You are on page 1of 10

lOMoARcPSD|13590675

trắc nghiệm sinh học tế bào

Sinh Học Phân Tử Dược (Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)
lOMoARcPSD|13590675

1. Màng tế bào có các đặc điểm sau, trừ một


A. Mặt nội bào màng bào tương không có glucid
B. Mặt nội bào màng bào tương tích điện âm
C. Một số bào quan có hai lớp phospholipid
D. Cholestrerol chỉ có ở màng ngoài màng bào tương
E. Màng của tất cả các bào quan đều có chứa protein
2. Cholestrerol của màng có các đặng điểm sau, trừ một
A. Cholestrerol không ảnh hưởng đến tính bất đối xứng của màng
B. Có thể chuyển động flip-flop 1 tháng/lần
C. Có ở tế bào Eukaryotes
D. Nhiều cholestrerol sẽ làm giảm tính lỏng của màng
E. Chiếm tỉ lệ khoảng 40% lipid của màng
3. Protein màng có đặc điểm:
A. Số lượng protein màng trung bình nhiều hơn lipid màng
B. Protein xuyên màng có thể xuyên màng một lần hoặc nhiều lần
C. Thụ thể màng là các protein cận màng
D. Kênh ion là protein xuyên màng nhiều lần
E. Quyết định đến tính lỏng của màng
4. Tính tự khép kín của màng có đặc điểm sau, trừ một
A. Giúp màng xác định ranh giới rõ ràng
B. Tham gia vào hoạt động vận chuyển vật chất
C. Tham gia vào trong các hoạt động chuyển động của tế bào
D. Tế báo thực chất là một liposom lớn có chứa các liposom nhỏ bên trong
E. Chỉ do thành phần phospholipid quyết định
5. Protein tải có các đặc điểm sau, trừ một
A. Vận chuyển khi có tín hiệu điều jhiển
B. Đều là protein xuyên màng
C. Tham gia vận chuyển vật chất qua màng
D. Vận chuyển được ion
E. Vận chuyển thụ động được
6. Thẩm thấu có đặc điểm sau:
A. Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
B. Giúp tế bào trao đổi chất khí với môi trường bên ngoài
C. Hoạt động này có thể cần trợ giúp năng lượng
D. Cần sự di chuyển của các phân tử nước
E. Tất cả đều sai
7. Hiệp vận có các tính chất sau, trừ một:
A. Là sự vận chuyển đồng thời hai chất
B. Không cần cung cấp năng lượng
C. Hai chất cùng qua một vị trí trên màng
D. Một chất di chuyển ngược chiều gradient nồng độ
E. Một chất di chuyển cùng chiều fradient nồng độ
8. Kênh ion:
A. Có cấu trúc tương tự protein tải
B. Luôn vận chuyển chủ động
C. Tốc độ vẫn chuyển bằng với protein tải
D. Có cấu trúc là protein xuyên màng
E. Hoạt động liên tục suốt ngày
9. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc các tính chất sau, trừ một
A. Độ tích điện của phân tử
B. Nhiệt độ
C. Độc dốc của gradient nồng độ
D. Diện tích trao đổi
E. Loại phân tử hoặc ion

Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)


