Professional Documents
Culture Documents
à N TẠP VHVN
à N TẠP VHVN
a. Austroasiatic
b. Australoid
c. Austronésien
d. Mongoloid
Câu 2. Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ?
a. Indonésien
b. Austroasiatic
c. Austronésien
d. Australoid
Câu 3. Văn minh là khái niệm?
a. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
b. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
c. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
d. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
Câu 4. Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế?
a. Văn hóa
b. Văn hiến
c. Văn minh
d. Văn vật
Câu 5. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là?
a. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị
b. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử
c. Văn minh thiên về vật chất - kỹ thuật còn văn hóa gồm vật chất lẫn tinh thần
d. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
Câu 6. Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị
tinh thần gọi là?
a. Văn hóa
b. Văn vật
c. Văn minh
d. Văn hiến
Câu 7. Theo Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành?
a. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa b. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóa
c. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa d. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
huynndiu
Câu 8. Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
a. Giai đoạn văn hoá tiền sử
b. Giai đoạn văn hóa Văn Lang - Âu Lạc
c. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
d. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 9. Giai đoạn văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là?
a. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo
b. Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên
c. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
d. Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo
Câu 10. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là?
a. Xứ sở mẫu hệ
b. Xứ sở phụ hệ
c. Cả hai ý đều đúng
d. Cả hai ý đều sai
Câu 11. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam
chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
a. Trung Hoa b. Ấn Độ c. Pháp d. Mỹ
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
huynndiu
Câu 17. Hình tượng sinh thực khí nam trong tín ngưỡng phồn thực của người Chăm có
tên gọi là gì?
Câu 18. Lớp văn hóa bản địa gồm những giai đoạn văn hóa nào?
a. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
b. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc
c. Giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
d. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
Câu 19. Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là?
a. Nghề thủ công mỹ nghệ b. Kỹ thuật đúc đồng thau
c. Nghề trồng dâu nuôi tằm d. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt
Câu 20. Điệu múa Xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào?
a. Vùng văn hóa Tây Bắc b. Vùng văn hóa Bắc Bộ
c. Vùng văn hóa Việt Bắc d. Vùng văn hóa Trung Bộ
Câu 21. Hệ thống “mương – phai – lái – lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa
nông nghiệp vùng nào?
a. Vùng văn hóa Tây Bắc b. Vùng văn hóa Bắc Bộ
c. Vùng văn hóa Việt Bắc d. Vùng văn hóa Trung Bộ
Câu 22. Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là?
a. Nhà thuyền b. Nhà đất bằng c. Nhà bè d. Nhà sàn
Câu 23. Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
a. Tính lịch sử b. Tính giá trị c. Tính nhân sinh d. Tính hệ thống
Câu 24. Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con
người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
a. Tính lịch sử b. Tính giá trị c. Tính nhân sinh d. Tính hệ thống
Câu 25. Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các
thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa?
a. Chức năng tổ chức b. Chức năng điều chỉnh xã hội
c. Chức năng giao tiếp d. Chức năng giáo dục
Câu 26. Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm
động lực cho sự phát triển?
a. Chức năng tổ chức b. Chức năng điều chỉnh xã hội
c. Chức năng giao tiếp d. Chức năng giáo dục
Câu 27. Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là?
a. Đàn đá b. Mô chum gốm
c. Trang sức bằng vàng d. Khuyên tai hai đầu thú
Câu 28. Lễ hội Tịch điền được diễn ra vào thời gian và địa điểm nào ở Việt Nam?
a. Ngày 15- 01 âm lịch, tại Hà Nam c. Ngày 07-01 âm lịch, tại Hà Nam
b. Ngày 15-01 âm lịch, tại Bắc Hà d. Ngày 07-01 âm lịch, tại Bắc Hà
huynndiu
Câu 29. Chợ tình Khâu Vai thuộc vùng văn hóa nào?
a. Vùng văn hóa Tây Bắc b. Vùng văn hóa Bắc Bộ
c. Vùng văn hóa Việt Bắc d. Vùng văn hóa Trung Bộ
Câu 30. Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á
được hình thành từ?
a. Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
b. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
c. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
d. Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế giới
Câu 31. Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mác-Lênin được truyền vào Việt
Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
a. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc b. Văn hóa Đại Việt
c. Văn hóa thời kỳ Pháp thuộc d. Giai đoạn văn hóa hiện đại
Câu 32. Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ chống Bắc thuộc
là gì?
a.Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc
b. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc
c. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
d. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc
Câu 33. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong
thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam?
a. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng.
b. Bản sắc chung của văn hóa
c. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
d. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
Câu 34. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm gì?
a. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và
kinh nghiệm
b. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và
kinh nghiệm
c. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh
nghiệm
d. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và
thực nghiệm
Câu 35. Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương Đông là con vật nào?
a. Rùa
b. Chim
c. Rồng
d. Hổ
huynndiu
Câu 36. Biểu tượng âm dương truyền thống lâu đời của người Việt là?
a. Công cha nghĩa mẹ c. Ông Tơ bà Nguyệt
b. Biểu tượng vuông tròn d. Con Rồng cháu Tiên
Câu 37. Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường vào khoảng thời gian nào?
a. 2000 năm TCN
b. 1000 năm TCN
c. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
d. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)
Câu 38. Đặc trưng của vùng văn hóa Tây Bắc là?
a. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục
b. Lễ hội lồng tồng
c. Văn hóa cồng chiêng
d. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
Câu 39. Đặc trưng của vùng văn hóa Việt Bắc là gì?
a. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
b. Lễ hội lồng tồng
c. Văn hóa cồng chiêng
d. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
Câu 40. Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là?
a. Hình thành nghề nông nghiệp lúa nước
b. Kỹ thuật luyện kim đồng
c. Kỹ thuật luyện sắt
d. Kỹ thuật chế tạo đồ gốm
Câu 41. Ai được người dân suy tôn là Thanh Sơn Đạo Sĩ (Thanh Sơn chơn nhơn), là
một trong ba vị thánh linh thiêng của đạo Cao Đài?
a. Chu Văn An c. Nguyễn Thượng Hiền
Câu 42. Chế độ thị tộc phụ quyền xuất hiện trong xã hội Việt Nam vào thời kỳ văn hóa
nào?
a. Văn hóa thời kỳ tiền sử
b. Văn hóa Văn Lang – Âu Lạc
c. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
d. Văn hóa Đại Việt
Câu 43. Sự tích Trầu cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện triết lý gì
của văn hóa nhận thức?
a. Âm dương b. Tam tài c. Ngũ hành d. Bát quái
huynndiu
Câu 44. Theo lịch âm dương, ngày nóng nhất trong năm là ngày nào?
a. Lập hạ b. Hạ chí c. Đoan ngọ d. Đoan dương
Câu 45. Tác phẩm địa lí Đại Việt của Danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi có tên là gì?
a. Nhất thống dư địa chỉ c. Dư địa chí
b. Hồng Đức bản đồ d. An Nam hình thăng đồ
Câu 46. Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là?
a. Đàn đá b. Mô chum gốm c. Trang sức bằng vàng d. Khuyên tai hai đầu thú
Câu 47. Câu Truyền thống hiếu học và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Việt
Nam có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến?
a. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”
b, Thái độ khinh rẻ nghề buôn
c. Quan niệm “Không thầy đố mầy làm nên”
d. Việc coi trong chế độ khoa cử
Câu 48. Trong hôn nhân cổ truyền, tục lệ nào sau đây được tiến hành trong lễ hợp cẩn
để cầu chúc cho hai vợ chồng mới cưới luôn gắn bó yêu thương nhau?
Câu 49. Trong các nghi thức đám tang, lễ phạn hàm là lễ?
