You are on page 1of 11

1.

Tiểu não có các đặc điểm sau, trừ:


A. Chất xám nằm bên ngoài, chất trắng nằm bên trong
B. Lớp hạt là lớp các neuron nhỏ
C. Lớp phân tử có nhiều tế bào sợi
D. Lớp Purkinje có đặc điểm hình quả lê to

2. Dạ dày có các đặc điểm sau, trừ:


A. Lớp cơ niêm liên tục
B. Tầng cơ có 3 lớp: trong vòng, ngoài dọc, cơ chéo
C. Đám rối Auerback nằm trong tầng dưới niêm
D. Tuyến đáy vị nằm trong lớp đệm

3. Biểu mô vuông đơn thay đổi, vi nhung mao thưa, ngắn, 1 số tế


bào mất vi nhung mao, nhân tế bào bị bóp méo, màng đáy
dày nhăn nheo, tế bào biểu mô tăng kích thước, làm cho các
chất thay vì được hấp thu thì bị bài tiết ra khỏi cơ thể, dẫn đến
cơ thể bị thiếu hụt 1 số chất cần thiết, điều này gặp trong?
A. Bệnh xơ vữa động mạch
B. U trung biểu mô
C. Hội chứng thận Fanconi
D. Bệnh Celiac ở ruột non

4. Sarcomer có đặc điểm sau, trừ:


A. Gồm 1 băng I và 1 băng A
B. Giữa 2 vạch Z liền kề
C. Hoạt động cần ATP
D. Chỉ có ở cơ vân và cơ trơn

5. Nguyên bào sợi và tế bào sợi khác nhau các điểm sau, trừ:
A. Nguyên bào sợi ở trạng thái hoạt động - tế bào sợi ở trạng thái nghỉ
B. Nguyên bào sợi có kích thước lớn hơn
C. Số lượng bào quan 2 tế bào này như nhau
D. Nhân nguyên bào sợi lớn và chủ yếu là đồng nhiễm sắc

6. Phần dẫn khí của hệ hô hấp chia theo chức năng có các cấu
trúc sau, trừ:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản chính thức
C. Phế quản gian tiểu thùy
D. Tiểu phế quant hô hấp

7. Chức năng hoàng thể:


A. Sự phát triển của hoàng thể chu kỳ tạo ra sự sụt giảm progesterol
gây ra chu kỳ kinh
B. Duy trì chu kỳ kinh
C. Chứa các hormon thuộc loại polypeptide gây ra sự co bóp của tử cung
D. Nội tiết của hoàng thể chủ yếu là progesterol và một ít estrogen

8. Thực quản có đặc điểm sau, trừ:


A. Lớp cơ niêm dày, không liên tục
B. Tầng dưới niêm mạc có tuyến thực quản chính thức
C. Tầng cơ có thể có cơ vân và cơ trơn
D. Biểu mô lát tầng sừng hóa có chức năng bảo vệ

9. Khoang mũi có các đặc điểm sau, trừ:


A. Vùng hô hấp là biểu mô lát tầng không sừng hóa
B. Tiền đình mũi là biểu mô lát tầng không sừng hóa
C. MLK có nhiều mạch máu giúp làm ẩm không khí
D. Chia 2 phần: tiền đình mũi và khoang mũi bên trong (vùng hô hấp và
vùng khứu giác)
10. Tế bào có chân (Podocyte) có các đặc điểm sau, trừ:
A. Tế bào có 1 thân và nhiều nhánh chính
B. Là tế bào hình sao nằm ở lớp thành bao Bowman
C. Tham gia vào hàng rào lọc ở cầu thận
D. Thân chứa nhân

11. Chuột rút là hiện tượng do các nguyên nhân sau, trừ:
A. Tuần hoàn tại chỗ kém
B. Thiếu MAgnesium
C. Thiếu ATP
D. Thiếu Calci

12. Âm đạo có các đặc điểm sau, trừ


A. Dưới niêm mạc âm đạo là MLK thưa, nhiều lympho bào, bạch cầu đa
nhân
B. Tăng pH âm đạo sẽ giảm được vi khuẩn xâm nhập
C. Từ ngoài vào gồm 3 tầng: vỏ xơ, cơ và niêm mạc
D. Trong tuổi hoạt động sinh dục tế bào biểu mô sản xuất nhiều glycogen
(do đáp ứng với estrogen)

13. Trong hệ thống thực bào đơn nhân, cặp nào đúng?
A. Tế bào Langerhans - mô bạch huyết
B. Tế bào Kupffer – gan
C. Mono bào - tủy xương
D. Vi bào đệm - hạch

14. Khi bị tổn thương, sợi trục TK ngoại biên được tái tạo
nhờ:
A. Vi bào đệm
B. Tế bào Schwann
C. Tế bào sao
D. Tế bào ít nhánh

