Professional Documents
Culture Documents
Chương 2: Văn hóa nhận thức – tư tưởng xuất phát về bản chất của vũ trụ:
triết lý âm dương
Câu 1: triết lý âm dương hình thành trên cơ sở hợp nhất của hai cặp:
A. Mẹ-Cha và Trời-Đất
B. Mẹ-Cha và Sông-Núi
C. Trời-Đất và Sông-Núi
D. Mẹ-Cha và Vuông-Tròn
Câu 2: triết lý âm dương là khái niệm chỉ?
A. Quy luật chuyển hóa âm dương
B. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ
C. Hai mặt đối lập vốn có trong sự vật, hiện tượng
D. Quy luật bổ dung âm dương
Câu 3: theo triết lý âm dương, mọi vật đều có:
A. Số chẵn-số lẽ
B. Trời-đất
C. Cha mẹ
D. âm-dương
Câu 4: nhóm các yếu tố nào sau đây có thuộc tính dương?
A. Vuông, dài, cao, nóng, tĩnh
B. Tròn, dài, cao, ngày, màu đỏ, lẻ
C. Thấp, nóng, phương nam, chẵn, nhanh, ổn định
D. Sáng, nóng, mạnh, dài, tình cảm,, ít
Câu 5: nhóm các yếu tố nào sau đây thuộc tính âm?
A. Chậm, tĩnh, chẵn, ổn định, sáng, tròn
B. Hướng nội, chậm, ít, nóng, lý trí, đêm
C. Màu đen, mềm dẻo, tình cảm, mùa đông, ít
D. Phương Bắc, tối, lạnh, thấp, động, số lẻ
Câu 6: các quy luật cơ bản của triết lý âm dương gồm:
A. Quy luật thành tố
B. Quy luật quan hệ
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 7: triết lý sống quân bình của người VN là hệ quả của lối tư duy nào?
A. Tư duy tổng hợp
B. Tư duy âm dương
C. Tư duy phân tích
D. Tư duy ngũ hành
Câu 8: hướng phát triển của triết lý “âm dương sinh tam tài, tam tài sinh ngũ hành” là
của người phương nào?
A. Người phương Nam
B. Người phương Bắc
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 9: người VN thích lối tư duy:
A. Số chẵn
B. Số lẻ
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 10: biểu tượng âm dương của người Việt cổ là
A. Rồng- Tiên
B. Ông Tơ -Bà Nguyệt
C. Vuông-Tròn
D. Hình tròn chia làm 2 nửa
Câu 11: trong triết lý âm dương, vì sao số chẵn tượng trưng cho mẹ (giống cái)?
A. Vì mẹ thương yêu và chăm sóc cho con nhiều hơn
B. Vì mẹ có tiềm năng sinh con, và con thường gắn bó với mẹ
C. Vì mẹ luôn che chở cho con cái
D. Vì mẹ tình cảm, hướng nội, ổn định
Câu 12: để xác định bản chất âm dương của một đối tượng, chúng ta cần phải:
A. Xác định đối tượng so sánh và cơ sở so sánh
B. Xác định đối tượng so sánh và nguyên nhân so sánh
C. Xác định nguyên nhân so sánh và kết quả so sánh
D. Xác định kết quả so sánh và cơ sở so sánh
Cấu trúc không gian của vũ trụ: mô hình tam tài-ngũ hành
Câu 1: tam tài là khái niệm chỉ:
A. Cấu trúc không gian của vũ trụ
B. Cấu trúc thời gian của vũ trụ
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 2: bộ 2 điển hình của tam tài gồm:
A. Trời-đất-người
B. Cha-mẹ-con
C. Trầu-cau-vôi
D. Phúc-lộc-thọ
Câu 3: số 5 trong Hà Đồ được gọi là:
A. Ngũ hành
B. Nhị tam
C. Tham thiên lưỡng địa
D. Cả 3 đều sai
Câu 4: Hà Đồ là sản phẩm mang tính triết lý sâu sắc của lối tư duy:
A. Phân tích
B. Tổng hợp
C. Biện chứng
D. Âm dương
Câu 5: Ngũ hành là gì?