Câu 50. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là?
a. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị
b. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử
c. Văn minh thiên về vật chất - kỹ thuật còn văn hóa gồm vật chất lẫn tinh thần
d. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
huynndiu
Câu 51. “Kẻ chợ” là tên gọi khác của địa danh nào?
a. Sài Gòn b.Thăng Long c. Huế d.Đà Nẵng
Câu 52. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn thuộc khu vực văn
hóa nào?
Câu 56. Trò chơi văn hóa dân gian “cướp cầu thả lỗ” thể hiện ước mong gì?
Câu 57. Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã cổ truyền
Việt Nam?
Câu 58. Việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư trong tổ chức nông thôn Việt Nam
cổ truyền nhằm mục đích gì?
c. Hạn chế không cho người dân ngoài làng vào sống ở làng
huynndiu
d. d. Duy trì sự ổn định của làng xã
Câu 59. Phong tục hôn nhân truyền thống của người Việt xưa, bao gồm mấy lễ?
a. Lễ nạp thái, lễ vấn danh, lễ nạp cát, lễ thỉnh kỳ, lễ chạm ngõ, lễ thân nghinh
b. Lễ nạp thái, lễ vấn danh, lễ nạp tệ, lễ thỉnh kỳ, lễ chạm ngõ, lễ thân nghinh
c. Lễ nạp thái, lễ vấn danh, lễ nạp cát, lễ thỉnh kỳ, lễ nạp tệ, lễ thân nghinh
Câu 60. Người Chăm theo Hồi giáo ở An Giang kiêng kỵ ăn thịt động vật nào?
a. Heo b. Bò c. Dê d.Heo và bò
Câu 61. Lớp văn hóa bản địa gồm những giai đoạn văn hóa nào?
a. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
b. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc
c. Giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
d. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
Câu 62. Khi chôn người chết, tục đặt trên mộ bát cơm, quả trứng, và đôi đũa. Những lễ
vật này có ý nghĩa gì?
a. Cầu chúc cho người chết sớm đầu thai trở lại
c. Thể hiện lòng tiếc thương của người sống với người chết
d. Cúng cho các vong hồn khác khỏi quấy phá người chết
Câu 63. Trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt, tại sao nữ thần chiếm ưu
thế hơn nam thần?
Câu 64. Hệ thống “mương – phai – lái – lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa
nông nghiệp vùng nào?
a. Vùng văn hóa Tây Bắc b. Vùng văn hóa Bắc Bộ
huynndiu
c. Vùng văn hóa Việt Bắc d. Vùng văn hóa Trung Bộ
Câu 65. Chế độ thị tộc phụ quyền xuất hiện trong xã hội Việt Nam vào thời kỳ văn hóa
nào?
a. Văn hóa thời kỳ tiền sử b. Văn hóa Văn Lang – Âu Lạc
c. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc d. Văn hóa Đại Việt
Câu 66. Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con
người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
a. Tính lịch sử b. Tính giá trị c. Tính nhân sinh d. Tính hệ thống
Câu 67. Thành ngữ “Sống lâu lên lão làng” phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa tổ chức
nông thôn của người Việt?
a. Tính tôn ti trật tự b. Tính gia trưởng c. Thói bè phái d. Thói dựa dẫm, ỷ lại
Câu 68. Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm
động lực cho sự phát triển?
a. Chức năng tổ chức b. Chức năng điều chỉnh xã hội
c. Chức năng giao tiếp d. Chức năng giáo dục
Câu 69. Tín ngưỡng, phong tục là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?
a. Văn hóa nhận thức
b. Văn hóa tổ chức cộng đồng
c. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
d. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Câu 70. Loại hình nghệ thuật truyền thống đầu tiên ở Việt Nam được UNESCO công
nhận là Kiệt tác di sản văn hóa phi vật thể và truyền khẩu của nhân loại là?
a. Nhã nhạc cung đình Huế b. Dân ca quan họ c. Ca trù d. Đờn ca tài tử Nam Bộ
Câu 71. Ý nghĩa tín ngưỡng phồn thực?
b. Cầu mong mùa màng, con người, động vật, thực vật ngày càng sinh sôi nảy nở
Câu 72. Chợ tình Khâu Vai thuộc vùng văn hóa nào?
huynndiu
Câu 73. Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ chống Bắc thuộc
là gì?
a. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc
b. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc
c. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
d. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc
Câu 74. Trò chơi Văn hóa dân gian nào mang ước vọng “cầu mưa”?
