You are on page 1of 6

Chương 3 : Sự hình thành và phát triển tâm lí, ý thức

Câu 1: Sự nảy sinh tâm lí về phương diện loài gắn với:


a. sinh vật chưa có hệ thần kinh.
b. sinh vật có hệ thần kinh lưới.
c. sinh vật có hệ thần kinh mấu.
d. sinh vật có hệ thần kinh ống.
Câu 2: Sự hình thành và phát triển tâm lí về phương diện loài gắn với sự phát triển của
động vật về:
a. cấu tạo chức năng của hệ thần kinh.
b. trọng lượng cơ thể.
c. cấu trúc cơ thể.
d. kích thước cơ thể
Câu 3: Một động vật có khả năng đáp lại những kích thích ảnh hưởng trực tiếp và cả kích
thích ảnh hưởng gián tiếp đến sự tồn tại của cơ thể thì động vật đó đang ở giai
đoạn:
a. tính chịu kích thích.
b. cảm giác.
c. tri giác.
d. tư duy.
Câu 4: Động vật nào bắt đầu xuất hiện tri giác?
a. Động vật nguyên sinh.
b. Động vật không xương sống.
c. Cá.
d. Thú.
Câu 5: Động vật nào bắt đầu xuất hiện tư duy?
a. Cá
b. Giun
c. Vượn người
d. Con người.
Câu 6: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là:
a. sự tăng lên về số lượng, mức độ phức tạp của chức năng tâm lí vốn có từ nhỏ
theo con đường tự phát.
b. do môi trường sống của cá nhân quy định.
c. sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trường quyết định trực tiếp sự phát
triển.
d. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành.
Câu 7: Tiêu chuẩn xá định sự nảy sinh tâm lí về phương diện loài là:
a. Sinh vật chưa có hệ thần kinh.
b. Sinh vật có tính chịu kích thích
c. Sinh vật có tính cảm ứng
d. Sinh vật có tính thích ứng
Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là hành vi có ý thức?
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người, thậm chí chửi cả
người đã sinh ra hắn.
b. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.
c. Trong cơn tức giận, anh đã tát con mà không hiểu được hậu quả tai hại của nó.
d. Cường luôn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù các bạn đã nhắc
nhở nhiều lần.
Câu 9: Tự ý thức được hiểu là:
a. khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng.
b. tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện bản thân.
c. tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân.
d. Cả a, b, c.
Câu 10: Chú ý có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dưới đây?
a. Độ mới lạ của vật kích thích.
b. Cường độ của vật kích thích.
c. Sự trái ngược giữa sự vật và bối cảnh xung quanh.
d. ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân.
Câu 11: Chú ý không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. đặc điểm vật kích thích.
b. xu hướng cá nhân.
c. mục đích hoạt động.
d. tình cảm của cá nhân.
Câu 12: Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức?
a. Lan xem tài liệu trong giờ kiểm tra vì sợ bị điểm kém.
b. Vì quá đau đớn, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà không biết mình
đi đâu.
c. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau khi học xong.
d. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không thể hiện rõ con đường hình thành ý thức cá nhân ?
a. ý thức được hình thành bằng con đường tác động của môi trường sống đến
nhận thức của cá nhân.
b. ý thức được hình thành và biểu hiện trong hoạt động và trong giao tiếp với
người khác, với xã hội.
c. ý thức được hình thành bằng con đường tiếp thu nền văn hoá xã hội, ý thức xã
hội.
d. ý thức cá nhân được hình thành bằng con đường tự nhận thức, tự đánh giá, tự
phân tích hành vi của bản thân.
Câu 14: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vô thức là đúng?
a. Vô thức không điều khiển hành vi con người.
b. Vô thức không phải là đối tượng nghiên cứu của tâm lí học.
c. Vô thức chỉ có ở động vật và quyết định đời sống động vật.
d. Vô thức vẫn tham gia chi phối hành vi con người.
Câu 15: Về phương diện loài, động vật ở thời kì tri giác thì:
a. không có cảm giác và tư duy.
b. chỉ có tri giác.
c. sự phát triển tâm lí cao nhất là tri giác.
d. có tri giác và tư duy.

Câu 16: Đặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý?


a. Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối tượng khác.
b. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng hoặc nhiều hoạt
động.
c. Chú ý lâu dài vào đối tượng.
d. Chú ý sâu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó.
Câu 17: Về phương diện loài, ý thức con người được hình thành nhờ:
a. lao động, ngôn ngữ.
b. tiếp thu nền văn hoá xã hội.
c. tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục.
d. Cả a, b, c.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là thuộc tính cơ bản của ý thức?
a. ý thức thể hiện năng lực nhận thức cao nhất của con người về thế giới.
b. ý thức thể hiện thái độ của con người đối với thế giới.
c. ý thức thể hiện mặt cơ động của con người đối với thế giới.
d. ý thức thể hiện năng lực điều khiển, điều chỉnh hành vi cá nhân.
Câu 19: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt chú ý sau chủ định và chú ý có chủ định là:
a. ít căng thẳng nhưng khó duy trì lâu dài.
b. có mục đích, có thể duy trì lâu dài.
c. diễn ra tự nhiên, không chủ định.
d. bắt đầu có mục đích nhưng diễn ra không căng thẳng và có hiệu quả cao.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không thuộc cấu trúc của ý thức cá nhân?
a. Mặt nhận thức của ý thức.
b. Mặt thái độ của ý thức.
c. Mặt cơ động của ý thức.
d. Mặt năng động của ý thức.

