Professional Documents
Culture Documents
Sinh Học Phân Tử Dược (Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)
19. Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào để
A. Tạo thoi phân bào
B. NST di chuyển về 2 cực
C. Trao đổi đoạn NST
D. Kiểm tra quá trình phân chia nhân
E. Kiểm tra sự chép DNA
20. Có bao nhiêu “trạm kiểm soát” xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế báo sinh dưỡng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
21. Anticodon là cấu trúc có ở
A. mRNA
B. tRNA
C. rRNA
D. ribosome
E. Hạch nhân
22. Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, trừ một
A. Giúp tạo thành liên kết peptit
B. Hoạt hóa acid amin
C. Gắn kết các protein trong mỗi gian đoạn kéo dài
D. Gắn kết các aminoacyl tRNA vào các mRNA
E. Gắn kết mRNA tại codon khởi đầu
23. Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, trừ một
A. Acid amin
B. Ribosome
C. Nucleotide
D. tRNA
E. mRNA
24. Mã di truyền có đặc điểm sau, trừ một
A. Mã hóa cho tất cả các acid amin trong cơ thể
B. Có tất cả 64 bộ mã di truyền
C. Mỗi một codon mã hóa cho nhiều acid amin
D. Ba bộ mã không mã hóa cho acid amin
E. Do Crick và cộng sự thiết lập
25. tRNA có các đặc điểm sau, trừ một
A. Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá
B. Có một phần cấu trúc đặc trưng giống nhau cho các loại tRNA
C. Gắc các acid amin vào đầu 5’
D. Gắn kết với mRNA qua sự bắt cặp bổ sung
E. Từng loại tRNA vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu
26. Trình tự acid amin của chuỗi polypeptit được quyết định bởi
A. Sự gắn kết chính xác giữa acid amin và tRNA đặc hiệu
B. Sự bắt cặp chính xác giữa codon và aniticodon
C. Trình tự khuôn mRNA
D. Hai trong số các yếu tố tên
E. Tất cả yếu tố tên
Ghép cặp thích hợp sử dụng các lựa chọn sau cho 5 câu tiếp :
A. Truyền tin cận tiết
B. Truyền tin tự tiết
C. Truyền tin nội tiết
D. Cả 3 loại trên E. Tất cả đều sai
27. Dùng các phân tử tiết để truyền tín hiệu
28. Các phân tử truyền tin phải di chuyển với khoảng cách xa
29. Liên kết khe thuộc kiểu truyền tin
30. Tế bào nhận tin cũng chính là tế bào truyền tin
31. Cùng một phân tử truyền tin có thể tác động lên nhiều thụ thể khác nhau
Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)
lOMoARcPSD|13590675
32. Phân tử truyền tin trong kiểu truyền tin cận tiết không thể di chuyển xa do
A. Quá ít nên không đủ để di chuyển xa
B. Do enzyme dịch bắt lấy ngay lập tức
C. Chất nền ngoại bào giữ lại
D. Chỉ tồn tại trong khoảng tời gian ngắn
E. Tất cả đều đúng
33. Acetylcholin gây ra tác dụng nào trên tế bào cơn trơn thành mạch máu
A. Co cơ
B. Dãn cơ
C. Xuất bào
D. Tăng chế tiết
E. Tăng hấp thụ
34. Thụ thể dịch của homone steroid có thể nằm ở
A. Màng tế bào
B. Bào tương
C. Nhân
D. Cả 3 vị trí trên
E. Tất cả đều sai
35. Phân tử truyền tin có các đặc điểm sau, trừ một
A. Rất đa dạng
B. Thời gian tồn tại ngắn
C. Một phân tử truyền tin có thể tác động lên nhiều loại tế bào khác nhau
D. Thường có nồng độ rất thấp
E. Gắn kết đặc hiệu với thụ thể
36. Phân tử truyền tin thứ hai
A. GTP
B. ATP
C. Ca2+
D. IP3
E. Acetylcholin
Ghép cặp thích hợp, sử dụng các lựa chọn sau cho 5 câu kế tiếp:
A. Liên kết nghẽn
B. Liên kết khe
C. Liên kết neo
D. Desmonsome E. Hemidesmosome
37. Là mục tiêu tác động của độc tố ví khuẩn Helocobacter Pylori
38. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tấm biểu mô
