Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là:
a. Xứ sở mẫu hệ c. Cả hai ý trên đều đúng
b. Xứ sở phụ hệ d. Cả hai ý trên đều sai
Câu 2: Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc
điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
a. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng
b. Bản sắc chung của văn hóa
c. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
d. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
Câu 3: Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
a. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
b. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
c. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm
d. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệm
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
a. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên.
b. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
c. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh
d. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
Câu 6: Trong ứng xử với môi trường xã hội, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp có đặc điểm gì?
a. Độc đoán trong tiếp nhận, cứng rắn, hiếu thắng trong đối phó
b. Dung hợp trong tiếp nhận, mềm dẻo, hiếu hòa trong đối phó
c. Độc đoán trong tiếp nhận, mềm dẻo, hiếu hòa trong đối phó
d. Cả a &b
Câu 7: Trong ứng xử với môi trường tự nhiên, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp có đặc điểm gì?
a. Sống định cư, tôn trọng, hòa hợp với thiên nhiên
b. Dung hợp trong tiếp nhận, mềm dẻo, hiếu hòa trong đối phó
c. Sống du cư, coi thường, chinh phục thiên nhiên
d. Cả a & b
Câu 8: Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ?
a. Indonésien b. Austroasiatic c. Austronésien d. Australoid
Câu 9: Chủng Nam Á bao gồm các nhóm:
a. Nhóm Chàm, Nhóm Môn – Khmer, Nhóm Việt Mường, Nhóm Tày Thái
b. Nhóm Môn – Khmer, Nhóm Việt Mường, Nhóm Tày Thái, Nhóm Mèo Dao
c. Nhóm Chàm, Nhóm Môn – Khmer, Nhóm Việt Mường, Nhóm Mèo Dao
d. Nhóm Việt Mường, Nhóm Tày Thái, Nhóm Mèo Dao, Nhóm Chàm
Câu 10: Không gian gốc của văn hóa Việt Nam nằm trong
a. Khu vực cư trú của người Indonesien lục địa
b. Khu vực cư trú của người Bách Việt
c. Khu vực cư trú của chủng Mongoloid
d. Khu vực cư trú của người Austronésien
Câu 11: Hệ thống “Mương Phai”được xem là biểu tượng của vùng văn hóa
a. Bắc Bộ b. Tây Bắc c. Tây Nguyên d. Nam Bộ
Câu 12: Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
a. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên khăn piêu Thái c. Văn hóa cồng chiêng
b. Lễ hội Lồng Tồng d. Hệ thống mương phai
Câu 13: Hát ca trù còn có tên gọi là gì?
a. Hát ả đào c. Hát nhà trò
b. Hát cô đầu d. Cả a, b & c đúng
Câu 14: Bản Quốc Thiều (Quốc ca không lời) đầu tiên của Việt Nam có tên gọi là gì:
a. Thập Thủ Liên Hoàn c. Nam Bằng
b. Nam Ai d. Đăng Đàn Cung
Câu 15: Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với
văn hóa phương Tây là:
a. Vùng văn hóa Trung Bộ c. Vùng văn hóa Nam bộ
b. Vùng văn hóa Bắc Bộ d. Vùng văn hóa Việt Bắc
Câu 16. Vùng văn hóa nào là cái nôi của văn hóa Đông Sơn thời thượng cổ:
a. Vùng văn hóa Việt Bắc c. Vùng văn hóa Nam Bộ
b. Vùng văn hóa Bắc Bộ d. Vùng văn hóa Tây Nguyên
Câu 17: Trường ca (khan, h’ămon) là nét văn hóa đặc sắc của vùng nào:
a. Vùng văn hóa Việt Bắc c. Vùng văn hóa Nam Bộ
b. Vùng văn hóa Bắc Bộ d. Vùng văn hóa Tây Nguyên
Câu 18. Nhóm Việt – Mường bao gồm các dân tộc:
a. Việt, Thái, Nùng, H’mông b. Việt, Thái, Mường, H’mông
c. Việt, Mường, Chứt, Thổ d. Việt, Thái, Chứt, Thổ
Câu 19. Việc xác định loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục dựa trên:
a. Những sự kiện lịch sử - xã hội b. nhân chủng
c. Điều kiện địa lý và điều kiện sống c. cả a, b và c
Câu 20: Chủ thể văn hóa Việt Nam được hình thành qua bao nhiêu giai đoạn:
a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn c. 4 giai đoạn d. 5 giai đoạn
Câu 1: Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :
a. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa c. 3 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
b. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa d. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
Câu 2: Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là:
a. Nhà thuyền b. Nhà đất bằng c. Nhà bè d. Nhà sàn
Câu 3: Mai táng bằng chum gốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân thuộc nền văn hóa nào ?