A. 5 yếu tố
B. 5 sự vật
C. 5 tín ngưỡng
D. 5 loại vận động
Câu 6: ngũ hành được trừu tượng hóa từ 2 bộ ba tam tài là:
A. Hỏa-Mộc-Thổ và Kim-Thủy-Thổ
B. Hỏa-Thủy-Thổ và Mộc-Kim-Thổ
C. Hỏa-Kim-Thổ và Thủy-Mộc-Thổ
D. Thủy-Mộc-Thổ và Hỏa-Kim-Thổ
câu 7: hành Thủy gắn với phương nào?
A. Đông
B. Bắc
C. Tây
D. Nam
Câu 8: hành Thổ gắn với phương nào?
A. Bắc
B. Nam
C. Đông
D. Trung ương
Câu 9: các hành sắp xếp theo thứ tự của Hà Đồ đó là:
A. Kim-Mộc-Thủy-Hỏa-Thổ
B. Thủy-Hỏa-Thổ-Kim-Mộc
C. Thủy-Hỏa-Mộc-Kim-Thổ
D. Thủy-Kim-Mộc-Hỏa-Thổ
Câu 10: Hành Kim tương sinh, tương khắc với hành nào?
A. Sinh Thổ, khắc Hỏa
B. Sinh Thủy, khắc Thổ
C. Sinh Hỏa, khắc Mộc
D. Sinh Thủy, khắc Mộc
Câu 11: hành Thổ tương sinh, tương khắc với hành nào?
A. Sinh Kim, khắc Mộc
B. Sinh Hỏa, khắc Thủy
C. Sinh Kim, khắc Thủy
D. Sinh Mộc, khắc Thủy
Câu 12: Vật biểu cho hành Hỏa là:
A. Rùa
B. Chim
C. Rồng
D. Hổ
Câu 13: Màu biểu cho hành Thổ là:
A. Đỏ
B. Xanh
C. Trắng
D. Vàng
Câu 14: mùa biểu cho hành Mộc là:
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đông
Câu 15: Người Việt dùng tranh ngũ hổ, bùa ngũ sắc để làm gì?
A. Cầu may
B. Chống trộm
C. Trị tà ma
D. Cầu duyên
Câu 16: theo Hà Đồ, cặp số nào ở vị trí trung ương?
A. Cặp số 1 và 6
B. Cặp số 2 và 7
C. Cặp số 4 và 9
D. Cặp số 5 và 10
Câu 17: Phương Nam gắn với hành nào?
A. Hành kim
B. Hành Mộc
C. Hành Hỏa
D. Hành Thổ
Câu 18: Phương Đông gắn với hành nào?
A. Hành Mộc
B. Hành Kim
C. Hành Hỏa
D. Hành Thủy
Câu 19: vật biểu cho hành Mộc là con gì?
A. Con rùa
B. Con chim
C. Con rồng
D. Con hổ
Câu 20: Vật biểu cho hành kim là con gì?
A. Con rùa
B. Con chim
C. Con rồng
D. Con hổ
Câu 21: con người là vật biểu cho hành nào?
A. Hành Thủy
B. Hành Hỏa
C. Hành Thổ
D. Hành Kim
Câu 22: con Rùa là vật biểu cho hành nào?
A. Hành Thủy
B. Hành Hỏa
C. Hành Mộc
D. Hành Kim
Câu 23: màu biểu cho hành Mộc là hình gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu trắng
D. Màu vàng
Câu 24: màu biểu cho hành Kim là màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu trắng
D. Màu vàng
Triết lý về cấu trúc thời gian của vũ trụ-lịch âm dương và hệ can chi
Câu 1: lịch của Á Đông là :
A. Lịch dương
B. Lich âm
C. Lịch âm dương
D. Ngũ hành
Câu 2: lịch âm dương được tạo ra dựa vào chu kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái Đất
D. Mặt trăng và mặt trời
Câu 3: theo lịch âm dương, các tiết/tháng trong năm được định ra theo chu kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái đất
D. Mặt trăng và mặt trời
Câu 4: theo lịch âm dương, các ngày trong tháng được định ra theo chu kì:
A. Mặt trời
B. Mặt trăng
C. Trái đất
D. Mặt trăng và mặt trời
Câu 5: theo lịch âm dương/ cổ truyền Việt Nam, khoảng mấy năm có một tháng nhuận?
A. 4 năm
B. Gần 4 năm
C. 3 năm
D. Gần 3 năm
Câu 6: một năm dương lịch có nhiều hơn năm âm lịch bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 11 ngày
C. 12 ngày
D. 13 ngày
Câu 7: khái niệm “đông chí” và “xuân phân chỉ thời tiết gì?
