You are on page 1of 43

TRẮC NGHIỆM CSVHVN

Chương 1: Văn hóa và văn hóa học


Câu 1: Văn hóa là gì?
A. Hệ thống giá trị nhân tạo
B. Hệ thống nhân tạo có tính lịch sử
C. Giá trị nhân tạo có tính lịch sử
D. Hệ thống giá trị nhân tạo có tính lịch sử
Câu 2: văn minh là khái niệm?
A. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
B. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
C. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
D. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
Câu 3: khái niệm nào sau đây mang tính quốc tế?
A. Văn hóa
B. Văn hiến
C. Văn vật
D. Văn minh
Câu 4: các yếu tố mang tính văn hóa truyền thống lâu đời và thiên về giá trị tinh thần
gọi là:
A. Văn hóa
B. Văn minh
C. Văn hiến
D. Văn vật
Câu 5: văn hóa có mấy đặc trưng và chức năng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: đặc trưng nào của văn hóa là thước đo nhân bản của con người?
A. Tính hệ thống
B. Tính giá trị
C. Tính lịch sử
D. Tính nhân sinh
Câu 7: văn hóa đóng vai trò quyết định trong việc hình thành nhân cách con người là
nói đến chức năng nào?
A. Tổ chức xã hội
B. Điều chỉnh xã hội
C. Giao tiếp
D. Giáo dục
Câu 8: từ cách tiếp cận hệ thống, có thể xem văn hóa như một hệ thống gồm những
thành tố cơ bản nào?
A. Văn hóa nhận thức và tổ chức cộng đồng
B. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
C. Văn hóa ứng xử với môi trường xẫ hội
D. Cả 3 đáp án
Câu 9: văn hóa học là gì?
A. Khoa học nghiên cứu về văn hóa
B. Khoa học nghiên cứu về văn học
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 10: văn hóa được nghiên cứu như một đối tượng độc lập của khoa học bắt đầu từ
năm nào?
A. Năm 1871
B. Năm 1885
C. Năm 1898
D. Năm 1949

Định vị văn hóa VN


Câu 1: văn hóa VN thuộc loại hình văn hóa?
A. Gốc nông nghiệp
B. Gốc du mục
C. Gốc nông thôn
D. Gốc nông nghiệp và du mục
Câu 2: trong cách ứng xử với tự nhiên, cư dân thuộc loại hình văn hóa gốc nông nghiệp
có ý thức:
A. Coi thường tự nhiên
B. Chinh phục tự nhiên
C. Tôn trọng và sống hòa hợp với tự nhiên
D. Cả 3 đáp án
Câu 3: trong tư duy, nhận thức, cư dân thuộc loại hình văn hóa gốc nông nghiệp có thế
mạnh ở lối tư duy, nhận thức:
A. Tổng hợp và biện chứng
B. Phân tích và trọng yếu tố
C. Tổng hợp và trọng yếu tố
D. Phân tích và biện chứng
Câu 4: trong cách tổ chức cộng đồng, cư dân thuộc loại hình văn hóa gốc du mộc coi
trọng:
A. Trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
B. Lối sống linh hoạt, dân chủ, trọng cộng đồng
C. Trọng sức mạnh, trọng tài, trọng võ, trọng nam, trọng cá nhân
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 5: trong cách ứng xử với môi trường xã hội, cư dân thuộc văn hóa nông nghiệp có
thái độ:
A. Dung hợp trong tiếp nhận
B. Mềm dẻo hiếu hòa trong đối phó
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 6: hoàn cảnh địa lý-khí hậu VN có đặc điểm cơ bản nào chi phối văn hóa VN?
A. Xứ nóng
B. Giao điểm các nền văn hóa, văn minh
C. Sống nước
D. Cả 3 đều đúng
Câu 7: chủng Indonesien là kết quả của sự hợp chủng giữa:
A. Europiod và Mongoloid
B. Mongoloid và Negroid
C. Europoid và Australoid
D. Mongoloid và Austrloid
Câu 8: chủng Nam Á là kết quả của sự kết chủng giữa:
A. Mongoloid và cư dân Malanesien
B. Euroloid và Mongoloid
C. Mongoloid và chủng Indonesien
D. Mongoloid và Negroid
Câu 9: các dân tộc Bách Việt (theo cách gọi trong cổ thư VN và Trung Hoa) chính là
chủng người:
A. Austroasiatic (Nam Á)
B. Austronesien (Nam Đảo)
C. Indonesien (cổ Mã Lai)
D. Mongoloid (đại chủng Á)
Câu 10: Dân tộc Việt/ Kinh được tách ra từ khối cư dân nào?
A. Mon-Khmer
B. Tày -Thái
C. Việt -mường
D. Mèo-Dao
Câu 11: Trần Quốc Vượng chia VN thành mấy vùng văn hóa?
A. 4 vùng
B. 5 vùng
C. 6 vùng
D. 7 vùng
Câu 12: xét từ cội nguồn, không gian văn hóa VN hình thành trên nền không ian văn
hóa của khu vực nào?
A. Tây Nam Á
B. Nam Á
C. Đông Nam Á
D. Châu Á
Câu 13: Vùng văn hóa nào là cái nôi hình thành văn hóa, văn miinh của dân tộc Việt?
A. Tây Bắc
B. Việt Bắc
C. Bắc Bộ
D. Nam Bộ
Câu 14: Trong các vùng văn hóa ở VN, vùng nào sớm tiếp cận, đi đầu trong quá trình
giao lưu, hội nhập với văn hóa phương Tây?
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
Câu 15: biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Tây Bắc?
A. Đờn ca tài tử
B. Trống đồng Đông Sơn
C. Hệ thống mương phai
D. Lễ hội đâm trâu
Câu 16: biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Trung Bộ là:
A. Múa xòe
B. Tháp Chăm
C. Lễ hội lồng tống
D. Lễ hội đâm trâu
Câu 17: Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Việt Bắc:
A. Múa xòe
B. Lễ hội lồng tống
C. Lễ hội đâm trâu
D. Tháp Chăm
Câu 18: biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Bắc Bộ
A. Trống đồng Đông Sơn
B. Hệ thống mương phai
C. Lễ hội đâm trâu
D. Đờn ca tài tử
Câu 19: biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Tây Nguyên:
A. Lễ hội lồng tống
B. Không gian văn hóa cồng chiêng
C. Hệ thống mương phai
D. Đờn ca tài tử
Câu 20: biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Nam bộ là:
A. Múa xòe
B. Cữ Nôm
C. Đờn ca tài tử
D. Trường ca
Câu 21: văn hóa của người VN chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
A. Ấn Độ
B. Phương Tây
C. Đông Nam Á
D. Trung Hoa
Câu 22: chủng Indonesien có đặc điểm ngoại hình như thế nào?
A. Da ngăm đen, tóc gợn sóng, tầm vóc cao
B. Da ngăm đen, tóc gợn sóng, tầm vóc thấp
C. Da vàng, tóc gợn sóng, tầm vóc thấp
D. Da vàng, tóc gợn sóng, tầm vóc cao
Câu 23: nhận định nào sau đau là không đúng với đặc trưng loại hình văn hóa gốc du
mục?
A. Coi thường tự nhiên, có tham vọng chinh phục tự nhiên
B. Thiên về tư duy trọng đức, trọng văn, trọng nữ
C. Trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
D. Độc đoán trong tiếp nhận, cứng rắn, hiếu thắng trong đối phó

