Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM 6
TRẮC NGHIỆM 6
Kênh ion:
A. Có cấu trúc tương tự protein tải
B. Luôn vận chuyển chủ động
C. Tốc độ vẫn chuyển bằng với protein tải
D. Có cấu trúc là protein xuyên màng
2. Thẩm thấu có đặc điểm sau:
A. Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
B. Giúp tế bào trao đổi chất khí với môi trường bên ngoài
C. Hoạt động này có thể cần trợ giúp năng lượng
D. Cần sự di chuyển của các phân tử nước
3. Tiêu thể là nguyên nhân gây ra các bệnh sau, trừ một
A. Bệnh bụi phổi
B. Bệnh Zellweger
C. Bệnh Tay-Sachs
D. Bệnh Pompe
4. Học thuyết tế bào có đặc điểm
A. Không đúng với tế bào thời kỳ tiền sử
B. Chỉ đúng với Eukaryote
C. Chỉ đúng với Prokaryote
D. Không câu nào
5. Trong các phương pháp nghiên cứu tế bào, ý nào sau đây là đúng ( phương pháp quay li
tâm dung để tách các bào quan)
6. Cholestrerol của màng có các đặng điểm sau, trừ một
A. Cholestrerol không ảnh hưởng đến tính bất đối xứng của màng
B. Có thể chuyển động flip-flop 1 tháng/lần
C. Có ở tế bào Eukaryotes
D. Nhiều cholestrerol sẽ làm giảm tính lỏng của màng
7. Các thuộc tính của tế bào , trừ một ( tất cả các tế bào đều giống nhau về thông tin di truyền)
8. Hiệp vận có các tính chất sau, trừ một:
A. Là sự vận chuyển đồng thời hai chất
B. Không cần cung cấp năng lượng
C. Hai chất cùng qua một vị trí trên màng
D. Một chất di chuyển ngược chiều gradient nồng độ
9. Khi nói về protein tải và protein kênh
A. Protein tải luôn vận chuyển xuôi chiều
B. Protein kênh vận chuyển ion
C. Protein tải hoạt động khi có tin hiệu
D. Protein tải vận chuyển với tốc độ nhanh hơn
10.
Các vị trí được đánh chữ A B C D trong đề, vị trí A ( đầu kị nước) có chức năng gì?