Câu 76. Đình là biểu tượng tập trung nhất của làng xã về những phương diện nào?
Câu 77. Tổ chức nông thôn cổ truyền Việt Nam, dân chính cư trong xã chia ra làm
những hạng nào?
Câu 78. Tục “giã cối đón dâu” của người Việt trong nghi lễ hôn nhân cổ truyền có ý
nghĩa gì?
b. Chúc cho cô dâu đảm đương công việc nhà chồng tốt
c. Cầu chúc cho gia đình có thêm thành viên mới trên dưới hòa thuận hạnh phúc
huynndiu
Câu 79. Cây cắm trên ghe, thuyền có treo các loại hàng hóa ở Chợ nổi trên sông của cư
dân vùng đồng bằng sông Cửu Long gọi là gì?
Câu 80. Lễ hội “ Đua bò Bảy Núi” được tổ chức tháng 8 hàng năm diễn ra ở đâu?
Câu 81. Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
a. Tính lịch sử b.Tính giá trị c. Tính nhân sinh d. Tính hệ thống
Câu 82. Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các
thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa?
a. Chức năng tổ chức
b. Chức năng điều chỉnh xã hội
c. Chức năng giao tiếp
d. Chức năng giáo dục
Câu 83. Tiếp thu tư tưởng văn hóa phương Tây, các nhà Nho trong phong trào Đông
Kinh nghĩa thục đã chủ trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân bằng con đường?
a. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
b. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
Câu 84. Lễ hội Trò Trám mang đậm tín ngưỡng phồn thực có lịch sử lâu đời của người
Việt tổ chức ở tỉnh nào?
Câu 85. Qua câu đố sau, cho biết đây là anh hùng dân tộc nào?
“Ai người phá Tống bình Chiêm,
Ba ngày phá vỡ Khâm, Liêm hai thành.
Ung Châu đổ nát tan tành,
Mở đầu Bắc phạt, uy danh lẫy lừng?”
a. Lê Đại Hành b. Lý Thường Kiệt c.Trần Hưng Đạo d.Lê Lợi
Câu 86. Câu đố sau nói về vị anh hùng dân tộc nào ở nước ta?
“Nhà vua phá Tống bình Chiêm
Cũng nên một đấng hùng anh đương thời
Hiềm vì các con dở hơi
Tranh dành ngôi vị mà rồi suy vong”
huynndiu
a. Lê Đại Hành c. Lý Thường Kiệt b.Trần Hưng Đạo d.Nguyễn Huệ
Câu 87. Trong tập tục hôn nhân cổ truyền của người Việt, khi hai họ tính chuyện dựng
vợ gả chồng cho con cái, yếu tố nào sau đây được quan tâm hàng đầu?
a. Quyền lợi của làng xã
b. Quyền lợi của gia tộc
c. Sự phù hợp của đôi trai gái
d. Sự phù hợp giữa mẹ chồng - nàng dâu
Câu 88. Tính pháp lý của hôn nhân cổ truyền được chính quyền làng xã công nhận bằng
tập tục gì?
a. Thách cưới
b. Nộp tiền cheo
c. Ông mai bà mối
d. Bái yết gia tiên
Câu 89. Tục lệ nào sau đây được tiến hành trong lễ hợp cẩn để cầu chúc cho hai vợ
chồng mới cưới luôn gắn bó yêu thương nhau?
a. Tục trao cho nhau nắm đất và gói muối
b. Mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
c. Tục giã cối đón dâu
d. Tục uống rượu, ăn cơm nếp
Câu 90. Trong lễ vật dẫn cưới luôn có một loại bánh đặc biệt rất có ý nghĩa đó là loại
bánh gì?
