You are on page 1of 8

PHẦN 1. TỰ LUẬN.

Câu 1. Nêu khái niệm sự vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất? Phân biệt sự khuếch tán và thẩm thấu? Tại
sao khi xịt nước hoa ở một góc phòng thì một lúc sau chúng ta có thể ngửi thấy mùi nước hoa khắp phòng?
Câu 2. Nêu khái niệm và đặc điểm của vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất? Phân biệt vận chuyển thụ
động và vận chuyển chủ động?
Câu 3. a. Thế nào là môi trường ưu trương?
b. Tế bào thực vật khi được đặt trong môi trường ưu trương có sự thay đổi (cho biết sự di chuyển của các phân tử nước,
xu hướng khuếch tán của chất tan, sự thay đổi hình dạng) như thế nào? Tại sao rau củ ngâm muối, quả ngâm đường có
thể bảo quản trong thời gian dài? Tại sao khi bón phân quá nhiều, cây có thể chết?
c. Tế bào động vật khi được đặt trong môi trường ưu trương có sự thay đổi (cho biết sự di chuyển của các phân tử nước,
xu hướng khuếch tán của chất tan, sự thay đổi hình dạng) như thế nào?
Câu 4. a. Thế nào là môi trường nhược trương?
b. Tế bào thực vật khi được đặt trong môi trường nhược trương có sự thay đổi (cho biết sự di chuyển của các phân tử
nước, xu hướng khuếch tán của chất tan, sự thay đổi hình dạng) như thế nào? 3 ví dụ về ứng dụng của hiện tượng này.
c. Tế bào động vật khi được đặt trong môi trường nhược trương có sự thay đổi (cho biết sự di chuyển của các phân tử
nước, xu hướng khuếch tán của chất tan, sự thay đổi hình dạng) như thế nào?
Câu 5. a. Thế nào là môi trường đẳng trương?
b. Tế bào thực vật khi được đặt trong môi trường đẳng trương có sự thay đổi (cho biết sự di chuyển của các phân tử
nước, xu hướng khuếch tán của chất tan, sự thay đổi hình dạng) như thế nào?
c. Tế bào động vật khi được đặt trong môi trường đẳng trương có sự thay đổi (cho biết sự di chuyển của các phân tử
nước, xu hướng khuếch tán của chất tan, sự thay đổi hình dạng) như thế nào? Lấy 3 ví dụ về ứng dụng của hiện tượng
này.
Câu 6. Nêu khái niệm, đặc điểm của hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất bằng Nhập bào và xuất bào?
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bào quan nào sau đây có 1 lớp màng kép photpholipid và protein
A. peroxysome. B. Ti thể. C. Lạp Thể. B. Ribosome.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Ti thể là bào quan có hai lớp màng kép (2) Lục lạp là bào quan có 1 lớp màng kép
(3) Lizosome là bào quan có 1 lớp kép (4) Không bào là bào quan có màng bao bọc
A. 1,2,4. B. 1,2,3. C. 1,3,4. D. 2,3,4.
Câu 3: Những bào quan có màng thường xuyên được đổi mới là:
A. Ti thể, lục lạp, lysosome. B. Lục lạp, Lưới nội chất, bộ máy Golgi,.
C. Lysosome, peroxisome, ribosome. D. Không có đáp án đúng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây chính xác
A. Protein xuyên màng có trên màng bộ máy golgi có thể xuất hiện ở màng sinh chất.
B. Protein xuyên màng có trên màng lưới nội chất hạt không thể xuất hiện ở màng sinh chất.
C. Protein xuyên màng có trên màng bộ máy golgi không thể xuất hiện ở màng sinh chất.
D. Tất cả không chính xác.
Câu 5: Trong tế bào nhân thực, những bào quan có hai lớp màng kép là
A. Nhân, trung thể. B. Ti thể, lạp thể.
C. Lạp thể, lưới nội chất. D. Ti thể, bộ máy Golgi.
Câu 6: Loại tế bào nào sau đây có nhiều ribosome nhất:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Không thể xác định.
Câu 7: Cholesterol cấu trúc nên màng sinh chất được tổng hợp ở bào quan nào sau đây?
A. Nhân tế bào. B. Bộ máy golgi.
C. Mạng lưới nội chất hạt. D. Mạng lưới nội chất trơn.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở lưới nội chất hạt mà không có ở lưới nội chất trơn?
A. Có đính các hạt ribosome. B. Có khả năng phân giải chất độc.
C. Nằm ở gần màng tế bào. D. Có chứa enzyme tổng hợp lipid.
Câu 9: Trong các chức năng dưới đây, lưới nội chất trơn có bao nhiêu chức năng?