Tiến trình văn hóa VN


Câu 1: các giai đoạn trong tiến trình văn hóa VN gồm:
A. Văn hóa tiền xử và văn hóa sơ sử (Văn Lang-Âu Lạc)
B. Văn hóa chống Bắc thuộc và văn hóa thời tự chủ (Đại Việt)
C. Văn hóa thời Pháp thuộc (Đại Nam) và văn hóa thời hiện đại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: các lớp văn hóa VN gồm:
A. Văn hóa bản địa
B. Văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
C. Văn hóa giao lưu với phương Tây và thế giới
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: thành tựu lớn nhất của văn hóa VN thời tiền sử là:
A. Hình thành nghề trồng lúa nước
B. Trồng dâu nuôi tằm
C. Nghề luyện kim đồng
D. Làm nhà sàn
Câu 4: nghề luyện kim đồng là thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa nào?
A. Tiền sử
B. Sơ sử (Văn Lang-Âu Lạc)
C. Chống Bắc thuộc
D. Tự chủ (Đại Việt)
Câu 5: theo truyền thuyết, Lộc Tục lên làm vua phương Nam khoảng thời gian nào?
A. 2789 TCN
B. 2978 TCN
C. 2798 TCN
D. 2879 TCN
Câu 6: giai đoạn văn hóa sơ sử ở VN có 3 trung tâm văn hóa lớn là:
A. Văn hóa Đông Sơn-Sa Huỳnh-Óc Eo
B. Văn hóa Đông Sơn-Óc Eo-Đồng Nai
C. Văn hóa Châu thổ Bắc Bộ-Champa-Đông Sơn
D. Văn hóa Đông Sơn-Sa Huỳnh-Đồng Nai
Câu 7: đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời Bắc thuộc là:
A. Ý thức đối kháng bất khuất, thường trực trucows nguy cơ xâm lăng từ phong kiến
phương bắc
B. Sự suy tàn của nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc
C. Sự giao lưu, tiếp biến văn hóa Trung Hoa và khu vực
D. Cả 3 đáp án
Câu 8: văn hóa Sa Huỳnh đã tạo nền cho:
A. Văn hóa Bắc Bộ
B. Văn hóa Óc Eo
C. Văn hóa Champa
D. Văn hóa Đông Sơn
Câu 9: văn hóa Đồng Nai đã tạo nền cho:
A. Văn hóa Bắc Bộ
B. Văn hóa Óc Eo
C. Văn hóa Đại Việt
D. Văn hóa Đại Nam
Câu 10: nho giáo chính thức được tiếp nhận dưới triều đại nào?
A. Nhà Lý
B. Nhà Hậu Lê
C. Nhà Hồ
D. Nhà Nguyễn
Câu 11: Nho giáo phát triển thịnh vượng và trở thành quốc giáo dưới triều đại nào?
A. Nhà Ngô
B. Nhà Tiền lê
C. Nhà Lý
D. Nhà Hậu Lê
Câu 12: Quốc hiệu Đại Nam xuất hiện dưới triều vua nào?
A. Gia Long
B. Minh Mạng
C. Hồ Qúy Ly
D. LýThái Tổ
Câu 13: đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời Pháp thuộc (văn hóa Đại Nam) là:
A. Thống nhất về lãnh thổ, hành chính từ Đồng Văn đến Cà Mau
B. Nho giáo phục hồi làm quốc giáo và ngày càng suy tàn
C. Thâm nhập cảu văn hóa phương Tây, hội nhập văn hóa nhân loại
D. Cả 3 đáp án
Câu 14: chữ Quốc ngữ ra đời vào giai đoạn văn hóa nào?
A. Tiền sử
B. Sơ sử (Văn Lang-Âu Lạc)
C. Chống Bắc thuộc
D. Tự chủ (Đại Việt)
Câu 15: giai đoạn văn hóa tiền sử, ngoài thành tựu trồng lúa, cư dân Đông Nam Á còn
tạo ra những thành tựu nào?
A. Trồng dâu nuôi tằm để làm đồ mặc và tục uống chè
B. Thuần dững một số gia súc đặc thù như trâu, gà
C. Biết làm nhà sàn để ở và dùng cây thuốc chữa bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: tho truyền thuyết Hồng Bàng thị, khi lên làm vua phương Nam, Lộc Tục lấy
hiệu và đặt tên nước là?
A. Lấy hiệu Hùng Vương và đặt tên nước là Văn Lang
B. Lấy hiệu Kinh Dương và đặt tên nước là Xích Qủy
C. Lấy hiệu là An Dương Vương và đặt tên nước là Âu Lạc
D. Lấy hiệu là Triệu Vũ Đế và đặt tên nước là Nam Việt
Câu 17: chữ “khoa đầu” của người phương Nam ra đời ở giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa sơ sử
C. Giai đoạn văn hóa Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 18: đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời hiện đại là:
A. Văn hóa nghệ thuật phát triển chuyên nghiệp, hiện đại
B. Kế thừa và nâng cao các giá trị văn hóa truyền thống
C. Giao lưu văn hóa ngày càng mở rộng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: hiện tượng “tam giáo đồng quy” phát triển mạnh nhất dưới triều đại nào?
A. Triều đại Lý -Trần
B. Triều đại Đinh-Tiền Lê
C. Triều đại Hậu Lê-Hồ
D. Triều đại Tây Sơn-Nguyễn
Câu 20: Thuở sơ khai, trước khi người Việt đến định cư, Nam Bộ từng là vùng đất thuộc
quốc gia nào?
A. Chăm Pa
B. Phù Nam
C. Chân Lạp
D. Đại Việt
Câu 21: vị vua nào dưới đây đã sử dụng chữ Nôm làm văn tự chính thức trong các chiếu
chỉ?
A. vua Lý Thái Tổ
B. Vua Trần Thái Tông
C. Vua Quang Trung
D. Vua Gia Long
Câu 22: Quốc hiệu Việt Nam xuất hiện lần đầu dưới triều vua nào?
A. Vua Gia Long
B. Vua Minh Mạng
C. Vua Tự Đức
D. Vua Bảo Đại
Câu 23: văn hóa Trung Hoa là sự kết hợp giữa các nền văn hóa nào?
A. Văn hóa du mục tây bắc với nông nghiệp khô Trung Nguyên
B. Văn hóa du mục Tây Bắc với nông nghiệp lúa nước Đông Nam Á
C. Văn hóa nông nghiệp khô Trung Nguyên với nông nghiệp lúa nước Đông Nam Á
D. Văn hóa du mục tây bắc với văn hóa nông nghiệp khô Trung Nguyên và nông nghiệp
nước Đông Nam Á

Chương 2: Văn hóa nhận thức – tư tưởng xuất phát về bản chất của vũ trụ:
triết lý âm dương
Câu 1: triết lý âm dương hình thành trên cơ sở hợp nhất của hai cặp:
A. Mẹ-Cha và Trời-Đất
B. Mẹ-Cha và Sông-Núi
C. Trời-Đất và Sông-Núi
D. Mẹ-Cha và Vuông-Tròn
Câu 2: triết lý âm dương là khái niệm chỉ?
A. Quy luật chuyển hóa âm dương
B. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ
C. Hai mặt đối lập vốn có trong sự vật, hiện tượng
D. Quy luật bổ dung âm dương
Câu 3: theo triết lý âm dương, mọi vật đều có:
A. Số chẵn-số lẽ
B. Trời-đất
C. Cha mẹ
D. âm-dương
Câu 4: nhóm các yếu tố nào sau đây có thuộc tính dương?
A. Vuông, dài, cao, nóng, tĩnh
B. Tròn, dài, cao, ngày, màu đỏ, lẻ
C. Thấp, nóng, phương nam, chẵn, nhanh, ổn định
D. Sáng, nóng, mạnh, dài, tình cảm,, ít
Câu 5: nhóm các yếu tố nào sau đây thuộc tính âm?
A. Chậm, tĩnh, chẵn, ổn định, sáng, tròn
B. Hướng nội, chậm, ít, nóng, lý trí, đêm
C. Màu đen, mềm dẻo, tình cảm, mùa đông, ít
D. Phương Bắc, tối, lạnh, thấp, động, số lẻ
Câu 6: các quy luật cơ bản của triết lý âm dương gồm:
A. Quy luật thành tố
B. Quy luật quan hệ
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 7: triết lý sống quân bình của người VN là hệ quả của lối tư duy nào?
A. Tư duy tổng hợp
B. Tư duy âm dương
C. Tư duy phân tích
D. Tư duy ngũ hành
Câu 8: hướng phát triển của triết lý “âm dương sinh tam tài, tam tài sinh ngũ hành” là
của người phương nào?
A. Người phương Nam
B. Người phương Bắc
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 9: người VN thích lối tư duy:
A. Số chẵn
B. Số lẻ
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 10: biểu tượng âm dương của người Việt cổ là
A. Rồng- Tiên
B. Ông Tơ -Bà Nguyệt
C. Vuông-Tròn
D. Hình tròn chia làm 2 nửa
Câu 11: trong triết lý âm dương, vì sao số chẵn tượng trưng cho mẹ (giống cái)?
A. Vì mẹ thương yêu và chăm sóc cho con nhiều hơn
B. Vì mẹ có tiềm năng sinh con, và con thường gắn bó với mẹ
C. Vì mẹ luôn che chở cho con cái
D. Vì mẹ tình cảm, hướng nội, ổn định
Câu 12: để xác định bản chất âm dương của một đối tượng, chúng ta cần phải:
A. Xác định đối tượng so sánh và cơ sở so sánh
B. Xác định đối tượng so sánh và nguyên nhân so sánh
C. Xác định nguyên nhân so sánh và kết quả so sánh
D. Xác định kết quả so sánh và cơ sở so sánh

