You are on page 1of 8

CHƯƠNG 1: VĂN HÓA VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM

BÀI 1: VĂN HÓA VÀ VĂN HÓA HỌC


Câu 1: “Văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình
hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội của mình” là định nghĩa
văn hóa của ai?
a. Edward Burnett Tylor c. Trần Ngọc Thêm
b. Hồ Chí Minh d. Unesco
Câu 2: “Văn hóa tổng hợp phương thức sinh hoạt với biểu hiện mà loài người sản sinh nhằm thích ứng nhu cầu đời
sống đòi hỏi sinh tồn” định nghĩa văn hóa ai?
a. Edward Burnett Tylor c. Trần Ngọc Thêm
b. Hồ Chí Minh d. Unesco
Câu 3: Quan niệm đầu tiên về văn hóa ở Phương Tây là:
a. Trồng trọt ngoài đồng ruộng, Trồng trọt tinh thần.
b. Vẻ bên ngoài, dạy dỗ, sửa đổi.
c. Tia sáng đạo đức.
d. Giáo hóa con người
Câu 4: Quan niệm đầu tiên về văn hóa ở phương Đông là:
a. Trồng trọt ngoài đồng ruộng, Trồng trọt tinh thần
b. Vẻ bên ngoài, dạy dỗ, sửa đổi
c. Tia sáng đạo đức
d. Tia sáng giáo dục
Câu 5: “Phương Đông” (văn hóa) khu vực bao gồm châu lục nào?
a. Châu Á, Châu Âu c. Châu Phi, Châu Âu
b. Châu Á, Châu Phi d. Châu Âu, Châu Mỹ
Câu 6: Phương Tây (văn hóa) bao gồm:
a. Khu vực Tây – Bắc (toàn bộ châu Âu đến dãy Uran)
b. Khu vực Tây – Bắc (toàn bộ châu Âu và châu Phi)
c. Khu vực Tây – Bắc (toàn bộ châu Phi đến dãy Uran)
d. Khu vực châu Âu ngày nay
Câu 7: Các đặc trưng của Văn hóa bao gồm:
a. Tính hệ thống, tính giá trị, tính nhân sinh, tính cộng đồng.
b. Tính lịch sử, tính hệ thống, tính giá trị, tính tự trị.
c. Tính hệ thống, tính giá trị, tính lịch sử, tính nhân sinh.
d. Tính tự trị, tính cộng đồng, tính linh hoạt, tính tổng hợp.
Câu 8: Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
a. Tính lịch sử b. Tính giá trị
c. Tính nhân sinh d. Tính hệ thống
Câu 9: Chức năng tổ chức xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
a. Tính lịch sử b. Tính giá trị
c. Tính nhân sinh d. Tính hệ thống
Câu 10: Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự
nhiên do thiên nhiên tạo ra?
a. Tính lịch sử b. Tính giá trị
c. Tính nhân sinh d. Tính hệ thống
Câu 11: Chức năng giáo dục tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
a. Tính lịch sử b. Tính giá trị
c. Tính nhân sinh d. Tính hệ thống
Câu 12: Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau” là muốn nhấn
mạnh đến chức năng nào của văn hóa ?
a. Chức năng tổ chức c. Chức năng điều chỉnh xã hội
b. Chức năng giao tiếp d. Chức năng giáo dục
Câu 13: Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển ?
a. Chức năng tổ chức c. Chức năng điều chỉnh xã hội
b. Chức năng giao tiếp d. Chức năng giáo dục
Câu 14: Văn minh là khái niệm:
a. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
b. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
c. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
d. Thiên về giá trị vật chất - kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
Câu 15: Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ?
a. Văn hóa b. Văn hiến c. Văn minh d. Văn vật
Câu 16: Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, thiên về giá trị tinh thần gọi là:
a. Văn Hóa b. Văn Minh c. Văn Hiến d. Văn Vật
Câu 17: Các yếu tố văn hóa truyền thống tốt đẹp, lâu dài của dân tộc Việt Nam, thiên về giá trị vật chất gọi là:
a. Văn Hóa b. Văn Minh c. Văn Hiến d. Văn Vật
Câu 18: “Văn hóa hoặc …………, hiểu theo nghĩa rộng nhất của dân tộc học là cái toàn thể phức hợp bao gồm nhận
thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, pháp luật, phong tục và năng lực của tập tục khác do con người thụ đắc với tư
cách là thành viên xã hội” (Edward Burnett Tylor). Chọn đáp án phù hợp tại chỗ “…”
a. Văn hiến b. Văn vật c. Văn minh d. Văn học
Câu 19: “Văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị ……… do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động
thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội của mình” (Trấn Ngọc Thêm). Chọn
đáp án phù hợp tại chỗ “…”
a. vật thể và phi vật thể c. văn hiến và văn vật
b. vật chất và tinh thần d. văn minh và văn hiến