I. Tổng hợp bào quan peroxisome. II. Tổng hợp prôtêin.
III. Tổng hợp lipid, phân giải chất độc. IV. Vận chuyển nội bào.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Những bào quan có chức năng giải độc cho tế bào là
A. Lưới nội chất hạt, Peroxisome. B. Lysosome, peroxisome.
C. Ribossome, peroxisome. D. Lưới nội chất trơn, peroxisome.
Câu 11: Trong tế bào nhân thực, bào quan có khả năng tự tổng hợp protein cho riêng mình mà không
cần đến hệ gen của nhân là
A. Lưới nội chất trơn. B. Ti thể. C. Bộ máy golgi. D. Lysosome.
Câu 12: Protein trên màng sinh chất được tạo ra ở bào quan nào
A. Nhân. B. Lưới nội chất hạt. C. Ti thể. D. Bộ máy Golgi.
Câu 13: Chất nào sau đây không được khuếch tán chủ yếu qua lớp phospholipid
A. Vitamin B1. B. Vitamin B6. C. VitaminC D. Không có chất nào trong các đáp án.
Câu 14: Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc.
A. Lizosome. B. Ti thể. C. Lạp Thể. D. Ribosome.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng:
(1)Ti thể là bào quan có hai lớp màng kép (2) Lục lạp là bào quan có 2 lớp màng kép
(3) Lizosome là bào quan có 1 lớp kép (4) Không bào là bào quan không có màng bao bọc.
A. 1,2,4. B. 1,3,4. C. 2,3,4. D. 1,2,3.
Câu 16: Những phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu chính xác
1. Mỗi tế bào chỉ có 1 nhân
2. Ở người, không có tế bào đa nhân.
3. Mọi tế bào khi vừa được sinh ra đều không có nhân
4. Ở người, tế bào hồng cầu khi vừa sinh ra có nhân
5. Ở người, mọi tế bào trưởng thành có 1 nhân, nhiều nhân hoặc không nhân.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây nói đến vai trò của lysosome:
A. Nơi xảy ra quá trình phân giải protein, RNA, lipid.
B. Nơi xảy ra quá trình chuyển hóa năng lượng hóa học.
C. Nơi xảy ra quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
D. Nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein.
Câu 18: Những bào quan có màng thường xuyên được đổi mới là:
A, Ti thể, lục lạp, lưới nội chất. B. Lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome.
C. Lysosome, peroxisome, ribosome. D. Ti thể, bộ máy Golgi, lysosome.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây chính xác
A. Protein xuyên màng có trên màng bộ máy golgi không thể xuất hiện ở màng sinh chất.
B. Protein xuyên màng có trên màng lưới nội chất hạt có thể xuất hiện ở màng sinh chất.
C. Protein xuyên màng có trên màng bộ máy golgi không thể xuất hiện ở màng sinh chất.
D. Tất cả chưa chính xác.
Câu 20: Trong tế bào nhân thực, những thành phần có hai lớp màng kép là.
A. Nhân, ti thể. B. Ti thể, không bào.
C. Lạp thể, lưới nội chất. D. Ti thể, bộ máy Golgi.
Câu 21: Loại tế bào nào sau đây có nhiều ribossome nhất:
A. Tế bào tủy xương. B. Hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Không thể xác định.
Câu 22: Tế bào của cơ quan nào có lưới nội chất trơn phát triển
A. Cơ tim. B. Gan. C. Thần kinh. D. Thận.
Câu 23: Trong tế bòa nhân thực, bào quan có khả năng tự tổng hợp protein cho riêng mình mà không
cần đến hệ gen của nhân là
A. Ti thể, lục lạp. B. Ti thể, lưới nội chất hạt.
C. Lục lạp, lưới nội chất trơn. D. Lục lạp, lưới nội chất trơn.
Câu 24: Một trong những điểm tương đồng giữa lục lạp với vi khuẩn chứng minh thuyết tiến hóa nội
cộng sinh là:
A. Lục lạp có hệ gen riêng, và DNA không có cấu trúc vòng.
B. Lục lạp có hai lớp màng kép, màng trong có protein do hệ gen của nhân tổng hợp nên.
C. Ti thể có hai lớp màng đơn, màng trong có protein do hệ gen của ti thể tổng hợp nên.
D. DNA của ti thể có dạng vòng.
Câu 25: Hiện tượng “ nhờn thuốc” đối với một loại kháng sinh nào đó có thể là do
Vi khuẩn kháng thuốc (1);
Ở tế bào gan, lưới nội chất trơn tăng sinh hoặc peroxysome tăng sinh để đáp ứng nhu cầu phân hủy thuốc (2);
Cơ thể không hấp thụ thuốc (3)
A. 1,2. B. 1,3. C. 2,3. D. 1,2,3.
Câu 26: DNA của ti thể có vai trò:
A. Mang gen tổng hợp protein tham gia cấu tạo màng tế bào.
B. Mang gen tổng hợp prrotein là thành phần của mọi loại enzim trong tế bào.
C. Mang gen tổng hợp phần lớn các loại protein của ti thể.
D. Không có vai trò gì.
Câu 27: Thành phần nào không có trên màng sinh chất của tế bào thực vật?