A. Ngày lạnh nhất và giữa xuân
B. Ngày lạnh nhất và giữa thu
C. Ngày nóng nhất và giữa xuân
D. Ngày lạnh nhất và giữa hè
Câu 8: để định thứ tự và gọi tên các đơn vị thời gian, hệ can và chi gồm mấy yếu tố?
A. 10 can, 10 chi
B. 12 can, 10 chi
C. 12 can, 12 chi
D. 10 can, 12 chi
Câu 9: trong hệ đếm can chi, giờ khởi đầu của một ngày là giờ nào?
A. Thìn
B. Thân
C. Tý
D. Ngọ
Câu 10: phối hợp các can chi với nhau, ta được hệ đếm gồm 60 đơn vị, gọi là:
A. Sáu chục
B. Lục giáp
C. Ngũ giáp
D. Thập giáp
Câu 11: hệ đếm can chi được tạo ra theo nguyên tắc:
A. Dị tính
B. Lưỡng tính
C. Đồng tính
D. Vô tính
Câu 12: năm theo hệ đếm can chi đó là:
A. Quý thìn
B. Đinh Ngọ
C. Mậu Hợi
D. Ất Mão
Câu 13: khoảng thời gian của giờ Tý:
A. 6 giờ-8 giờ
B. 11 giờ-13 giờ
C. 17 giờ-19 giờ
D. 23 giờ-1 giờ
Câu 14: một “Hội” là bao nhiêu năm:
A. 50 năm
B. 60 năm
C. 70 năm
D. 80 năm
Câu 15: trong hệ can chi của người TQ không có chi nào?
A. Tí
B. Sửu
C. Dần
D. Mão
Chương 3: Văn hóa tổ chức đời sống tập thể - tổ chức nông thôn
Câu 1: Trong cách tổ chức xã hội VN truyền thống, lĩnh vực nào đóng vai trò quan
trọng nhất, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người:
A. Tổ chức nông thôn
B. Tổ chức đô thị
C. Tổ chức quốc gia
D. Cả 3 đều sai
Câu 2: nét đặc trưng số một của làng xã VN là:
A. Tính đố kị
B. Tính cộng đồng
C. Tính tự trị
D. Tính tự phát
Câu 3: những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với nhau thành đơn vị
cơ sở gọi là:
A. Gia tộc
B. Gia truyền
C. Gia đình
D. Gia phong
Câu 4: người đứng đầu ban kì dịch (lí dịch) được gọi là?
A. Lý trưởng/ xã trưởng
B. Hương trưởng
C. Tiên chỉ, thứ chỉ
D. Trương tuần
Câu 5: trong làng, người Việt thích sống theo lối:
A. Gia đình hạt nhân 1-2 thế hệ
B. Đại gia đình 3,4,5 thế hệ
C. 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 6: gia tộc là tập hợp những gia đình có cùng thủy tổ, dựa trên huyết thống phụ hệ,
ước chừng mấy thế hệ:
A. 3 thế hệ
B. 6 thế hệ
C. 9 thế hệ
D. 15 thế hệ
Câu 7: lối liên kết giữa những người sống gần nhau đưa đến khái niệm:
A. Phường, Hội
B. Làng, Xã
C. Gia đình
D. Làng, xóm
Câu 8: phường, hội là cách tổ chức nông thôn theo:
A. Nam giới
B. Đơn vị hành chính
C. Nghề nghiệp, sở thích
D. Địa bàn cư trú
Câu 9: dân chính cư trong xã được chia thành làm mấy hạng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 10: người đứng đầu Hội tề được gọi là:
A. Lý trưởng
B. Xã trưởng
C. Hương cả
D. Tiên chỉ và Thứ chỉ
Câu 11: hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới, là môi trường tiến
thân theo tuổi tác trong làng xã, tạo nên đơn vị xã hội:
A. Phường
B. Gia tộc
C. Xã
D. Giáp
Câu 12: người đứng đầu giáp là:
A. Trưởng tộc
B. Cai giáp
C. Xã trưởng
D. Trưởng hội
Câu 13: việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư nhằm mục đích:
A. Duy trì sự ổn định của làng xã
B. Không cho người dân bỏ làng đi xa
C. Không cho lấy vợ ngoài làng’
D. Không cho lấy chồng ngoài làng
Câu 14: biểu tượng cho tính tự trị của làng xã VN là:
A. Cây đa
B. Bến nước
C. Sân đình
D. Cây tre
Câu 15: cách tổ chức nông thôn theo giáp dựa trên nguyên tắc:
A. Trọng tuổi già
B. Trọng nam
C. Trọng nữ
D. Trọng quyền chức