a. Bánh su xê
b. Bánh phu thê
c. Bánh nếp
d. Cả A và B đều đúng
Câu 91. Thời xưa hôn nhân của người Việt ta có mấy lễ
a. 4 b.5 c. 6 d. 7
huynndiu
Câu 92. Trong đám tang tại sao chắt, chút khi để tang cho cụ, kị lại đội khăn đỏ khăn
vàng?
a. Vì màu đỏ màu vàng là những màu tốt trong ngũ hành
b. Vì đó là cách phân biệt tôn ti trật tự trong gia đình
c. Vì đó là một sự mừng, là bằng chứng cho thấy các cụ sống lâu, nhiều con cháu
d. Vì đó là sản phẩm của triết lí âm dương trong nền văn hoá nông nghiệp.
Câu 93. Về loại số, theo triết lí âm dương những thứ liên quan đến người chết (hoa
cúng, lạy trước quan tài...) đều phải sử dụng
a. Số chẵn
b. Số lẻ
c. Cả 2 ý trên đều đúng
d. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 94. Trước khi người thân mất cần phải làm gì?
a. Luôn có người thân bên cạnh 24/24 để chăm sóc, trò chuyện, động viên
b. Thờ ơ không quan tâm đến người thân của mình
c. Lắng nghe những lời dặn dò (trăn trối) những giây phút cuối đời
d. Cả A và C đều đúng
Câu 95. Diệt đế trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là?
a. Chân lý về nguyên nhân của nỗi khổ
b. Chân lý về bản chất của nỗi khổ
c. Chân lý về cảnh giới diệt khổ
d. Chân lý về con đường diệt khổ
Câu 96. Phật giáo khi mới truyền vào Việt Nam (đầu công nguyên) mang màu sắc tông
phái nào?
a. Đại Thừa Nam Tông
b. Đại Thừa Bắc Tông
c. Tiểu thừa Nam Tông
d. Tiểu thừa Bắc Tông
Câu 97. Pho tượng một vị Vua phủ phục dưới Đức Phật thể hiện sự sám hối của mình ở
chùa Hòe Nhai - Hà Nội. Vị vua đó là ai?
a. Lý Anh Tông
b. Lê Thánh Tông
c. Lê Hy Tông
huynndiu
d. Trần Anh Tông
Câu 98. An Nam tứ đại khí là các vật báu nào?
aChuông Qui điền, chùa Diên Hựu, Vạc Phổ Minh, tháp Báo Thiên
b. Chuông Qui điền, tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, vạc Phổ Minh, tháp Báo Thiên
c. Chuông Qui điền, tháp Báo Ân, tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, vạc Phổ Minh
d. Chuông Qui điền, chùa Một Cột, tháp Báo Thiên, vạc Phổ Minh
Câu 99. An Nam tứ đại khí là thành tựu Văn hóa Phật giáo thời nào?
a. Lê
b. Lý
c. Trần
d, Thời Lý và Trần
Câu 100. Đặc điểm văn hóa Phật giáo Việt Nam?
a. Tính tổng hợp, tính linh hoạt, khuynh hướng thiên về nam tính
b. Tính tổng hợp, khuynh hướng thiên về nữ tính, tính linh hoạt
c. Tính linh hoạt, tính tổng hợp, tính trọng tình
d. Tất cả đều đúng
Câu 101. Lối kiến trúc “tiền Phật hậu Thần” của chùa Việt Nam thể hiện đặc tính gì?
a. Tính tổng hợp
b. Tính biến chứng
c. Tính linh hoạt
d. Thiên về nữ tính
Câu 102. Trong xã hội xưa nghề nào được coi trọng nhất
a. Sĩ
b. Nông
c. Công
d. Thương
- Khái niệm văn hóa: Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần
do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác
giữa con người với môi trường tự nhiên, xã hội
huynndiu
- Tên gọi “Việt Nam” có từ năm nào? -> Năm 1804, thời vua Gia Long
- Tháp Chăm được xây dựng bằng vật liệu gì? -> Gạch nung
huynndiu