You are on page 1of 4

15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

SINH LÝ TẾ BÀO

Phần 1: Cấu trúc và chức năng của màng tế bào


Câu 1: Trong 3 thành phần cấu tạo nên màng tế bào. Thành phần nào nằm ở
mặt ngoài màng tế bào?
A. Thành phần lipid
B. Thành phần protid
C. Thành phần glucid
D. Thành phần phospholipid kép

Câu 2: Chọn câu SAI:về các chức năng chính của lớp áo glycocalx
A. Đẩy các phân tử tích điện dương
B. Kết dính
C. Trao đổi thông tin giữa các tế bào
D. Tham gia vào phản ứng miễn dịch

Câu 3: Màng tế bào có bao nhiêu chức năng và chức năng nào xảy ra ở thụ thể?
A. 6 chức năng, chức năng tương tác tế bào
B. 4 chức năng, chức năng trao đổi thông tin giữa các tế bào
C. 6 chức năng, chức năng trao đổi thông tin giữa các tế bào
D. 5 chứ năng, chức năng tương tác tế bào

Câu 4: Chọn câu ĐÚNG trong các phát biểu sau:


A. Glucid chiếm khoảng 9% thành phần màng tế bào
B. Các phân tử oligosaccharid gắn thành nhánh với bề mặt ngoài 100% protein xuyên
màng để tạo thành proteoglycan
C. Glycoprotein là những đại phân tử tạo bởi các carbohydrat bao quanh protein nhỏ
gắn lỏng lẻo bên ngoài tế bào
D. Các phân tử oligosaccharid gắn thành nhánh với 1/10 lipid màng để tạo thành
glycolipid

Câu 5: Chọn câu SAI: Sự vận chuyển các ion qua lại màng góp phần tạo ra sự
biến đổi màng theo các trạng thái
A. Trạng thái nghỉ
B. Trạng thái khích thích
C. Trạng thái hồi cực
D. Trạng thái hoạt động
Phần 2: Sinh Lý các bào quan trong tế bào
Câu 1: Trình diện kháng nguyên là chức năng của bào quan nào trong tế bào:
A. Ty thể
B. Trung thể
C. Tiêu thể
D. Peroxisom

Câu 2: Chọn câu SAI trong các phát biểu sau:


A. Ty thể có khả năng tự phân chia vì trong ty thể cũng có DNA
B. ATP được tạo thành 5% trong bào tương và 95% trong ty thể
C. Trung tử có 6 mặt, mỗi mặt có 3 ống vi thể
D. Bộ Golgi có khoảng từ 5-8 túi màng dẹt xếp chồng lên nhau

Câu 3: Chọn câu ĐÚNG trong các phát biểu sau


A. Mạng lưới nội bào tương trơn là nơi sinh tổng hợp protein
B. Mạng lưới nội bào tương hạt là nơi sinh tổng hợp các lipid như steroid
C. Riboxom cấu tạo gồm 2 đơn vị lớn bám dính lên bề mặt mạng lưới nội bào tương
hạt hoặc nằm tự do trong bào tương
D. Mạng lưới nội bào tương là nơi dự trữ các ion Ca2+.

Câu 4: Lông tế bào có chức năng tạo các chuyển động nhanh và bất ngờ bao
nhiêu lần trong 1s?
A. 5-10 lần/giây
B. 20-40lần/giây
C. 10-20 lần/ giây
D. 5-20 lần/ giây

Câu 5: Những đốm sẫm màu (Chromatin) được quan sát rõ nhất vào thời kỳ nào
của nguyên phân hay giảm phân?
A. Kỳ đầu nguyên phân
B. Kỳ đầu 1 giảm phân
C. Kỳ đầu 2 giảm phân
D. Kỳ giữa nguyên phân
Phần 3: Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Câu 1: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng lên sự khuếch tán đơn giản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 2: Sự hấp thu glucose vào tế bào, insulin làm tăng tốc độ khuếch tán lên bao
nhiên lần?
A. 10-20
B. 20-40
C. 15-30
D. 5-10

Câu 3: Chọn câu SAI:


A. Vận chuyển thụ động ít tiêu tốn ATP
B. Vận chuyển qua một đoạn màng là hình thức vận chuyển bằng cơ chế hòa màng
theo kiểu xuất nhập bào
C. Các chất được vận chuyển thứ cấp là các chất hữu cơ như glucose,acid amin, các
ion
D. Đồng vận chuyển thuận là một loại vận chuyển chủ động sơ cấp.

Câu 4: Chọn câu SAI:


A. Đơn vị nồng độ thẩm thấu là osmol
B. Khuếch tán qua các kênh protein là một hình thức của khuếch tán được gia tốc
C. Bơm NA+-K+-ATPase khi hoạt động sẽ bơm 2 K+ từ ngoài vào trong và 3 Na+ từ
trong ra ngoài
D. Ẩm bào là hiện tượng tế bào nuốt các dịch lỏng và các chất hòa tan có kích thước
nhỏ

Câu 5: Nơi nào trên cơ thể bài tiết H+ để điều hòa nồng độ H+ trong máu?
A. Tế bào dạ dày
B. Ống thận
C. Tế bào gan
D. Ruột non
Đáp án
Phần 1 Phần 2 Phần 3

1C 1C 1C

2A 2C 2A

3C 3A 3D

4D 4C 4B

5D 5D 5B

You might also like