Professional Documents
Culture Documents
Câu 85:
Cột I Cột II
1. Quy luật thích ứng a. Sau khi đã đứng lên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi
2. Quy luật ngưỡng mồ hôi nồng nặc mất đi, còn người vừa mới lên thì lại thấy rất khó
cảm giác chịu về mùi đó. (1)
3. Quy luật tác động b. Một nồi canh nấu cho ba người ăn, vậy mà người thứ nhất cho rằng
qua lại đồng thời canh nhạt, người thứ hai thấy canh mặn, người thứ ba thấy vừa phải.
giữa các cảm giác c. Tay người mẹ vừa giặt xong trong nước lạnh, sờ tay lên trán con tưởng
4. Quy luật tác động kế con bị sốt, nhưng khi cặp nhiệt độ thì không phải.
tiếp của cảm giác d. Cô giáo thường sử dụng bút màu đỏ để chấm bài.
e. Mùi cơm mới đưa lên mũi làm tôi cảm thấy đói hơn.
9
Câu 86:
Cột I Cột II
1. Tính a. Người học ở những vị trí khác nhau trong lớp, mặc dù hình ảnh cái bảng trong võng
lựa chọn mạc mắt của họ là khác nhau (hình bình hành, chữ nhật...) nhưng họ vẫn nhìn thấy
2. Tính được cái bảng là hình chữ nhật. (3)
có ý b. Khi tham quan trong hang động, cùng ngắm một hòn đá, Thanh bảo "giống cặp sừng
nghĩa hươu", còn Vân lại nói "giống chiếc bình hoa".
3. Tính c. Khi ngồi trên xe ô tô đang chạy, ta cảm thấy như các vật phía trước tiến nhanh lại phía
ổn định mình và phình to ra.
4. Tổng d. Trong lòng đang buồn bực, Thanh thấy mọi thứ đều trở nên khó chịu, kể cả bản nhạc
giác du dương mà cô vốn rất yêu thích đang phát ra từ radio. (4)
e. Giáo viên thường dùng mực đỏ chấm bài kiểm tra.
Câu 87:
Cột I Cột II
1. a. Ở nhà trẻ, người ta đưa cho các cháu một số đồ vật có hình dạng giống nhau nhưng khác
Cảm nhau về màu sắc. Sau đó, cô giáo đưa một cái có màu xanh dương và bảo các cháu tìm
giác vật giống như thế.
2.Tri b. Ở nhà trẻ, cô giáo đưa cho các cháu 10 tấm bìa, mỗi tấm vẽ một đồ vật khác nhau. Sau
giác đó, cô giáo đưa ra một đồ vật và các cháu phải tìm trong tấm bìa của mình đồ vật đó.
3. Tư c. Để dạy bài "Một buổi sáng ở Vịnh Hạ Long", cô giáo đã dựa vào nội dung bài tập đọc để vẽ
duy nên bức tranh minh hoạ.
4. d. Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh số 5 và 3. Một học sinh trả lời "5 không bằng 3, 5
Tưởn lớn hơn 3 hai đơn vị, 3 nhỏ hơn 5 hai đơn vị".
g e. Trong một lớp mẫu giáo,người ta đưa cho các cháu 5 con lắc có màu sắc, kích thước,
tượng hình dáng giống hệt nhau nhưng âm thanh khác nhau. Sau đó, từng cháu sẽ lắng nghe âm
thanh của một con lắc nào đó và tìm đúng con lắc có âm thanh đó.
Câu 88:
Cột I Cột II
1. Tưởng a. Người học hình dung ra miền đất xa xôi vùng Nam Mỹ qua lời giảng của cô giáo
tượng trong giờ Địa lý.
tái tạo b. Hoa là sinh viên Mĩ thuật, cô đang thể hiện khung cảnh xây dựng trường trong bản vẽ
2. Tưởng của mình.
tượng c. "Nó suốt ngày vùi đầu vào tiểu thuyết, chẳng chịu học hành, ăn uống gì. Nó mơ ước
sáng gặp được hoàng tử của đời mình: khoẻ mạnh, khôi ngô, vừa hào hoa, phong nhã, chu
tạo đáo nhưng cũng rất ga lăng, thành công trong hoạt động xã hội nhưng cũng rất chăm
3. Lý lo công việc gia đình”.
tưởng d. Hình ảnh người Thầy mẫu mực hết lòng vì học sinh, đã giúp bao em qua khỏi thất
4. Tưởng học, ươm mầm những ước mơ. Bao lớp người học đã trưởng thành vẫn giữ nguyên
tượng trong lòng kính trọng Thầy... Hình ảnh đó luôn thôi thúc cô sinh viên Cẩm Nhung
tiêu phấn đấu hơn nữa trong học tập và rèn luyện.
cực e. Đã gấp cuốn sách lại, nhưng câu chuyện trong đó vẫn ám ảnh cô, cô như nhìn thấy
một cô gái đẹp lạ lùng đang ngủ trong rừng.