BÀI 2: ĐỊNH VỊ VĂN HÓA VIỆT NAM

Câu 1: Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là:
a. Xứ sở mẫu hệ c. Cả hai ý trên đều đúng
b. Xứ sở phụ hệ d. Cả hai ý trên đều sai
Câu 2: Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc
điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
a. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng
b. Bản sắc chung của văn hóa
c. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
d. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
Câu 3: Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
a. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
b. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
c. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm
d. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệm
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
a. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên.
b. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
c. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh
d. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
Câu 6: Trong ứng xử với môi trường xã hội, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp có đặc điểm gì?
a. Độc đoán trong tiếp nhận, cứng rắn, hiếu thắng trong đối phó
b. Dung hợp trong tiếp nhận, mềm dẻo, hiếu hòa trong đối phó
c. Độc đoán trong tiếp nhận, mềm dẻo, hiếu hòa trong đối phó
d. Cả a &b
Câu 7: Trong ứng xử với môi trường tự nhiên, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp có đặc điểm gì?
a. Sống định cư, tôn trọng, hòa hợp với thiên nhiên
b. Dung hợp trong tiếp nhận, mềm dẻo, hiếu hòa trong đối phó
c. Sống du cư, coi thường, chinh phục thiên nhiên
d. Cả a & b
Câu 8: Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ?
a. Indonésien b. Austroasiatic c. Austronésien d. Australoid
Câu 9: Chủng Nam Á bao gồm các nhóm:
a. Nhóm Chàm, Nhóm Môn – Khmer, Nhóm Việt Mường, Nhóm Tày Thái
b. Nhóm Môn – Khmer, Nhóm Việt Mường, Nhóm Tày Thái, Nhóm Mèo Dao
c. Nhóm Chàm, Nhóm Môn – Khmer, Nhóm Việt Mường, Nhóm Mèo Dao
d. Nhóm Việt Mường, Nhóm Tày Thái, Nhóm Mèo Dao, Nhóm Chàm
Câu 10: Không gian gốc của văn hóa Việt Nam nằm trong
a. Khu vực cư trú của người Indonesien lục địa
b. Khu vực cư trú của người Bách Việt
c. Khu vực cư trú của chủng Mongoloid
d. Khu vực cư trú của người Austronésien
Câu 11: Hệ thống “Mương Phai”được xem là biểu tượng của vùng văn hóa
a. Bắc Bộ b. Tây Bắc c. Tây Nguyên d. Nam Bộ
Câu 12: Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
a. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên khăn piêu Thái c. Văn hóa cồng chiêng
b. Lễ hội Lồng Tồng d. Hệ thống mương phai
Câu 13: Hát ca trù còn có tên gọi là gì?
a. Hát ả đào c. Hát nhà trò
b. Hát cô đầu d. Cả a, b & c đúng
Câu 14: Bản Quốc Thiều (Quốc ca không lời) đầu tiên của Việt Nam có tên gọi là gì:
a. Thập Thủ Liên Hoàn c. Nam Bằng
b. Nam Ai d. Đăng Đàn Cung
Câu 15: Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với
văn hóa phương Tây là:
a. Vùng văn hóa Trung Bộ c. Vùng văn hóa Nam bộ
b. Vùng văn hóa Bắc Bộ d. Vùng văn hóa Việt Bắc
Câu 16. Vùng văn hóa nào là cái nôi của văn hóa Đông Sơn thời thượng cổ:
a. Vùng văn hóa Việt Bắc c. Vùng văn hóa Nam Bộ
b. Vùng văn hóa Bắc Bộ d. Vùng văn hóa Tây Nguyên
Câu 17: Trường ca (khan, h’ămon) là nét văn hóa đặc sắc của vùng nào:
a. Vùng văn hóa Việt Bắc c. Vùng văn hóa Nam Bộ
b. Vùng văn hóa Bắc Bộ d. Vùng văn hóa Tây Nguyên
Câu 18. Nhóm Việt – Mường bao gồm các dân tộc:
a. Việt, Thái, Nùng, H’mông b. Việt, Thái, Mường, H’mông
c. Việt, Mường, Chứt, Thổ d. Việt, Thái, Chứt, Thổ
Câu 19. Việc xác định loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục dựa trên:
a. Những sự kiện lịch sử - xã hội b. nhân chủng
c. Điều kiện địa lý và điều kiện sống c. cả a, b và c
Câu 20: Chủ thể văn hóa Việt Nam được hình thành qua bao nhiêu giai đoạn:
a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn c. 4 giai đoạn d. 5 giai đoạn

