You are on page 1of 12

Trắc nghiệm mô phôi 15-16

1. tuyến đáy vị dạ dày, tế bào nào sau đây chiếm đa số

Nội dung: có 4 tb là tb chính thức, tb viền, tb hắc tố và tb nội tiết ( tb ưa bạc)

A . tế bào chính

2. tế bào chính sản xuất chất nào sau đây

Nội dung: tb chính tiết propepsin( ưa bazo), tb viền tiết acid HCl( ưa acid)

B . propepsi

3. các u ác tính của dạ dày thường xuất phát từ

Nội dung: tb biểu mô tuyến dạ dày của tầng dưới niêm mạc

A . các tế bào biểu mô tuyến của dạ dày

4. thành tiểu phế quản gồm các lớp sau, trừ một

B . lớp tuyến

5. nang chế tiết của tuyến mang tai thuộc loại

Nội dung:

● tuyến mang tai : nang nước

● tuyến khoan miệng: nang nhày

● tuyến dưới hàm và dưới lưỡi : nang pha

A . nang nước

6. nang chế tiết của tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại

B . nang pha

7. nang pha có ở
D . tuyến nước bọt dưới hàm và tuyến nước bọt dưới lưỡi

8. các thành phần nằm trong khoang cửa, trừ một

Nội dung: Khoang cửa gồm: TM,ĐM và ống mật

C . tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy

9. mô gan có khả năng tái tạo có tổ chức và tái tạo như những tiểu thùy gan
nguyên gốc

Nội dung: khi cắt 7/8 thì còn 1/8 có thể phát triển lại gan bình thường

A . đúng

10. các u của hệ thần kinh trung ương thường phát sinh từ loại tế bào nào sau
đây

C . Tế bào thần kinh đệm sao

11. bao myelin của sợi thần kinh trong chất trắng do tế bào nào sau đây tạo
thành

B . tế bào Schawro

12. tế bào thần kinh đệm nào sau đây làm nhiệm vụ thực bào

B . vi bào đệm

13. sợi thần kinh không myelin của hệ thần kinh ngoại vi được bọc bởi

C . bào tương của tế bào Schawnn

14. sự dẫn truyền xung động thần kinh ở sợi thần kinh trần nhanh hơn sợi thần
kinh có myelin

B . sai

15. cơ quan bạch huyết trung ương :

B . tủy xương
16. điểm khác nhau cơ bản của cơ quan bạch huyết trung ương và ngoại vi là

C . sự tạo lympho bào phụ thuộc hay không phụ thuộc vào sự kích thích của kháng
nguyên

17/21. trong mô thần kinh, loại noron nào sau đây chiếm đa số

Nội dung : mô tk có 2 loại nowrron là đa cực và đơn cực

B . nơron đa cực

18/23. các lớp của vỏ tiểu não

D . lớp phân tử, hàng tế bào Purkinje, lớp hạt

19/29. biểu mô lợp nang lông thuộc loại nào sau đây

B . biểu mô trụ tầng

20/56. đặc điểm nào sau đây không phải của cơ tim

B . có nhiều nhân

21/59. biểu mô lót niêm mạc thanh quản

( cơ quan đặc biệt có sự chuyển tiếp của 2 loại biểu mô)