lOMoARcPSD|13590675

10. Thuât ngữ “Khuy kéo màng” mô tả:


A. Cơ chế thực bào qua trung gian thụ thể
B. Cấu trúc của kháng thể
C. Cấu trúc của kháng nguyên
D. Có thể ẩm bào
E. Tất cả đều sai
11. Đồng vận có đặc điểm sau:
A. Chỉ vận chuyển được phân tử trung hòa về điện
B. Có 1 chất vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ
C. Tốc độ 1 tháng /1 lần
D. Hoạt động khi có tín hiệu điều khiển
E. Không cần cung cấp năng lượng
12. Đối vận
A. Hai chất đều di chuyển ngược chiều gradient nồng độ
B. Chỉ vận chuyển ion
C. Chỉ hoạt động khi được cung cấp năng lượng
D. 1 giây có thể cho > 106 ion đi quan
E. Vận chuyển nhở protein xuyên màng
13. Loại phân tử nào có thể khuếch tan đơn giản qua màn
A. Nucleotide
B. Cacbon dioxide
C. Glucose
D. Ions
E. Acid amin
14. Đường của màng có các đặc điểm sau, trừ một :
A. Chiếm khoảng 2-10% khối lượng màng
B. Gồm 2 loại chính là glycoprotein và proteoglycan
C. Nằm ở trên bề mặt và chèn vào trong màng tế bào
D. Có thể tạo thành lớp áo tế bào (glycocalix)
E. Có liên quan đến tính bất đối xứng của màng
15. Hoàn tất pha S của chu kỳ tế bào động vật gồm các hoạt động sau, Trừ một:
A. Tổng hợp protein
B. Tổng gợp RNA
C. Sau chép DNA
D. Trung thể nhân đôi
E. Tăng hoạt động trao đổi chất
16. Nếu bổ sung Colchinsine vào các tế bào đang phân thì quá trình nào không xảy ra ?
A. Tổng hợp protein
B. Tổng hợp RNA
C. Tổng hợp tạo thoi phân bào
D. Tổng hợp DNA
E. Hoạt động trao đổi chất
17. Cặp nhiễm sắc thể tác rời và bắt đầu di chuyển về 2 cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở
A. Kỳ đầu II
B. Tiền kỳ đầu II
C. Kỳ giữa II
D. Kỳ sau II
E. Kỳ cuối II
18. Giảm phân khác với nguyên phân ở các điểm sau, trừ một
A. Chỉ có một lần sau chép DNA
B. Có sự trao đổi đoạn nhiễm sắc thể
C. Giảm phân tạo ra các tế bào con với số lượng DNA giảm đi một nửa
D. Chỉ xuất hiện ở các tế bào sinh dục
E. Tạo ra sự đa dạng của loài

Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)


lOMoARcPSD|13590675

19. Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào để
A. Tạo thoi phân bào
B. NST di chuyển về 2 cực
C. Trao đổi đoạn NST
D. Kiểm tra quá trình phân chia nhân
E. Kiểm tra sự chép DNA
20. Có bao nhiêu “trạm kiểm soát” xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế báo sinh dưỡng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
21. Anticodon là cấu trúc có ở
A. mRNA
B. tRNA
C. rRNA
D. ribosome
E. Hạch nhân
22. Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, trừ một
A. Giúp tạo thành liên kết peptit
B. Hoạt hóa acid amin
C. Gắn kết các protein trong mỗi gian đoạn kéo dài
D. Gắn kết các aminoacyl tRNA vào các mRNA
E. Gắn kết mRNA tại codon khởi đầu
23. Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, trừ một
A. Acid amin
B. Ribosome
C. Nucleotide
D. tRNA
E. mRNA
24. Mã di truyền có đặc điểm sau, trừ một
A. Mã hóa cho tất cả các acid amin trong cơ thể
B. Có tất cả 64 bộ mã di truyền
C. Mỗi một codon mã hóa cho nhiều acid amin
D. Ba bộ mã không mã hóa cho acid amin
E. Do Crick và cộng sự thiết lập
25. tRNA có các đặc điểm sau, trừ một
A. Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá
B. Có một phần cấu trúc đặc trưng giống nhau cho các loại tRNA
C. Gắc các acid amin vào đầu 5’
D. Gắn kết với mRNA qua sự bắt cặp bổ sung
E. Từng loại tRNA vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu
26. Trình tự acid amin của chuỗi polypeptit được quyết định bởi
A. Sự gắn kết chính xác giữa acid amin và tRNA đặc hiệu
B. Sự bắt cặp chính xác giữa codon và aniticodon
C. Trình tự khuôn mRNA
D. Hai trong số các yếu tố tên
E. Tất cả yếu tố tên
Ghép cặp thích hợp sử dụng các lựa chọn sau cho 5 câu tiếp :
A. Truyền tin cận tiết
B. Truyền tin tự tiết
C. Truyền tin nội tiết
D. Cả 3 loại trên E. Tất cả đều sai
27. Dùng các phân tử tiết để truyền tín hiệu
28. Các phân tử truyền tin phải di chuyển với khoảng cách xa
29. Liên kết khe thuộc kiểu truyền tin
30. Tế bào nhận tin cũng chính là tế bào truyền tin
31. Cùng một phân tử truyền tin có thể tác động lên nhiều thụ thể khác nhau
Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)
lOMoARcPSD|13590675