15. Biểu mô phủ vuông tầng có các đặc điểm sau, trừ:
A. Thường gặp ở ống bài xuất của 1 số tuyến
B. Lớp đáy thường có cấu trúc đặc biệt là nếp gấp đáy, tạo thành mê đạo
đáy.
C. Nhờ mê đạo đáy, quá trình trao đổi chất ở đây tăng lên
D. Biểu mô phủ vuông tầng thường gồm nhiều tế bào hình khối vuông

16. Triad là cấu trúc chỉ có ở:


A. Cơ tim
B. Cơ biểu mô
C. Cơ trơn
D. Cơ vân

17. Tiểu cầu thận tập trung chủ yếu ở:


A. Tủy thận
B. Vỏ thận
C. Nhú thận
D. Đài bể thận

18. Thành phần chất căn bản xương có đặc điểm:


A. Không khác gì với các loại MLK khác
B. Chủ yếu là chất hữu cơ
C. Chủ yếu là chất vô cơ
D. Tỉ lệ chất vô cơ và chất hữu cơ là 1:1

19. Lớp áo giữa của động mạch chun có đặc điểm sau:
A. Giàu proteoglycan
B. Giàu chondroitin sulphat sụn
C. Dễ quan sát thấy ở động mạch ở đùi, nách
sai
D. Màng ngăn chun ngoài giống động mạch cơ

20. Biểu mô có các đặc điểm sau, trừ:


A. Màng đáy có tác dụng như 1 màng lọc giữa biểu mô và MLK
B. Vi nhung mao góp phần làm tăng diện tích tiếp xúc của biểu mô
C. Vi nhung mao là cấu trúc có khả năng di động, giúp di chuyển các
chất dọc theo bề mặt biểu mô
D. Phân loại biểu mô dựa vào số lớp tế bào

21. Ống lượn xa


A. Cực đáy có ít nếp gấp
B. Biểu mô vuông đơn, bào tương sáng màu
C. Nằm ở vùng vỏ và tủy
D. Nơi tiếp xúc với ống lượn gần

22. Hàng rào máu não gồm các thành phần sau, trừ:
A. Chân tế bào sao
B. Bào tương neuron
C. Tế bào nội mô
D. Màng đáy mao mạch

23. Tế bào Sertoli có các đặc điểm sau, trừ


A. NST co cụm, hạt nhân rõ
B. Nhân hình bầu dục hay hình tháp
C. Là tế bào chỉ có chức năng ngoại tiết
D. Cung cấp các yếu tố huyết thanh, chuyển hóa chất dinh dưỡng cho
tế bào dòng tinh

24. Thân tế bào sắc tố thường nằm ở lớp:


A. Sinh sản
B. Nhú chân bì
C. Hạt
D. Gai

25. Vị trí màng ngăn chun ngoài:


A. Tại lớp áo giữa của tĩnh mạch
B. Tại lớp áo trong của động mạch
C. Tại lớp ái ngoài của tĩnh mạch
D. Tại lớp áo giữa của động mạch

26. Suy tuyến cận giáp bệnh nhân có đặc điểm sau, trừ:
• Dễ kích động
• Giảm Calci máu
• Cơ mềm
• Cơ thể ốm mòn

27. Thận có các đặc điểm sau, trừ:


• Tiểu cầu thận nằm ở vùng vỏ và vùng tủy
• Ống góp nằm ở vùng vỏ và vùng tủy
• Ống lượn xa nằm ở vùng vỏ
• Quai Henle nằm ở vùng tủy

28. Tế bào đóng vai trò đại thực bào ở hệ TKTW:


• Tế bào ít nhánh
• Tế bào biểu mô nội tủy
• Vi bào đệm
• Tế bào sao

29. Chỉ thấy ở da dày:


• Lớp hạt
• Lớp gai
• Lớp bóng
• Lớp sừng

30. Bạch cầu ưa base có đặc điểm sau, trừ:


• Các hạt chuyên biệt chưa heparin và histamin
• Tính chất có màu khác với màu thuốc nhuộm là do có histamin
• Nhân chia thùy không đều, các hạt chuyên biệt thường che khuất hình
phân thùy của nhân
• Hỗ trợ chức năng của masto bào trong đáp ứng phản ứng quá mẫn khi
xâm nhập được vào MLK

31. Hệ TK ngoại biên có tế bào thần kinh đệm sau:


• Vi bào đệm
• Tế bào Schwann
• Tế bào ít nhánh
• Tế bào sao

32. Tế bào đích của hormon MSH là:


• Nhiều cơ quan
• Thận
• Tinh hoàn
• Tế bào sắc tố

33. Vết đặc là cấu tạo:


• Ống lượn gần
• Biệt hóa từ cơ trơn mạch máu
• Bản chất là tế bào gian mao mạch ngoài tiểu cầu
• Chưa có câu trả lời thích hợp
34. Cơ quan tạo máu trong bào thai
• Thai bị bệnh lý gan có thể ảnh hưởng quá trình tạo máu những tuần
đầu tiên của thai kì
• Tủy xương tham gia quá trình tạo máu từ bào thai đến sau sinh
• Túi noãn hoàng tạo máu trong thai kỳ từ tháng thứ 3 đến tháng 6
• Lách tạo máu trong suốt thai kì