Cấu trúc không gian của vũ trụ: mô hình tam tài-ngũ hành
Câu 1: tam tài là khái niệm chỉ:
A. Cấu trúc không gian của vũ trụ
B. Cấu trúc thời gian của vũ trụ
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 2: bộ 2 điển hình của tam tài gồm:
A. Trời-đất-người
B. Cha-mẹ-con
C. Trầu-cau-vôi
D. Phúc-lộc-thọ
Câu 3: số 5 trong Hà Đồ được gọi là:
A. Ngũ hành
B. Nhị tam
C. Tham thiên lưỡng địa
D. Cả 3 đều sai
Câu 4: Hà Đồ là sản phẩm mang tính triết lý sâu sắc của lối tư duy:
A. Phân tích
B. Tổng hợp
C. Biện chứng
D. Âm dương
Câu 5: Ngũ hành là gì?
A. 5 yếu tố
B. 5 sự vật
C. 5 tín ngưỡng
D. 5 loại vận động
Câu 6: ngũ hành được trừu tượng hóa từ 2 bộ ba tam tài là:
A. Hỏa-Mộc-Thổ và Kim-Thủy-Thổ
B. Hỏa-Thủy-Thổ và Mộc-Kim-Thổ
C. Hỏa-Kim-Thổ và Thủy-Mộc-Thổ
D. Thủy-Mộc-Thổ và Hỏa-Kim-Thổ
câu 7: hành Thủy gắn với phương nào?
A. Đông
B. Bắc
C. Tây
D. Nam
Câu 8: hành Thổ gắn với phương nào?
A. Bắc
B. Nam
C. Đông
D. Trung ương
Câu 9: các hành sắp xếp theo thứ tự của Hà Đồ đó là:
A. Kim-Mộc-Thủy-Hỏa-Thổ
B. Thủy-Hỏa-Thổ-Kim-Mộc
C. Thủy-Hỏa-Mộc-Kim-Thổ
D. Thủy-Kim-Mộc-Hỏa-Thổ
Câu 10: Hành Kim tương sinh, tương khắc với hành nào?
A. Sinh Thổ, khắc Hỏa
B. Sinh Thủy, khắc Thổ
C. Sinh Hỏa, khắc Mộc
D. Sinh Thủy, khắc Mộc
Câu 11: hành Thổ tương sinh, tương khắc với hành nào?
A. Sinh Kim, khắc Mộc
B. Sinh Hỏa, khắc Thủy
C. Sinh Kim, khắc Thủy
D. Sinh Mộc, khắc Thủy
Câu 12: Vật biểu cho hành Hỏa là:
A. Rùa
B. Chim
C. Rồng
D. Hổ
Câu 13: Màu biểu cho hành Thổ là:
A. Đỏ
B. Xanh
C. Trắng
D. Vàng
Câu 14: mùa biểu cho hành Mộc là:
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đông
Câu 15: Người Việt dùng tranh ngũ hổ, bùa ngũ sắc để làm gì?
A. Cầu may
B. Chống trộm
C. Trị tà ma
D. Cầu duyên
Câu 16: theo Hà Đồ, cặp số nào ở vị trí trung ương?
A. Cặp số 1 và 6
B. Cặp số 2 và 7
C. Cặp số 4 và 9
D. Cặp số 5 và 10
Câu 17: Phương Nam gắn với hành nào?
A. Hành kim
B. Hành Mộc
C. Hành Hỏa
D. Hành Thổ
Câu 18: Phương Đông gắn với hành nào?
A. Hành Mộc
B. Hành Kim
C. Hành Hỏa
D. Hành Thủy
Câu 19: vật biểu cho hành Mộc là con gì?
A. Con rùa
B. Con chim
C. Con rồng
D. Con hổ
Câu 20: Vật biểu cho hành kim là con gì?
A. Con rùa
B. Con chim
C. Con rồng
D. Con hổ
Câu 21: con người là vật biểu cho hành nào?
A. Hành Thủy
B. Hành Hỏa
C. Hành Thổ
D. Hành Kim
Câu 22: con Rùa là vật biểu cho hành nào?
A. Hành Thủy
B. Hành Hỏa
C. Hành Mộc
D. Hành Kim
Câu 23: màu biểu cho hành Mộc là hình gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu trắng
D. Màu vàng
Câu 24: màu biểu cho hành Kim là màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu trắng
D. Màu vàng
Triết lý về cấu trúc thời gian của vũ trụ-lịch âm dương và hệ can chi
Câu 1: lịch của Á Đông là :
A. Lịch dương
B. Lich âm
C. Lịch âm dương
D. Ngũ hành
Câu 2: lịch âm dương được tạo ra dựa vào chu kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái Đất
D. Mặt trăng và mặt trời
Câu 3: theo lịch âm dương, các tiết/tháng trong năm được định ra theo chu kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái đất
D. Mặt trăng và mặt trời
Câu 4: theo lịch âm dương, các ngày trong tháng được định ra theo chu kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái đất
D. Mặt trăng và mặt trời
Câu 5: theo lịch âm dương/ cổ truyền Việt Nam, khoảng mấy năm có một tháng nhuận?
A. 4 năm
B. Gần 4 năm
C. 3 năm
D. Gần 3 năm
Câu 6: một năm dương lịch có nhiều hơn năm âm lịch bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 11 ngày
C. 12 ngày
D. 13 ngày
Câu 7: khái niệm “đông chí” và “xuân phân chỉ thời tiết gì?
A. Ngày lạnh nhất và giữa xuân
B. Ngày lạnh nhất và giữa thu
C. Ngày nóng nhất và giữa xuân
D. Ngày lạnh nhất và giữa hè
Câu 8: để định thứ tự và gọi tên các đơn vị thời gian, hệ can và chi gồm mấy yếu tố?
A. 10 can, 10 chi
B. 12 can, 10 chi
C. 12 can, 12 chi
D. 10 can, 12 chi
Câu 9: trong hệ đếm can chi, giờ khởi đầu của một ngày là giờ nào?
A. Thìn
B. Thân
C. Tý
D. Ngọ
Câu 10: phối hợp các can chi với nhau, ta được hệ đếm gồm 60 đơn vị, gọi là:
A. Sáu chục
B. Lục giáp
C. Ngũ giáp
D. Thập giáp
Câu 11: hệ đếm can chi được tạo ra theo nguyên tắc:
A. Dị tính
B. Lưỡng tính
C. Đồng tính
D. Vô tính
Câu 12: năm theo hệ đếm can chi đó là:
A. Quý thìn
B. Đinh Ngọ
C. Mậu Hợi
D. Ất Mão
Câu 13: khoảng thời gian của giờ Tý:
A. 6 giờ-8 giờ
B. 11 giờ-13 giờ
C. 17 giờ-19 giờ
D. 23 giờ-1 giờ
Câu 14: một “Hội” là bao nhiêu năm:
A. 50 năm
B. 60 năm
C. 70 năm
D. 80 năm
Câu 15: trong hệ can chi của người TQ không có chi nào?
A. Tí
B. Sửu
C. Dần
D. Mão

Nhận thức về con người


Câu 1: quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể” được hiểu là:
A. Con người và vũ trụ tách rời nhau
B. Con người và vụ trũ là một thể thống nhất
C. 2 đáp án đều đúng
D. 2 đáp án đều sai
Câu 2: quan niệm con người là một “tiểu vũ trụ” được hiểu là:
A. Vũ trụ làm sao, con người làm vậy
B. Vũ trụ phụ thuộc vào vũ trụ
C. Con người phụ thuộc vào vũ trụ
D. 3 đáp án đều đúng
Câu 3: vũ trụ cấu trúc theo Ngũ hành, con người cấu trúc theo:
A. Ngũ tạng
B. Ngũ phủ
C. Ngũ quan
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: hành Thổ tương ứng với hành:
A. Thủy
B. Hỏa
C. Mộc
D. Kim
Câu 5: Phủ Tiểu tràng tương ứng với hành:
A. Thủy
B. Hỏa
C. Mộc
D. Kim
Câu 6: theo quan niệm Đông y, mọi bệnh tật đều do:
A. Âm dương hài hòa
B. Âm dương mất quân bình
C. 2 đáp án đều sai
D. 2 đáp án đều đúng
Câu 7: trong con người, quan trọng nhất là:
A. Ngũ tạng
B. Ngũ phủ
C. Ngũ quan
D. Ngũ chất
Câu 8: theo y học VN, trong Ngũ tạng, tạng nào quan trọng nhất?
A. Phế
B. Can
C. Tâm
D. Thận
Câu 9: muốn chữa bệnh đau dạ dày, theo cách chữa và cách dùng thuốc của học cổ
truyền VN thì phải:
A. Bình tâm, kiện phế
B. Bình can, kiện tâm
C. Bình can, kiện tì
D. Bình can, kiện phế

