Professional Documents
Culture Documents
A. Định hướng, điều khiển, kiểm tra kết quả hành động.
B. Điều khiển, điều chỉnh, kiểm tra hành động.
C. Định hướng, điều khiển, điều chỉnh hành động.
D. A,B,C đều đúng.
Câu 2: Người có tư chất tốt có thể khẳng định rằng người đó sẽ trở thành người tài năng không?
Câu 3: Điền vào […]: Thái độ của cá nhân đối với hiện thực khách quan bao giờ cũng được thể
hiện trong […] của cá nhân đó bằng cách này hay cách khác.
Câu 4: Điền vào […]: Tính cách là sự kết hợp […] những đặc điểm tâm lý […] của con người.
Câu 5: Điền vào […]: Khí chất con người không phải là […] mà có thể […] dưới tác động của
hoàn cảnh sống, của rèn luyện và […] đặc biệt là tự giáo dục.
Câu 6: Người có khí chất bình thản là người có đặc điểm thần kinh…
Câu 8: Trong cấu trúc của nhân cách, tích cách biển hiện…
Câu 9: Trong cách thành phần sau của nhân cách, thành phần nào mà sự phát triển của nó ít chịu
ảnh hưởng bởi điều kiện thể chất?
A. Xu hướng.
B. Tính cách.
C. Năng lực.
D. Khí chất.
Câu 10: “Những hành vi đạo đức chân chính bao giờ cũng là kết quả của đạo đức chân chính”.
Nhận định trên khẳng định:
A. Tình cảm là thành phần chủ yếu bao trùm của tính cánh.
B. Tình cảm hình thành hệ thống thái độ của nhân cách.
C. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của tính cách.
D. Vai trò của tình cảm đối với hành vi.
Câu 11: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thuộc về năng lực?
A. Một người ghi nhớ rất nhanh hình dáng, màu sắc, v.v của sự vật.
B. Nguyện vọng muốn có được một việc làm tốt.
C. Một học sinh trình bày tốt một đoạn thơ đã được luyện tập cùng thầy giáo.
D. Một học sinh kể rất trôi chảy một bài học đã thuộc lòng.
Câu 12: Cảm giác giúp con người nhận biết được sự vật và gọi tên được sự vật đó.
Câu 14: Khi đặt tờ giấy màu xám lên 1 tờ giấy trắng và 1 tờ giấy đen. Ta cảm thấy tờ giấy trên
nền trắng sẫm hơn tờ giấy trên nền đen.Hiện tượng này phản ánh quy luật nào của cảm giác?
A. Tương phản.
B. Tác động qua lại.
C. Thích ứng.
D. Ảo giác.
Câu 16: Người đọc sách dưới ánh đen xanh, trang sách dưới ánh đen có màu xanh, nhưng người
đọc vẫn biết trang sách đó màu trắng. Hiện tượng trên thể hiện quy luật nào của tri giác?
A. Tính ổn định.
B. Tính có ý nghĩa.
C. Tính lựa chọn.
D. Ảo giác.
Câu 17: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của xúc cảm?
Câu 18: Sản phẩm của tư duy là phân tích, tổng hợp.
Câu 19: Trong những hành động sau, đâu là hành động ý chí?
Câu 22: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ tâm lý không ảnh hưởng đến sinh lý.
Câu 23: Hãy chọn điểm đúng nhất của giai đoạn thực hiện hành động ý chí từ các ý sau:
A. Sự phản ánh khái quát và gián tiếp của hiện thực khách quan.
B. Sự xây dựng và tái tạo hình ảnh quá khứ cho vùng tri giác.
C. Sự phản ánh và tái hiện cái đã có trong kinh nghiệm của cá nhân.
D. Sự xây dựng hình ảnh mới trên cơ sở biểu tượng đã có.
Câu 25: Hãy cho biết, đặc điểm nào sau đây không thuộc về năng lực?
Câu 26: Để phân biệt xúc cảm và tình cảm, cần dựa vào ý nào sau đây?
Câu 27: Đâu là hành vi có ý thức trong các trường hợp sau?
Câu 28: Điền vào […]: Tục ngữ có câu “Ở bầu thì tròn”, “Ở ống thì dài”, tục ngữ này đang đề
cập đến yếu tố […] trong sự hình thành và phát triển của nhân cách.
Câu 29: Bé rất thích canh chua bà nấu. Thấy bé ăn được, bà liền nấu 3 bữa canh chua liên tục.
Bữa đầu, bé ăn rất ngon, đến bữa thứ 3 bé không chịu ăn nữa, chỉ đòi ăn cơm với rau. Ở bé có
hiện tượng gì?
Câu 30: Nói khí chất chi phối, ảnh hưởng đến tính cách thì chủ yếu là ở:
Câu 31: Quan điểm nào là đúng khi nghiên cứu về điều kiện hình thành phát triển của năng lực?
A. Năng lực phụ thuộc vào thiên hướng và năng khiếu.
B. Năng lực phụ thuộc vào tư chất và điều kiện của xã hội.
C. Năng lực phụ thuộc vào giáo dục của xã hội và gia đình.
Câu 32: Ý thức và năng lực nhận thức về mình tỏ thái độ đối với bản thân?
Câu 33: Trí nhớ và tư duy là 2 hiện tượng tâm lý có mối liên hệ tâm lý mật thiết với nhau.
A. Quá trình nhận thức phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng.
B. Quá trình nhận thức phản ảnh thuộc tính chung của sự vật hiện tượng khi chúng trực tiếp
tác động vào giác quan.
C. Quá trình nhận thức phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự vật hiện tượng khi
chúng trực tiếp tác động vào giác quan.
D. Quá trình nhận thức phản ánh trọn vẹn các thuộc tính về ngoài của sự vật hiện tượng