32. Phân tử truyền tin trong kiểu truyền tin cận tiết không thể di chuyển xa do
A. Quá ít nên không đủ để di chuyển xa
B. Do enzyme dịch bắt lấy ngay lập tức
C. Chất nền ngoại bào giữ lại
D. Chỉ tồn tại trong khoảng tời gian ngắn
E. Tất cả đều đúng
33. Acetylcholin gây ra tác dụng nào trên tế bào cơn trơn thành mạch máu
A. Co cơ
B. Dãn cơ
C. Xuất bào
D. Tăng chế tiết
E. Tăng hấp thụ
34. Thụ thể dịch của homone steroid có thể nằm ở
A. Màng tế bào
B. Bào tương
C. Nhân
D. Cả 3 vị trí trên
E. Tất cả đều sai
35. Phân tử truyền tin có các đặc điểm sau, trừ một
A. Rất đa dạng
B. Thời gian tồn tại ngắn
C. Một phân tử truyền tin có thể tác động lên nhiều loại tế bào khác nhau
D. Thường có nồng độ rất thấp
E. Gắn kết đặc hiệu với thụ thể
36. Phân tử truyền tin thứ hai
A. GTP
B. ATP
C. Ca2+
D. IP3
E. Acetylcholin
Ghép cặp thích hợp, sử dụng các lựa chọn sau cho 5 câu kế tiếp:
A. Liên kết nghẽn
B. Liên kết khe
C. Liên kết neo
D. Desmonsome E. Hemidesmosome
37. Là mục tiêu tác động của độc tố ví khuẩn Helocobacter Pylori
38. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tấm biểu mô
39. Loại liên kết sử dụng các phân tử imtegrin để tạo ra thể liên kết
40. Có liên quan đến bệnh Pemphigus vulgarisở biểu mô da
41. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào
Ghép cặp thích hợp
A. Thụ thể gắn protein G
B. Thụ thể kênh ion
C. Thụ thể enzim
D. Thụ thể trong nhân
E. Thụ thể bào tương
42. Dẫn truyền thông tin giữa đầu tận cùng thần kinh hay tận cùng thần kinh và cơ
43. hạt hóa Adenyl Cyclase tạo ra cAMP
44. Trong cấu tạo có đoạn protein xuyên màng 7 lần ---->A
45. Thụ thể có liên quan đến điều hòa sự phát triển và biệt hóa
46. Khi gắn với chất truyền tin có thể hoạt hóa gen ---->D
47. Giúp khuếch đại tín hiệu nội bào
48. Liên kết neo có cậu tạo sau, trừ một
A. Cadeherin
B. Claudin
C. Catenin
D. p120
E. Sợi actin
Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)
lOMoARcPSD|13590675

49. Cầu liên bào (ở tế bào thực vật) có cấu tạo và chức năng giống với liên kết
A. Liên kết nghẽn
B. Liên kết khe
C. Liên kết neo
D. Desmosome
E. Hemidesmosome
50. Ti thể có các đặc điểm sau đây
A. Chứa thông tin di truyền như ở tế bào eukaryote
B. Cấu tạo gồm 2 lớp màng và khoang chất nền
C. Màng ngoài ti thể chứa carduolipin nên tính thấn cao
D. Là trung tâm năng lượng và di truyền tế bào
E. Tất cả đều sai
Ghép cặp thích hợp

