You are on page 1of 3

1.

Kênh ion:
A. Có cấu trúc tương tự protein tải
B. Luôn vận chuyển chủ động
C. Tốc độ vẫn chuyển bằng với protein tải
D. Có cấu trúc là protein xuyên màng
2. Thẩm thấu có đặc điểm sau:
A. Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
B. Giúp tế bào trao đổi chất khí với môi trường bên ngoài
C. Hoạt động này có thể cần trợ giúp năng lượng
D. Cần sự di chuyển của các phân tử nước
3. Tiêu thể là nguyên nhân gây ra các bệnh sau, trừ một
A. Bệnh bụi phổi
B. Bệnh Zellweger
C. Bệnh Tay-Sachs
D. Bệnh Pompe
4. Học thuyết tế bào có đặc điểm
A. Không đúng với tế bào thời kỳ tiền sử
B. Chỉ đúng với Eukaryote
C. Chỉ đúng với Prokaryote
D. Không câu nào
5. Trong các phương pháp nghiên cứu tế bào, ý nào sau đây là đúng ( phương pháp quay li
tâm dung để tách các bào quan)
6. Cholestrerol của màng có các đặng điểm sau, trừ một
A. Cholestrerol không ảnh hưởng đến tính bất đối xứng của màng
B. Có thể chuyển động flip-flop 1 tháng/lần
C. Có ở tế bào Eukaryotes
D. Nhiều cholestrerol sẽ làm giảm tính lỏng của màng
7. Các thuộc tính của tế bào , trừ một ( tất cả các tế bào đều giống nhau về thông tin di truyền)
8. Hiệp vận có các tính chất sau, trừ một:
A. Là sự vận chuyển đồng thời hai chất
B. Không cần cung cấp năng lượng
C. Hai chất cùng qua một vị trí trên màng
D. Một chất di chuyển ngược chiều gradient nồng độ
9. Khi nói về protein tải và protein kênh
A. Protein tải luôn vận chuyển xuôi chiều
B. Protein kênh vận chuyển ion
C. Protein tải hoạt động khi có tin hiệu
D. Protein tải vận chuyển với tốc độ nhanh hơn
10.
Các vị trí được đánh chữ A B C D trong đề, vị trí A ( đầu kị nước) có chức năng gì?

11. Phân tử aa được vận chuyển theo phương thức nào


12. Chất nào sau đây trong chu trình kreps trở thành chất khử trong chuỗi truyền điện tử
A. NADH
B. FADH2
C. Coenzym-A
D. Piruvat
13. Chất nào sau đây được tạo thành sau quá trình đường phân làm nguyên liệu cho chu
trinh Kreps
A. CO2
B. Piruvat
C. NADH
D. FAD+
14. Chất bị oxi hóa trong quá trình photsphoryl hóa
A. NADH
B. Piruvat
C. NAD+
D. FAD+
14.Ý nào sai khi nói về ty thể ( chứa thông tin di truyền như tế bào eukaryote)
15.Màng trong ti thể chứa thành phần nào ( phức hợp F0F1)
16.Cấu trúc nào tách khỏi nang mặc áo tạo thành nang trần ( clathrin)
17.Cấu trúc nào giúp màng tế bào lõm vào ( clathrin)
18.Tính lỏng của màng phụ thuộc vào
A. Đuôi kị nước
B, Nhiệt độ
C. Tỷ lệ cholesteron
D. Cả 3 phương án trên
19. Ý nào sau đây không đúng khi nói về tính tự khép kín của màng:
A. Xác định ranh giới với mtr xung quanh
p.21
B. Thực hiện xuất và thực bào
C. Do thành phần lipid quyết định
D. Thực hiện quá trình vận chuyển qua màng
20. Cho hình, đánh số, hỏi giai đoạn nào thụ thể đối với gốc mannose 6- photphat gan với
glycoprotein tiền enzyme ( tại mặt trans golgi)
21 Đường của màng có các đặc điểm sau, trừ một :
E. Chiếm khoảng 2-10% khối lượng màng
F. Gồm 2 loại chính là glycoprotein và proteoglycan
G. Nằm ở trên bề mặt và chèn vào trong màng tế bào
H. Có thể tạo thành lớp áo tế bào (glycocalix)
22. Những ý sau đây đúng khi nói về tiêu thể
A. Chứa các enzyme để OXH
B Môi trường bên trong có ph = 4,5-5,5
C. Tự sinh sản bằng hình thức phân bào
D…
23. Tiêu thể gồm ( tiêu thể sơ cấp và thiêu thể thứ cấp)
24.Những ý đúng khi nói về truyền tin trực tiếp ( trong quá trình phát triển phôi thai)
25.Khi nói về thụ thể emzyme protein-tyrosine kinase (kiểm soát sự tang trưởng và biệt hóa tế
bào )
26.Sử dụng hình 3.11 /39 giáo trình SHTB để trả lời chi tiết thứ 3 từ trái sang ( chi tiết về
protein tải )
A. Ưu tiên vận chuyển ion
B.Luôn xuôi chiều
C. Tốc độ đạt mức tối đa khi bão hòa p.33
D. Hoạt động khi có tác nhân
27.Quá trình tổng hợp protein từ LNSC hạt
28.Khi nói về Glucid ( tín hiệu để golgi phân loại sản phẩm ) p.59
29. Cấu tạo của Golgi
30.Ý nào sau đây là đúng khi nói về kháng thể (đuôi hằng định gắn với thụ thể trên đại tực bào
và bạch cầu hạt trung tính)
31. Các câu hỏi về bài 14- Truyền tin tế bào lưu ý: phần Thực bào
- Tín hiệu truyền tin số 2 cAMP
-Thụ thể emzyme protein-tyrosine kinase
-Ca2+ (gây co cơ,..)
-Acetylcholine( co cơ trơn, giãn cơ tim, xuất bào ở các tế bào tuyến) p.213

You might also like