Câu 89:
Cột I Cột II
10
1. Chắp
ghép a. Người khổng lồ trong chuyện cổ tích
2. Liên b. Bắt chước cơ chế chìm nổi của loài cá, các nhà khoa học đã sáng chế ra tàu ngầm.
hợp c. Hình ảnh "Chị Dậu” (trong tác phẩm "Tắt đèn" của Ngô Tất Tố) là người phụ nữ tiêu
3. Điển biểu nhất cho những người phụ nữ nông dân nghèo dưới chế độ phong kiến thực dân.
hình hoá d. Báo “Hoa học trò” có bức tranh biếm hoạ về cậu học trò đang trả lời câu hỏi kiểm tra
4. Nhấn bài cũ của cô giáo: Cậu có một chiếc tai bình thường hướng về phía cô và một chiếc
mạnh tai to hướng về phía lớp để nghe các bạn nhắc bài.
chi tiết e. Hình ảnh Phật Bà nghìn mắt nghìn tay.
sự vật
f. Trong truyện phim "Tây du ký", Ngưu Ma Vương có cái đầu trâu trên thân hình người
trông rất dữ tợn.
Câu 90:
Cột I Cột II
1. Xác định a. Xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết (tiến hành trong đầu hay
và biểu đạt vấn đề trong thực tiễn) để khẳng định giả thuyết (hay phủ định giả thuyết).
2. Xuất hiện b. Xác định được nhiệm vụ tư duy.
các liên tưởng c. Huy động những tri thức kinh nghiệm liên quan đến nhiệm vụ tư
3. Sàng lọc liên tưởng, hình duy.
thành giả thuyết d. Gạt bỏ những tri thức, liên tưởng không phù hợp với nhiệm vụ tư
4. Kiểm tra giả thuyết duy đã xác định.
e. Đưa ra phương án trả lời đúng.
Câu 91:
Cột I Cột II
1. Nhận thức a. Kinh nghiệm của cá nhân.
cảm tính b. Những thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
2. Nhận thức c. Mục đích của hành động do điều kiện khách quan quy định.
lý tính d. Ý nghĩa của sự vật, hiện tượng trong quan hệ với nhu cầu, động cơ của con
3. Cảm xúc người.
4. Trí nhớ e. Những thuộc tính bản chất và những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật,
hiện tượng.
Câu 92:
Cột I Cột II
1. Ghi nhớ a. Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà không hiểu nội dung.
không chủ định b. Ghi nhớ tự nhiên, không đặt ra mục đích ghi nhớ.
2. Ghi nhớ có chủ c. Ghi nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hệ lôgic giữa các phần của tài
định liệu.
3. Ghi nhớ máy móc d. Ghi nhớ theo mục đích đặt ra từ trước.
4. Ghi nhớ ý nghĩa e. Ghi nhớ dựa trên cả mối liên hệ bên ngoài lẫn mối liên hệ lôgic bên trong
tài liệu.
Câu 93:
Cột I Cột II
1. Nhận lại a. Không nhớ lại nhưng không nhận lại được.
2. Nhớ lại b. Không nhớ lại lúc cần thiết nhưng một lúc nào đó đột nhiên nhớ
3. Quên hoàn toàn lại.
11
4. Quên cục bộ c. Tái hiện được tài liệu đã ghi nhớ trong điều kiện tri giác lại.
d. Không nhớ lại cũng không nhận lại được.
e. Tái hiện lại tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác lại tài liệu.
Câu 94:
Cột I Cột II
1. Tri giác a. Là một quá trình nhận thức.
2. Quan sát b. Là thuộc tính tâm lý.
3. Năng lực quan sát c. Có ở cả người và động vật.
d. Chỉ có ở người.
e. Là hình thức tri giác cao nhất.
f. Là đặc điểm của nhân cách.