A. Cholesterol. B. Stigmaterol.
C. Protein xuyên màng. D. Phospholipid.
Câu 28: Bào quan duy nhất được tạo ra trong nhân con là
A. Nhiễm sắc thể. B. Ribossome. C. Ti thể. D. RNA.
Câu 29: Khi tế bào ở trong các dung dịch có nồng độ khác nhau, môi trường được gọi là ưu trương nếu
A. dung dịch có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
B. dung dịch có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
C. dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
D. dung dịch có nồng độ chất tan gần bằng nồng độ chất tan trong tế bào
Câu 30: Khi tế bào ở trong các dung dịch có nồng độ khác nhau, môi trường được gọi là nhược trương
nếu
A. dung dịch có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
B. dung dịch có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
C. dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
D. dung dịch có nồng độ chất tan gần bằng nồng độ chất tan trong tế bào
Câu 31: Khi tế bào ở trong các dung dịch có nồng độ khác nhau, môi trường được gọi là đẳng trương nếu
A. dung dịch có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
B. dung dịch có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
C. dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
D. dung dịch có nồng độ chất tan gần bằng nồng độ chất tan trong tế bào
Câu 32: Khi bón phân hóa học với nồng độ cao trong thời gian dài thì cây có thể chết, điều này được giải
thích là vì tế bào rễ cây không lấy được nước thụ động do luôn phải phải đặt trong
A. môi trường ưu trương. B. môi trường đẳng trương.
C. môi trường nhược trương. D. môi trường acid.
Câu 33: Tế bào thực vật được đặt trong môi trường ưu trương sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. nước sẽ thẩm thấu vào trong tế bào, tế bào sẽ trương lên.
B. nước thẩm thấu từ trong tế bào ra ngoài, thể tích tế bào giảm, màng sinh chất tách khỏi thành tế bào ➔ gây co nguyên
sinh.
C. nước thẩm thấu vào trong tế bào, làm giảm thể tích của tế bào ➔ gây co nguyên sinh.
D. nước trong tế bào thẩm thấu ra ngoài, làm tăng thể tích của tế bào.
Câu 34: Tế bào động vật được đặt trong môi trường nhược trương sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. nước sẽ thẩm thấu vào trong tế bào, tế bào sẽ trương lên.
B. nước thẩm thấu từ trong tế bào ra ngoài, thể tích tế bào giảm ➔ gây teo bào (tế bào co nhăn lại).
C. nước thẩm thấu vào trong tế bào, làm tăng thể tích của tế bào ➔ gây tan bào (tế bào vỡ ra).
Câu 35: D. nước trong tế bào thẩm thấu ra ngoài, làm tăng thể tích của tế bàoChất nào sau đây được khuếch
tán chủ yếu qua lớp phospholipid
A. VitaminB B. Vitamin nhóm E
C. VitaminC D. Không có loại nào trong các loại vitamin E,C và nhómB
Câu 36: Bào quan nào sau đây có 1 lớp màng kép photpholipid và protein
A. Lizosome. B. Ti thể. C. Lạp Thể. D. Ribosome.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng:
1. Ti thể là bào quan có hai lớp màng kép 2. Lục lạp là bào quan có hai lớp màng kép
3. Lizosome là bào quan có 1 lớp mành đơn 4. Không bào là bào quan có màng bao bọc.
A. 1,2,4. B. 1,2,3. C. 1,3,4. D. 2,3,4.
Câu 38: Những phát biểu nào sau đây chưa chính xác
1.Mỗi tế bào chỉ có 1 nhân
2.Ở người, không có tế bào đa nhân.
3. Mọi tế bào khi vừa được sinh ra đều không có nhân
4.Ở người, tế bào hồng cầu khi vừa sinh ra có nhân
5.Ở người, mọi tế bào trưởng thành có 1 nhân, nhiều nhân hoặc không nhân
A. 2,3, 5. B. 1,3,5. C. 1, 2,3. D. 1,4,5.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây nói đến vai trò của lục lạp:
A. Nơi xảy ra quá trình tiêu hóa nội bào.
B. Nơi xảy ra quá trình chuyển hóa năng lượng hóa học.
C. Nơi xảy ra quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
D. Nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein.
Câu 40: Những bào quan sau: Ti thể, lục lạp, lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome, peroxisome,
ribosome. Có bao nhiêu bào quan màng thường xuyên được đổi mới:
A. 3. B. 4. C. 5. D. Không có bào quan nào.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác
A. Protein xuyên màng có trên màng bộ máy golgi có thể xuất hiện ở màng sinh chất.
B. Protein xuyên màng có trên màng lưới nội chất hạt không thể xuất hiện ở màng sinh chất.
C. Protein xuyên màng có trên màng trong lạp thể không thể xuất hiện ở màng sinh chất.
D. Tất cả chưa chính xác.
Câu 42: Trong tế bào nhân thực, những thành phần có hai lớp màng kép là.