Câu 21: Đặc điểm nào thuộc về sự tập trung chú ý:


a. Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối tượng khác
b. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng
c. khả năng duy trì lâu dài của chú ý vào một hay một số đối tượng
d. chú ý sâu đến một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó
Câu 22: Học sinh say sưa nghe cô giáo giảng bài đến mức không ai nhận ra đã hết giờ.
Cách phân loại nào dưới đây thể hiện nội dung trên?
a. Chú ý không chủ định
b. Chú ý có chủ định
c. Chú ý sau chủ định
d. Chú ý trước chủ định
Câu 23: Minh có khả năng vừa nghe hát, vừa vẽ tranh mà vẫn đáp lại những câu pha trò
của các bạn. Đó là khả năng:
a. Di chuyển chú ý.
b. Tập trung chú ý.
c. Phân phối chú ý.
d. Độ bền vững chú ý.
Câu 24: Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là hiện tượng có ý thức?
a. Một học sinh làm tính nhân một cách nhanh chóng, chính xác, không hề được
nhẩm các quy tắc của phép nhân.
b. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.
c. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người, thậm chí chửi cả
người đã sinh ra hắn.
d. Một học sinh quyết định thi vào sư phạm và giải thích rằng đó là do mình yêu
trẻ.
Câu 25: Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là hiện tượng vô thức?
a. Khi làm điều gì Lan cũng phân tích cẩn thận, đến khi hiểu rõ mới bắt tay vào
làm.
b. Lan có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.
c. Lan rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau khi học xong.
d. Lan quyết định thi vào sư phạm và giải thích rằng đó là do mình yêu trẻ.
Câu 26: Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức?
a. Lan đã xem tài liệu trong khi làm bài thi
b. Một học sinh quyết định thi vào ngành sư phạm mầm non và giải thích rằng đó là do
mình yêu trẻ.
c. Minh có tật vừa nói chuyện vừa khịt khịt mũi
d. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường.

Câu 27: Một tiết học ở trường phổ thông chỉ thực hiện trong thời gian 45 - 50 phút. Kết
luận này được rút ra từ thuộc tính nào của chú ý?
a. Sự bền vững chú ý
b. Sự phân phối chú ý
c. Sự phân tán chú ý
d. Sự di chuyển chú ý
Câu 28: Ý thức thể hiện năng lực nhận thức về bản thân, xác định thái độ đối với bản
thân và hoàn thiện chính mình. Nội dung trên phản ánh thuộc tính nào của ý thức?
a. Phản ánh năng lực tự ý thức của con người.
b. Phản ánh năng lực nhận thức của con người về thế giới.
c. Phản ánh thái độ của con người đối với thế giới.
d. Phản ánh năng lực thực hiện hành vi tích cực của con người
Câu 29: Cấu trúc tâm lý nào dưới đây được xem là tri thức của tri thức, là hiểu biết của
hiểu biết.
a. Ý thức
b. Chú ý
c. Trí nhớ
d. Tình cảm
Câu 30: Đặc điểm nào thuộc về sự di chuyển chú ý?
a. Khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối tượng khác
b. Khả năng duy trì lâu dài của chú ý vào một hay một số đối tượng
c. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng
d. Chú ý sâu đến một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó
Câu 31: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lý về phương diện cá thể là:
a. do sự tăng lên về số lượng các chức năng tâm lý của cá nhân theo con đường tự phát
b. do môi trường sống của cá nhân quy định
c. do sự tác động giữa yếu tố di truyền và môi trường quyết định trực tiếp sự phát triển
d. do sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành
Câu 32: Đặc điểm nào thuộc về sự bền vững chú ý:
a. Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối tượng khác
b. Cùng một lúc chú ý đầu đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng
c. khả năng duy trì lâu dài của chú ý vào một hay một số đối tượng
d. chú ý sâu đến một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó
Câu 33: Lan mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi người đang gọi mình.Hiện
tượng trên là biểu hiện của :
a. Sự bền vững của chú ý.
b. Sự phân phối chú ý.
c. Sức tập trung chú ý.
d. Sự di chuyển chú ý.
Câu 34: Cấu trúc của ý thức bao gồm những thành phần nào dưới đây
1. Mặt thái độ 3. Mặt hành động
2. Mặt nhận thức 4. Mặt năng động
a. 1,2,3 b. 1, 3,4 c. 2,3,4 d. 1,2,4

You might also like