Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN
PHẦN II. SINH HỌC PHÂN TỬ
1C 2B 3C 4B 5D 6D 7A 8A 9D 10B
11C 12B 13D 14C 15B 16C 17A 18A 19A 20C
21D 22D 23B 24A 25A 26C 27D 28C 29C 30D
31A 32D 33C 34C 35C 36D 37C 38D 39D 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50C
29: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
D. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
30: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta
đếm được 22 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này
có kí hiệu là
A. 2n – 2
B. 2n – 1 – 1
C. 2n – 2 + 4
D. A, B đúng.
31: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui
định tính trạng lặn hạt màu trắng. Trong một phép lai, nếu ở thế hệ F 1 có tỉ lệ 35 cây hạt
đỏ: 1 cây hạt trắng thì kiểu gen của các cây bố mẹ là:
A. AAa x AAa.
B. AAa x AAaa.
C. AAaa x AAaa.
D. A, B, C đúng.
32: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen
a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F 1 sẽ
là
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 5 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
33: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được
gọi là
A. thể ba.
B. thể ba kép.
C. thể bốn.
D. thể tứ bội
34: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Ung thư máu.
B. Đao.
C. Claiphentơ.
D. Thiếu máu hình liềm.
35: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do:
A. đột biến gen trội nằm ở NST thường.
B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.
C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X.
D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y
36: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do
A. các đột biến gen.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. tế bào bị đột biến xôma.
D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.
37: Để phòng ngừa ung thư, giải pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người là
gì?
A. Bảo vệ môi trường sống, hạn chế các tác nhân gây ung thư.
B. Duy trì cuộc sống lành mạnh, tránh làm thay đổi môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ
thể.
C. Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây
ung thư.
D. Tất cả các giải pháp nêu trên.
38: Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm.
B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh máu khó đông.
D. Bệnh mù màu đỏ-lục.
39: Ở người, ung thư di căn là hiện tượng
A. di chuyển của các tế bào độc lập trong cơ thể.
B. tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
C. một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
D. tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào.
40: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình
thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng
A. 3X, Claiphentơ.
B. Tơcnơ, 3X.
C. Claiphentơ.
D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.
41: Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn.
B. 3 NST số 21.
C. 3 NST số 13.
D. 3 NST số 18.
42: Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới
đây?
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ.
D. Bệnh phêninkêtô niệu.
43: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY.
B. XYY.
C. XXX.
D. XO.
44: Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do
A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuổi bêta hêmôglôbin.
D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.
45: Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam
giới, vì nam giới
A. dễ mẫm cảm với bệnh.
B. chỉ mang 1 NST giới tính X.
C.chỉ mang 1 NST giới tính Y.
D. dễ xảy ra đột biến.
46: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối.
B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối.
D. nhóm máu của thai nhi.
47: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp
giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số
trường hợp bệnh lí gọi là
A. Di truyền học.
B. Di truyền học Người.
C. Di truyền Y học.
D. Di truyền Y học tư vấn.
48: Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là
A. bệnh di truyền phân tử.
B. bệnh di truyền tế bào.
C. bệnh di truyền miễn dịch.
D. hội chứng.
49: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức
phân tử.
B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.
C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.
50: Phần lớn các bệnh di truyền phân tử có nguyên nhân là do các
A. đột biến NST.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. biến dị di truyền.
51 Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được gọi là
A. ung thư.
B. bướu độc.
C. tế bào độc.
D. tế bào hoại tử.
52: Bó mẹ mang nhiễm sắc thể chuyển đoạn cân bằng giữa nhiễm sắc thể 21 với NST 14
thì tỷ lệ sinh con theo lý thuyết là: B
A: 1/2 Down, 1/ 2 bình thường.
B. 1/3 Down, 1/ 3 bình thường, 1/3 lành mang nhiễm sắc thể chuyển đoạn
C. 2/3 Down và 1/3 bình thường
D. Tất cả đều có thể đúng.
53. Mẹ trên 35 tuổi tỷ lệ sinh con bị down là: D
A. 1/ 200
B. 1/ 300
C. 1/ 400
D. Tất cả đều sai.
54. Đối tượng cần sàng lọc bệnh down trước sinh là:A
A. Tất cả phụ nữ mang thai.
B. Tuổi vợ trên 35
C. Các cặp vợ chồng sảy thai nhiều lần, đã có tiền sử đẻ con down, dị tật, tiếp xúc với
hóa chất.
D. B và C đúng.
55. Nội dung chẩn đoán trước sinh của người bị Down là: 2
A. Siêu âm thai, phân tích nhiễm sắc thể nhờ nuôi cấy tế bào ối hoặc sinh thiết tua
rau
B. Sàng lọc rồi siêu âm thai, phân tích nhiễm sắc thể nhờ nuôi cấy tế bào ối, sinh
thiết tua rau.