A. Nhân, bộ máy golgi. B. Ti thể, không bào.
C. Lạp thể, lưới nội chất. D. Ti thể, lạp thể.
Câu 43: Loại tế bào nào sau đây có nhiều lysosome nhất:
A. Bạch cầu. B. Không thể xác định.
C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào thần kinh.
Câu 44: Bào quan có chức năng giải độc cho tế bào là
A. Lysosome. B. Ribossome.
C. Lưới nội chất trơn. D. Lưới nội chất hạt.
Câu 45: Trong tế bào nhân thực, bào quan có khả năng tự nhân đôi độc lập với nhân là
A. Ti thể, lưới nội chất. B. Ti thể, lưới nội chất hạt.
C. Ti thể, lục lạp. D. Lục lạp, lưới nội chất trơn.
Câu 46: Một trong những điểm tương đồng giữa lục lạp với vi khuẩn chứng minh thuyết tiến hóa nội
cộng sinh là:
A. Lục lạp có hệ gen riêng, và DNA không có cấu trúc vòng.
B. Lục lạp có hình dạng giống vi khuẩn.
C. Lục lạp có hệ gen riêng, DNA có cấu trúc vòng.
D. DNA của lục lạp có kích thước lớn.
Câu 47: Tế bào gan của người nghiện rượu, thường xuyên uống rượu có đặc điểm:
A. Tăng sinh Lưới nội chất trơn, peroxysome. B. Tăng sinh lysosome, peroxysome.
C. Tăng sinh ti thể, lưới nội chất trơn. D. Tăng sinh không bào chứa chất độc.
Câu 48: Chọn đáp án đúng.
A. Enzim hô hấp trong ti thể được quy định chủ yếu là do gen trong nhân.
B. Enzim hô hấp trong ti thể được quy định chủ yếu là do gen trong ti thể.
C. Enzim hô hấp trong ti thể được quy định chủ yếu là do gen trong nhân con.
D. Enzim hô hấp trong ti thể được quy định chủ yếu là do gen dịch bào tương.
Câu 49: Thành phần nào trên màng sinh chất đóng vai trò làm tín hiệu nhận biết, truyền thông tin giữa
các tế bào?
A. Phospholipid. B. Glycoprotein và glycolipid.
C. Protein xuyên màng. D. Cholesterol.
Câu 50: Thành phần cấu tạo nào của lục lạp đóng vai trò quan trọng nhấttrong việc thực hiện chức năng
của lục lạp?
A. Thylakoit. B. Màng ngoài. C. Ribosome. D. Màng trong.
Câu 51: Chất nào sau đây hầu như không được khuếch tán qua lớp phospholipid
A. VitaminA B. Vitamin nhómB C. Vitamin E D. Cả Vitamin A,B,E.
Câu 52: Bào quan nào sau đây có 1 lớp màng kép photpholipid và protein.
C. Không bào. B. Ti thể. C. Lạp Thể. D. Ribosome.
Câu 53: Những phát biểu nào sau đây đúng:
1. Ti thể là bào quan có hai lớp màng đơn 2. Lục lạp là bào quan có hai lớp màng kép
3. Lizosome là bào quan có 1 lớp màng kép 4. Không bào là bào quan có màng bao bọc.
D. 1,2,4. B. 1,2,3. C. 1,3,4. D. 2,3,4.
Câu 54: Những phát biểu nào sau đây chưa chính xác
1. Mỗi tế bào chỉ có 1 nhân
2. Mỗi tế bào trưởng thành có thể có 1 hoặc nhiều nhân hoặc không nhân.
3. Mọi tế bào khi vừa được sinh ra đều có nhân
4. Ở người, tế bào hồng cầu khi vừa sinh ra không có nhân
5. Ở người, mọi tế bào trưởng thành chỉ có 1 nhân hoặc không nhân.
B. 1,2,3. B. 1,4,5. C. 2,3,4. D. 1,2,5.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây nói đến vai trò của ti thể:
A. Nơi xảy ra quá trình tiêu hóa nội bào.
B. Nơi xảy ra quá trình chuyển hóa năng lượng hóa học.
C. Nơi xảy ra quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
D. Nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein.
Câu 56: Những bào quan sau: Trung thể, Ti thể, lục lạp, lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome,
peroxisome, ribosome. Có bao nhiêu bào quan màng thường xuyên được đổi mới:.