Chương 3: Văn hóa tổ chức đời sống tập thể - tổ chức nông thôn
Câu 1: Trong cách tổ chức xã hội VN truyền thống, lĩnh vực nào đóng vai trò quan
trọng nhất, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người:
A. Tổ chức nông thôn
B. Tổ chức đô thị
C. Tổ chức quốc gia
D. Cả 3 đều sai
Câu 2: nét đặc trưng số một của làng xã VN là:
A. Tính đố kị
B. Tính cộng đồng
C. Tính tự trị
D. Tính tự phát
Câu 3: những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với nhau thành đơn vị
cơ sở gọi là:
A. Gia tộc
B. Gia truyền
C. Gia đình
D. Gia phong
Câu 4: người đứng đầu ban kì dịch (lí dịch) được gọi là?
A. Lý trưởng/ xã trưởng
B. Hương trưởng
C. Tiên chỉ, thứ chỉ
D. Trương tuần
Câu 5: trong làng, người Việt thích sống theo lối:
A. Gia đình hạt nhân 1-2 thế hệ
B. Đại gia đình 3,4,5 thế hệ
C. 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 6: gia tộc là tập hợp những gia đình có cùng thủy tổ, dựa trên huyết thống phụ hệ,
ước chừng mấy thế hệ:
A. 3 thế hệ
B. 6 thế hệ
C. 9 thế hệ
D. 15 thế hệ
Câu 7: lối liên kết giữa những người sống gần nhau đưa đến khái niệm:
A. Phường, Hội
B. Làng, Xã
C. Gia đình
D. Làng, xóm
Câu 8: phường, hội là cách tổ chức nông thôn theo:
A. Nam giới
B. Đơn vị hành chính
C. Nghề nghiệp, sở thích
D. Địa bàn cư trú
Câu 9: dân chính cư trong xã được chia thành làm mấy hạng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 10: người đứng đầu Hội tề được gọi là:
A. Lý trưởng
B. Xã trưởng
C. Hương cả
D. Tiên chỉ và Thứ chỉ
Câu 11: hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới, là môi trường tiến
thân theo tuổi tác trong làng xã, tạo nên đơn vị xã hội:
A. Phường
B. Gia tộc
C. Xã
D. Giáp
Câu 12: người đứng đầu giáp là:
A. Trưởng tộc
B. Cai giáp
C. Xã trưởng
D. Trưởng hội
Câu 13: việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư nhằm mục đích:
A. Duy trì sự ổn định của làng xã
B. Không cho người dân bỏ làng đi xa
C. Không cho lấy vợ ngoài làng’
D. Không cho lấy chồng ngoài làng
Câu 14: biểu tượng cho tính tự trị của làng xã VN là:
A. Cây đa
B. Bến nước
C. Sân đình
D. Cây tre
Câu 15: cách tổ chức nông thôn theo giáp dựa trên nguyên tắc:
A. Trọng tuổi già
B. Trọng nam
C. Trọng nữ
D. Trọng quyền chức
Câu 16: chức sắc trong làng xã VN là những người
A. Cao tuổi, thuộc hạng lão
B. Trai tráng trong các giáp
C. Người đang làm việc trong xã
D. Đỗ đạt hoặc có phẩm hàm
Câu 17: quan viên hàng xã gồm:
A. Kỳ lão, kì dịch, trai đinh
B. Kì mục, kì lão, trai đinh
C. Kì dịch, trai đinh, kì mục
D. Kì mục, kì dich, kì lão
Câu 18: mỗi làng xã là một “vương quốc”, sự độc lập ấy tạo nên truyền thống:
A. Cha chung không ai khóc
B. Phép vua thua lệ làng
C. Đèn nhà ai nấy sáng
D. Thánh làng nào thờ làng ấy
Câu 19: những qui ước, điều lệ liên quan đến đời sống của cộng đồng dân cư trong làng
và có giá trị như một bộ luật riêng, được gọi là:
A. Hương hỏa
B. Gia lễ
C. Gia pháp
D. Hương ước
Câu 20: biểu tượng tính cộng dồng của làng xã VN là:
A. Cây đa, bến nước, cây tre
B. Cây đa, cây tre, sân đình
C. Cây đa, bến nước, sân đình
D. Cây đa, sân đình, cây tre
Câu 21: nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Không bị lũy tre làng bao bọc, sống dọc theo không đúng:
B. Không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
C. Cư dân thường biến động, ít bị gắn chặt với quê hương
D. Làng Nam Bộ có tính mở
Câu 22: đặc điểm nào sau đây là hậu quả do tính cộng đồng mang lại:
A. Thủ tiêu vai trò cá nhân
B. Nếp sống tự cấp tự túc
C. Tinh thần tự lập cao
D. Óc bè phái địa phương
Câu 23: câu “ Khôn độc không bằng ngốc đàn” thể hiện đặc điểm tính cách gì của người
Việt?
A. Tinh thần đoàn kết, tương trợ
B. Óc bè phái, địa phương
C. Thói cào bằng
D. Óc tư hữu, ích kỉ
Câu 24: phương tiện quản lý hành chính của làng xã trước đây chủ yếu là:
A. Số đinh
B. Số điền
C. Hương ước
D. Sổ đinh và sổ điền
Câu 25: câu ca dao: “ ta về ta tắm ao ta / dù trong dù độc ao nhà vẫn hơn” thể hiện tính
cách gì của người Việt?
A. Tinh thần đoàn kết
B. Tinh thần tự lập
C. Óc bè phái, địa phương
D. Thói cào bằng, đố kị
Câu 26: những tên làng như Đặng Xá, Ngô Xá……là sản phẩm của hình thức tổ chức
nông thôn theo:
A. Huyết thống
B. Phường, hội
C. Lớp tuổi
D. Địa bàn cư trú
Câu 27: đặc điểm nào sau đây là hậu quả do tính tự trị mamg lại?
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại
B. Thói cào bằng, đố kị
C. Óc tư hữu, ích kỉ
D. Thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 28: trong bộ máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như một cơ quan lập
pháp, bàn bạc các công việc của làng xã?
A. Nhóm kì mục
B. Nhóm kì lão
C. Nhóm kì dịch
D. Cả 3 đều đúng
Câu 29: trong bộ máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như một cơ quan hành
pháp, thi hành những quyết định của làng xã?
A. Nhóm kì mục
B. Nhóm kì lão
C. Nhóm kì dịch
D. Cả 3 đều đúng
Câu 30: đặc điểm nào sau đây là hệ quả do tính cộng đồng mang lại?
A. Tinh thần tự lập
B. Nếp sống tự cung tự cấp
C. Tinh thần đoàn kết
D. Tính cần cù, chịu khó
Câu 31: những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với nhau thành đơn vị
cấu thành gọi là gì?
A. Gia tộc
B. Gia đình
C. Xóm làng
D. Giáp
Câu 32: mặt trái của tính tôn ti trong quan hệ huyết thống của người Việt là gì?
A. Óc bè phái
B. Óc gia trưởng
C. Thói dựa dẫm
D. Thói đố kị
Câu 33: mặt trái của tính dân chủ làng mạc trong cách tổ chức nông thôn theo địa bàn
cư trú là gì?
A. Thói ỷ lại, đố kị, cào bằng
B. Óc tư hữu, ích kỉ
C. Óc gia trưởng tôn ti
D. Óc bè phái, địa phương
Câu 34: người giúp việc cho cai giáp được gọi là?
A. Thằng mõ
B. Ông lềnh
C. Thầy kí
D. Trợ lý
Câu 35: ở nông thôn Nam Bộ, xóm/ thôn được gọi là:
A. Mường
B. Tổ dân phố
C. Bản
D. ấp
câu 36: người đứng đầu Hội đồng kì mục được gọi là?
A. Lý trưởng
B. Xã trưởng
C. Hương cả
D. Tiên chỉ và thứ chỉ

Tổ chức quốc gia


Câu 1: sau đơn vị “làng” đơn vị nào quan trọng thứ 2 trong truyền thống văn hóa VN?
A. Huyện
B. Phủ
C. Tỉnh
D. Nước
Câu 2: trong truyền thống văn hóa VN, đơn vị nào không được coi trọng
A. Làng
B. Nước
C. Tỉnh
D. Cả 3 đều sai
Câu 3: chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của nước là:
A. Chống thiên tai, lũ lụt
B. Chống giặc ngoại xâm
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 4: thời Hùng Vương, làng được gọi là:
A. Bản
B. Buôn
C. Mường
D. Kẻ, chạ
Câu 5: triều đại nào dưới đây không phong trạng nguyên?
A. Nhà Hồ
B. Nhà Hậu Lê
C. Nhà Mạc
D. Nhà Nguyễn
Câu 6: Dưới thời Hùng Vương, kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt ở đâu?
A. Cổ Loa
B. Phong Châu
C. Mê Linh
D. Thăng Long
Câu 7: vị vua nào đã dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long?
A. Lý Thái Tổ
B. Lý Thái Tông
C. Lý Thánh Tông
D. Lý Nhân Tông
Câu 8: quốc hiệu Đại Việt ra đời dưới triều đại nào?
A. Nhà Ngô
B. Nhà Tiền Lê
C. Nhà Lý
D. Nhà Trần
Câu 9: bộ luật Hồng Đức (Quốc triều hình luật) ra đời dưới triều đại nào?
A. Hùng Vương
B. Nhà Lý
C. Nhà Lê
D. Nhà Nguyễn
Câu 10: việc thi cử ngày xưa được tổ chức theo chế độ tam khoa, đó là:
A. Thi hương/hội/đại học
B. Thi huong/thi đình/đại học
C. Thi hội/đình/đại học
D. Thi hương/đình/hội
Câu 11: khoa thi đầu tiên trong chế độ khoa cử VN được tổ chức vào năm nào?
A. Năm 1070
B. Năm 1075
C. Năm 1080
D. Năm 1085
Câu 12: tam khôi là chỉ ba nho sĩ đỗ đầu trong kì thi:
A. Thi hương
B. Thi hội
C. Thi đình
D. Cả 3 kì thi
Câu 13: ông đồ là tên gọi dân gian dành cho những nho sĩ:
A. Có học hành
B. Đỗ tam trường kì thi hương
C. Đỗ tứ trường kì thi hương
D. Đỗ tứ tường kì thi hội
Câu 14: từ năm 1829, học vị dành cho những người đỗ tứ trường kì thi hương là:
A. Hương cống
B. Cử nhân
C. Sinh đồ
D. Tú tài
Câu 15: trong xã hội xưa, nghề nào được coi trọng nhất?
A. Sĩ
B. Nông
C. Công
D. Thương
Câu 16: người đỗ thủ khoa đầu tiên trong chế độ khoa cử VN là ai?
A. Lê Văn Thịnh
B. Mạc Hiến Tích
C. Bùi Quốc Khái
D. Trương Hanh
Câu 17: người đỗ đầu 3 kì thi hương/hội/đình gọi là:
A. Tam nguyên
B. Giải nguyên
C. Hội nguyên
D. Đình nguyên