Câu 16: chức sắc trong làng xã VN là những người
A. Cao tuổi, thuộc hạng lão
B. Trai tráng trong các giáp
C. Người đang làm việc trong xã
D. Đỗ đạt hoặc có phẩm hàm
Câu 17: quan viên hàng xã gồm:
A. Kỳ lão, kì dịch, trai đinh
B. Kì mục, kì lão, trai đinh
C. Kì dịch, trai đinh, kì mục
D. Kì mục, kì dich, kì lão
Câu 18: mỗi làng xã là một “vương quốc”, sự độc lập ấy tạo nên truyền thống:
A. Cha chung không ai khóc
B. Phép vua thua lệ làng
C. Đèn nhà ai nấy sáng
D. Thánh làng nào thờ làng ấy
Câu 19: những qui ước, điều lệ liên quan đến đời sống của cộng đồng dân cư trong làng
và có giá trị như một bộ luật riêng, được gọi là:
A. Hương hỏa
B. Gia lễ
C. Gia pháp
D. Hương ước
Câu 20: biểu tượng tính cộng dồng của làng xã VN là:
A. Cây đa, bến nước, cây tre
B. Cây đa, cây tre, sân đình
C. Cây đa, bến nước, sân đình
D. Cây đa, sân đình, cây tre
Câu 21: nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Không bị lũy tre làng bao bọc, sống dọc theo không đúng:
B. Không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
C. Cư dân thường biến động, ít bị gắn chặt với quê hương
D. Làng Nam Bộ có tính mở
Câu 22: đặc điểm nào sau đây là hậu quả do tính cộng đồng mang lại:
A. Thủ tiêu vai trò cá nhân
B. Nếp sống tự cấp tự túc
C. Tinh thần tự lập cao
D. Óc bè phái địa phương
Câu 23: câu “ Khôn độc không bằng ngốc đàn” thể hiện đặc điểm tính cách gì của người
Việt?
A. Tinh thần đoàn kết, tương trợ
B. Óc bè phái, địa phương
C. Thói cào bằng
D. Óc tư hữu, ích kỉ
Câu 24: phương tiện quản lý hành chính của làng xã trước đây chủ yếu là:
A. Số đinh
B. Số điền
C. Hương ước
D. Sổ đinh và sổ điền
Câu 25: câu ca dao: “ ta về ta tắm ao ta / dù trong dù độc ao nhà vẫn hơn” thể hiện tính
cách gì của người Việt?
A. Tinh thần đoàn kết
B. Tinh thần tự lập
C. Óc bè phái, địa phương
D. Thói cào bằng, đố kị
Câu 26: những tên làng như Đặng Xá, Ngô Xá……là sản phẩm của hình thức tổ chức
nông thôn theo:
A. Huyết thống
B. Phường, hội
C. Lớp tuổi
D. Địa bàn cư trú
Câu 27: đặc điểm nào sau đây là hậu quả do tính tự trị mamg lại?
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại
B. Thói cào bằng, đố kị
C. Óc tư hữu, ích kỉ
D. Thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 28: trong bộ máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như một cơ quan lập
pháp, bàn bạc các công việc của làng xã?
A. Nhóm kì mục
B. Nhóm kì lão
C. Nhóm kì dịch
D. Cả 3 đều đúng
Câu 29: trong bộ máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như một cơ quan hành
pháp, thi hành những quyết định của làng xã?
A. Nhóm kì mục
B. Nhóm kì lão
C. Nhóm kì dịch
D. Cả 3 đều đúng
Câu 30: đặc điểm nào sau đây là hệ quả do tính cộng đồng mang lại?
A. Tinh thần tự lập
B. Nếp sống tự cung tự cấp
C. Tinh thần đoàn kết
D. Tính cần cù, chịu khó
Câu 31: những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với nhau thành đơn vị
cấu thành gọi là gì?
A. Gia tộc
B. Gia đình
C. Xóm làng
D. Giáp
Câu 32: mặt trái của tính tôn ti trong quan hệ huyết thống của người Việt là gì?
A. Óc bè phái
B. Óc gia trưởng
C. Thói dựa dẫm
D. Thói đố kị
Câu 33: mặt trái của tính dân chủ làng mạc trong cách tổ chức nông thôn theo địa bàn
cư trú là gì?