A. 2. B. 3. C. 5. D. Không có bào quan nào.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác
A. Protein xuyên màng có trên màng bộ máy golgi có thể xuất hiện ở màng sinh chất.
B. Protein xuyên màng có trên màng lưới nội chất hạt có thể xuất hiện ở màng sinh chất.
C. Protein xuyên màng có trên màng bộ máy golgi không thể xuất hiện ở màng sinh chất.
D. Protein xuyên màng có trên màng trong ti thể không thể thấy xuất hiện ở màng sinh chất.
Câu 58: Trong tế bào nhân thực, những thành phần có hai lớp màng kép là.
A. Nhân, không bào. B. Ti thể, không bào.
C. Lạp thể, nhân. D. Ti thể, bộ máy Golgi.
Câu 59: Loại tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào thận.
Câu 60: Bào quan có chức năng giải độc cho tế bào là
A. Peroxisome. B. Lysosome. C. Ribossome. D. Golgi.
Câu 61: Trong tế bào nhân thực, bào quan có khả năng tự nhân đôi độc lập với nhân là
A. Lưới nội chất trơn. B. Ti thể. C. Không bào. D. Lục lạp, lưới nội chất trơn.
Câu 62: Một trong những điểm tương đồng giữa ti thể với vi khuẩn chứng minh thuyết tiến hóa nội cộng
sinh là:
A. Ti thể có hệ gen riêng, và DNA có cấu trúc vòng. B. Ti thể có hình dạng giống vi khuẩn.
C. Ti thể có 1 lớp màng kép. D. DNA của ti thể có kích thước lớn.
Câu 63: Tế bào cơ vân của vận động viên điền kinh, thường xuyên tập luyện có đặc điểm
A. Tăng sinh Lưới nội chất trơn. B. Tăng sinh lysosome.
C. Tăng sinh ti thể. D. Tăng sinh không bào chứa chất thải.
Câu 64: Chọn đáp án đúng.
A. DNA của lục lạp chủ yếu chứa gen quy định tổng hợp protein cấu tạo màng tế bào.
B. DNA của lục lạp chủ yếu chứa gen quy định tổng hợp protein có trong lục lạp.
C. DNA của lục lạp chủ yếu chứa gen quy định tổng hợp protein có trong dịch bào tương.
D. DNA của lục lạp không có chức năng gì.
Câu 65: Thành phần nào trên màng sinh chất đóng vai trò là “cửa ngõ” cho các chất cần vận chuyển đi
qua?
A. glycolipid. B. Glycoprotein. C. Protein xuyên màng. D. Cholesterol.
Câu 66: Thành phần cấu tạo nào của ti thể đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thực hiện chức năng
của ti thể?
A. Màng ngoài. B. Ribosome. C. Xoang gian màng. D. Màng trong.
Câu 67: Chất nào sau đây được khuếch tán chủ yếu qua lớp phospholipid
A. VitaminA. B. Vitamin nhómB. C. VitaminC. D. Cả Vitamin A,B,C.
Câu 68: Lục lạp là bào quan không có đặc điểm nào sau đây
A. chuyển hoá năng lượng từ C6H12O6 thành năng lượng ATP.
B. chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá năng trong hợp chất hữu cơ.
C. chuyển hoá quang năng thành hoá năng.
D. chuyển hoá CO2 và H2O thành các hợp chất hữu cơ.
Câu 69: Cấu trúc trong tế bào nhân thực đều có bộ máy di truyền riêng là DNA và ribosome bao gồm:
A. Ty thể và nhân. B. Ty thể và lục lạp.
C. Lục lạp và màng sinh chất. D. Màng sinh chất và nhân tế bào
Câu 70: Khi nói về cấu trúc và vai trò của nhân tế bào, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. Chứa sợi nhiễm sắc gồm DNA và protein
II. Mang thông tin di truyền
III. Trên màng có lỗ màng nhân
IV. Tham gia chuyển hoá năng lượng trong tế bào
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 71: Trong tế bào nhân thực, quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây?
A. Ty thể. B. Lục lạp. C. Nhân. D. Ribosome
Câu 72: Trong tế bào nhân thực, quá trình chuyển hoá quang năng thành hoá năng xảy ra ở bào quan nào sau
đây?
A. Ty thể. B. Lục lạp. C. Nhân. D. Ribosome
Câu 73: Trong tế bào nhân thực, thông tin di truyền được chứa trong cấu trúc nào sau đây?
A. Ty thể. B. Lục lạp. C. Nhân. D. Ribosome
Câu 74: Trong tế bào nhân thực, quá trình tổng hợp protein cho tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây?
A. Ty thể. B. Lục lạp. C. Nhân. D. Ribosome
Câu 75: Bào quan nào sau đây có mặt ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. Ty thể. B. Lục lạp. C. Nhân. D. Ribosome
Câu 76: Tế bào nhân thực có đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A. Chưa có nhân hoàn chỉnh. B. Chưa có hệ thống nội màng.