A . biểu mô lát tầng không sừng hóa

B . biểu mô trụ đơn

C . biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

D . câu a và c đúng

22/60. sụn trong thành khí quản nằm ở

Nội dụng: Khí quản không có tầng cơ và sụn thì nằm ở tầng dưới niêm

C . tầng dưới niêm mạc

23/61. thành khí quản có cấu tạo gồm các lớp sau, trừ một
B . tầng cơ

24/62. các tế bào sau đây thuộc thùy trước của tuyến yên, trừ một

B . tế bào ưa bạc

25/63. phần trước tuyến yên có nguồn gốc từ

A . ngoại bì miệng nguyên thủy

26/64. phần sau tuyến yên có nguồn gốc từ

C . ngoại bì thần kinh

27/65. tế bào nào sau đây của tuyến yên chế tiết hormone GH

A . tế bào ưa acid

28/66. tế bào nào sau đây của tuyến tên chế tiết ACTH

C . tế bào ưa base

29/67. thành phần chiếm thể tích lớn nhất trong cấu tạo tuyến thượng thận

Nội dung: gồm 3 lớp

● lớp cầu ( lớp cung) tiết aldosterol

● lớp bó tiết glococorticoit

● lớp lưới tiết androgen

C . lớp bó

30/68. lớp cung vỏ thượng thận tiết chất nào sau đây

C . aldosterol

31/69. hội chứng thượng thận – sinh dục là do

D . quá sản lớp bó và lớp lưới


32/70. đơn vị cấu tạo của tuyến giáp

B . nang tuyến giáp

33/71. tuyến cận giáp có cấu tạo kiểu

C . tuyến nội tiết kiểu lưới

34/72. thành phế quản lót bởi loại biểu mô nào sau đây

B . biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

35/73. Cấu trúc nào không có ở thành các tiểu phế quản

A. Biểu mô trụ đơn

B. Cơ trơn

C. Sụn trong

D. Biểu mô vuông đơn

36/74. Tuyến vú có cấu tạo hoàn chỉnh nhất ở phụ nữ thời kì cho con bú

A. Đúng

37/75. Cấu trúc nào không có ở thành các tiểu phế quản:

A. Biểu mô trụ đơn

B Cơ trơn

C. Các tuyến chế nhầy

D. Biểu mô vuông đơn

38/76. Biểu mô lót tiểu phế quản tận là biểu mô

Nội dụng: Lòng không nhăn nheo

A. Vuông đơn

B. Lát đơn
C. Trụ đơn

D. Trụ tầng

39/77. Biểu mô khứu giác là loại noron 2 cực

A. Đúng

B. Sai

40/78. Thành phế nang gồm các loại tế bào sau, trừ một:

A. Phế bào I

B. Tế bào cơ tơn

C. Phế bào II

D. Tế bào bụi ( đại thực bào)

41/79. Biểu mô lót khoang miệng thuộc loại biểu mô nào sau đây

A. Biểu mô lát tầng sừng hóa

B. Biểu mô trụ đơn

C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

D. Biểu mô trụ tầng

42/80. Trong các loại nhú ở lưỡi, loại nào có số lượng nhiều nhất

A. Nhú hình sợi

B. Nhú hình dài

C. Nhú hình nấm

D. Nhú hình sợi và nhú hình dài

43/81. Biểu mô phủ niêm mạc dạ dày thuộc loại

A. Biểu mô trụ đơn


B. Biểu mô trụ đơn chế nhầy ( không tb đài )

C. Biểu mô trụ tầng

D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

44/82. Sự phân bố của tế bào lưới biểu mô của tuyến ức ở vùng vỏ nhiều hơn
vùng tủy nên vùng vỏ bắt màu đậm hơn

A. Đúng

B. Sai

45/83. Tiểu thế Hassal được hình thành do

A. Sự thoái hóa các lympho bào nằm ở vùng tủy tuyến ức

B. Sự thoái hóa các lympho bào ở vùng vỏ tuyến ức

C. Sự thoái hóa các tế bào lưới biểu mô nằm ở vùng tủy tuyến ức

D. Sự thoái hóa các tế bào lưới biểu mô nằm ở vùng vỏ tuyến ức

46/84. Hàng rào máu tuyến ức gồm các thành phần sau, ngoại trừ:

A. Lớp tế bào nội mô và màng đáy mao mạch

B. Khoảng gian bào quanh mạch

C. Lưới sợi võng

D. Màng đáy tế bào lưới biểu mô và lớp tế bào lưới biểu mô

47/85. Vùng phụ thuộc tuyến ức của hạch bạch huyết là

A. Vùng vỏ

B. Vùng tủy

C. Vùng cận vỏ

D. Vùng vỏ và vùng cận vỏ


48/86. Nơi sinh sản và biệt hóa để tạo ra tương bào từ lympho B của hạch bạch
huyết là:

A. Trung tâm mầm của nang bạch huyết

B. Vùng ngoại vi của nang bạch huyết

C. Vùng vỏ của hạch bạch huyết

D. Vùng tủy của hạch bạch huyết

49/87. Vùng quanh động mạch của tủy trắng lách chứa:

A. Lympho B

B. Tương bào

C.Lympho T

D. tất cả các loại tế bào trên

50/88. Dây Billroth là cấu trúc nằm ở:

A. Tủy đỏ của lách

B. Tủy trắng của lách

C. Ranh giới giữa tủy đỏ và tủy trắng

D. Nằm ở trung tâm của tủy trắng

51/89. Tháp malpighi là cấu trúc nằm ở

A. Vỏ thận

B. Vùng giáp vỏ

C. Tủy thận

D. Vùng tủy thận và vùng giáp vỏ

52/90. Tia tia tủy là cấu trúc nằm ở


A. Tủy thận

B. Vùng giáp vỏ

C. Vỏ thận

D. Vùng tủy thận và vùng giáp vỏ

53/91. Các thành phần sau đây nằm ở vùng vỏ thận, trừ một

A. Tiểu cầu thận

B. Ống xa

C. Ống gần

D. quai henle ( hoặc ống góp)

54/92. Diềm bàn bải là cấu trúc có ở

A. Tế bào biểu mô ống lượn gần

B. Tế bào biểu mô ống góp

C. Tế bào biểu mô ống lượn xa

D. Tế bào biểu mô trung gian

55/93. Biểu mô phủ quai henle

A. Hình trụ cao

B. Biểu mô đơn, thấp

C. Hình tháp

D. Biểu mô trụ giả tầng

56/94. Đặc điểm của các tế bào Sertoli, trừ một:

A. Tham gia cấu tạo hàng rào máu – tinh hoàn

B. Nằm gần màng đáy, nhân lớn, sáng màu


C. Có khả năng sinh sản, biệt hóa và tạo tinh trùng

D. Vận chuyển và phóng thích các tế bào dòng tinh

57/95. Các loại nang trứng phát triển, trừ một

A. Nang trứng sơ cấp

B. Nang trứng nguyên thủy

C. Nang trứng đặc ( nang trứng chín )

D. nang trứng có hốc

58/96. Đặc điểm không thuộc nang trứng sơ cấp

Nội dung:

1. Nang trứng nguyên thủy : Không có màng trong suốt


2. Nang trứng sơ cấp
● 1 hàng tb vuông đơn

● Đã dần có màng trong suốt


3. Nang trứng thứ cấp
● Nhiều hang tb vuông đơn

● Màng trong suốt đã hoàn chỉnh


4. Nang trứng có hốc
5. Nang trứng phát triển

A. có màng trong suốt

B. Hàng tế bào nang là biểu mô vuông đơn

C. Có một noãn bào nằm ở giữa

D. Hàng tế bào nang dẹt

59/97. Cấu tạo nào sau đây không thuộc nang trứng nguyên thủy
A. Hàng tế bào nang dẹt

B. Màng trong suốt

C. Chứa một noãn bào

D. Câu A và C đúng

60/98. Hormon là sản phẩm của các tuyến nội tiết được đổ vào máu qua hệ
thống ống dẫn đến gây đáp ứng ở cơ quan “hiệu ứng”, hoặc cơ quan “đích”

A. Đúng

B. Sai

61/99. Hoàng thể có đặc điểm sau, ngoại trừ:

Nội dung: mao mạch kiểu xoang bao gồm

● Hang bạch huyết (Hạch )

● Xaong TM ( Lách )

● Mao mạch nang hoa ( Gan )

A. Được hình thành sau khi trứng thoát nang

B. Là một tuyến ngoại tiết kiểu tàn mác

C. Chế tiết estrogen

D. Chế tiết progesterol

62/100. Tế bào nào sau đây của tuyến vú có chức năng chế tiết sữa

A. Tế bào cơ biểu mô

B. Tế bào của mô đệm

C. Tế bào nang tuyến vú


D. Câu A và B đúng

You might also like