Câu 95:
Cột I Cột II
1. Tính "có vấn đề" a. Phản ánh cái chung, không chỉ gắn với chỉ một sự vật cá lẻ.
2. Tính gián tiếp b. Phải sử dụng công cụ, phương tiện để tư duy.
3. Tính trừu tượng và khái c. Làm cho tư duy con người khác xa về chất so với tư duy của động
quát vật.
4. Quan hệ chặt chẽ với ngôn d. Quan hệ giữa tư duy với "nguyên vật liệu" để tiến hành tư duy.
ngữ e. Cơ sở tâm lý của "dạy học nêu vấn đề".
Câu 96:
Cột I Cột II
1. Phân a. Giáo viên đưa một loạt mô hình cái bảng, tờ giấy, mặt bàn... (có hình chữ nhật), sau
tích đó cùng học sinh chỉ ra đặc điểm về số cạnh, số góc và kích thước góc, độ dài từng
2. Tổng cạnh.
hợp b. Tìm ra những đặc điểm giống nhau giữa các hình đó (đó là số cạnh là 4 và có 4 góc
3. So sánh vuông).
4. Trừu c. Gạt bỏ những đặc điểm về độ lớn của cạnh, của hình nguyên vật liệu... chỉ giữ lại đặc
tượng hoá điểm về cạnh, góc để xem xét.
5. Khái d. Trên cơ sở những đặc điểm chung (4 cạnh, 4 góc vuông) xếp các vật đó vào loại hình
quát hoá chữ nhật.
e. Tập hợp các đặc điểm của hình chữ nhật để học sinh có hiểu biết sâu sắc về "hình chữ
nhật."
Câu 97:
Cột I Cột II
1. Tư duy trực quan hành a. Để làm phép tính cộng, học sinh lớp một phải dùng các que tính
động và nhóm chúng lại với nhau (số lượng theo dữ kiện bài toán).
2. Tư duy trực quan b. Trẻ chỉ cần quan sát bằng mắt các vật (thay thế các dữ kiện bài
hình ảnh toán), các em cũng giải được bài toán.
3. Tư duy trừu tượng c. Trẻ có thể tính nhẩm một phép tính trong đầu cũng ra được kết
quả.
Câu 98:
12
Nhận thức là hoạt động đặc trưng của con a. Nhận thức sơ cấp e. Tư duy
người. Mức độ thấp của nhận thức là ..(1)..., f. Trí nhớ
b. Nhận thức cảm tính
bao gồm....(2)..., trong đó con người phản ánh g. Tri giác
những thuộc tính ...(3) ... của sự vật đang trực c. Nhận thức lý tính
h. Bên ngoài
tiếp tác động vào giác quan. d. Cảm giác và tri giác
Câu 99:
Tri giác và cảm giác đều là nhận thức cảm tính. Vì a. Bên ngoài e. Đúng hơn
chúng đều phản ánh cái...(1) .., nhưng tri giác là mức b. Cụ thể f. Đầy đủ
độ nhận thức …(2) ... cảm giác. Tri giác phản ánh ...(3) c. Lý tính hơn g. Trọn vẹn
... các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng khi
d. Cao hơn h. Chi tiết
chúng tác động trực tiếp vào giác quan.
Câu 100:
Cảm giác phản ánh các thuộc tính …(1) … của sự a. Bên ngoài e. Cụ thể
vật thông qua hoạt động của từng giác quan. Do vậy, cảm b. Đầu tiên f. Duy nhất
giác chưa phản ánh được ...(2) ... sự vật. Cảm giác là c. Đúng đắn g. Rõ ràng
mức độ định hướng …(3) ... trong nhận thức của con
d. Trọn vẹn h. Chi tiết
người.
Câu 101:
Cảm giác có ba ngưỡng: ngưỡng a. Cường độ và tính chất kích e. Cường độ kích thích trung
cảm giác trên, ngưỡng cảm giác dưới thích tối thiểu bình
và ngưỡng sai biệt. Ngưỡng cảm b. Cường độ kích thích tối đa f. Mức độ chệnh lệch tối đa
giác trên là...(1) … mà ở đó vẫn còn c. Tính chất kích thích đặc g. Cường độ và tính chất
cảm giác, ngưỡng cảm giác dưới trưng kích thích tối đa
là ...(2) … đủ để gây ra cảm giác.
d. Mức độ chênh lệch tối h. Cường độ kích thích tối
Ngưỡng sai biệt là...(3) ... về cường
thiểu thiểu
độ và tính chất của hai kích thích gây
cảm giác.