C. Đã có hệ thống nội màng và màng nhân. D. Kích thước khoảng 0,5 – 10 µm
Câu 77: Vùng chất nền của lục lạp được gọi là
A. stroma. B. grana. C. mào. D. enzyme
Câu 78: Khi nói về tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng
I. Đã có hệ thống nội màng. II. Có màng nhân.
III. Có ribosome là bào quan không có màng IV. Nhân tế bào có DNA dạng vòng, kép.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 79: Tế bào sinh vật tồn tại hai hình thức trao đổi chất qua màng là
A. vận chuyển chủ động động và vận chuyển thụ động. B. vận chuyển qua kênh protein xuyên màng.
C. Vận Chuyển qua lớp kép phospholipid. D. chỉ gồm vận chuyển chủ động
Câu 80: Sự chênh lệch nồng độ của một chất giữa hai vùng được gọi là
A. gradient nồng độ. B. trạng thái cân bằng động.
C. sự khuếch tán. D. sự thẩm thấu
Câu 81: Những phân tử không thể đi qua lớp lipid kép là
A. các chất khí. B. hormone steroid.
C. vitamin tan trong lipid. D. nước
Câu 82: Một trong những điểm tương đồng giữa ti thể với vi khuẩn chứng minh thuyết tiến hóa nội cộng
sinh là:
A. Ti thể có hệ gen riêng, và DNA không có cấu trúc vòng.
B. Ti thể có hai lớp màng kép, màng trong có protein do hệ gen của ti thể tổng hợp nên.
C. Ti thể có hai lớp màng đơn, màng trong có protein do hệ gen của ti thể tổng hợp nên.
D. DNA của ti thể có kích thước lớn.
Câu 83: Ở người bệnh, liều lượng một loại thuốc an thần (chất độc đối vói tế bào) thường phải tăng lên
sau một thời gian dài thường xuyên sử dụng là do
A. Tế bào thần kinh có lưới nội chất trơn phát triển đã phân hủy thuốc.
B. Ở tế bào gan, lưới nội chất trơn tăng sinh để đáp ứng nhu cầu phân hủy thuốc.
C. Tế bào trên toàn bộ cơ thể có lưới nội chất trơn phát triển, đáp ứng nhu cầu phân giải thuốc.
D. Họ dùng thường xuyên nên thèm thuốc.
Câu 84: Chọn đáp án đúng.
A. Enzim quang hợp trong lục lạp được quy định chủ yếu là do gen trong nhân.
B. Enzim quang hợp trong lục lạp được quy định chủ yếu là do gen trong nhân con.
C. Enzim quang hợp trong lục lạp được quy định chủ yếu là do gen trong lục lạp.
D. Enzim quang hợp trong lục lạp được quy định chủ yếu là do gen ở dịch bào tương.
Câu 85: Thành phần nào chỉ có trên màng sinh chất của tế bào động vật?
A. Phospholipid. B. Stigmaterol. C. Protein xuyên màng. D. Cholesterol.
Câu 86: Tế bào thực vật được đặt trong môi trường nhược trương sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. nước sẽ thẩm thấu vào trong tế bào, tế bào sẽ trương lên ➔ vỡ ra.
B. nước thẩm thấu từ trong tế bào ra ngoài, thể tích tế bào giảm ➔ tế bào co nhăn lại.
C. nước thẩm thấu vào trong tế bào, làm tăng thể tích của tế bào ➔ tế bào trương lên nhưng không vỡ ra.
D. nước trong tế bào thẩm thấu ra ngoài, làm tăng thể tích của tế bào.
Câu 87: Khi tế bào thực vật được để vào môi trường nhược trương, nước thẩm thấu vào trong tế bào,
làm thể tích tế bào tăng lên nhưng tế bào không bị vỡ ra là vì lý do nào sau đây?
A. Tế bào thực vật có thành tế bào vững chắc nên không bị vỡ ra.
B. Tế bào thực vật có thành tế bào bằng Chi tin vững chắc nên không bị vỡ ra.
C. Tế bào thực vật có màng sinh chất bền vững nên không bị vỡ ra.
D. Tế bào thực vật có thành tế bào bằng peptidoglycan khá bền, nên không bị vỡ ra.
Câu 88: Tế bào nhân sơ có những đặc điểm nào sau đây?