BÀI 3: TIẾN TRÌNH VĂN HÓA VIỆT NAM

Câu 1: Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :
a. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa c. 3 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
b. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa d. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
Câu 2: Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là:
a. Nhà thuyền b. Nhà đất bằng c. Nhà bè d. Nhà sàn
Câu 3: Mai táng bằng chum gốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân thuộc nền văn hóa nào ?
a. Văn hóa Đông Sơn c. Văn hóa Sa Huỳnh
b. Văn hóa Óc Eo d. Văn hóa Đồng Nai
Câu 4: Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
a. Giai đọan văn hoá tiền sử c. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
b. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc d. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 5: Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
a. Giai đọan văn hoá tiền sử c. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
b. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc d. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là:
a. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc.
b. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc
c. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
d. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc
Câu 7: Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mác- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa
nào?
a. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc c. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
b. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc d. Giai đoạn văn hóa hiện đại
Câu 8: Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
a. Giai đoạn văn hóa tiền sử c. Giai đoạn văn hóa Đại Việt .
b. Giai đoạn Văn Lang – Âu Lạc d. Giai đoạn thời kỳ chống Bắc Thuộc
Câu 9. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc tồn tại chủ yếu trên châu thổ các con sông:
a. Sông Hồng, sông Cả, sông Mã b. Sông Hồng, sông Thu Bồn, sông Cái
c. Sông Hồng, sông Cái, sông Thu Bồn d. cả a, b, c sai
Câu 10. Nền văn hóa tiêu biểu xác lập bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam là:
a. Văn hóa Sa Huỳnh b. Văn hóa Đông Sơn
c. Văn hóa Óc Eo d. a và c đúng
Câu 11: Lớp văn hóa bản địa ứng với giai đoạn văn tự nào:
a. Chữ Hán b. Chữ Nôm c. Văn tự cổ d. Chữ Quốc ngữ

CHƯƠNG 2: VĂN HÓA NHẬN THỨC


BÀI 1: ÂM DƯƠNG

Câu 1: Dưới góc độ triết học, nội dung của triết lý âm dương bàn về :
a. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ và vạn vật
b. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật
c. Các cặp đối lập trong vũ trụ.
d. Quy luật âm dương chuyển hóa
Câu 2: Xét dưới góc độ triết lý âm dương, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp được gọi là :
a. Văn hóa trọng dương c. Văn hóa trọng âm
b. Cả hai a & c đúng d. Cả a & c sai
Câu 3: Câu tục ngữ “Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời” phản ánh quy luật nào của triết lý âm dương?
a. Quy luật về thành tố c. Quy luật về quan hệ
b. Quy luật nhân quả d. Quy luật chuyển hóa
Câu 4: Thành ngữ : “Trong cái rủi có cái may” phản ánh quy luật nào của triết lý Âm - Dương?
a. Quy luật về thành tố c. Quy luật về quan hệ
b. Quy luật nhân quả d. Quy luật chuyển hóa
Câu 5. Để xác định tính chất âm dương của một vật phải dựa vào:
a. Đối tượng so sánh b. Cơ sở so sánh
c. Cả a, b sai d. Cả a và b đúng
Câu 6: Việc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang lại ưu điểm gì trong quan niệm sống của người
Việt ?
a. Sống hài hòa với thiên nhiên
b. Giữ gìn sự hòa thuận, sống không mất lòng ai.
c. Giữ sự hài hòa âm dương trong cơ thể
d. Triết lý sống quân bình
Câu 7: Cặp âm - dương cơ bản là:
a. mẹ - cha b. đất - trời c. đực - cái d. cả a và b
Câu 8: “Miệng nam mô, bụng bồ dao găm” thể hiện quy luật nào của triết lý âm – dương
a. quy luật quan hệ b. quy luật thành tố
c. cả 2 quy luật d. không phản ánh quy luật nào
Câu 9: Phát biểu nào sai?
a. Không có gì hoàn toàn âm hoặc hoàn toàn dương
b. Việc xác định một cái gì đó là âm hay dương chỉ là tương đối
c. Để xác định tính chất âm dương của một vật phải dựa vào đối tượng và cơ sở so sánh
d. Cả a, b, c sai
Câu 10: “Thương nhau lắm cắn nhau đau” thể hiện quy luật nào của triết lý âm – dương?
a. quy luật quan hệ b. quy luật thành tố
c. cả 2 quy luật d. không phản ánh quy luật nào
Câu 11: Triết lý âm dương là sản phẩm được trừu tượng hóa từ ý niệm và ước mơ của cư dân nông nghiệp về:
a. sự sinh sản của hoa màu
b. sự sinh sản của con người
c. sự sinh sôi, nảy nở của con người và hoa màu
d. a, b, c đúng
Câu 12: “Hết mưa là nắng hửng lên thôi” thể hiện quy luật nào của triết lý âm - dương?
a. quy luật quan hệ b. quy luật thành tố
c. cả 2 quy luật d. không phản ánh quy luật nào
Câu 13: Lối tư duy âm dương từ ngàn đời tác động lên tính cách, làm người Việt có:
a. triết lý sống quân bình b. khả năng thích nghi cao
c. tinh thần lạc quan d. cả a, b và c
Câu 14: “Trèo cao ngã đau” thể hiện quy luật nào của triết lý âm - dương?
a. quy luật quan hệ b. quy luật thành tố
c. cả 2 quy luật d. không phản ánh quy luật nào
Câu 15: “Thua keo này bày keo khác” thể hiện tính cách nào của người Việt?
a. triết lý sống quân bình b. khả năng thích nghi cao
c. tinh thần lạc quan d. cả a, b và c
Câu 16. “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” thể hiện tính cách nào của người Việt?
a. khả năng thích nghi cao b. triết lý sống quân bình
c. tinh thần lạc quan d. cả a, b và c
Câu 17: Biểu hiện của khuynh hướng “Cặp đôi” trong văn hóa Việt:
a. vật tổ là cặp đôi Tiên - Rồng
b. khái niệm vay mượn đơn độc vào Việt Nam được nhân đôi
c. số lượng rất lớn các từ ghép đẳng lập
d. cả a, b và c