A. Thói ỷ lại, đố kị, cào bằng
B. Óc tư hữu, ích kỉ
C. Óc gia trưởng tôn ti
D. Óc bè phái, địa phương
Câu 34: người giúp việc cho cai giáp được gọi là?
A. Thằng mõ
B. Ông lềnh
C. Thầy kí
D. Trợ lý
Câu 35: ở nông thôn Nam Bộ, xóm/ thôn được gọi là:
A. Mường
B. Tổ dân phố
C. Bản
D. ấp
câu 36: người đứng đầu Hội đồng kì mục được gọi là?
A. Lý trưởng
B. Xã trưởng
C. Hương cả
D. Tiên chỉ và thứ chỉ
Tổ chức đô thị
Câu 1: trong quan hệ với quốc gia, đô thị VN có đặc điểm:
A. Do nhà nước sản sinh ra
B. Chức năng hành chính là chủ yếu
C. Do nhà nước quản lý
D. Cả 3 đều đúng
Câu 2: trong quan hệ với quốc gia, đô thị phương Tây có đặc điểm:
A. Hình thành tự phát
B. Chức năng kinh tế là chủ yếu
C. Tổ chức tự trị
D. Cả 3 đều đúng
Câu 3: “làng công thương” không thể trở thành đô thị vì:
A. Do tính cộng đồng
B. Do tính tự trị
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 4: “Kẻ chợ” là tên gọi khác của:
A. Sài Gòn
B. Thăng Long
C. Huế
D. Đà Nẵng
Phong tục
Câu 1: hôn nhân của người Việt truyền thống phải gắn với:
A. Quyền lợi của gia tộc
B. Quyền lợi của làng xã
C. Quyền lợi của cá nhân
D. Cả 3 đều đúng
Câu 2: tiền “ cheo” là khoản tiền:
A. Nhà trai nộp cho nhà gái
B. Nhà gái nộp cho làng xã nhà trai
C. Nhà gái nộp cho nhà trai
D. Nhà trai nộp cho làng xã nhà gái
Câu 3: thời Hùng Vương, khi cưới, đôi vợ chồng trao cho nhau:
A. Nắm đát và nhẫn cưới
B. Nhẫn cưới và gói muối
C. Nắm đất và gói muối
D. Nhẫn cưới và bánh phu thê
Câu 4: khi xem xét con người trong hôn nhân, người Việt xưa quan tâm trước hết là:
A. Nói năng khéo léo
B. Đảm đang, tháo vát
C. Nội trợ giỏi giang
D. Năng lực sinh sản
Câu 5: bình vôi trong văn hóa VN là biểu tượng:
A. Quyền lực của nam giới
B. Quyền lực của phụ nữ
C. Quyền lực của thần thánh
D. Quyền lực của ma quỷ
Câu 6: khi đám tang cha, theo truyền thống người VN, chiếc gậy người con trai chống có
hình:
A. Vuông
B. Tam giác
C. Tròn
D. Lục giác
Câu 7: theo truyền thống văn hóa của người Việt, khi con chết:
A. Cha mẹ không để tang
B. Cha mẹ để tang
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 8: các cụ già xưa, trước khi chết, thường chuẩn bị cho mình:
A. Cỗ hậu, sinh phần
B. Cỗ hậu, xe ngựa
C. Nhà cửa, xe ngựa
D. Sinh phần, nhà cửa
Câu 9: trước khi khâm liệm, người chết được làm lễ mộc dục, nghĩa là:
A. Đặt tên cho người chết
B. Cúng cơm cho người chết
C. Tắm gội cho người chết
D. Khâm liệm cho người chết
Câu 10: tang lễ VN truyền thống thường dùng màu sắc:
A. Trắng, đỏ
B. Đỏ, đen
C. Xanh, đỏ
D. Trắng, đen
Câu 11: các ngày lễ của người Việt được phân bố:
A. Theo thời gian
B. Theo không gian
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 12: theo lịch âm dương, ngày 5 tháng 5 là tết:
A. Hàn thực
B. Hạ nguyên
C. Đoan ngọ
D. Trung nguyên
Câu 13: trong các tết của người Việt, tết nào quan trọng nhất:
A. Nguyên tiêu
B. Nguyên đán
C. Ông Táo
D. Trung thu
Câu 14: trò chơi cướp cầu thả lỗ, đánh đáo, đánh đu, ném còn……, thể hiện ước vọng
gì?