C. Siêu âm thai, triple test, phân tích nhiễm sắc thể tế bào ối, sinh thiết tua rau và
xét nghiệm NST của bố mẹ để khẳng định.
D. Siêu âm thai, triple test.
56. Hội chứng Edwards có đặc điểm nào đúng:C
A. Trisomy 8.
B. Ngón cái quặp vào ngón trỏ.
C. Bàn chân khoèo.
D. Cả A, B, C đúng.
57. Bệnh nào sau đây không phụ thuộc tuổi mẹ
A. Down.
B. Edwards.
C. Patau
D. Hội chứng mèo kêu.
58. Đặc điểm chung của bệnh rối loạn số lượng nhiễm sắc thể thường: A.
A. Trẻ thường dị tật ở tim.
B. Đều tăng rối loạn theo tuổi của bố mẹ.
C. Nếp vân da thường tăng vân mô cái và có nếp ngang đơn độc.
D. Tất cả đều đúng.
57. Chức năng của nhiễm sắc thể không pải là:
A. Chi phối sự biệt hóa tinh hoàn.
B. Kìm hãm sự hình thành tinh hoàn.
C. Chi phối hình thành và thực hiện chức năng buồng trứng.
D. Ức chế gen biệt hóa tinh hoàn nhờ yếu tố TDF.
58. Ứng dụng vật thể barr có vai trò: D
A. Chẩn đoán trước sinh bệnh liên quan đến gen trên nhiễm sắc thể X.
B. Chẩn đoán sớm trẻ sắp sinh tương lai là trai hay gái.
C. Chẩn đoán hội chứng Turner và Klinefelter.
D. Cả B và C.
59. Ở giai đoạn sơ sinh của hội chứng Turner thì dấu hiệu nào sau đây gợi ý
A. Gáy rộng.
B. Tóc mọc thấp xuống gáy và nhiều nốt ruồi.
C. Bộ phận sinh dục ngoài không rõ ràng
D. Thừa da gáy, phù bạch huyết mu tay.
60. Lưỡng giới thật có các dạng sau:C
A. Kháng androgen hoàn toàn và không hoàn toàn.
B. Lưỡng giới do thượng thận và không do thượng thận.
C. Lưỡng giới xen kẽ, 1 bên và hai bên.
D. Tất cả đều sai.
61. Đặc điểm bệnh hemoglobin S dị hợp tử:C
A. Thiếu máu nhẹ, lách to.
B. Hồng cầu nhỏ nhưng tăng số lượng hồng cầu.
C. Tăng khả năng chống lại ký sinh trùng sốt rét nhưng ko có bhls.
D. Thiếu máu tan huyết vừa.
62. Bệnh alpha thalassemia ko có đặc điểm sau:A
A. Thiếu máu nhẹ khi 2 gen a-globin không hoạt động.
B. Thiếu máu vừa-nặng khi 3 gen a-globin không hoạt động.
C. Chết bào thai nếu 4 gen a-globin không hoạt động.
D. Di truyền gen lặn trên nst thường.
63.Tần số thường gặp ở trẻ mắc bệnh DoWn là:
A. 1/600-1/800
B. 1/500-1/600
C. 1/700-1/800
D. 1/800-1/900
64. Nhận định nào sau đây khi nói về di truyền tế bào học ở người bị bệnh Down
A. Khoảng 92% trường hợp là thể ba nhiễm 21 thuần: 47,XX,+21 hoặc 47,XO, -21
B. Khoảng 2-3% trường hợp thể khảm hai dòng tế bào: 46,XX/47,XX+21 hoặc 46,
XY
C. Khoảng 4-5%trường hợp thể chuyển đoạn
D. Tất cả đều đúng
65. Nhận định nào sau đây đúng về tỉ lệ con mắc hội chứng Down tăng nhanh theo tuổi
mẹ:
A. Mẹ 20-29 tuổi tần số sinh con thể 3 nhiễm 21 là: 1/200
B. Mẹ 30-34 tuổi tần số sinh con thể 3 nhiễm 21 là: 1/2000
C. Mẹ 35-39 tuổi tần số sinh con thể 3 nhiễm 21 là: 1/300
D. Mẹ 40-44 tuổi tần số sinh con thể 3 nhiễm 21 là: 1/50
66. Đối tượng cần chẩn đoán trước sinh của hội chứng Down là:
A. tuổi của các cặp vợ chồng nhất là tuổi vợ lớn hơn 35 tuổi
B. Các cặp vợ chồng có tiền sử sảy thai liên tiếp và đẻ con bị dị tật đặc biệt là trẻ
mắc hội chứng Down
C. Vợ hoặc chồng có tiếp xúc với các tác nhân gây đột biến các chất phóng xạ, hóa
chất….