Câu 102:
Tính đối tượng của tri giác thể hiện ở chỗ tri giác a. Bản chất e. Hình ảnh chủ
đem lại hình ảnh trọn vẹn về sự vật nhất định. Hình b. Hình ảnh cảm tính quan
ảnh ấy một mặt phản ánh ...(1) … của đối tượng, c. Tính chủ quan f. Tổ hợp
mặt khác nó là …(2) ... về đối tượng. Vì vậy, khi tri g. Nhiều
d. Đặc điểm bên ngoài
giác một vật, cá nhân phải sử dụng …(3) ... các cơ h. Tổng số
quan phân tích và kinh nghiệm đã có về vật đang tri
giác.
Câu 103:
Tri giác của cá nhân không thể đồng thời phản a. Nhấn mạnh e. Tính ý nghĩa
ánh tất cả các sự vật đang trực tiếp tác động, mà chỉ b. Tách ra g. Sự đồng nhất
…(1) ... một số tác động trong đó để phản ánh. Đặc c. Tính chủ quan h. Sự tương phản
điểm này nói lên…. (2) ... của tri giác. Vì vậy, khi
d. Tính lựa chọn
trình bày bảng, giáo viên cần tạo ra ...(3) ... của các
kiểu chữ.
13
Câu 104:
Khả năng phản ánh sự vật...(1)... khi điều kiện a. Thay đổi e. Tính trọn vẹn
tri giác vật đó thay đổi. Khả năng này nói lên b. Không thay đổi f. Tư chất
tính ....(2) ... của tri giác. Có được khả năng này là c. Tính chủ quan g. Kinh nghiệm
do trong quá trình tri giác có sự tham gia của yếu tố
d. Tính ổn định h. Chú ý
...(3) … của cá nhân.
Câu 105:
Cảm giác và tri giác có điểm giống nhau a. Gián tiếp e. Thuộc tính
là đều phản ánh ...(1) … sự vật và đều phản b. Trực tiếp bên ngoài
ánh …(2) ... của sự vật; phản ánh …(3) ... c. Bản chất f. Các sự vật
Những điểm giống nhau này là tính chất g. Từng sự vật cụ thể
d. Các thuộc tính
chung của nhận thức cảm tính, mà cảm giác
h. Lớp các sự vật
và tri giác là hai mức độ khác nhau.
Câu 106:
Tư duy là một ...(1)… phản ánh a. Quá trình nhận thức e. Bên trong
những ...(2) .., những mối liên hệ và b. Quá trình tâm lý f. Bên trong có tính quy luật
quan hệ ...(3) ... của sự vật và hiện c. Thuộc tính của sự vật g. Thuộc tính bản chất
tượng trong hiện thực khách quan
d. Hiện tượng tâm lý h. Có tính quy luật
mà trước đó ta chưa biết.