I. Không có màng nhân. II. Tế bào chất không được xoang hoá.
III. Không có bào quan. IV. Tế bào có thành peptiđôglican.
V. Có kích thước nhỏ và cấu trúc đơn giản nên sinh sản rất nhanh.
A. I, II, III, IV. B. I, II, IV, V. C. I, III, IV, V. D. II, III, IV. V.
Câu 89: Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V
lớn. Đặc điểm này giúp cho vi khuẩn
A. dễ dàng trao đổi chất với môi trường. B. dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
C. dễ dàng tránh được kẻ thù, hoá chất độc. D. dễ dàng biến đổi trước môi trường sống.
Câu 90: Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vi khuẩn thành 2 nhóm Gram âm và Gram dương?
A. Cấu trúc mảng tế bào. B. cấu trúc thành tế bào.
C. Cấu trúc hệ di truyền. D. cấu trúc nhân tế bào.
Câu 91: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn tiếp hợp, bám trên bề mặt tế bào chủ?
A. Lông. B. Roi. C. Thành tế bào. D. Màng tế bào.
Câu 92: Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết. Nguyên nhân chủ yếu là vì
A. vi khuẩn mất khả năng chống lại sự xâm nhập của virut gây hại.
B. vi khuẩn mất khả năng chống lại sức trương nước làm vỡ tế bào.
C. vi khuẩn mất khả năng duy trì hình dạng, kích thước của tế bào.
D. vi khuẩn mất khả năng trao đổi chất với môi trường xung quanh.
Câu 93: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn di chuyển?
A. Lông. B. Roi. C. Thành tế bào. D. Màng tế bào.
Câu 94: Tế bào động vật có những đặc điểm nào sau đây?
I. Tự dưỡng. II. Có nội màng. III. Có màng nguyên sinh.
IV. Có thành Chitin. V. Có màng nhân. VI. Có thành peptiđoglycan.
VII. Có ribosome. VIII. Có DNA IX. Có thành cellulose.
A. II, III, VI, VII, IX. B. II, III, V, VII, VIII. C. I, IV, VI, IX. D. I, II, III, V, VII, VIII.
Câu 95: Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ty thể gồm:
I. màng trong gồm hai lớp phospholipid kép còn màng ngoài có một lớp.
II. màng trong có chứa hệ enzyme hô hấp, màng ngoài không có.
III. màng trong gấp khúc tạo ra các mào, màng ngoài không gấp khúc.
IV. màng trong có diện tích bé hơn diện tích màng ngoài.
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. III, IV.
Câu 96: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Tổng hợp bào quan peroxisome. B. Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp lipid, phân giải chất độc. D. Vận chuyển nội bào.
Câu 97: Bào quan ty thể có những chức năng nào sau đây?
I. Chuyển hoá năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động.
II. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ để cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
III. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.
Câu 98: Trong các bào quan sau đây, loại bào quan nào không có ở tế bào thực vật bậc cao?
I. Không bào. II. Bộ máy Golgi III. Lưới nội chất
IV. Trung thể. V. Ribosome. VI. Lục lạp.
VII. Ty thể. VIII. Peroxisome. IX. Glyoxysome.
A. IV. B. VII, VIII, IX. C. I, IV, V. D. II, VI.
Câu 99: Khi nói về đặc điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn, những phát biểu nào dưới đây sai?
I. Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
II. Được cấu tạo từ hệ thống màng giống như màng tế bào.
III. Tạo ra sự xoang hoá (phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ).
IV. Làm nhiệm vụ vận chuyển nội bào.
V. làm nhiệm vụ khử độc, tổng hợp ATP.
A. VI. B. I, II. C. III. D. IV, V.
Câu 100: Trong tế bào, bào quan nào sau đây không làm nhiệm vụ đồng hoá?
A. Lysosome. B. Lục lạp. C. Mạng lưới nội chất. D. Bộ máy Golgi.
Câu 101: Màng sinh chất luôn có cấu trúc hai lớp phospholipid. Nguyên nhân là vì:
A. Các phân tử phospholipid liên kết với prôtêin.
B. Các phân tử phospholipid liên kết với hiđrat cacbon.
C. Cấu trúc hai lớp sẽ bền vững hơn cấu trúc một lớp.
D. Phân tử phospholipid có một đầu ưa nước và một đầu kị nước.
Câu 102: Những bào quan nào sau đây có chứa vật chất di truyền?
I. Bộ máy Golgi. II. Lưới nội chất. III. Lysosome.
IV. Lục lạp. V. Ti thể. VI. Peroxisome.
A. I, IV, V. B. IV, V. C. II, IV, V. D. III, IV, VI.
Câu 103: Khi nói về đặc điểm chung của các loại tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thành tế bào bao bọc bên ngoài.
II. Có 3 phần là màng, tế bào chất và nhân.
III. Tế bào chất có hệ thống các bào quan có màng bao bọc như ty thế, lưới nội chất,.
IV. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ.
V. Ribosome có độ lắng li tâm 70S.
VI. Tất cả DNA trong tế bào đều liên kết với protein histon.
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 104: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tê bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?