A. Ước vọng cầu cạn
B. Ước mọng cầu mưa
C. Ước vọng phồn thực
D. Ước vọng sức khỏe, tháo vát
Câu 15: tết Nguyên Đán còn gọi là:
A. Tết diệt sâu bọ
B. Tết Địa quan xá tội
C. Tết Thủy quan giải ách
D. Tết ta, tết cả
Câu 16: thời cổ, năm mới phương Nam bắt đầu từ tháng nào?
A. Tháng Hợi
B. Tháng Tí
C. Tháng Sửu
D. Tháng Dần
Câu 17: trong lễ tết truyền thống của người Việt gồm hai phần đó là:
A. Cúng tổ tiên và ăn uống
B. Cúng tổ tiền và nghỉ ngơi
C. Nghỉ ngơi và ăn uống
D. Đi chơi và ăn uống
Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên- tận dụng môi trường tự nhiên:
Ăn
Câu 1: Bàn về quan niệm ăn của người Việt, nhận định nào sau đây không đúng:
A. Người Việt coi trọng việc ăn uống, lấy ăn làm đầu
B. Người Việt coi ăn uống là văn hóa, thể hiện nghệ thuật sống
C. Người Việt coi ăn uống là chuyện tầm thường
D. Từ “Ăn” trong tiếng Việt cực kì phong phú
Câu 2: cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt gồm:
A. Cơm- rau-cá-mắm
B. Cơm-rau-cá-tương
C. Cơm-rau-cá-thịt
D. Cơm-rau-cá-hoa quả
Câu 3: cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt thiên về:
A. Hải sản
B. Thủy sản
C. Các loại thịt
D. Thực vật
Câu 4: các món rau đặc thù trong bữa cơm truyền thống của người Việt:
A. Rau muống, dưa cà
B. Rau muống, rau lang
C. Rau lang, dưa cà
D. Rau muống, tía tô
Câu 5: loại thực vật đứng đầu trong cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt?
A. Rau muống
B. Dưa cà
C. Lúa gạo
D. Hoa quả
Câu 6: tục ăn trầu cau thể hiện tính chất nào trong văn hóa người Việt?
A. Linh hoạt
B. Tổng hợp
C. Biện chứng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: thói quen “ăn trong nồi, ngồi trông hướng” thể hiện đặc tính gì trong văn hóa ẩm
thực của người Việt?
A. Tính cộng đồng, mực thước
B. Tính tổng hợp
C. Tính linh hoạt
D. Tính biện chứng
Câu 8: tính tổng hợp trong nghệ thuật ẩm thực của người Việt thể hiện qua cách chế
biến đó là:
A. đủ ngũ chất
B. đủ ngũ vị
C. đủ ngũ sắc
D. cả 3 đáp án
câu 9: người Việt đã chế tạo một thứ nước chấm đặc biệt từ thủy sản đó là:
A. nước tương
B. nước mắm
C. tinh dầu
D. sa tế
câu 10: thú uống rượu cần của người vùng cao là biểu hiện:
A. tính tự trị
B. tính cộng đồng
C. tính linh hoạt
D. tính biện chứng
câu 11: khi đơm cơm cho khách, chủ nhà cần tế nhị, mực thước, thể hiện qua việc:
A. không đơm quá đầy hoặc quá vơi vào mỗi bát
B. nên đơm cơm đầy vào mỗi bát
C. nên đơm cơm vơi vào mỗi bát
D. nên đơm cơm bát đầy, bát vơi
câu 12: nghệ thuật ẩm thực của người Việt thể hiện tính chất:
A. tính cộng đồng, mực thước
B. tính biện chứng, linh hoạt
C. tính tổng hợp
D. cả 3 đều đúng
Câu 13: trong bữa ăn, người Việt truyền thống chỉ dùng một thứ dụng cụ đó là:
A. cái muỗng
B. cái nĩa
C. con dao
D. đôi đũa
Câu 14: trong bữa ăn của người Việt thích:
A. im lặng
B. chuyện trò
C. ít nói
D. cầu nguyện
câu 15: quan hệ biện chứng âm dương trong bữa ăn của người Việt thể hiện qua:
A. sự hài hòa âm dương của thức ăn
B. sự quân bình âm dương trong cơ thể
C. sự cân bằng âm dương giữa con người với môi trường tự nhiên