BÀI 2: TAM TÀI - NGŨ HÀNH

Câu 1: Trong ứng dụng Ngũ Hành, Hành Mộc ứng với:
a. Mùa xuân b. Mùa Hạ c. Mùa Thu d. Mùa Đông
Câu 2: Trong ứng dụng Ngũ Hành, Hành Kim ứng với:
a. Vị mặn b. Vị đắng c. Vị chua d. Vị cay
Câu 3: Trong ứng dụng Ngũ Hành, hành Hỏa ứng với:
a. Thế đất ngoằn ngoèo b. Thế đất nhọn
c. Thế đất dài d. Thế đất tròn
Câu 4: Màu Đen ứng với hành nào trong Ngũ Hành
a. Thủy b. Hỏa c. Thổ d. Mộc
Câu 5: Thứ tự quy luật tương sinh trong ngũ hành là:
a. Thủy  thổ  kim  mộc hỏa thủy
b. Thủy  thổ hỏa mộc  kim  thủy
c. Thủy  mộc kim  thổ  hỏa thủy
d. Thủy  mộc  hỏa  thổ  kim  thủy
Câu 6: Thứ tự quy luật tương khắc trong ngũ hành là:
a. Thủy >< thổ >< hỏa >< mộc >< kim >< hỏa
b. Hỏa >< kim >< mộc >< thổ >< thủy >< hỏa
c. Thủy >< mộc >< kim >< hỏa >< thổ >< hỏa
d. Thủy >< mộc >< hỏa >< thổ >< kim >< hỏa
Câu 7: Sự tích Trầu Cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện triết lý gì của văn hóa nhận thức ?
a. Âm dương b. Tam tài c. Ngũ hành d. Bát quát
câu 8: Phát biểu nào sai?
a. Ngũ hành là sản phẩm của sự phát triển của triết lý âm dương
b. Ngũ hành là bộ năm thành tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
c. Ngũ hành là kết quả của sự kết hợp hai bộ Tam tài
d. a, b, và c đều sai
Câu 9: Đối với cư dân nông nghiêp, không gì quan trọng bằng đất, hành Thổ được coi trọng và được biểu hiện cho:
a. con người, trung ương, màu vàng, vị ngọt
b. con rồng, trung ương, màu nâu, vị mặn
c. con người, trung ương, màu nâu, vị ngọt
d. con rồng, trung ương, màu vàng, vị mặn
Câu 10: Phát biểu nào sai?
a. Tam tài là sản phẩm của sự phát triển của triết lý âm dương
b. Tam tài là bộ ba thành tố: thiên - địa - nhân
c. Trong Tam tài “địa” là yếu tố thuần âm
d. Trong Tam tài “thiên” là yếu tố thuần âm
Câu 11: Hành Thủy có màu biểu là màu gì?
a. đen b. nâu c. vàng d. đỏ
Câu 12: Trong Ngũ hành, theo quy luật tương sinh: Hành Hỏa sinh hành nào?
a. Thổ b. Thủy c. Mộc d. Kim
Câu 13: Trong Ngũ hành, theo quy luật tương sinh: Hành Thổ sinh hành nào?
a. Kim b. Hỏa a. Thủy d. Mộc
Câu 14: Trong Ngũ hành, theo quy luật tương khắc: Hành Hỏa khắc hành nào?
a. Thổ b. Thủy c. Mộc d. Kim
Câu 15: Trong Ngũ hành, theo quy luật tương khắc: Hành Kim khắc hành nào?
a. Thổ b. Thủy c. Mộc d. Hỏa

