You are on page 1of 7

Cell Biology – Chapter 1: Overview of cells

1. Điều nào sau đây KHÔNG được phát biểu trong học thuyết tế bào
A. Tế bào phải có chứa DNA
B. Tất cả các sinh vật sống đều được tạo nên từ tế bào
C. Tế bào chỉ được sinh ra từ những tế bào tồn tại trước đó
D. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống
2. Một nhà khoa học quan sát một sinh vật mới dưới kính hiển vi.
Quan sát nào dưới đây cho cô ấy biết rằng sinh vật này là nhân
thực
A. Sinh vật này có các ribosome
B. Sinh vật này có nhân với màng bao bọc
C. Sinh vật này có dạng đơn bào
D. Sinh vật này có màng tế bào
3. Chức năng chính của tế bào chất trong tế bào là gì?
A. Là chất nền cho các thành phần tế bào và là không gian cho các
chức năng tế bào diễn ra
B. Điều hoà sự vận chuyển của các chất ra và vào tế bào
C. Tổng hợp protein trong tế bào
D. Đóng gói và chuyển ra ngoài protein và lipid
4. Tiêu thể hiện diện nhiều trong tế bào
A. Thực hiện chức năng đại thực bào
B. Đang phân chia mạnh
C. Đang di cư
D. Tiết các hormone peptid
5. Tế bào vi khuẩn Gram dương:
A. Có 1 màng thứ 2 nằm bên ngoài giúp giữ lại chất nhuộm tím
tinh thể.
B. Có nhiều lớp peptidoglycan giúp giữ lại chất nhuộm tím tinh thể
C. Có 1 lớp vỏ nhầy giúp bắt giữ chất nhuộm tím tinh thể
D. Có một khoảng không ngoại vi (chu chất) giúp bắt giữ chất
nhuộm tím tinh thể.
6. Khác biệt trong nhuộm vi khuẩn Gram âm với Gram dương là do
A. Khác biệt trong vách tế bào
B. Khác biệt trong màng tế bào
C. Khác biệt trong kiểu dinh dưỡng
D. Khác biệt trong tế bào chất
7. Cái nào sau đây là bào quan màng đơn:
A. Ti thể
B. Nhân
C. Tiêu thể
D. Lục lạp
8. Kỹ thuật nào sau đấy là cơ sở cho sự phát triển/hình thành học
thuyết tế bào:
A. Kính viễn vọng
B. Khử trùng
C. Vi sóng
D. Kính hiển vi
9. Cái nào sau đây là đặc điểm của vực vi khuẩn cổ
A. Đa bào
B. Quang hợp
C. Các bào quan màng đôi
D. Có khả năng chịu được các điều kiện khắc nghiệt
10. Một số protein được tìm thấy ở màng sinh chất. Thành phần
nào trong protein nằm ngày trong màng:
A. Vừng ưa nước
B. Vùng có nước
C. Vùng kỵ nước
D. Vùng hydrocoel
11. Thành phần nào sau đây KHÔNG được tìm thấy trên màng tế
bào của động vật:
A. Protein
B. Glycolipids
C. Cholesterols
D. Nucleic acid
12. Lựa chọn nào sau đây mô tả chính xác thành phần của 1
ribosome
A. Chứa các protein và lipid
B. Chỉ chứa RNA
C. Chứa các RNA và protein
D. Chứa RNA và lipid
13. Loại kính hiển vi nào sau đây hữu hiệu nhất trong quan sát
các bào quan bên trong tế bào
A. Kính hiển vi ánh sáng
B. Kính hiển vi điện tử truyền qua
C. Kính hiển vi điện tử quét
D. Kiến phóng đại (Kính lúp)
14. Lông và roi khác nhau ở điểm nào
A. Lông thường dài hơn roi
B. Lông không có cấu tạo 9+2 vi ống như roi
C. Roi có các thể gốc ở phần đáy/nền còn lông thì không
D. Lông thường có số lượng nhiều trên bề mặt còn roi thì không
15. Một phần màng của hệ Golgi tách ra và hình thành 1 túi
mang. Phát biểu nào sau đay là đúng cho quá trình này
A. Các túi mang được dùng để vận chuyển tín hiệu về nhu cầu của
tế bào đến nhân
B. Các túi mang thu nhận các amino acid để sử dụng trong suốt
quá trình tổng hợp protein
C. Các túi mang được dùng để giải phóng năng lượng từ thể bào
dưới dạng ATP
D. Các túi mang thường vận chuyển protein đến các vùng khác
nhau trong tế bào hoặc ra ngoài màng tế bào
16. Loại kính hiển vi nào sau đây có độ phân giải cao nhất
A. Kính hiển vi ánh sáng
B. Kính hiển vi huỳnh quang
C. Kính hiển vi điện tử
D. Kính lúp
17. Một tế bào có 1 đột biến làm cho nó không thể tổng hợp
protein một cách phù hợp. Chức năng của bào quan nào sau đây có
thể bị ảnh hưởng bởi đột biến này nhất
A. Màng tế bào
B. Lục lạp
C. Ribosome
D. Ti thể
18. Ai là người đầu tiên nhìn thấy tế bào dưới kính hiển vi và đặt
tên cho nó
A. Anton van Leeuwenhoek
B. Robert hooke
C. Theodor Schwann
D. Matthias schleiden
19. Các giới nào sau đấy có cấu tạo từ tế bào nhân sơ
A. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
B. Nguyên sinh và thực vật
C. Vi khuẩn và nấm
D. Động vật và thực vật
20. Các tế bào vi khuẩn có một vật chất đặc biệt được gọi là
A. Peptidoglycan murein
B. Pectin
C. Peptidoglucose
D. Peptidoaminose
21. Các sinh vật không có phân chia nguyên phân và sử dụng
trực phân để phân chia tế bào được biết đến là
A. Các sinh vật nhân sơ
B. Các sinh vật nhân thực
C. Nấm men
D. Nấm
22. Không giống như tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ KHÔNG

