You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I – ĐỀ 20

TRƯỜNG THPT TIÊN HƯNG SINH HỌC 10

Họ và tên:……………………………………….............Lớp: ............

I. Phần trắc nghiệm


Câu 1. Cellulose được cấu tạo bởi đơn phân là
A. glucose. B. fructose.
C. glucose và fructose. D. saccharose.
Câu 2. Carbohydrate không có chức năng nào sau đây?
A. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Là cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. Là vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể.
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể.
Câu 3. Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid?
A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (LIPIT không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân)
D. Đường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 4. Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?
A. Cấu trúc bậc 1 của protein
B. Cấu trúc bậc 3 của protein
C. Cấu trúc bậc 4 của protein
D. Bậc có cấu trúc không gian ba chiều của protein (bậc 3 và 4)
Câu 5. Protein có những chức năng nào sau đây?
1. Vận chuyển các chất qua màng
2. điều hòa quá trình trao đổi chất
3. Tham gia vận động tế bào
4. Cấu trúc nên tế bào
5. Bảo vệ tế bào
Số phương án đúng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 6. Protein được cấu tạo nên từ các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết:
A. Hóa trị B. Peptid C. Hydrogen D. Glycosid
Câu 7. Các loại nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA và RNA khác nhau ở thành phần nào
sau đây:
A. Nitrogenous base
B. Gốc phosphat
C. Đường pentose
D. Nitrogenous base và Đường pentose
Câu 8. DNA được cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Đa phân B. Bổ sung
C. Đa phân và bổ sung D. Bán bảo toàn
Câu 9. Chức năng của r RNA là:
A. Vận chuyển amino acid (t RNA)
B. Tổng hợp protein
C. Cấu tạo nên ribosome
D. Truyền đạt thông tin di truyền (m RNA)
Câu 10. Phân tử nào sau đây dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể?
A. Phospholipid B. Triglycerid
C. Steroid D. Cholesterol
Câu 11. Thành phần nào sau đây không có mặt trong tế bào nhân sơ?
A. Màng sinh chất B. Thành tế bào
C. Bộ khung tế bào D. Ribosome
Câu 12. Chọn phát biểu đúng về tế bào nhân sơ?
A. Có màng kép bao bọc vật chất di truyền (nhân sơ không có màng bao vật chất di truyền)
B. Có plasmid là DNA dạng vòng ở vùng nhân (plasmit ở tế bào chất)
C. Có vỏ nhày để bám dính và bảo vệ tế bào
D. Có ribosome để tổng hợp năng lượng cho tế bào (tổng hợp protein)
Câu 13. Tế bào nhân thực không có cấu trúc nào sau đây?
A. Lục lạp B. Ti thể
C. Thành tế bào D. Roi và lông
Câu 14. Thành phần nào của màng sinh chất giúp tế bào có thể trao đổi thông tin với nhau?
A. Phospholipid B. Glycoprotein
C. Protein D. Sterol
Câu 15. Màng sinh chất không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính thấm chọn lọc
B. Cấu trúc khảm lỏng
C. Mềm dẻo, linh hoạt
D. Tính thấm với mọi phân tử (thành tế bào)
Câu 16. Đặc điểm không đúng với cấu trúc ngoài màng sinh chất của tế bào nhân thực?
A. Chất nền ngoại bào có ở tế bào động vật
B. Thành tế bào là cấu trúc có ở tế bào thực vật
C. Chất nền ngoại bào gồm chủ yếu các phân tử protein
D. Thành tế bào thực vật và nấm cấu tạo chủ yếu từ cellulose (thành tế bào nấm là chitin)
Câu 17. Nhân thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Kiểm soát sự ra vào của các chất
B. Tổng hợp protein cho tế bào
C. Trung tâm thông tin, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Tổng hợp lipid
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau giữa lục lạp, ti thể và nhân tế bào ở tế bào
nhân thực
A. Đều chứa DNA mạch kép dạng vòng
B. Đều có màng kép bao bọc
C. Đều tham gia chuyển hóa năng lượng trong tế bào
D. Đều có mặt ở cả tế bò thực vật và tế bào động vật
Câu 19. Các chất được tổng hợp ở lưới nội chất, sau đó được chứa trong túi vận chuyển để
vận chuyển đến bào quan nào sau đây?
A. Ti thể B. Bộ máy golgi
C. Lizosome D. Không bào
Câu 20. Nói đến màng bao bọc, bào quan nào sau đây khác với các bào quan còn lại ?
A. Peroxisome B. Lưới nội chất
C. Ribosome (không màng) D. Không bào
A,B,D có 1 màng
Câu 21. Chỉ có ở tế bào động vật và tham gia vào quá trình phân chia tế bào là bào quan nào
sau đây?
A. Lizosome B. Trung thể
C. Bộ khung tế bào D. Ti thể
Câu 22. Sự di chuyển của các phân tử nước qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có
nồng độ chất tan khác nhau gọi là:
A. Khuếch tán B. Thẩm thấu
C. Nhập bào D. Khuếch tán đơn giản
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
1. Các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
2. Cần tiêu tốn năng lượng ATP
3. Có thể vận chuyển qua lipid kép hoặc protein vận chuyển
4. Vận chuyển theo chiều gradient nồng độ
Có bao nhiêu ý nói về vận chuyển thụ động ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 24. Sự vận chuyển Ca2+ vào lưới nội chất trơn từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng
độ cao là hình thức vận chuyển nào sau đây?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Nhập bào
D. Xuất bào
Câu 25. Trùng giày lấy thức ăn là hình thức:
A. Vận chuyển chủ động D. Thực bào C. Ẩm bào D. Xuất bào
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
1. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết peptid tạo chuỗi polypeptid
2. Có tính kị nước, tan trong dung môi hữu cơ
3. Có liên kết hydro trong phân tử để nối các nitrogenous base theo nguyên tắc bổ sung
4. Là vật chất di truyền chính trong tế bào nhân thực
5. Được đặc trưng bởi trình tự sắp xếp các đơn phân
Có bao nhiêu phát biểu đúng nói về Nucleic acid?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 27. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đơn phân của protein (amino acid)?
1. Gồm 3 thành phần: nhóm amino, nhóm cacboxyl, gốc R
2. Gồm 3 thành phần: gốc phosphat, đường pentose, Nitrogenous base
3. Liên kết giữa các đơn phân là liên kết hydrogen
4. Giữa các đơn phân khác nhau bởi thành phần gốc phosphat
5. Khi hình thành liên kết giữa các đơn phân giải phóng 1 phân tử nước
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 28. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng khi nói về nhân của tế bào nhân thực?
1. Luôn chứa vật chất di truyền chính của tế bào
2. Cách biệt hoàn toàn với tế bào chất do có màng bao bọc
3. Thường có dạng hình cầu và có 1 nhân trong tế bào
4. Dịch bên trong nhân chứa sợi nhiễm sắc, sợi nhiễm sắc chứa DNA xoắn kép và protein
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

II. Phần tự luận


Câu 1. Mô tả các bậc cấu trúc của phân tử Hemoglobin?
Câu 2.
a. Liệt kê các bào quan có trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
b. Trình bày cấu tạo của bào quan thực hiện hô hấp tế bào?
Câu 3. Cho hình ảnh sau: xác định hình thức vận chuyển thụ động? Nêu đặc điểm của hình
thức này?

a b c

Vận chuyển thụ động : a, b

đặc điểm:

- vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
- theo chiều gradien nồng độ
- không tiêu tốn năng lượng

You might also like