35. Nang tụy ngoại tiết có đặc điểm:


• Có tế bào trung tâm nang tuyến
• Trên tiêu bản mô học gần giống tuyến nước bọt tiết nhầy
• Chế tiết các men tụy ở dạng tiền men
• Dịch có nhiều ion bicarbonate

36. Tiền tinh trùng có các đặc điểm sau, trừ:


• Nhân 2n NST
• Những tế bào tròn nhỏ
• Bào tương có lưới nội bào hạt, ty thể, bộ máy Golgi
• Sắp xếp lại bào quan, hình thành roi và trở thành tinh trùng

37. Một trẻ sơ sinh bị hội chứng Digeorge, bé bị sứt môi chẻ
vòm hầu. Sau khi phẫu thuật xong, BS tiên lượng khả năng
lành vết thương kém, thường do nguyên nhân sau:
• Không thể tiết IgA
• Thiếu tế bào lympho B
• Suy giảm miễn dịch
• Chẻ vòm hầu làm tổn thương vùng hạnh nhân

38. Biểu mô vuông đơn có các đặc điểm sau, trừ:


• Có 1 hàng tế bào, nhân nằm giữa tế bào
• Cực đỉnh thường hay biến đổi: giọt chất nhầy sáng, vi nhung mao,
lông chuyển
• Là biểu mô phủ
• Thường lót lòng các ống bài tiết nhỏ

39. Cơ tim có các đặc điểm sau:


• Có các vân ngang khi quan sát dưới kHV quang học
• Nhân nằm ở giữa tế bào, bào quan phân bố ở 2 đầu nhọn
• Ống T cùng với lưới nội cơ tương tạo thành bộ ba
• Các tế bào hình thoi phân nhánh nối với nhau thành lưới.

40. Đặc điểm sinh học mô xương:


• Trẻ em có hoạt động tu sửa xương kém hơn người lớn
• Quá trình tu sửa diễn ra trong vài ngày
• Luôn diễn ra quá trình tạo xương và hủy xương
• Ở người lớn toàn bộ xương là xương đặc nguyên phát

41. Màng trao đổi khí - máu gồm các thành phần sau, trừ:
• Chất surfactant
• Phế bào II
• Phế bào I
• Tế bào nội mô

42. Bệnh nhân bị xơ gan nặng sẽ có các dấu hiệu sau đây,
trừ:
• Vàng da do ứ mật
• Giảm chế tiết men tiêu hóa pepsinogen
• Bị hạ đường huyết do giảm phân hủy glycogen thành glucose
• Dễ bị chảy máu do thiếu yếu tố đông máu
43. Thụ thể thính giác của cơ quan Corti là:
• Tế bào Hensen
• Tế bào đốt ngoài
• Tế bào có lông
• Tế bào trụ trong

44. Sử dụng cách tốt nhất để làm phết máu ngoại biên là:
• Nhuộm Wright
• Nhuộm H&E
• Nhuộm sudan
• Nhuộm bạc

45. Đặc điểm mô học của da có các đặc điểm sau, trừ:
• Sự đổi mới lớp biểu bì ở người mất 3-4 tuần
• Sau 1 giai đoạn tăng trưởng tích cực, tóc trải qua giai đoạn nghỉ ngơi
trước khi rụng
• Lông không có ở đầu ngón tay, đầu ngón chân
• Các tế bào Langerhans hoạt động trong hệ miễn dịch và có thể rời
khỏi lớp biểu bì sau khi tiếp xúc với kháng nguyên

46. Nang pha của tuyến nước bọt có đặc điểm sau:
• Liềm Gianuzzi là 1 phần nang tiết nhày gắn lên nang tiết nước
• Các trúc tuyến túi kiểu chùm nho
• Ống vân là ống bài xuất trong tiểu thùy
• Nang vừa có tế bào tiết nước, vừa có tế bào tiết nhày

47. Vùng tủy thượng thận tế bào tiết ra hormon:


• Cortisol
• Adrenalin
• Androgen
• Aldosteron

48. Cấu trúc làm cho tế bào cơ vân có màu đỏ hồng:


• Myoglobin
• Sarcomer
• Bộ ba triad
• Nhân tế bào

49. Nội mạc tử cung có các đặc điểm sau, trừ:


• Sau khi mãn kinh, nội mạc thân tử cung ít có sự thay đổi, vẫn duy trì
như thời kỳ độtuổi sinh sản
• Phát triển nhờ sự kích thích của estrogen (giai đoạn đầu của chu kỳ
kinh)
• Dày lên và biến đổi nhờ progesterol ( giai đoạn hoàng thể)
• Khi có thai, nội mạc tử cung thay đổi đáng kể, với các tế bào rụng: to,
đa diện và tổng hợp protein

50. Tế bào sinh sản làm mới biểu mô giác mạc ở vị trí:
• Lớp đáy
• Lớp bề mặt
• Vùng rìa
• Chưa có câu trả lời thích hợp

You might also like