Câu 107:
Tư duy chỉ xuất hiện khi gặp tình huống "có a. Yêu cầu cần giải quyết e. Khả năng giải
vấn đề". Tức là tình huống chứa đựng mâu thuẫn b. Nhu cầu giải quyết quyết
giữa một bên là …(1) ... với một bên ...(2) ... c. Điều kiện và khả năng đã f. Nhiệm vụ giải
Muốn giải quyết mâu thuẫn đó, con người phải có quyết
tìm cách thức mới. Tức là con người phải tư duy. g. Điều kiện phù
d. Tri thức, phương pháp
Tuy nhiên, để tình huống trở thành có vấn đề, con hợp
cũ
người phải ý thức được mâu thuẫn cần giải quyết
và phải có ...(3) …
Câu 108:
Ở mức nhận thức cảm tính, con người 08a. Cụ thể e. Kết quả nhận thức
phản ánh ...(1) ... sự vật. Đến tư duy, con người b. Trọn vẹn f. Ngôn ngữ
phản ánh …(2) … sự vật. Điều này được thể
hiện trước hết ở việc con người sử dụng ...(3) ... c. Gián tiếp g.Trực tiếp
để tư duy. d. Trừu tượng h. Kinh nghiệm
Câu 109:
14
Quá trình tư duy được bắt đầu từ ...(1) .., tiếp a. Tình huống có vấn đề e. Xuất hiện giả
đến làm ...(2), sau đó sàng lọc liên tưởng và hình b. Nhận thức vấn đề thuyết
thành giả thuyết. Khâu tiếp theo là ...(3)... từ đây f. Kiểm tra giả
c. Xuất hiện kiến thức
có ba khả năng: nếu giả thuyết đúng thì khẳng thuyết
định và vấn đề đã được giải quyết; nếu giả thuyết d. Xuất hiện các liên
sai thì phủ định từ đó tiến hành hành động tư duy tưởng g. Kiểm tra kết quả
mới, nếu giả thuyết chưa chính xác thì chính xác h. Hình thành tri
hoá lại. thức mới
Câu 110:
Quá trình nhận thức của con a. Nhận thức cảm tính e. Ý thức
người có hai mức độ: mức độ thấp là b. Nhận thức lý tính f. Hiện tượng tâm lý
...(1). Mức độ cao là ...(2). Mức độ c. Cảm giác sơ cấp
thấp bao gồm hai quá trình nhận và tri giác g. Hiện tượng tâm lý đơn giản
thức là ...(3). d. Tưởng tượng và trí nhớ h. Hiện tượng tâm lý phức tạp
Câu 111:
Cảm giác ở mỗi người là khác nhau, nhưng ở tất cả mọi a. Sự phát triển e. Cảm ứng
người, cảm giác đều diễn ra theo ...(1) chung. Khi hai cảm b. Quy luật f. Di chuyển
giác cùng loại (nảy sinh ở cùng một cơ quan phân tích) nảy c. Sự tác động g. Thích ứng
sinh đồng thời hay nối tiếp, tác động làm thay đổi độ nhạy qua lại h. Tương tác
cảm của nhau. Hiện tượng đó được gọi là ...(2). Khả năng d. Tương phản môi trường
thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay
đổi của cường độ kích thích là quy luật ...(3) của cảm giác.
Câu 112:
Khái quát hoá là quá trình dùng trí óc để .. a. Gộp e. Riêng của sự vật
(1) … nhiều đối tượng khác nhau thành một b. Bao quát f. Chung của
nhóm, một loại các sự vật, theo những thuộc c. Của các các sự vật
tính, những mối liên hệ …(2)... Những thuộc sự vật g. Bản chất
tính này là những thuộc tính …(3)… của sự vật. d. Chung h. Chung, bản chất
Câu 113:
Khái niệm tư duy, tưởng tượng có a. Quá trình e. Trực tiếp
thể thay thế bằng khái niệm có nội hàm nhận thức f. Khái quát, gián tiếp
rộng hơn là ...(1). Chúng đều phản b. Hiện tượng tâm lý phức tạp g. Kinh nghiệm
ánh ...(2) sự vật, hiện tượng và đều đem c. Hiệu quả cao
h. Nhận thức lý tính
lại ...(3) cho cá nhân.
d. Tri thức mới
Câu 114:
Trí nhớ phản ánh ...(1)... của cá nhân. Trí nhớ a. Các hình ảnh đã có e. Quá khứ
rất quan trọng. Nếu không có trí nhớ, con người b. Những kinh nghiệm f. Hiện tại
sẽ không có ...(2)... Khi con người phải cố gắng
c. Tri thức g. Hồi ức
nỗ lực tái hiện các ấn tượng trải qua trước đây
(mà không cần tái hiện theo trật tự, thời gian) d. Nhân cách h. Hồi tưởng
là ...(3) ...
15
Câu 115:
Ghi nhớ là quá trình trí nhớ đưa tài liệu vào ..(1)... a. Sự ôn tập e. Sự tái hiện
và gắn tài liệu đó với kiến thức hiện có. Khi cần thiết, b. Sự giữ gìn f. Sự tái nhận
con người sẽ làm sống dậy những hình ảnh này, đó là
c. Ý thức g. Trí nhớ
…(2)... Nhưng cũng có khi con người không tái hiện
được nội dung đã nhớ vào lúc cần thiết. Đó là ...(3). d. Sự quên h. Hồi tưởng
Câu 116:
Hoạt động lời nói là phương tiện nhận a. Phương tiện thông tin e. Thông báo
thức, ...(1)… của con người. Nó có thể được dùng b. Giao tiếp đặc biệt f. Chỉ nghĩa
làm vật thay thế cho chính bản thân sự vật, hiện c. Ngôn ngữ g. Mô hình
tượng, đó là chức năng ...(2). Còn quá trình con
d. Giao tiếp h. Vật chất hoá
người sử dụng nó làm phương tiện thực hiện một
mục đích cụ thể thì được gọi là ...(3).