Tổ chức đô thị
Câu 1: trong quan hệ với quốc gia, đô thị VN có đặc điểm:
A. Do nhà nước sản sinh ra
B. Chức năng hành chính là chủ yếu
C. Do nhà nước quản lý
D. Cả 3 đều đúng
Câu 2: trong quan hệ với quốc gia, đô thị phương Tây có đặc điểm:
A. Hình thành tự phát
B. Chức năng kinh tế là chủ yếu
C. Tổ chức tự trị
D. Cả 3 đều đúng
Câu 3: “làng công thương” không thể trở thành đô thị vì:
A. Do tính cộng đồng
B. Do tính tự trị
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 4: “Kẻ chợ” là tên gọi khác của:
A. Sài Gòn
B. Thăng Long
C. Huế
D. Đà Nẵng

Chương 4: Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân – Tín Ngưỡng


Câu 1: tín ngưỡng phồn thực được hình thành từ:
A. Nhu cầu ăn, mặc, ở
B. Nhu cầu vui chơi, giải trí
C. Ước vọng sinh sôi, nảy nở
D. Ước vọng cuộc sống thanh bình
Câu 2: tín ngưỡng phồn thực phổ biến trong nền văn hóa nào?
A. Văn hóa du mục
B. Văn hóa nông nghiệp
C. Văn hóa công nghiệp
D. Văn hóa thương nghiệp
Câu 3: ở VN, tín ngưỡng phồn thực thờ:
A. Sinh thực khí
B. Hành vi giao phối
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 4: thờ sinh thực khí là thờ:
A. Cơ quan sinh dục nam
B. Cơ quan sinh dục nữ
C. Cơ quan sinh dục nam, nữ
D. Hành vi giao phối
Câu 5: trên tháp đồng Đào Thịnh, có 4 cặp đôi nam nữ đang:
A. Chèo thuyền
B. Giao phối
C. Múa hát
D. Đánh đu
Câu 6: điệu múa “tùng di” ở lễ hội đền Hùng thể hiện tín ngưỡng:
A. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên
B. Tín ngưỡng thờ mẫu
C. Tín ngưỡng sùng bái con người
D. Tín ngưỡng phồn thực
Câu 7: bộ dụng cụ “chày và cối” tượng trưng cho:
A. Công cụ lao động
B. Tình yêu lứa đôi
C. Sinh thực khí nam và nữ
D. Tình cảm vợ chồng
Câu 8: trống đồng Đông Sơn là biểu tượng cho:
A. Sức mạnh và quyền lực
B. Tín ngưỡng phồn thực
C. 2 đáp án đều sai
D. 2 đáp án đều đúng
Câu 9: trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt, loài thực vật nào được tôn
sùng và thờ cúng nhiều nhất:
A. Cây đa
B. Cây dâu
C. Cây bầu
D. Cây lúa
Câu 10: “ nguyên lý mẹ” ăn sâu vào tâm trí và tính cách của người Việt, thể hiện độc
đáo trong đời sống qua:
A. Tín ngưỡng phồn thực
B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
D. Tín ngưỡng thờ tứ bất tử
Câu 11: đối tượng được thờ cúng trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên ở VN:
A. Thờ động vật
B. Thờ thực vật
C. Thờ các hiện tượng tự nhiên
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 12: trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thượng Thiên là hình ảnh của:
A. Bà Trời
B. Bà Đất
C. Bà Mây
D. Bà Nước
Câu 13: trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thượng Ngàn là hình ảnh của:
A. Bà Trời
B. Bà Đất
C. Bà Mây
D. Bà Nước
Câu 14: trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thoải là hình ảnh của:
A. Bà Trời
B. Bà Đất
C. Bà Mây
D. Bà Nước
Câu 15: hát chầu văn, hầu đồng là những nghi thức hành lễ của tín ngưỡng nào?
A. Tín ngưỡng phồn thực
B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
C. Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
Câu 16: Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mẫu Thoải được thờ chung như một
bộ 3 tam tài dưới dạng tín ngưỡng gọi là:
A. Tam Mẫu
B. Tam Nương
C. Tam Phủ
D. Tam Pháp
Câu 17: hệ thống Tứ Pháp gồm:
A. Pháp Vân/Vũ/Lôi/Điện
B. Pháp Vân/Vũ/Lôi/Phong
C. Pháp Vân/Vũ/Phong/Điện
D. Pháp Vũ/Lôi/Điện/Phong
Câu 18: Rồng là sự kết hợp của 2 hai loại:
A. Cá sấu và chim công
B. Cá sấu và rắn
C. Chim công và rắn
D. Rắn và chim Lạc
Câu 19: thần không gian được hình dung theo ngũ hành gồm:
A. Ngũ hành nương nương
B. Ngũ phương chi thần
C. Ngũ đạo chi thần
D. Cả 3 đều đúng
Câu 20: đặc điểm rồng VN là:
A. Thân dài, hiền lành, có cánh
B. Thân dài, hiền lành, không cánh
C. Thân dài, dữ tợn, có cánh
D. Thân ngắn, hiền lành, có cánh
Câu 21: người VN tin rằng con người có:
A. 3 hồn, 7 vía (nam), 7 vía (nữ)
B. 3 hồn, 9 vía(nam), 7 vía(nữ
C. 3 hồn, 7 vía(nam), 9 vía(nữ)
D. 3 hồn, 8 vía(nam), 8 vía(nam)
Câu 22: trong gia đình VN truyền thống, Thổ Công được thờ ở:
A. Gian giữa
B. Gian bên trái
C. Gian bên phải
D. Ngoài nhà
Câu 23: vị thần cai quản, che chở, định đoạt phúc, họa cho dân làng, gọi là:
A. Thổ Công
B. Thành Hoàng
C. Vua Tổ
D. Tổ nghề
Câu 24: trong tín ngưỡng thờ Tứ bất tử, Thánh Giongs tượng trưng ước mơ gì của
người Việt:
A. Sức mạnh đoàn kết chống thiên tại
B. Sức mạnh đoàn kết chống giặc ngoại xâm
C. Khát vọng phồn vinh về vật chất
D. Khát vọng tự do, hạnh phúc về tinh thần
Câu 25: ngày giỗ tổ Vua Hùng theo lịch âm dương là:
A. Ngày 3/10
B. Ngày 10/3
C. Ngày 13/3
D. Ngày 23/3
Câu 26: vị thần trông coi gia cư, định đoạt phúc họa cho một gia đình, gọi là:
A. Thổ Công
B. Thành Hoàng
C. Vua Tổ
D. Tổ nghề
Câu 27: theo truyền thống văn hóa người Việt, bàn thwof gia tiên đặt ở:
A. Gian bên trái
B. Gian bên phải
C. Gian giữa, nơi trang trọng nhất
D. Cả 3 đều sai