A. DNA
B. Tế bào chất
C. Vách tế bào
D. Nhân với màng bao bọc
23. Trình tự nào sau đây là đúng trong hệ thống phân loại
A. Giới, ngành, bộ, lớp, giống, họ, chi, loài
B. Giới, bộ, lớp, họ, loài, ngành, giống
C. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, giống, loài
D. Giới, loài, giống, bộ, ngành, họ, lớp
24. Vực nào đặc trưng bởi các vi khuẩn có thể sống trong những
môi trường khắc nghiệt như núi lửa
A. Vi khuẩn cổ
B. Vi khuẩn
C. Nhân sơ
D. Nhân thực
25. Nguyên sinh, thực vật, nấm, động vật giống nhau ở điểm nào
A. Đa bào
B. Nhân thực
C. Nhân sơ
D. Dị dưỡng
26. Cấu trúc nào sau đây của sinh vật nhân thực KHÔNG chứa
DNA
A. Nhân
B. Ti thể
C. Mạng lưới nội chất
D. Lục lạp
27. Trung tử là 1 cấu trúc tế bào
A. Nằm ở trung tâm của tế bào chất
B. Cấu tạo từ vi ống và đóng vai trò quan trọng trong tổ chức các
thoi vô sắc
C. Được bao bọc bởi màng
D. Là một phần của NST
28. Điều nào sau đây KHÔNG áp dụng cho màng nhân
A. Là một màng đôi
B. Có các lỗ giúp vật chất đi qua
C. Kết nối liên tục với mạng lưới nội chất
D. Gấp lại thành các nếp gấp
29. Tiêu thể được hình thành từ
A. Mạng lưới nội chất trơn
B. Hệ thống Golgi
C. Mạng lưới nội chất nhám
D. Nhân
30. Peroxisome thực hiện chức năng nào sau đây
A. Intergrins
B. Interleukins
C. Angiostatin
D. Cyclins
31. Thành phần nào của khung xương tế bào có cấu tạo từ các
tiểu đơn vị actin
A. Vi sợi
B. Vi ống
C. Sợi trung gian
D. Siêu sợi
32. Thành phần nào sau đây trong khung xương tế bào được mô
tả là các ống rỗng, cứng, hình trụ, thành ống được cấu tạo từ các
tiểu đon vị tubulin
A. Vi sợi
B. Vi ống
C. Sợi trung gian
D. ống nhỏ
33. Nội bào tử của vi khuẩn có mục đích gì
A. Cho phép vi khuẩn tạo ra hàng trăm “hạt giống” và phát tán
trong gió
B. Giúp vi khuẩn biệt hoá thành các giai đoạn sinh trưởng nhanh
hơn
C. Cho phép vi khuẩn tồn tại trong điều kiện thiếu oxy
D. Cho phép vi khuẩn tồn tại trong các giai đoạn nóng hoặc khô
kéo dài
34. Bào quan nào của sinh vật nhân thực được cho là có nguồn
gốc tiến hoá từ các vi khuẩn cộng sinh
A. Mạng lưới nội chất và hệ Golgi
B. Tiêu thể
C. Ti thể và lục lạp
D. Peroxisome
35. Ở vi khuẩn, phân tử DNA nằm ngoài bộ gen, có dạng vòng,
mạch đôi và có khả năng sao chép được gọi là
A. Cosmid
B. Plasmid
C. Phagermind
D. Phasmid
36. Chức năng chính của trung thể là
A. Tiết
B. Điều hoà thẩm thấu
C. Tổng hợp protein
D. Cấu tạo nên trục chính phân bào

You might also like