D. cả 3 đáp án đều đúng
câu 16: trong việc ăn uống, để đảm bảo sự cân bằng âm dương giữa con người với môi
trường tự nhiên, người Việt có thói quen:
A. tuân thủ nghiêm ngặt luật âm dương thủy hỏa của thức ăn
B. ăn uống theo vùng khí hậu, theo mùa
C. sử dụng thức ăn như một vị thuốc
D. sử dụng gia vị để điều hòa âm dương, thủy hỏa của thức ăn
câu 17: trong quan niệm của người Việt, thức ăn dạng bao tử (trứng lộn, heo sữa..) là
những thức ăn bổ dưỡng vì:
A. quý hiếm
B. đủ ngũ chất
C. đủ ngũ vị
D. thức ăn đúng thời điểm có giá trị trong quá trình chuyển quá âm dương nên giàu chất
dinh dưỡng
câu 18: tập quán dùng gia vị của người Việt nhằm mục đích:
A. quân bình âm dương trong cơ thể
B. cân bằng âm dương giữa con người với môi trường
C. điều hòa âm dương, thủy hỏa trong thức ăn
D. điều hòa âm dương giữa cơ thể với khí hậu
câu 19: mùa hè, để giúp cơ thể giải nhiệt, người Việt thường chọn các loại thức ăn:
A. có sự hài hòa âm dương
B. kích thích dịch vị
C. âm tính (rau quả,tôm,cá..)
D. dương tính ( thịt. mỡ…)
câu 20: người Việt ăn đũa là sự mô phỏng động tác của loài:
A. chim nhặt hạt
B. thú xé mồi
C. 2 đáp án đều đúng
D. 2 đáp án đều sai
Câu 21: để tạo nên những món ăn có sự cân bằng âm dương, người Việt chia thức ăn
theo năm mức âm dương, ứng với ngũ hành:
A. Hàn, nhiệt, ôn, lương, hỏa
B. Hàn, nhiệt, ôn, bình, hỏa
C. Thủy, nhiệt,ôn,lương,bình
D. Hàn, nhiệt, ôn, lương, bình
Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội – giao lưu với Ấn Độ : văn hóa
Chăm
Câu 1: văn hóa Chăm tiếp biến mạnh mẽ văn hóa Ấn Độ trong khoảng thời gian:
A. Thế kỉ I-III
B. Thế kỉ IV-VI
C. Thế kỉ VII-XV
D. Thế kỉ XVI-XX
Câu 2: sự ảnh hưởng quan trọng nhất của văn hóa ẤN Độ đối với văn hóa Chăm là:
A. Phật giáo
B. Bà la môn giáo
C. Kito giáo
D. Hồi giáo
Câu 3: bà la môn giáo tôn thờ thần chúa tể là:
A. Brahma
B. Phật thích ca
C. Chúa Giê-su
D. Thánh Allah
Câu 4: Brahma là vị thần chúa tể, hiện thân ở các ngôi:
A. Brahma
B. Visnu
C. Siva
D. Cả 3 đáp án
Câu 5: tháp Chăm đẹp và tinh tế hơn tháp Khmer vì:
A. Giữ được ý thức về chất liệu
B. Biết tôn trọng bản chất chất liệu
C. Cân đối, có nhịp điệu, sáng sủa
D. Cả 3 đáp án
Câu 6: cấu trúc quần thể tháp Chăm theo kiểu:
A. Quần thể kiến trúc bộ ba
B. Quần thể kiến trúc có một tháp trung tâm và các tháp lân cận
C. 2 đáp án đều đúng
D. 2 đáp án đều sai
Câu 7: hình dáng tháp Chăm tượng trưng cho:
A. Bãi biển
B. Cồn cát
C. Dòng sông
D. Ngọn núi
Câu 8: tháp Chăm có chức năng là
A. Lăng mộ thờ vua
B. Đền thờ Thần
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 9: vị thần được thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm:
A. Brahma
B. Visnu
C. Siva
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 10: vật thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm là:
A. Yoni
B. Linga
C. Chim
D. Rồng
Câu 11: hình dáng chủ yếu của linga là:
A. Hai thành phần (trên hình trụ, dưới là vật thể hình tròn/vuông)
B. Ba phần (trên hình trụ. Dưới hình vuông, giữa hình bát giác)
C. Một thành phần hình trụ tròn
D. Cả 3 đáp án