E. Tất cả đều sai


51. Tạo thành năng lượng của thang điện hóa hidro
52. Tạo ra các phân tử mang năng lượng
53. Ngăn cản ion H+ khuếch tán tự do từ khoang gian màng vào khoang chất nên
54. Chuyển hóa năng lượng thang điện hóa thành hóa năng
55. Quá trình phosphoryl oxi hóa có đặc điểm sau, trừ một
A. Sau 1 quá trình tạo được 30ATP
B. Gồm 2 quá trình oxi hóa giải phòng nặng lượng và phosphoryl hóa ADT thành ATP
C. Nguyên liệu sử dụng lấy từ nguồn ly giải đường, acid béo và protein
D. Chất ox hóa sử dụng trong chu trình Krebs là NAD+ và FAD+
E. Proton được bơm từ khoang chất nền vào khoang gian màng
56. Màng trong ti thể có tính chất sau, trừ một
A. Chứa phức họp nhiều men của chuỗi truyền điện tử
B. Gấp nếp, tỉ lệ protein cao
C. Chứ H+, tạo sự chênh lệch điện thế
D. Thấm chọn lọc các phân tử phân cực
E. Chứa phức hợp F0F1

Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)


lOMoARcPSD|13590675

57. Các nguyên nhân sau làm tăng quá trình apoptosis trong tế bào, trừ một
A. Tổn thương DNA
B. Nhiễm virut
C. Thoát cytochrome c ra khỏi ti thể
D. Xuất hiện nhân tố 1AP
E. Hình thành proapoptotic protein
58. Trong một thí nghiệm, người ta bất hoạt gen mã hóa enzym caspase của một con chuột bình thường, khả
năng nào có thể xảy ra:
A. Các tế bào trong cơ thể chuột sẽ đi vào quá trình apoptosis
B. Chuột bị chết do tổn thương não, cơ và xương
C. Tất cả các tế bào trong cơ thể chuột sẽ phát triển thành khối u
D. Vẫn còn một số tế bào đáp ứng với quá trình apoptosis
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
59. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân
A. Ran GEF
B. Ran GAP
C. Ran GTP
D. NES
E. NLS
60. Màng nhân có đặc điểm sau
A. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mRNA, tRNA, …
B. Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn
C. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia
D. Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B
E. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ
61. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân
A. Ran GEF
B. Ran GAP
C. Ran GTP
D. NES
E. NLS
62. Trong tế bào eukaryote, ngoài bào tương, ribosome còn được tìm thấy trên bề mặt các bào quan nào
A. Nhân và lưới nội sinh chất trơn
B. Ti thể và màng tế bào
C. Nhân và lưới nột sinh chất hạt
D. Ti thể và lưới nội sinh chất hạt
E. Hai trong số bốn câu trên đúng
Ghép cắp thích hợp

E. Không câu nào kể trên


63. Thành phần chứa DNA
64. Thành phần chứa hạt tiền ribosome
65. Vùng có chất nhiễm sắc ngưng tụ lổng lẻo
66. Tạo nên tâm động nhiễm sắc thể
Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)
lOMoARcPSD|13590675