a. Văn hóa Đông Sơn c. Văn hóa Sa Huỳnh
b. Văn hóa Óc Eo d. Văn hóa Đồng Nai
Câu 4: Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
a. Giai đọan văn hoá tiền sử c. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
b. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc d. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 5: Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
a. Giai đọan văn hoá tiền sử c. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
b. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc d. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là:
a. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc.
b. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc
c. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
d. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc
Câu 7: Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mác- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa
nào?
a. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc c. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
b. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc d. Giai đoạn văn hóa hiện đại
Câu 8: Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
a. Giai đoạn văn hóa tiền sử c. Giai đoạn văn hóa Đại Việt .
b. Giai đoạn Văn Lang – Âu Lạc d. Giai đoạn thời kỳ chống Bắc Thuộc
Câu 9. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc tồn tại chủ yếu trên châu thổ các con sông:
a. Sông Hồng, sông Cả, sông Mã b. Sông Hồng, sông Thu Bồn, sông Cái
c. Sông Hồng, sông Cái, sông Thu Bồn d. cả a, b, c sai
Câu 10. Nền văn hóa tiêu biểu xác lập bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam là:
a. Văn hóa Sa Huỳnh b. Văn hóa Đông Sơn
c. Văn hóa Óc Eo d. a và c đúng
Câu 11: Lớp văn hóa bản địa ứng với giai đoạn văn tự nào:
a. Chữ Hán b. Chữ Nôm c. Văn tự cổ d. Chữ Quốc ngữ
Câu 1: Dưới góc độ triết học, nội dung của triết lý âm dương bàn về :
a. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ và vạn vật
b. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật
c. Các cặp đối lập trong vũ trụ.
d. Quy luật âm dương chuyển hóa
Câu 2: Xét dưới góc độ triết lý âm dương, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp được gọi là :
a. Văn hóa trọng dương c. Văn hóa trọng âm
b. Cả hai a & c đúng d. Cả a & c sai
Câu 3: Câu tục ngữ “Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời” phản ánh quy luật nào của triết lý âm dương?
a. Quy luật về thành tố c. Quy luật về quan hệ
b. Quy luật nhân quả d. Quy luật chuyển hóa
Câu 4: Thành ngữ : “Trong cái rủi có cái may” phản ánh quy luật nào của triết lý Âm - Dương?
a. Quy luật về thành tố c. Quy luật về quan hệ
b. Quy luật nhân quả d. Quy luật chuyển hóa
Câu 5. Để xác định tính chất âm dương của một vật phải dựa vào:
a. Đối tượng so sánh b. Cơ sở so sánh
c. Cả a, b sai d. Cả a và b đúng
Câu 6: Việc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang lại ưu điểm gì trong quan niệm sống của người
Việt ?
a. Sống hài hòa với thiên nhiên
b. Giữ gìn sự hòa thuận, sống không mất lòng ai.