BÀI 3: LỊCH ÂM DƯƠNG

Câu 1: Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào?


a. Lịch thuần dương b. Lịch thuần âm
c. Lịch âm dương d. Âm lịch
Câu 2: Việc đặt ra tháng nhuận nhằm
a. Điều chỉnh các sai số do làm tròn năm
b. Điều chỉnh chu kỳ chuyển động mặt trăng và mặt trời phù hợp với nhau và lịch phù hợp với các mùa thời tiết
c. Để lịch âm nhiều ngày hơn lịch dương
d. Điều chỉnh chu kỳ lịch âm và lịch dương
Câu 3: Theo hệ đếm can chi, giờ khắc khởi đầu của một ngày, khi dương khí bắt đầu sinh ra gọi là giờ:
a. Tí b. Thìn c. Ngọ d. Dần
Câu 4: Hệ Chi gồm 12 yếu tố, còn dùng để chỉ 12 giờ trong một ngày, trong đó giờ Dần từ:
a. 1h – 3h b. 3h – 5h c. 13h – 15h d. 15h – 17h
Câu 5: Hệ Chi gồm 12 yếu tố, còn dùng để chỉ 12 giờ trong một ngày, trong đó giờ Ngọ từ:
a. 11h – 13h b. 13h – 15h c. 9h – 11h d. 15h – 17h
Câu 6: Khi phối hợp Can – Chi với nhau ta được hệ đếm bao nhiêu đơn vị:
a. 12 b. 10 c. 60 d. 24
Câu 7: Theo lịch âm dương, ngày nóng nhất trong năm là ngày nào ?
a. Lập hạ b. Hạ chí c. Đoan ngọ d. Đoan dương
Câu 8: Theo lịch âm dương, ngày lạnh nhất trong năm là ngày nào ?
a. Lập đông b. Đông chí c. Xuân phân d. Đông phân
Câu 9: Hệ Can gồm 10 yếu tố: Giáp, Bính, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý. Liệt kê bị thiếu những yếu tố nào?
a. Ất, Đinh, Mậu b. Đinh, Kỷ, Canh
c. Tân, Đinh, Tỵ d. Mậu, Kỷ, Ngọ

BÀI 4: CON NGƯỜI

Câu 1: Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, Ngũ quan, Ngũ chất… Trong khi đó, dân
gian lại thường nói "lục phủ ngũ tạng". Vậy phủ thứ sáu không được nêu trong Ngũ phủ là phủ nào?
a. Tiểu tràng b. Tam tiêu c. Đởm d. Vị 3
Câu 2: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Hỏa ứng với:
a. Bàng quang b. Tiểu tràng c. Đởm d. Đại tràng
Câu 3: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Thủy ứng với:
a. Xương tủy b. Huyết mạch c. Gân d. Thịt
Câu 4: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Mộc ứng với:
a. Thận b. Tâm c. Can d. Tì
Câu 5: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Thổ ứng với:
a. Lưỡi b. Mắt c. Mũi d. Miệng
Câu 6: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Kim ứng với:
a. Xương tủy b. Huyết mạch c. Da lông d. Thịt
Câu 7: . Việc áp dụng các mô hình nhận thức về vũ trụ vào việc nhận thức về con người tự nhiên được hình thành trên
cơ sở :
a. Sự gắn bó mật thiết giữa con người nông nghiệp với thiên nhiên.
b. Quy luật tương tác giữa các hành trong Ngũ hành.
c. Đoán định vận mệnh của con người trong các mối quan hệ xã hội.
d. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể”, coi con người là một vũ trụ thu nhỏ.
Câu 8: Nếu xem 5 ngón tay trên một bàn tay là một hệ thống Ngũ hành thì ngón cái thuộc hành nào ?
a. Hỏa b. Mộc c. Kim d. Thổ

You might also like