D. Tất cả đều đúng
67. Chức năng chính của NST X
A. Mang gen chi phối sự hình thành và thực hiện chức năng của tinh trùng
B.Mang gen chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn
C.Mang gen kĩm hãm sự hình thành buồng trứng
D. Tất cả đều đúng
68. Chức năng chính của NST X
A. Mang gen chi phối sự hình thành và thực hiện chức năng của buồng trứng
B.Mang gen chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn
C.Mang gen kĩm hãm sự hình thành tinh hoàn
D. Tất cả đều đúng
69. Chức năng của NST Y
A.Mang gen chi phối việc sản xuất các yếu tố biệt hóa tinh hoàn
B. ức chế sự hoạt động của gen kìm hãm sự hình thành buồng trứng trên X
C. mang gen kìm hãm sự hình thành tinh hoàn
D. Tất cả đều đúng
70. Số lượng vật thể Barr trong tế bào được tính theo công thức
A. Số vật thể Barr= số NST Y- 1
B. Số vật thể Barr= số NST Y+ 1
C. Số vật thể Barr= số NST X- 1
D. Số vật thể Barr= số NST X- 1
71. Di truyền tế bào học của hội chứng Turner
A. 55% trường hợp có Karyotyp 45X. Vật thể Barr dương tính.
B. 55% trường hợp có Karyotyp 45X. Vật thể Barr âm tính.
C. 20% trường hợp ở dạng khảm
D. 10% trường hợp có NST đều ở nhánh dài.
72. Di truyền tế bào học của hội chứng Turner
A. 55% trường hợp có Karyotyp 45X. Vật thể Barr dương tính.
B. 20% trường hợp ở dạng khảm
C. 10% trường hợp có NST đều ở nhánh dài.
D. 5% trường hợp do mất đoạn NST X ở nhánh ngắn hoặc nhánh dài
73. Lưỡng giới giả nữ là trường hợp
A. là những người có buồng trứng nhưng cơ quan sinh dục bên ngoài có hình thái
năm nhiều hay ít.
B. là những người có tinh hoàn nhưng cơ quan sinh dục bên ngoài có hình thái
năm nhiều hay ít.
C. Karyotyp thường là 45,XX
D.Karyotyp thường là 45,XY
74. Lưỡng giới giả nữ là trường hợp
A.Karyotyp thường là 46,XX
B. Karyotyp thường là 46,XY
C. Karyotyp thường là 45,XX
D.Karyotyp thường là 45,XY
75. Các dạng của lưỡng giới thật
A. Lưỡng giới xen kẽ
B.Lưỡng giới hai bên
C. Lưỡng giới một bên
D. Cả A, B, C
76.Lưỡng giới giả nam là trường hợp:
A. Bộ NST của người này có X: 46, XY,47XXY, 47XYY
B. Bộ NST của người này có X: 46, XY,47XXX, 47XXY
C. Bộ NST của người này có Y: 46, XY,47XXY, 47XYY
D. Bộ NST của người này có Y: 46, XY,47XX,X 47XYY
77. Các đặc điểm của trường hợp lưỡng giới giả nam
A.Nam có tử cung
B. Nam có chứng vú to
C.Nam có tật lỗ đái lệch thấp
D. Tất cả đều đúng
78.Bộ NST của những người mắc hội chứng NOOnan
A. 46, XY
B. 46,XX
C.47,XY
D.47,XX
79. Bộ NST của những người bị lưỡng giới thật
A. 46,XX; 46 XY
B.46XX
C.45,XX; 45 XY
D. 47,XXX/46,XY
80. Vật thể dùi trống thường gặp ở
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu đa nhân
81. Bệnh hemoglobinS di truyền theo quy luật:
A. Alen lặn trên NST thường
B. Alen trội trên NST thường
C. Alen lặn trên NST giới tính
D. Alen trội trên NST giới tính
82. Bệnh hemoglobin C di truyền theo quy luật:
A. Alen lặn trên NST thường
B. Alen trội trên NST thường
C. Alen lặn trên NST giới tính
D. Alen trội trên NST giới tính
83. Rối loạn di truyền liên kết trên NST Y
A.Bệnh Hemophilia
B.Thiếu men răng.