67. Tiêu thể có đặc điểm sau


A. Chứa các enzyme tạo thành lõi tinh thể
B. Chứa men oxid hóa và môi trường acid
C. Chia làm 2 loại là tiêu thể sơ cấp và tiêu thể thứ cấp
D. Có bộ gen riêng
E. Tất cả đúng
68. Peroxisome có đặc điểm sau
A. Dưới kính hiển vi quang học là những túi chứa dịch đồng nhất
B. Có 1 màng đôi bao bọc
C. Chứa DNA và ribosome
D. Là cơ quan sử dụng H2O2 và oxy để tạo ATP cho tế bào
E. Là cơ quan giải độc cho tế bào và cơ thể
69. Tiêu thể là nguyên nhân gây ra các bệnh sau, trừ một
A. Bệnh bụi phổi
B. Bệnh Zellweger
C. Bệnh Tay-Sachs
D. Bệnh Pompe
E. Bệnh Gunch
Ghép cặp thích hợp
A. Bệnh Pompe
B. Bệnh Danon
C. Bệnh Gaucher
D. Bệnh Tay-Sachs
E. Chưa có đáp án thích hợp
70. Thiệu hụt enzym β-hexosaminidase A là nguyên nhân dẫn đến bệnh này
71. Thiếu hụt protein màng tiêu thể dẫn đến ứ đọng nhiều túi không bào tự thực
72. Phản ứng viêm kéo dài dẫn đến xơ phổi
73. Màng bào quang
A. Tiêu thể được cấu tạo từ 1 lớp màng đơn
B. Màng của không bào tự thực chính là màng của lưới nội sinh chất
C. Màng kép giúp perosisome bảo vệ tốt hơn các enzym oxi hóa
D. Màng nhân có thể phục hồi sau tổn thương nếu được xử lý tia gamma
E. Màng của tiêu thể thứ cấp có cấu tạo giống màng golgi
74. Sự ổn định, sắp xếp cấu trúc và chức năng của sợi actin phụ thuộc vào
A. Cấu trúc của siêu sợi actin
B. Các siêu ống liên kết với actin
C. Protein liên kết với siêu sợi trung gian
D. Protein liên kết với siêu sợi actin
E. Các phân tử di động ví dụ như kinesin
75. Siêu sợi trung gian có chức năng sau, trừ một
A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh
B. Vận chuyển các túi chứa chất dẫn truyền thần kinh
C. Tham gia tạo liên kết tế bào
D. Duy trì hình dạng màng nhân
E. Tạo độ vững bền cơ học cho tế bào
76. Siêu ống không bền có chức năng sau
A. Thực hiện chuyển động chân giả của tế bào
B. Tạo thoi phân bào
C. Tham gia trong các liên kết tế bào
D. Tạo nên chuyển động xoắn của roi tinh trùng
E. Giúp lay động lông chuyển
77. Siêu ống bền có các đặc điểm sau, trừ một
A. Cấu tạo từ các siêu ống tồn tại ở dạng bô đôi hoặc bộ 3
B. Tính bền của siêu ống phụ thuộc chủ yếu vào các protein kết hợp
C. Siêu ống A là khuôn mẫu để tổng hợp siêu ống B, C
D. Luôn có hiện tượng trùng phân và giải trùng
E. Tất cả đúng

Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)


lOMoARcPSD|13590675

78. Ức chế quá trình trùng phần actin bằng cytochlasins sẽ can thiệp vào quá trình nào sau đây
A. Phân tách nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
B. Vận chuyển túi tiết giữa golgi và màng tế bào
C. Chuyển động của lông chuyển và vi nhung mao
D. Hoạt động thực bào của đại thực bào
E. Nhân đôi trung tử
Ghép cặp thích hợp
A. Siêu ống bền
B. Siêu sợi actin
C. Siêu sợi trung gian
D. Siêu ống không bền
E. Siêu sợi myosin
79. Khi tồn tại ở cấu trúc 9 + 2 thì có khả năng lay động
80. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ
81. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ xảy ra hiện tượng lệch bội
82. Cấu tạo từ protein dạng sợi
Ghép cặp thích hợp

E. Tất cả đều sai


83. Được xem là đơn vị cơ sở
84. Băng sáng I
85. Hiện tượng khử cực làm phóng thích Ca2+
86. Siêu sợi actin có các đặc điểm sau, trừ một
A. Hiện diện ở mặt trong màng bào tương
B. Tham gia tạo liên kết tế bào
C. Kết hợp với phân tử myosin trong hoạt động co cơ
D. Tham gia tạo vòng thắt phân bào
E. Cấu tạo từ các tuburin
87. Các phát biểu sau đúng cho quá trình tạo actin, trừ một
A. Giai đaon5 tạo nhân diễn ra khi 3 ATP-actin G kết hợp ngẫu nhiên
B. Chất cytochalasins ức chế quá trình nguyên phân do tăng tỉ lệ phân giải actin G
C. Phalloidin được dùng làm chất đánh dấu nhuộm huỳnh quang vì có khả năng tăng quá trình giải trùng
D. Hiện tượng treadmilling là hiện tượng vừa tổng hợp vừa phân giải actin G
E. Hai trong bốn câu trên đúng
88. Những hư hại của Golgi sẽ kéo theo
A. Quá trình tổng hợp lipid bị giản đoạn
B. Quá trình tổng hợp các hocmon bị gián đoạn
C. Các sản phẩm của hệ lưới nội chất không được đóng gói đúng cách
D. Rối loạn vận chuyển các axit amin cần cho tổng hợp protein
E. Các thụ thể của hạt nhận tín hiệu (SRP) không hoạt động được

Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)


lOMoARcPSD|13590675

Ghép cặp thích hợp


A. Topoisomerase
B. DNA polymerase δ
C. DNA polymerase α
D. Helicase
E. Primase
89. Giảm lực xoắn vận của chuỗi DNA
90. Gắn kết những deoxyribonucleotide đầu tiên vào đoạn mồi DNA
91. Tổng hợp phần lớn mạch DNA mới bằng cách gắn kết các deoxyribonucleotide
92. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA bằng cách phá vỡ các liên kết hydro
93. Quá trình tự sao DNA
A. Diễn ra liên tục trên 2 mạch
B. Theo hướng 3’ – 5’
C. Không sử dụng đoạn mồi
D. Giúp bảo toàn trình tự DNA qua các thế hệ tế bào
E. Ngược hướng với sự tháo xoắn
94. Okazaki là tên gọi
A. Một trong các loại enzyme tham gia quá trình tự sao DNA
B. Các đoạn mạch đơn DNA mới được tổng họp trên mạch chậm
C. Protein giữ cho hai mạch đơn DNA tách rời trong quá trình tự sao
D. Một enzyme có vai trò đọc lại và sửa lỗi bắt cặp
E. Đoạn mồi cho quá trình tự sao DNA
95. Khi một enzyme sửa lỗi trong qua trình tự sao DNA mất chức năng
A. Không có hậu quả
B. DNA ngưng tự sao
C. Tế bào ngưng phân chia
D. Hàng loạt tế bào chết chương trình
E. Cộng dồn các đột biến DNA
96. Học thuyết tế bào có đặc điểm
A. Không đúng với tế bào thời kỳ tiền sử
B. Áp dụng cho cơ thể người
C. Chỉ đúng với Eukaryote
D. Chỉ đúng với Prokaryote
E. Không câu nào
97. Thuộc tính tế bào có đặc điểm
A. Tế bào thần kinh cấu tạo phức tạp hơn tế bào khác
B. Tế bào của lông mi không có khả năng sinh sản
C. Tế bào của tóc không có khả năng đáp ứng với kích thích từ môi trường ngoài
D. Không phải tế bào nào cũng chuyển động được
E. Không có câu nào
98. Phương pháp nghiên cứu tế bào có đặc điểm
A. Phương pháp đồng vị phóng xã áp dụng để nghiên cứu hình dạng tế bào
B. Phương pháp quan sát trực tiếp dùng để nghiên cứu hoạt động của bào quan
C. Phương pháp quay ly tâm dùng để nghiên cứu cấu trúc tế bào
D. Chỉ A và B đúng
E. A, B, C đúng
99. Phương pháp quay ly tâm và tái tổ hợp có đặc điểm sau, trừ một
A. Dùng để nghiên cứu hình dạng các bào quan
B. Dùng để nghiên cứu sự phối hợp hoạt động các bào quan
C. Cho kết quả chính xác hơn các phương pháp khác
D. Phải có máy qua ly tâm
E. Không đánh giá chính xác được sự tương tác giữa các bào quan
100. Bộ phận giúp phóng lơn hình ảnh trong kính hiển vi quang học
A. Thị kính
B. Ốc đại cấp
C. Ốc vi cấp
D. Nguồn sáng
E. Không có câu nào
Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)

You might also like