Phong tục
Câu 1: hôn nhân của người Việt truyền thống phải gắn với:
A. Quyền lợi của gia tộc
B. Quyền lợi của làng xã
C. Quyền lợi của cá nhân
D. Cả 3 đều đúng
Câu 2: tiền “ cheo” là khoản tiền:
A. Nhà trai nộp cho nhà gái
B. Nhà gái nộp cho làng xã nhà trai
C. Nhà gái nộp cho nhà trai
D. Nhà trai nộp cho làng xã nhà gái
Câu 3: thời Hùng Vương, khi cưới, đôi vợ chồng trao cho nhau:
A. Nắm đát và nhẫn cưới
B. Nhẫn cưới và gói muối
C. Nắm đất và gói muối
D. Nhẫn cưới và bánh phu thê
Câu 4: khi xem xét con người trong hôn nhân, người Việt xưa quan tâm trước hết là:
A. Nói năng khéo léo
B. Đảm đang, tháo vát
C. Nội trợ giỏi giang
D. Năng lực sinh sản
Câu 5: bình vôi trong văn hóa VN là biểu tượng:
A. Quyền lực của nam giới
B. Quyền lực của phụ nữ
C. Quyền lực của thần thánh
D. Quyền lực của ma quỷ
Câu 6: khi đám tang cha, theo truyền thống người VN, chiếc gậy người con trai chống có
hình:
A. Vuông
B. Tam giác
C. Tròn
D. Lục giác
Câu 7: theo truyền thống văn hóa của người Việt, khi con chết:
A. Cha mẹ không để tang
B. Cha mẹ để tang
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 8: các cụ già xưa, trước khi chết, thường chuẩn bị cho mình:
A. Cỗ hậu, sinh phần
B. Cỗ hậu, xe ngựa
C. Nhà cửa, xe ngựa
D. Sinh phần, nhà cửa
Câu 9: trước khi khâm liệm, người chết được làm lễ mộc dục, nghĩa là:
A. Đặt tên cho người chết
B. Cúng cơm cho người chết
C. Tắm gội cho người chết
D. Khâm liệm cho người chết
Câu 10: tang lễ VN truyền thống thường dùng màu sắc:
A. Trắng, đỏ
B. Đỏ, đen
C. Xanh, đỏ
D. Trắng, đen
Câu 11: các ngày lễ của người Việt được phân bố:
A. Theo thời gian
B. Theo không gian
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 12: theo lịch âm dương, ngày 5 tháng 5 là tết:
A. Hàn thực
B. Hạ nguyên
C. Đoan ngọ
D. Trung nguyên
Câu 13: trong các tết của người Việt, tết nào quan trọng nhất:
A. Nguyên tiêu
B. Nguyên đán
C. Ông Táo
D. Trung thu
Câu 14: trò chơi cướp cầu thả lỗ, đánh đáo, đánh đu, ném còn……, thể hiện ước vọng
gì?
A. Ước vọng cầu cạn
B. Ước mọng cầu mưa
C. Ước vọng phồn thực
D. Ước vọng sức khỏe, tháo vát
Câu 15: tết Nguyên Đán còn gọi là:
A. Tết diệt sâu bọ
B. Tết Địa quan xá tội
C. Tết Thủy quan giải ách
D. Tết ta, tết cả
Câu 16: thời cổ, năm mới phương Nam bắt đầu từ tháng nào?
A. Tháng Hợi
B. Tháng Tí
C. Tháng Sửu
D. Tháng Dần
Câu 17: trong lễ tết truyền thống của người Việt gồm hai phần đó là:
A. Cúng tổ tiên và ăn uống
B. Cúng tổ tiền và nghỉ ngơi
C. Nghỉ ngơi và ăn uống
D. Đi chơi và ăn uống

Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên- tận dụng môi trường tự nhiên:
Ăn
Câu 1: Bàn về quan niệm ăn của người Việt, nhận định nào sau đây không đúng:
A. Người Việt coi trọng việc ăn uống, lấy ăn làm đầu
B. Người Việt coi ăn uống là văn hóa, thể hiện nghệ thuật sống
C. Người Việt coi ăn uống là chuyện tầm thường
D. Từ “Ăn” trong tiếng Việt cực kì phong phú
Câu 2: cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt gồm:
A. Cơm- rau-cá-mắm
B. Cơm-rau-cá-tương
C. Cơm-rau-cá-thịt
D. Cơm-rau-cá-hoa quả
Câu 3: cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt thiên về:
A. Hải sản
B. Thủy sản
C. Các loại thịt
D. Thực vật
Câu 4: các món rau đặc thù trong bữa cơm truyền thống của người Việt:
A. Rau muống, dưa cà
B. Rau muống, rau lang
C. Rau lang, dưa cà
D. Rau muống, tía tô
Câu 5: loại thực vật đứng đầu trong cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt?
A. Rau muống
B. Dưa cà
C. Lúa gạo
D. Hoa quả
Câu 6: tục ăn trầu cau thể hiện tính chất nào trong văn hóa người Việt?
A. Linh hoạt
B. Tổng hợp
C. Biện chứng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: thói quen “ăn trong nồi, ngồi trông hướng” thể hiện đặc tính gì trong văn hóa ẩm
thực của người Việt?
A. Tính cộng đồng, mực thước
B. Tính tổng hợp
C. Tính linh hoạt
D. Tính biện chứng
Câu 8: tính tổng hợp trong nghệ thuật ẩm thực của người Việt thể hiện qua cách chế
biến đó là:
A. đủ ngũ chất
B. đủ ngũ vị
C. đủ ngũ sắc
D. cả 3 đáp án
câu 9: người Việt đã chế tạo một thứ nước chấm đặc biệt từ thủy sản đó là:
A. nước tương
B. nước mắm
C. tinh dầu
D. sa tế
câu 10: thú uống rượu cần của người vùng cao là biểu hiện:
A. tính tự trị
B. tính cộng đồng
C. tính linh hoạt
D. tính biện chứng
câu 11: khi đơm cơm cho khách, chủ nhà cần tế nhị, mực thước, thể hiện qua việc:
A. không đơm quá đầy hoặc quá vơi vào mỗi bát
B. nên đơm cơm đầy vào mỗi bát
C. nên đơm cơm vơi vào mỗi bát
D. nên đơm cơm bát đầy, bát vơi
câu 12: nghệ thuật ẩm thực của người Việt thể hiện tính chất:
A. tính cộng đồng, mực thước
B. tính biện chứng, linh hoạt
C. tính tổng hợp
D. cả 3 đều đúng
Câu 13: trong bữa ăn, người Việt truyền thống chỉ dùng một thứ dụng cụ đó là:
A. cái muỗng
B. cái nĩa
C. con dao
D. đôi đũa
Câu 14: trong bữa ăn của người Việt thích:
A. im lặng
B. chuyện trò
C. ít nói
D. cầu nguyện
câu 15: quan hệ biện chứng âm dương trong bữa ăn của người Việt thể hiện qua:
A. sự hài hòa âm dương của thức ăn
B. sự quân bình âm dương trong cơ thể
C. sự cân bằng âm dương giữa con người với môi trường tự nhiên
D. cả 3 đáp án đều đúng
câu 16: trong việc ăn uống, để đảm bảo sự cân bằng âm dương giữa con người với môi
trường tự nhiên, người Việt có thói quen:
A. tuân thủ nghiêm ngặt luật âm dương thủy hỏa của thức ăn
B. ăn uống theo vùng khí hậu, theo mùa
C. sử dụng thức ăn như một vị thuốc
D. sử dụng gia vị để điều hòa âm dương, thủy hỏa của thức ăn
câu 17: trong quan niệm của người Việt, thức ăn dạng bao tử (trứng lộn, heo sữa..) là
những thức ăn bổ dưỡng vì:
A. quý hiếm
B. đủ ngũ chất
C. đủ ngũ vị
D. thức ăn đúng thời điểm có giá trị trong quá trình chuyển quá âm dương nên giàu chất
dinh dưỡng
câu 18: tập quán dùng gia vị của người Việt nhằm mục đích:
A. quân bình âm dương trong cơ thể
B. cân bằng âm dương giữa con người với môi trường
C. điều hòa âm dương, thủy hỏa trong thức ăn
D. điều hòa âm dương giữa cơ thể với khí hậu
câu 19: mùa hè, để giúp cơ thể giải nhiệt, người Việt thường chọn các loại thức ăn:
A. có sự hài hòa âm dương
B. kích thích dịch vị
C. âm tính (rau quả,tôm,cá..)
D. dương tính ( thịt. mỡ…)
câu 20: người Việt ăn đũa là sự mô phỏng động tác của loài:
A. chim nhặt hạt
B. thú xé mồi
C. 2 đáp án đều đúng
D. 2 đáp án đều sai
Câu 21: để tạo nên những món ăn có sự cân bằng âm dương, người Việt chia thức ăn
theo năm mức âm dương, ứng với ngũ hành:
A. Hàn, nhiệt, ôn, lương, hỏa
B. Hàn, nhiệt, ôn, bình, hỏa
C. Thủy, nhiệt,ôn,lương,bình
D. Hàn, nhiệt, ôn, lương, bình