c. Giữ sự hài hòa âm dương trong cơ thể
d. Triết lý sống quân bình
Câu 7: Cặp âm - dương cơ bản là:
a. mẹ - cha b. đất - trời c. đực - cái d. cả a và b
Câu 8: “Miệng nam mô, bụng bồ dao găm” thể hiện quy luật nào của triết lý âm – dương
a. quy luật quan hệ b. quy luật thành tố
c. cả 2 quy luật d. không phản ánh quy luật nào
Câu 9: Phát biểu nào sai?
a. Không có gì hoàn toàn âm hoặc hoàn toàn dương
b. Việc xác định một cái gì đó là âm hay dương chỉ là tương đối
c. Để xác định tính chất âm dương của một vật phải dựa vào đối tượng và cơ sở so sánh
d. Cả a, b, c sai
Câu 10: “Thương nhau lắm cắn nhau đau” thể hiện quy luật nào của triết lý âm – dương?
a. quy luật quan hệ b. quy luật thành tố
c. cả 2 quy luật d. không phản ánh quy luật nào
Câu 11: Triết lý âm dương là sản phẩm được trừu tượng hóa từ ý niệm và ước mơ của cư dân nông nghiệp về:
a. sự sinh sản của hoa màu
b. sự sinh sản của con người
c. sự sinh sôi, nảy nở của con người và hoa màu
d. a, b, c đúng
Câu 12: “Hết mưa là nắng hửng lên thôi” thể hiện quy luật nào của triết lý âm - dương?
a. quy luật quan hệ b. quy luật thành tố
c. cả 2 quy luật d. không phản ánh quy luật nào
Câu 13: Lối tư duy âm dương từ ngàn đời tác động lên tính cách, làm người Việt có:
a. triết lý sống quân bình b. khả năng thích nghi cao
c. tinh thần lạc quan d. cả a, b và c
Câu 14: “Trèo cao ngã đau” thể hiện quy luật nào của triết lý âm - dương?
a. quy luật quan hệ b. quy luật thành tố
c. cả 2 quy luật d. không phản ánh quy luật nào
Câu 15: “Thua keo này bày keo khác” thể hiện tính cách nào của người Việt?
a. triết lý sống quân bình b. khả năng thích nghi cao
c. tinh thần lạc quan d. cả a, b và c
Câu 16. “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” thể hiện tính cách nào của người Việt?
a. khả năng thích nghi cao b. triết lý sống quân bình
c. tinh thần lạc quan d. cả a, b và c
Câu 17: Biểu hiện của khuynh hướng “Cặp đôi” trong văn hóa Việt:
a. vật tổ là cặp đôi Tiên - Rồng
b. khái niệm vay mượn đơn độc vào Việt Nam được nhân đôi
c. số lượng rất lớn các từ ghép đẳng lập
d. cả a, b và c
Câu 1: Trong ứng dụng Ngũ Hành, Hành Mộc ứng với:
a. Mùa xuân b. Mùa Hạ c. Mùa Thu d. Mùa Đông
Câu 2: Trong ứng dụng Ngũ Hành, Hành Kim ứng với:
a. Vị mặn b. Vị đắng c. Vị chua d. Vị cay
Câu 3: Trong ứng dụng Ngũ Hành, hành Hỏa ứng với:
a. Thế đất ngoằn ngoèo b. Thế đất nhọn
c. Thế đất dài d. Thế đất tròn
Câu 4: Màu Đen ứng với hành nào trong Ngũ Hành
a. Thủy b. Hỏa c. Thổ d. Mộc
Câu 5: Thứ tự quy luật tương sinh trong ngũ hành là:
a. Thủy thổ kim mộc hỏa thủy
b. Thủy thổ hỏa mộc kim thủy
c. Thủy mộc kim thổ hỏa thủy
d. Thủy mộc hỏa thổ kim thủy
Câu 6: Thứ tự quy luật tương khắc trong ngũ hành là:
a. Thủy >< thổ >< hỏa >< mộc >< kim >< hỏa
b. Hỏa >< kim >< mộc >< thổ >< thủy >< hỏa
c. Thủy >< mộc >< kim >< hỏa >< thổ >< hỏa
d. Thủy >< mộc >< hỏa >< thổ >< kim >< hỏa
Câu 7: Sự tích Trầu Cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện triết lý gì của văn hóa nhận thức ?
