You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I

BỘ MÔN : SINH NĂM HỌC 2021 - 2022


MÔN: SINH HỌC KHỐI 10

A. NỘI DUNG KIẾN THỨC ÔN TẬP


Phần 1: Giới thiệu chung về thế giới sống
1. Các cấp độ tổ chức của thế giới sống và đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống
 Các cấp tổ chức của thế giới sôngs
 Học thuyết tế bào
 Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống: nguyên tắc thứ bậc; hệ thống mở và tự điều chỉnh;
thế giới sống liên tục tiến hóa
2. Các giới sinh vật
 Giới và hệ thống phân loại 5 giới: Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật
 Đặc điểm chính của mỗi giới (đại điện, đặc điểm, vai trò)
Phần hai: Sinh học tế bào
1. Thành phần hóa học của tế bào
 Các nguyên tố hóa học: đại lượng, vi lượng
 Nước và vai trò của nước.
 Các đại phân tử cấu trúc tế bào: Cacbohidrat, Lipit, Protein, Axitnucleic (ADN, ARN)
2. Cấu trúc tế bào
 Tế bào nhân sơ
 Tế bào nhân thực
 Vận chuyển chất qua màng sinh chất
 Lưu ý giới hạn nội dung các đợt kiểm tra định kì
- Kiểm tra đánh giá giữa kì I: gồm nội dung các bài 1,2,3,4,5,6,7
- Kiểm tra đánh giá cuối kì I: gồm nội dung các bài 7,8,9,10,11,12
B. CÂU HỎI GỢI Ý
I. Một số câu hỏi tự luận gợi ý
1. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc như thế nào? Cấp tổ chức sống nào được coi là
đơn vị cơ sở cho thế giới sống? vì sao?
2. Cho các sinh vật: vi khuẩn lam, trùng đế giày, tảo lục, nấm sợi, cây lúa và con người. Mỗi sinh vật
đó được xếp vào giới nào? Nêu đặc điểm chung của mỗi giới đó.
3. Các nguyên tố vi lượng có vai trò như thế nào đối với sự sống? Trình bày vai trò của nước trong tế
bào?
4. Nêu cấu trúc và chức năng của các loại cacbohidrat. Cho biết chức năng của các loại lipit?
5. Nêu các bậc cấu trúc của Protein. Nêu một vài loại protein trong tế bào người và cho biết các chức
năng của chúng 
6. Nêu cấu trúc và chức năng của ADN và ARN. Tại sao cũng chỉ có 4 loại nucleotit nhưng các sinh
vật khác nhau lại có những đặc điểm và kích thước rất khác nhau?
7. Các dạng bài tập liên quan đến Axit nuleic: Tính chiều dài, số nucleotit, liên kết hóa trị, liên kết
hidro..
8. Nêu các điểm khác biệt về tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Kích thước nhỏ và cấu trúc đơn giản
có ý nghĩa gì đối với tế bào nhân sơ ?
9. Nêu cấu trúc và chức năng của nhân tế bào, lưới nội chất, bộ máy gongi, riboxom, lizoxom, không
bào... trong tế bào nhân thực.
10. Trong cơ thể người: loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển? loại tế bào nào có lưới nội chất
trơn phát triển? tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất? tế bào nào không cần ti thể?
11. Trong tế bào nhân thực có 2 bào quan cùng làm nhiệm vụ tổng hợp năng lượng, đó là 2 bào quan
nào? so sánh cấu trúc và chức năng?
12. Những nhận định sau là đúng hay sai? Giải thích?
a. Mỗi tế bào đều có màng, tế bào chất, các bào quan và nhân
b.Tế bào thực vật có thành tế bào, không bào, lục lạp, ti thể, trung thể, nhân…
c. Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào
13. Trong các bào quan của tế bào nhân thực, hãy cho biết:
a. Những bào quan nào chứa đồng thời protein và axit nucleic? Giải thích?
b.Hai bào quan nào chủ yếu thực hiện chức năng chuyển hóa năng lượng cho tế bào? So sánh 2 bào
quan đó?
c. Kể tên những bào quan có màng đơn?
14. Nêu cấu trúc và chức năng của màng sinh chất. Phân biệt thành tế bào thực vật với thành tế bào của
vi khuẩn và nấm.
15. Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? Ngâm tế bào hồng cầu và tế bào thực vật
vào trong dung dịch sẽ xảy ra hiện tượng gì? Giải thích? Tại sao muốn giữ rau tươi, ta phải thường
xuyên vảy nước vào rau?
II. Một số dạng câu hỏi trắc nghiệm minh họa
Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
1. quần xã 2. quần thể 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là:
A. 5→3→2→4→1 B. 5→2→3→1→4
C. 5→3→2→1→4 D. 5→2→3→4→1
Câu 2. Cơ thể sống thường xuyên trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài, ta gọi
cơ thể là:
A. liên tục tiến hóa. B. theo nguyên tắc thứ bậc.
C. hệ thống mở và tự điều chỉnh. D. có khả năng thích ứng với môi trường.
Câu 3. Cho các ý sau:
(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
(2) Là hệ thống kín có tính bền vững và ổn định.
(3) Liên tục tiến hóa.
(4) Là hệ thống mở, có khả năng tự điều chỉnh.
(5) Có khả năng cảm ứng và vận động.
(6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp tổ chức sống cơ bản?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là
A. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ ngành → giới
B. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ ngành → giới
C. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới
D. Chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài
Câu 5: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo tế bào khác hẳn các giới khác?
A. Giới Nấm B. Giới Khởi sinh C. Giới Nguyên sinh D. Giới Thực vật
Câu 6: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên Sinh, giới Thực vật, giới Động vật là:
A. Tế bào nhân sơ B. Cấu tạo đơn bào C. Cấu tạo đa bào D. Tế bào nhân chuẩn
Câu 7: Đặc điểm của giới Khởi sinh là
A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng
B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng
C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng
D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?
A. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác
B. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống
C. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng
D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật
Câu 9: Câu có nội dung đúng:
A. Chỉ có thực vật mới có khả năng tự dưỡng quang hợp
B. Giới động vật chủ yếu là cơ thể đa bào, 1 số có thể là đơn bào
C. Vi khuẩn không có kiểu dinh dưỡng cộng sinh
D. Chỉ có động vật sống theo lối dị dưỡng
Câu 10 Cho các đặc điểm sau:
(1) Tế bào nhân thực (2) Phần lớn thành tế bào bằng xenlulozo
(3) Sống tự dưỡng (4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào
(5) Không có lục lạp, không di động được
Trong các đặc điểm trên, có mấy đặc điểm không phải của giới Nấm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 11: Các đặc điểm: đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp tự dưỡng, phần lớn sống cố định là
đặc điểm chủ yếu của giới nào?
A. Giới Nấm B. Giới Nguyên sinh C. Giới Động vật D. Giới Thực vật
Câu 12: Giới Nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là:
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy
B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh
D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy
Câu 13: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P B. C, H, O, N C. O, P, C, N D. H, O, N, P
Câu 14: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Sắt B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Canxi
Câu 15: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết
tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành
chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
Câu 16: Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Đạm B. Đường C. Chất hữu cơ D. Mỡ
Câu 17: Chất nào dưới đây thuộc loại đường pôlisaccarit
A. Đisaccarit B. Tinh bột C. Hêxôzơ D. Mantôzơ
Câu 18: Đơn phân của prôtêin là:
A. axít amin B. axít béo C. nuclêôtit D. glucôzơ
Câu 19: Cấu trúc của phân tử prôtêtin bị biến tính bởi:
A. Sự có mặt của khí CO2 B. Sự có mặt của khí oxi
C. Liên kết phân cực của các phân tử nước D. Nhiệt độ
Câu 20: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử prôtêin là:
A. Liên kết peptit B. Liên kết hoá trị C. Liên kết hidrô D. Liên kết este
Câu 21: Các thành phần cấu tạo của mỗi nuclêotit là:
A. Đường, Axit và Prôtêin B. Đường, Bazơ nitơ và Axit
C. Axit, Prôtêin và Lipit D. Lipit, Đường và Prôtêin
Câu 22: Cho các thông tin sau:
1. Là đa phân tử, đơn phân là các nucleotit 2. Chứa đường ribozo
3. Có các liên kết hidro 4. Có cấu trúc mạch kép
5. Chứa bazơ Uaxin 6. Có thể dùng làm khuôn mẫu tổng hợp ARN
Có bao nhiêu thông tin đúng về axit deoxiribonuclêic
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa các loại đơn phân cấu trúc nên ADN là:
A. Thành phần bazơ nitơ B. Khả năng mang thông tin di truyền
C. Kích thước phân tử D. Khối lượng phân tử
Câu 24: Một phân tử ADN có tổng số 3000 nucleotit, trong đó biết loại A ít hơn một loại nucleotit
khác là 200. Hãy xác định số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN đó:
A. A = T = 650 ; G = X = 850 B. A = T = 1300 ; G = X = 1700
C. A = T = 550 ; G = X = 950 D. A = T = 850 ; G = X = 650
Câu 25: Thành phần nào sau đây không có trong cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Mạng lưới nội chất B. Vỏ nhày C. Màng sinh chất D. Lông roi
Câu 26: Cho các đặc điểm sau đây?
1. Cấu tạo đơn giản 2. Có màng nhân bao bọc
3. Không có hệ thống nội màng 4. Tế bào có thành là peptidoglican
5. Có chứa bào quan riboxom 6. Kích thước rất nhỏ
Có bao nhiêu đặc điểm đúng nói về tế bào nhân sơ ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmid là:
A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
B. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
C. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong tế bào chất
D. Phân tử ADN có dạng thẳng nằm trong tế bào chất
Câu 28: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
A. Giúp vi khuẩn di chuyển B. Tham gia vào quá trình nhân bào
C. Duy trì hình dạng của tế bào D. Trao đổi chất với môi trường
Câu 29: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
Câu 30: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 31: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật:
A. Không bào B. Ti thể C. Lục lạp D. Thành xenlulôzơ
Câu 32: Tất cả các loại tế bào nhân thực đều có các đặc điểm chung nào sau đây?
1. Có thành tế bào bao bọc bên ngoài
2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
3. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các khoang nhỏ
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 33: Một tế bào nhân tạo chứa nồng độ chất tan NaCl là 0,5M. Bỏ tế bào vào môi trường nào sau
đây để tế bào trở thành môi trường nhược trương?
A. Dung dịch NaCl 0,2M B. Nước cất
C. Dung dịch NaCl 1M D. Dung dịch NaCl 0,5M
Câu 34: Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng sinh chất phải sử dụng “chất mang”. “Chất
mang” chính là các phân tử:
A. Cácbohidrat B. Protein C. Colesteron D. Photpholipit
Câu 35: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây:
A. Enzim B. Hoocmon C. Kháng thể D. Pôlisaccarit
Câu 36: Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
A. Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào B. Tổng hợp các chất bài tiềt
C. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào D. Tổng hợp Prôtênin
Câu 37: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là:
A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào thần kinh
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Có ở tế bào thực vật (4) Có ở tế bào động vật và thực vật
Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong (4) Có ở tế bào thực vật
(5) Cung cấp năng lượng cho tế bào
Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40: Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?
A. Màng trong của lục lạp B. Màng của tilacoit
C. Màng ngoài của lục lạp D. Chất nền của lục lạp
Câu 41: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt
động
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Câu 42: Lục lạp có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
Câu 43: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi
là:
A. Lưới nội chất B. Bộ máy Gôngi
C. Riboxom D. Màng sinh chất
Câu 44: Trình tự di chuyển của protein từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là:
A. Lưới nội chất hạt → bộ máy Gôngi → màng sinh chất
B. Lưới nội chất trơn → lưới nội chất hạt → màng sinh chất
C. Bộ máy Gôngi → lưới nội chất trơn → màng sinh chất
D. Lưới nội chất hạt → riboxom → màng sinh chất
Câu 45: Cho các ý sau đây:
(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
(2) Là một hệ thống ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau
(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất
hạt?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 46: Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai ?
A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ...
B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi
C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép
D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.
Câu 47: Khi xào rau, nếu cho muối lúc rau chưa chín thì thường làm cho các cọng rau bị teo
tóp và rất dai. Nguyên nhân là vì
A. Nước trong tế bào thoát ra ngoài do có sự chênh lệch nồng độ muối trong và ngoài tế bào
B. Đã làm tăng nhiệt độ sôi dẫn tới rau bị co lại
C. Muối đã phá vỡ các tế bào rau nên mỗi cọng rau chỉ còn các sợi xenlulozo
D. Cho muối làm giảm nhiệt độ sôi nên rau không chín mà bị teo tóp lại
Câu 48: Hiện tượng thẩm thấu là:
A. Sự khuếch tán của các chất qua màng.
B. Sự khuếch tán của các ion qua màng.
C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Câu 49: Mục đích của thí nghiệm co nguyên sinh là để xác định
(1) Tế bào đang sống hay đã chết
(2) Kích thước của tế bào lớn hay bé
(3) Khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu
(4) Tế bào thuộc mô nào trong cơ thể
Phương án đúng trong các phương án trên là
A. 1    B.4 C. 3 D. 2
Câu 50: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?
A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ.
B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn.
C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ.
D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn.

You might also like