Ứng phó với môi trường tự nhiên: mặc


Câu 1: trang phục truyền thống người Việt làm bằng chất liệu có nguồn gốc từ:
A. Da thú
B. Lông thú
C. Thực vật
D. Kim loại
Câu 2: màu sắc trang phục truyền thống được ưa thích của người bình dân miền Bắc là:
A. Nâu, gụ
B. Đen
C. Tím
D. Vàng
Câu 3: đồ mặc phía dưới của phụ nữ và đàn ông thời Hùng Vương là:
A. Váy và quần
B. Váy và khố
C. Khố và quần
D. Cả 3 đều đúng
Câu 4: chiếc quần lá tọa trong trang phục của người Việt có nguồn gốc:
A. ấn Độ
B. Pháp
C. Trung Hoa
D. Bản địa
Câu 5: màu sắc trang phục truyền thống đươc ưa tích của người bình dân miền Nam là:
A. Nâu, gụ
B. Đen
C. Tím
D. Vàng
Câu 6: người có công khai sáng và định hình cho chiếc áo dài truyền thống VN là:
A. Vua Gia Long
B. Chúa Nguyễn Phúc Khoát
C. Họa sĩ Cát Tường
D. Nahf may Lê Phổ
Câu 7: trang phục nào đã đi vào ca dao-dân ca VN và trở thành biểu tượng của nữ
tính,tình yêu trai gái:
A. Áo dài
B. Nón quai thao
C. Áo tứ thân
D. Chiếc yếm
Câu 8: phụ nữ thành thị xưa mặc thường ngày loại yếm:
A. Yếm nâu
B. Yếm trắng
C. Yếm hồng
D. Yếm đào
Câu 9: chọn cặp từ chính xác để điền vào chỗ trống cho câu ca dao: “ đàn ông……..đuôi
lươn/đàn bà…….hở lươn mới xinh”
A. Đóng khố/mặc áo
B. Mặc khố/yếm thắm
C. Đóng khố/yếm thắm
D. Đống khố/ mặc yếm
Câu 10: vào dịp hội hè, phụ nữ xưa thường mặc nhiều áo cánh lồng vào nhau, gọi là mặc
lối:
A. Mớ hai, mớ ba
B. Mớ ba, mớ năm
C. Mớ năm. Mớ bảy
D. Mớ ba, mớ bảy
Câu 11: người miền Nam gọi chiếc áo ngắn là:
A. Áo cánh
B. Áo tứ thân
C. Áo bà ba
D. Áo năm thân
Câu 12: trang phục nào được xem là biểu tượng độc đáo cho y phục truyền thống VN
hiện nay?
A. Áo bà ba
B. Áo tứ thân
C. Áo năm thân
D. Áo dài (tân thời)
Câu 13: cư dân VN cổ có xăm mình (Cá sấu) với mục đích:
A. Làm đẹp
B. Trừ tà ma
C. Tránh bị thủy quái làm hại
D. Trừ lam sơn chướng khí
Câu 14: phụ nữ Việt xưa thường làm đẹp theo cách:
A. Lộ liễu, phô trương
B. Tế nhị, kín đáo
C. Mộc mạc, chân chất
D. Lố lăng, kệch cỡm
Câu 15: phụ nữ xưa vấn tóc bằng một mảnh vải dài cuộn lại để trên đầu và đuôi tóc để
chừa ra một ít gọi là kiểu tóc:
A. Đuôi gà
B. Búi tớ
C. Đuôi cụp
D. Xoắn đuôi
Câu 16: hiếu phục là trang phục mặc vào dịp nào:
A. Lễ hội
B. Cúng giỗ
C. Lễ tết
D. Tang ma
Ứng phó với môi trường tự nhiên: ở và đi lại
Câu 1: loại xe tay do người kéo kết hợp với xe đạp tạo thành:
A. Xe máy
B. Xích lô
C. Xe ba gác
D. Xe đạp điện
Câu 2: phương tiện đi lại và vận chuyển, trước thế kỉ XX ở VN, phổ biến là:
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Xe ô tô
D. Đôi chân
Câu 3: từ ngàn xưa, ở VN, phương tiện đi lại phổ biến là:
A. Đường bộ
B. Đường không
C. Đường thủy
D. Đường sắt
Câu 4: người VN xem chiệc thuyền có linh hồn như con người, và có tạc:
A. Vẽ mắt thuyền
B. Treo trái tim
C. Vẽ hình người
D. Treo lá cờ
Câu 5: thời Nguyễn đã tổ chức được hệ thống vận chuyển công văn gọi là:
A. Thuyền trạm
B. Ngựa trạm
C. Bưu điện
D. Hóa xa
Câu 6: nhà sàn là kiểu nhả phổ biến ở VN từ thời Đông Sơn, thích hợp cho cả miền núi
lẫn sông nước, vì có tác dụng ứng phó
A. Ngập lụt
B. Khí hậu nhiệt đới có độ ẩm cao
C. Tránh côn trùng thú dữ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7: chiếc mái cong của ngôi nhà người Việt xưa là sự mô phỏng:
A. Lưỡi liềm
B. Chiếc thuyền
C. Ngọn núi
D. Mặt trăng khuyết
Câu 8: để ứng phó với môi trường tự nhiên, tiêu chuẩn ngôi nhà VN về mặt cấu trúc là:
A. Nhà cao cửa cao
B. Nhà thấp cửa rộng
C. Nhà cao cửa rộng
D. Nhà thấp cửa cao
Câu 9: theo phong thủy, tấm bình phong trong kiến trúc nhà truyền thống của người
Việt có tác dụng:
A. Che chắn gió độc lùa vào nhà
B. Tạo nên sự kín đáo cho ngôi nhà
C. Ngăn chặn khí xấu, các yếu tố bất lợi cho gia chủ
D. Cả 3 đáp án đều đúng

Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội – giao lưu với Ấn Độ : văn hóa
Chăm
Câu 1: văn hóa Chăm tiếp biến mạnh mẽ văn hóa Ấn Độ trong khoảng thời gian:
A. Thế kỉ I-III
B. Thế kỉ IV-VI
C. Thế kỉ VII-XV
D. Thế kỉ XVI-XX
Câu 2: sự ảnh hưởng quan trọng nhất của văn hóa ẤN Độ đối với văn hóa Chăm là:
A. Phật giáo
B. Bà la môn giáo
C. Kito giáo
D. Hồi giáo
Câu 3: bà la môn giáo tôn thờ thần chúa tể là:
A. Brahma
B. Phật thích ca
C. Chúa Giê-su
D. Thánh Allah
Câu 4: Brahma là vị thần chúa tể, hiện thân ở các ngôi:
A. Brahma
B. Visnu
C. Siva
D. Cả 3 đáp án
Câu 5: tháp Chăm đẹp và tinh tế hơn tháp Khmer vì:
A. Giữ được ý thức về chất liệu
B. Biết tôn trọng bản chất chất liệu
C. Cân đối, có nhịp điệu, sáng sủa
D. Cả 3 đáp án
Câu 6: cấu trúc quần thể tháp Chăm theo kiểu:
A. Quần thể kiến trúc bộ ba
B. Quần thể kiến trúc có một tháp trung tâm và các tháp lân cận
C. 2 đáp án đều đúng
D. 2 đáp án đều sai
Câu 7: hình dáng tháp Chăm tượng trưng cho:
A. Bãi biển
B. Cồn cát
C. Dòng sông
D. Ngọn núi
Câu 8: tháp Chăm có chức năng là
A. Lăng mộ thờ vua
B. Đền thờ Thần
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 9: vị thần được thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm:
A. Brahma
B. Visnu
C. Siva
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 10: vật thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm là:
A. Yoni
B. Linga
C. Chim
D. Rồng
Câu 11: hình dáng chủ yếu của linga là:
A. Hai thành phần (trên hình trụ, dưới là vật thể hình tròn/vuông)
B. Ba phần (trên hình trụ. Dưới hình vuông, giữa hình bát giác)
C. Một thành phần hình trụ tròn
D. Cả 3 đáp án