a. Âm dương b. Tam tài c. Ngũ hành d. Bát quát
câu 8: Phát biểu nào sai?
a. Ngũ hành là sản phẩm của sự phát triển của triết lý âm dương
b. Ngũ hành là bộ năm thành tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
c. Ngũ hành là kết quả của sự kết hợp hai bộ Tam tài
d. a, b, và c đều sai
Câu 9: Đối với cư dân nông nghiêp, không gì quan trọng bằng đất, hành Thổ được coi trọng và được biểu hiện cho:
a. con người, trung ương, màu vàng, vị ngọt
b. con rồng, trung ương, màu nâu, vị mặn
c. con người, trung ương, màu nâu, vị ngọt
d. con rồng, trung ương, màu vàng, vị mặn
Câu 10: Phát biểu nào sai?
a. Tam tài là sản phẩm của sự phát triển của triết lý âm dương
b. Tam tài là bộ ba thành tố: thiên - địa - nhân
c. Trong Tam tài “địa” là yếu tố thuần âm
d. Trong Tam tài “thiên” là yếu tố thuần âm
Câu 11: Hành Thủy có màu biểu là màu gì?
a. đen b. nâu c. vàng d. đỏ
Câu 12: Trong Ngũ hành, theo quy luật tương sinh: Hành Hỏa sinh hành nào?
a. Thổ b. Thủy c. Mộc d. Kim
Câu 13: Trong Ngũ hành, theo quy luật tương sinh: Hành Thổ sinh hành nào?
a. Kim b. Hỏa a. Thủy d. Mộc
Câu 14: Trong Ngũ hành, theo quy luật tương khắc: Hành Hỏa khắc hành nào?
a. Thổ b. Thủy c. Mộc d. Kim
Câu 15: Trong Ngũ hành, theo quy luật tương khắc: Hành Kim khắc hành nào?
a. Thổ b. Thủy c. Mộc d. Hỏa
Câu 1: Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, Ngũ quan, Ngũ chất… Trong khi đó, dân
gian lại thường nói "lục phủ ngũ tạng". Vậy phủ thứ sáu không được nêu trong Ngũ phủ là phủ nào?
a. Tiểu tràng b. Tam tiêu c. Đởm d. Vị 3
Câu 2: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Hỏa ứng với:
a. Bàng quang b. Tiểu tràng c. Đởm d. Đại tràng
Câu 3: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Thủy ứng với:
a. Xương tủy b. Huyết mạch c. Gân d. Thịt
Câu 4: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Mộc ứng với:
a. Thận b. Tâm c. Can d. Tì
Câu 5: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Thổ ứng với:
a. Lưỡi b. Mắt c. Mũi d. Miệng
Câu 6: Trong Ngũ hành trong cơ thể con người, hành Kim ứng với:
a. Xương tủy b. Huyết mạch c. Da lông d. Thịt
Câu 7: . Việc áp dụng các mô hình nhận thức về vũ trụ vào việc nhận thức về con người tự nhiên được hình thành trên
cơ sở :
a. Sự gắn bó mật thiết giữa con người nông nghiệp với thiên nhiên.
b. Quy luật tương tác giữa các hành trong Ngũ hành.
c. Đoán định vận mệnh của con người trong các mối quan hệ xã hội.
d. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể”, coi con người là một vũ trụ thu nhỏ.
Câu 8: Nếu xem 5 ngón tay trên một bàn tay là một hệ thống Ngũ hành thì ngón cái thuộc hành nào ?
a. Hỏa b. Mộc c. Kim d. Thổ