39. Loại liên kết sử dụng các phân tử imtegrin để tạo ra thể liên kết
40. Có liên quan đến bệnh Pemphigus vulgarisở biểu mô da
41. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào
Ghép cặp thích hợp
A. Thụ thể gắn protein G
B. Thụ thể kênh ion
C. Thụ thể enzim
D. Thụ thể trong nhân
E. Thụ thể bào tương
42. Dẫn truyền thông tin giữa đầu tận cùng thần kinh hay tận cùng thần kinh và cơ
43. hạt hóa Adenyl Cyclase tạo ra cAMP
44. Trong cấu tạo có đoạn protein xuyên màng 7 lần ---->A
45. Thụ thể có liên quan đến điều hòa sự phát triển và biệt hóa
46. Khi gắn với chất truyền tin có thể hoạt hóa gen ---->D
47. Giúp khuếch đại tín hiệu nội bào
48. Liên kết neo có cậu tạo sau, trừ một
A. Cadeherin
B. Claudin
C. Catenin
D. p120
E. Sợi actin
Downloaded by Vi?t ??c Lê (lvd372003@gmail.com)
lOMoARcPSD|13590675
49. Cầu liên bào (ở tế bào thực vật) có cấu tạo và chức năng giống với liên kết
A. Liên kết nghẽn
B. Liên kết khe
C. Liên kết neo
D. Desmosome
E. Hemidesmosome
50. Ti thể có các đặc điểm sau đây
A. Chứa thông tin di truyền như ở tế bào eukaryote
B. Cấu tạo gồm 2 lớp màng và khoang chất nền
C. Màng ngoài ti thể chứa carduolipin nên tính thấn cao
D. Là trung tâm năng lượng và di truyền tế bào
E. Tất cả đều sai
Ghép cặp thích hợp
57. Các nguyên nhân sau làm tăng quá trình apoptosis trong tế bào, trừ một
A. Tổn thương DNA
B. Nhiễm virut
C. Thoát cytochrome c ra khỏi ti thể
D. Xuất hiện nhân tố 1AP
E. Hình thành proapoptotic protein
58. Trong một thí nghiệm, người ta bất hoạt gen mã hóa enzym caspase của một con chuột bình thường, khả
năng nào có thể xảy ra:
A. Các tế bào trong cơ thể chuột sẽ đi vào quá trình apoptosis
B. Chuột bị chết do tổn thương não, cơ và xương
C. Tất cả các tế bào trong cơ thể chuột sẽ phát triển thành khối u
D. Vẫn còn một số tế bào đáp ứng với quá trình apoptosis
E. Chưa có câu trả lời thích hợp
59. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân
A. Ran GEF
B. Ran GAP
C. Ran GTP
D. NES
E. NLS
60. Màng nhân có đặc điểm sau
A. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mRNA, tRNA, …
B. Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn
C. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia
D. Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B
E. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ
61. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân
A. Ran GEF
B. Ran GAP
C. Ran GTP
D. NES
E. NLS
62. Trong tế bào eukaryote, ngoài bào tương, ribosome còn được tìm thấy trên bề mặt các bào quan nào
A. Nhân và lưới nội sinh chất trơn
B. Ti thể và màng tế bào
C. Nhân và lưới nột sinh chất hạt
D. Ti thể và lưới nội sinh chất hạt
E. Hai trong số bốn câu trên đúng
Ghép cắp thích hợp
78. Ức chế quá trình trùng phần actin bằng cytochlasins sẽ can thiệp vào quá trình nào sau đây
A. Phân tách nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
B. Vận chuyển túi tiết giữa golgi và màng tế bào
C. Chuyển động của lông chuyển và vi nhung mao
D. Hoạt động thực bào của đại thực bào
E. Nhân đôi trung tử
Ghép cặp thích hợp
A. Siêu ống bền
B. Siêu sợi actin
C. Siêu sợi trung gian
D. Siêu ống không bền
E. Siêu sợi myosin
79. Khi tồn tại ở cấu trúc 9 + 2 thì có khả năng lay động
80. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ
81. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ xảy ra hiện tượng lệch bội
82. Cấu tạo từ protein dạng sợi
Ghép cặp thích hợp