Professional Documents
Culture Documents
SINH LÝ TẾ BÀO
Câu 2: Chọn câu SAI:về các chức năng chính của lớp áo glycocalx
A. Đẩy các phân tử tích điện dương
B. Kết dính
C. Trao đổi thông tin giữa các tế bào
D. Tham gia vào phản ứng miễn dịch
Câu 3: Màng tế bào có bao nhiêu chức năng và chức năng nào xảy ra ở thụ thể?
A. 6 chức năng, chức năng tương tác tế bào
B. 4 chức năng, chức năng trao đổi thông tin giữa các tế bào
C. 6 chức năng, chức năng trao đổi thông tin giữa các tế bào
D. 5 chứ năng, chức năng tương tác tế bào
Câu 5: Chọn câu SAI: Sự vận chuyển các ion qua lại màng góp phần tạo ra sự
biến đổi màng theo các trạng thái
A. Trạng thái nghỉ
B. Trạng thái khích thích
C. Trạng thái hồi cực
D. Trạng thái hoạt động
Phần 2: Sinh Lý các bào quan trong tế bào
Câu 1: Trình diện kháng nguyên là chức năng của bào quan nào trong tế bào:
A. Ty thể
B. Trung thể
C. Tiêu thể
D. Peroxisom
Câu 4: Lông tế bào có chức năng tạo các chuyển động nhanh và bất ngờ bao
nhiêu lần trong 1s?
A. 5-10 lần/giây
B. 20-40lần/giây
C. 10-20 lần/ giây
D. 5-20 lần/ giây
Câu 5: Những đốm sẫm màu (Chromatin) được quan sát rõ nhất vào thời kỳ nào
của nguyên phân hay giảm phân?
A. Kỳ đầu nguyên phân
B. Kỳ đầu 1 giảm phân
C. Kỳ đầu 2 giảm phân
D. Kỳ giữa nguyên phân
Phần 3: Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Câu 1: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng lên sự khuếch tán đơn giản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Sự hấp thu glucose vào tế bào, insulin làm tăng tốc độ khuếch tán lên bao
nhiên lần?
A. 10-20
B. 20-40
C. 15-30
D. 5-10
Câu 5: Nơi nào trên cơ thể bài tiết H+ để điều hòa nồng độ H+ trong máu?
A. Tế bào dạ dày
B. Ống thận
C. Tế bào gan
D. Ruột non
Đáp án
Phần 1 Phần 2 Phần 3
1C 1C 1C
2A 2C 2A
3C 3A 3D
4D 4C 4B
5D 5D 5B