Phật giáo và văn hóa VN


Câu 1: điểm cốt lõi của học thuyết Phật giáo là:
A. Khổ đế
B. Nhân đế
C. Đạo đế
D. Tứ diệu đế
Câu 2: khổ đế trong tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là:
A. Nguyên nhân của nỗi khổ
B. Bản chất của nỗi khổ
C. Cảnh giới diệt khổ
D. Con đường diệt khổ
Câu 3: đạo đế trong tứ diệu đế của phật giáo được hiểu là:
A. Nguyên nhân của nỗi khỏ
B. Bản chất của nỗi khổ
C. Cảnh giới diệt khổ
D. Con đường diệt khổ
Câu 4: toàn bộ giáo lý của Phật giáo được xếp thành các tạng:
A. Kinh tạng
B. Luật tạng
C. Luận tạng
D. Cả 3 đáp án
Câu 5: sau khi Đức Phật tạ thế, Phật giáo chia thành các phái:
A. Thượng Tọa (théravada)
B. Đại Chúng (Mahasanghika)
C. 2 đáp án đều đúng
D. 2 đáp án đều sai
Câu 6: trong lần đại hội thứ 3-4, phái Đại Chúng soạn ra kinh sách riêng và tự xưng là:
A. Đại Thừa
B. Tiểu Thừa
C. Trung Thừa
D. Vô Thừa
Câu 7: Phật giáo được truyền vào VN trong khoảng thời gian nào:
A. Đầu công nguyên
B. The kỉ V
C. Thế kỉ X
D. Thê kỉ XV
Câu 8: sau khi truyền vào VN, Phật giáo phát triển cực thịnh và trở thành quốc giáo
dưới triều đại nào?
A. Tiền Lê
B. Lý -Trần
C. Hậu Lê
D. Hồ
Câu 9: Phật giáo Đại Thừa vào VN vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ I-II
B. Thế kỉ IV-V
C. Thế kỉ VII-VIII
D. Thê kỉ X-XI
Câu 10: từ Trung Hoa, các tông phái Phật giáo truyền vào VN là:
A. Thiền Tông
B. Tịnh Độ Tông
C. Mật Tông
D. Cả 3 đáp án
Câu 11: chủ trương tập trung trí tuệ suy nghĩ để tự mình tìm ra chân lý là lối tụ tập của
tông phái nào?
A. Tịnh Độ Tông
B. Thiền Tông
C. Mật Tông
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 12: người sáng lập ra Phật giáo là:
A. Khổng tử
B. Lão tử
C. Sidharta
D. Muhammad
Câu 13: chủ trương dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài để cứu chúng sinh thoát khổ là lối
tu tập của tông phái nào?
A. Tịnh Độ Tông
B. Thiền Tông
C. Mật Tông
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 14: Sách vở Trung Hoa đời Minh gọi tượng Phật chùa Quỳnh Lâm Tháp Bảo
Theien, chuông Quy Điền, vạc Phổ Minh là:
A. An Nam tứ đại quý
B. Vật báu An Nam
C. An Nam tứ đại khí
D. Đại khí Việt Nam
Câu 15: đặc điểm nổi bật của Phật giáo VN là:
A. Tính tổng hợp
B. Thiên về nữ tính
C. Tính linh hoạt
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 16: Phật giáo Hòa Hảo là sự cải biến linh hoạt trên cơ sở tổng hợp đạo Phật với:
A. Đạo giáo
B. Nho giáo
C. Đạo ông bà
D. Hồi giáo
Câu 17: Diệt đế trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là:
A. Nguyên nhân của nỗi khổ
B. Bản chất của nỗi khổ
C. Cảnh giới diệt khổ
D. Con đường diệt khổ
Câu 18: Phật giáo Hòa Hảo lấy pháp môn Tịnh Độ làm căn bản, rồi kết hợp với đạo thờ
ông bà của dân tộc mà đề ra thuyết tứ ân, trong đó ân tổ tiên cha mẹ được xếp hàng thứ:
A. Nhất
B. Nhì
C. Ba
D. Tư
Câu 19: phật giáo cho rằng con đường diệt khổ, giải thoát và giác ngộ đòi hỏi phải rèn
luyện:
A. Giới (đạo đức)
B. Định (tư tưởng)
C. Tuệ (trí tuệ)
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 20: lối kiến trúc phổ biến của chùa VN là” tiền phật hậu thần” thể hiện:
A. Tính tổng hợp
B. Tính biện chứng
C. Tính linh hoạt
D. Thiên tính nữ
Câu 21: Phật giáo khi mới truyền vào VN đầu công nguyên mang màu sắc Phật giáo:
A. Đại Thừa Nam Tông
B. Đại Thừa Bắc Tông
C. Tiểu Thừa Nam Tông
D. Tiểu Thừa Bắc Tông

Nho giáo với văn hóa VN:


Câu 1: trong xã hội Trung Hoa cổ đại, “ nhà nho” là một danh hiệu chỉ những người
như thế nào:
A. Những người có quyền
B. Những người giàu có
C. Những người có học thức biết lễ nghi
D. Những người nghèo khổ
Câu 2: Nho giáo là gì?
A. Học thuyết về nỗi khổ và sự giải thoát
B. Hệ thống giáo lý của các nhà Nho tổ chức xã hội một cách hiệu quả
C. Khái niệm trừu tượng chỉ cái tự nhiên, cái sẵn có một cách tự nhiên
D. Học thuyết về sự phân chia giai cấp trong xã hội
Câu 3: người có công hệ thống hóa, phát triển tư tưởng của Chu Công Đán và truyền bá
tích cực tư tưởng Nho giáo là ai?
A. Mạnh Tử
B. Khổng Tử
C. Lão Tử
D. Trang Tử
Câu 4: Hai bộ sách kinh điển của Nho giáo có tên gọi là:
A. Tứ thư và Nam Hoa Kinh
B. Nam Hoa Kinh và Ngũ Kinh
C. Tứ thư và Ngũ kinh
D. Nam Hoa kinh và Đạo đức kinh
Câu 5: theo Nho giáo, để trở thành người quân tử phải tu thân với tiêu chuẩn chính là:
A. Đạt “đạo”
B. Đạt “đức”
C. Biết thi thư lễ nhạc
D. Cả 3 đều đúng
Câu 6: Học thuyết Nho giáo gói gọn trong chín chữ đó là:
A. Tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ
B. Tu thân, chính danh, trị quốc, bình thiên hạ
C. Nhân tri, chính danh, tề gia, bình thiên hạ
D. Tu thân, nhân trị, tề gia, bình thiên hạ
Câu 7: ở VN, Nho giáo được tiếp nhận chính thức vào thời gian nào?
A. Thế kỉ X ( dưới triều nhà Đinh)
B. Thế kỉ XI ( dưới triều đại nhà Lý)
C. Thế kỉ XVII ( dưới triều đại nhà Trần)
D. Thế kỉ XV ( dưới triều đại nhà Lê Sơ)
Câu 8: Nhà nước PK VN chủ động tiếp nhận Nho giáo với mục đích chính là gì?
A. Tổ chức triều đình và xây dựng pháp luật
B. Xây dựng hệ thống thi cử
C. Vay mượn chữ việt ( chữ Hán)
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: trong năm đức tính cơ bản của người quân tử, người VN tâm đắc nhất đức tính
nào?
A. Nghĩa
B. Lễ
C. Nhân
D. Tín
Câu 10: người đặt nền mống cho Nho giáo là ai?
A. Chu Công Đán
B. Khổng Tử
C. Tống Nho
D. Trang Tử
Câu 11: Nho giáo ở VN chủ yếu là:
A. Hán Nho
B. Đường Nho
C. Tống Nho
D. Minh Nho
Câu 12: vị vua nào của nhà Lý cho lập Văn Miếu thờ Khổng Tử?
A. Lý Thái Tổ
B. Lý Thái Tông
C. Lý Thánh Tông
D. Lý Nhân Tông
Câu 13: năm đạo ( hay còn gọi là ngũ luân) trong quan niệm của Nho giáo đó là:
A. Vua tôi, ông cháu, cha con, vợ chồng, anh em
B. Vua tôi, ông cháu, cha con, vợ chồng, bạn bè
C. Vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè
D. Ông cháu, cha con,vợ chồng, anh em,bạn bè
Câu 14: năm đức ( ngũ thường) trong quan niệm Nho giáo đó là:
A. Nhân, nghĩa, lễ,trí,dũng
B. Nhân,nghĩa,lễ,tín,dũng
C. Nhân,nghĩa,trí,tín,dũng
D. Nhân.nghĩa, lễ,trí,tín
Câu 15: hai phương châm trong việc cai trị theo quan niệm Nho giáo đó là:
A. Nhân trị và pháp trị
B. Nhân trị và chính danh
C. Chính danh và võ trị
D. Pháp trị và chính danh
Câu 16: vị vua nào đã có hành động tàn bạo đốt sách, chôn Nho?
A. Tần Thủy Hoàng
B. Hán cao tổ Lưu Bang
C. Hán Vũ Đế
D. Đường Minh Hoàng
Câu 17: ở VN, bắt đầu từ triều đại nào, Nho giáo trở thành độc tôn?
A. Triều Đinh
B. Triều Lý
C. Triều Trần
D. Triều Lê sơ
Câu 18: tư tưởng trung quân của người VN gắn liền với tư tưởng gì?
A. Tư tưởng cá nhân
B. Tư tưởng gia tộc
C. Tư tưởng ái quốc
D. Tư tưởng chỉ thờ một vua
Câu 19: để tạo ra sự ổn định quốc gia, nhà nước phong kiến Vn đã thực hiện 2 biện
pháp đó là:
A. Nhẹ lương nặng bổng và trọng tài khinh đức
B. Nhẹ lương nặng bổng và trọng đức khinh tài
C. Nhẹ bổng bặng lương và trọng tài khinh đức
D. Nhẹ bổng nặng lương và trọng đức khinh tài
Câu 20: trong bộ Tứ thư của Nho giáo, cuốn nào tập trung bàn về quan niệm sống dung
hòa, không thái quá, không bất cập?
A. Luận ngữ
B. Đại học
C. Trung dung
D. Mạnh tử

You might also like