I. Có bào quan. II. Có DNA. III. Có màng nhân.
IV. Có hệ thống nội màng. V. Có ribôxôm có độ lắng li tâm 70S. VI. Có DNA mạch thẳng.
A. I, II, V. B. II, III. C. III, IV, VI. D. I, III, IV, VI.
Câu 105: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Có ribosome loại 70S. B. Tế bào chất được xoang hoá.
C. Có thành peptidoglycan. D. Có DNA trần, dạng vòng.
Câu 106: Màng nhân có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Có các lỗ màng nhân để thực hiện việc trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất.
II. Gồm 2 lớp, mỗi lớp là một màng phospholipid kép.
III. Là nơi định vị của DNA và NST.
IV. Có ở tất cả các loại tế bào.
V. Ở mặt ngoài màng nhân thường gắn với lưới nội chất hạt.
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 107: Thành phần chủ yếu trong cấu trúc của nhân con là
A. NST và DNA. B. rRNA và prôtêin. C. t-RNA và prôtêin. D. DNA và prôtêin.
Câu 108: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài
ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B; Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành
con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A; Thí nghiệm này cho phép kết luận
A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định.
B. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định.
C. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình.
D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen.
Câu 109: Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm nhiệm vụ sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào.
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và Prôtêin.
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé.
D. Bên ngoài được bao bọc bởi một màng phospholipid kép.
Câu 110: Loại bào quan nào sau đây có đặc điểm nằm ở gần nhân và chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế
bào thực vật bậc cao?
A. Ti thể. B. lysosome. C. Trung thể. D. Không bào.
Câu 111: Trong các loại tế bào ở cơ thể người sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào da. C. Tế bào xương. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 112: Khi nói về số lượng lục lạp có trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trên cùng một cây, lá ở tầng trên có nhiều lục lạp hợn lá ở tầng dưới.
B. Trong cùng một lá, buổi sáng có nhiều lục lạp hơn buổi chiều.
C. Số lượng lục lạp trong các tế bào là khác nhau tuỳ thuộc độ chiếu sáng, loại mô và loài cây.
D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp.
Câu 113: Bào quan lục lạp thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Tổng hợp ATP để cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Chuyển năng lượng ánh sáng thành ATP cung cấp cho tế bào vận động.
C. Sử dụng năng lượng ánh sáng để khử CO2 thành hợp chất hữu cơ.
D. Sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp tất cả các chất hữu cơ cho tế bào.
Câu 114: Lục lạp và ti thể là 2 loại bào quan có khả năng tự tổng hợp prôtêin cho riêng mình. Chúng có được khả
năng này là nhờ những yếu tố nào sau đây?
I. Chúng có màng kép. II. Chúng tổng hợp được ATP.
III. Chúng có ribosome. IV. Chúng có DNA dạng vòng.
A. I, II, III. B. II, III. C. III, IV. D. I, II, III, IV.
Câu 115: Insulin là hoocmôn do tế bào tuyến tuỵ tiết ra. Trong các tế bào mô tuyến tuỵ, bào quan nào sau đây
làm nhiệm vụ tổng hợp insulin?
A. Ti thể. B. Mạng lưới nội chất hạt.
C. Bộ máy golgi. D. Ribosome tự do trong tế bào chất.
Câu 116: Bộ máy golgi có cấu tạo:
A. Gồm các hạt golgi xếp thành một bộ máy.
B. Gồm các tấm màng hình cung xếp song song và thông với nhau.
C. Gồm các túi màng hình cung xếp song song và không thông với nhau.
D. Gồm các túi không thông với nhau, có màng bao bọc bên ngoài.
Câu 117: Khi nói về chức năng của bộ máy golgi, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Gắn thêm đường vào prôtêin. B. Bao gói các sản phẩm tiết.
C. Phân giải chất độc. D. Tổng hợp một số hoocmôn.
Câu 118: Tế bào nào sau đây có bộ máy golgi phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào cơ tim của người đau tim. B. Tế bào hồng cầu của người bị bệnh.
C. Tế bào tuyến tuỵ tiết insulin. D. Tế bào xương ở trẻ em.
Câu 119: Những phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác
1. Mỗi tế bào chỉ có 1 nhân
2. Ở người, không có tế bào đa nhân.
3. Mọi tế bào khi vừa được sinh ra đều không có nhân
4. Ở người, tế bào hồng cầu khi vừa sinh ra có nhân
5. Ở người, mọi tế bào trưởng thành có 1 nhân, nhiều nhân hoặc không nhân
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 120: Phát biểu nào sau đây nói đến vai trò của ribosome:
A. Nơi xảy ra quá trình tiêu hóa nội bào. B. Nơi xảy ra quá trình chuyển hóa năng lượng hóa học.
C. Nơi xảy ra quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng. D. Nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein.

You might also like