Câu 117:
Tư duy trực quan hành động là tư duy giải a. Khái niệm e. Thao tác tay chân
quyết nhiệm vụ nhờ sự cải tổ tình huống bằng b. Hình tượng f. Hình ảnh
các …(1)... Còn tư duy trực quan - hình ảnh cải c. Kinh nghiệm đã có g. Biểu tượng
tổ tình huống bằng ...(2)... Tư duy trừu tượng
d. Tri thức h. Hành động thực
cải tổ tình huống bằng ...(3)...
tiễn
Câu 118:
Tưởng tượng là ...(1)... phản ánh ... a. Quá trình tâm lý e. Những tri thức
(2)... trong kinh nghiệm của cá nhân b. Quá trình nhận thức f. Những khái niệm
bằng cách xây dựng những ...(3)… trên c. Những cái đã có g. Những hình ảnh mới
cơ sở những biểu tượng đã có.
d. Những cái chưa có h. Biểu tượng mới
Câu 119:
Tưởng tượng chỉ nảy sinh từ …(1) ... và nó a. Tri giác sự vật e. Hình ảnh
nhận thức được thực hiện chủ yếu bằng ...(2)… b. Cảm tính f. Kinh nghiệm
Biểu tượng của tưởng tượng được xây dựng từ biểu
c. Khái niệm g. Tình huống có vấn đề
tượng của trí nhớ; nó là biểu tượng của biểu tượng.
Tưởng tượng liên hệ chặt chẽ với nhận thức ...(3) ... d. Ngôn ngữ h. Lý tính
Câu 120:
Con người có thể tạo ra hình tượng người a. Thay đổi kích thước e. Loại suy
khổng lồ bằng cách …(1)..., tạo ra tranh biếm b. Nhấn mạnh một bộ phận f. Điển hình hoá
hoạ bằng cách ..(2)..., tạo ra hình ảnh nàng tiên
c. Trừu tượng hoá g. Liên kết
cá bằng sự chắp ghép; tạo ra cái xe điện bánh hơi
bằng sự liên hợp giữa ô tô với tàu điện, còn tạo d. Khái quát hoá h. Tương tự
ra "Chị Dậu" bằng cách ...(3)...
Câu 121:
Tư duy và tưởng tượng đều phản ánh ...(1)... a. Các dấu hiệu bản chất e. Cái mới
16
đối với cá nhân một cách gián tiếp, song theo hai b. Cái chung của sự vật f. Ngôn ngữ
chiến lược khác nhau. Tưởng tượng phản ánh c. Hình thành khái niệm g. Kinh nghiệm
bằng ...(2)..., còn tư duy phản ánh bằng …(3). Hai
d. Xây dựng hình ảnh h. Hành động
cách này liên quan chặt chẽ với nhau và bổ sung
cho nhau.
Câu 122:
Hoạt động ngôn ngữ gồm hai mặt: mặt thứ a. Hướng ra ngoài e. Chuyển từ ý đến nghĩa
nhất là biểu đạt và mặt thứ hai là …(1)... Mặt b. Biểu đạt f. Ngôn ngữ đến ý
thứ nhất là quá trình chuyển từ ...(2)..., còn mặt
c. Hướng vào trong g. Chuyển từ ngoài vào
thứ hai là quá trình chuyển từ ...(3)... Hai quá
trình này gắn bó và bổ sung cho nhau: quá d. Hiểu biểu đạt rong
trình tri giác ngôn ngữ và thông hiểu ngôn ngữ. h. Chuyển từ trong ra ngoài
Câu 123:
Cả ...(1) và ...(2). đều nảy sinh trong hoàn a. Tri giác e. Trí nhớ
cảnh có vấn đề. Tuy nhiên, sự khác nhau nhau b. Cảm giác f. Xác định
giữa hai loại hoàn cảnh có vấn đề này là ở
c. Tư duy g. Chính xác
tính ...(3)... của nó.
d. Tưởng tượng h. Hiện thực
17