C. Bệnh da vẩy cá nặng.
D.Bệnh xơ nang
84. Bệnh do do tổn thương ở các locus khác nhau
A. Bệnh thiếu insulin gây đái tháo đường
B. Bệnh ung thư đại
C. Bệnh điếc do mất đoạn.
D. Tất cả đều đúng
85. Bệnh do do tổn thương ở các locus khác nhau
A. bệnh sắc tố võng mạc
B. Bệnh ung thư đại
C. Bệnh Alzheimer
D. Tất cả đều đúng
86. Bệnh do đột biến gen ở ty thể:
A. Bệnh thiếu insulin gây đái tháo đường
B. Bệnh điếc do mất đoạn.
C. Bệnh Alzheimer do ty thể.
D. Tất cả đều đúng
87. Karyotyp ở người mắc hội chứng kinefeller ở trạng thái khảm là:
A. 45,XO/46/XX
B. 45,47,XXY
C.46,XY/47,XXY
D. 45,XO/46,XX/47,XXX
88. Bệnh HbS phổ biến ở
A. châu á
B. châu Phi
C. châu Mỹ
D. châu Âu
89. Câu trả lời nào sau đây đúng về chỉ số IQ
A. Thiên tài>130
B. rất thông minh: 120 -140
C. thông minh 100-110
D. trung bình : 70-80
90. Tỷ lệ mắc tật thoát vị cơ hoành bẩm sinh
A. 1/250
B. 1/2500
C.1/100
D.1/1000
91. Trong bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ khác nhau đó là do đặc
điểm nào sau đây
A. Theo đường phân phối chuẩn
B. Có tính đa dạng lâm sàng
C. có ngưỡng bệnh
D. có tính biến thiên lớn
92. Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con
trai của mình thì đó là do
A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y
B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y
D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
93. Đặc điểm của di truyền alen lặn liên kết NST X
A. bố lành kết hôn mẹ lành đồng hợp tử sinh ra các con trai và gái đều lành
B. Bố bệnh kết hôn mẹ lành sinh ra các con trai, gái đều bị bệnh
C.Gen gây bệnh nằm trên NST thường
D. Tỷ lệ mắc bệnh ở nam và nữ là ngang nhau
94. Bệnh huntington do alen trội trên NST số quy định
A. Số 5
B. số 4
C. Số 17
D. số 2
95. Đặc điểm và tính chất của di truyền alen lặn trên NST thường là
A. Trong quần thể có 3 kiểu gen và chỉ có 2 kiểu hình
B.Cả nam và nữ đều có thể mắc bệnh và khả năng như nhau trong việc di truyền
gen bệnh
C.Bệnh có thể xảy ra không liên tục, ngắt quãng
D. Tất cả đều đúng
96.Tính chất đặc điểm của di truyền alen trội liên kết NST X
A. cả hai giới nam và nữ đều có thể bị mắc bệnh với tần số và khả năng giống
nhau.
B.Một số phụ nữ mắc bệnh sẽ di truyền bệnh và gen bệnh cho 50% số con trai và
50% số con gái của mình
C.Một số người đàn ông mắc bệnh sẽ di truyền gen bệnh cho tất cả các con trai
của họ
D. Tất cả đều đúng
97. Một số bệnh do tổn thương ở các Locus khác nhau là
A. Bệnh sắc tố võng mạc
B. Tật thừa ngón
C. Bệnh Tạo xương bất toàn
D. Tất cả đều đúng
98. Bệnh do có sự lặp lại 3 nucleotid nhiều lần
A. Tật thừa ngón, dính ngón
B. Bệnh Huntington
C. Hội Chứng Fragile
D. Tất cả đều đúng
99. Bệnh do đột biến gen ty thể
A.Bệnh bạch tạng
B. Bệnh u hạt mạn
C. Bệnh điếc do mất đoạn
D. tất Cả đều đúng
100. Di truyền đa nhân tố khác di truyền đơn gen ở điểm
A. Do nhều gen chi phối
B. DO một gen chi phối
C. Có sự tác động của yếu tố môi trường
D. tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN
PHẦN III. DI TRUYỀN Y HỌC
1A 2B 3B 4A 5C 6C 7D 8D 9C 10A
11D 12B 13A 14C 15A 16C 17B 18C 19D 20D
21D 22D 23B 24C 25D 26D 27B 28D 29D 30D
31 32 33 34D 35B 36D 37D 38A 39D 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52B 53B 54A 55B 56C 57D 58D 59D 60C
61C 62A 63C 64C 65C 66D 67B 68D 69D 70C
71B 72D 73A 74A 75D 76B 77D 78B 79A 80D
81A 82A 83D 84B 85A 86D 87C 88B 89B 90B
91C 92B 93B 94B 95D 96B 97A 98D 99C 100C