You are on page 1of 7

CHỦ ĐỀ 3: CẤU TRÚC TẾ BÀO

Câu 1: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng


A. 1 - 5 mm. B. 3 - 5 m. C. 1 - 5 m. D. 3 – 5 cm.
Câu 2: Loài nào sau đây là sinh vật nhân sơ?
A. HIV. B. Ruồi giấm. C. Trực khuẩn lao. D. Nấm men.
Câu 3: Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?
A. Vùng nhân. B. Thành tế bào. C. Màng sinh chất. D. Ti thể.
Câu 4: Tuỳ theo cấu trúc và thành phẩn hoá học của lớp peptidoglycan, vi khuẩn được chia thành
A. vi khuẩn sống kí sinh và vi khuẩn sống tự do. B. vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm.
C. vi khuẩn dị dưỡng và vi khuẩn tự dưỡng. D. vi khuẩn gây bệnh và vi khuẩn không gây bệnh.
Câu 5: Thành phần nào sau đây không phải là của một tế bào nhân sơ?
A. DNA. B. Lưới nội chất. C. Màng sinh chất. D. Ribosome.
Câu 6: Khi mô tả về đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ, có bao nhiêu đặc điểm đúng?
(1) Không có màng nhân. (2) Có nhiều loại bào quan.
(3) Không có hệ thống nội màng. (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7: Tế bào vi khuẩn có các hạt ribosome làm nhiệm vụ
A. Bảo vệ cho tế bào. B. Chứa chất dự trữ cho tế bào.
C. Tham gia vào quá trình phân bào. D. Tổng hợp protein cho tế bào.
Câu 8: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò chủ yếu:
A. Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường. B. Ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
C. Liên lạc với các tế bào lân cận. D. Bảo vệ tế bào và giữ vững hình dạng của tế bào.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ?
A. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin. B. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh,
C. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân. D. Chưa có bào quan có màng bao bọc.
Câu 10: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. Chitin. B. Cellulose. C. Peptidoglycan. D. Phospholipid và protein.
Câu 11: Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
A. Phospholipid. B. Lipid. C. protein. D. cholesterol.
Câu 12: Khi nhuộm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. Màu tím.
Câu 13: Lông của của tế bào vi khuẩn có chức năng gì?
A. Giúp vi khuẩn có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt. B. Giúp vi khuẩn bám vào tế bào vật chủ.
C. Giúp vi khuẩn di chuyển. D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
Câu 14: Phía bên ngoài của thành tế bào nhân sơ có các thành phần nào sau đây?
A. Lông, tế bào chất, vùng nhân. B. Roi, màng sinh chất, ti thể.
C. Lông, roi, vỏ nhầy. D. Roi, vỏ nhầy, màng sinh chất.
Câu 15: Lông và roi của tế bào tế bào có bản chất là:
A. Carbonhydrate. B. Peptidoglycan. C. Protein. D. Phospholipid.
Câu 16: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tác động của thuốc kháng sinh đối với vi khuẩn?
I. Có thể tác động ngăn cản tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn.
II. Có thể tác động ức chế enzyme của vi khuẩn.
III. Có thể tác động tác động vào ribosome để ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn.
IV. Có thể tác động tác động vào quá trình tổng hợp protein tạo ti thể, bộ máy Golgi của vi khuẩn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Khi nói về vai trò của các cấu trúc trong tế bào nhân sơ, phát biểu nào sai?
A. Vùng nhân chứa DNA vòng, mang thông tin di truyền của tế bào.
B. Lông và roi giúp tế bào di chuyển dễ dàng trong môi trường.
C. Ribosome giúp tế bào tổng hợp protein.
D. Vỏ nhầy giúp bảo vệ tế bào.
Câu 18: Quan sát hình bên, xác định cấu trúc (1) và (2); chức năng
trong tế bào nhân sơ?
A. (1) Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. (2) Ribosome: Bào quan duy nhất tổng hợp protein.
C. (1) Vùng nhân: Chứa phân tử RNA là vật chất di truyền của tế bào.
D. (2) Hạt tinh bột: Nguồn carbonhydrate ở vi khuẩn.
Câu 19: Kích thước nhỏ của vi khuẩn không mang lại đặc điểm nào sau đây của vi khuẩn?
A. Trao đổi chất và năng lượng nhanh chóng.
B. Sinh trưởng và phát triển nhanh.
C. Tỉ lệ S/V lớn.
D. Giúp vi khuẩn kí sinh được trên nhiều vật chủ khác nhau.
Câu 20: Đặc điểm khác nhau giữa vi khuẩn Gram âm và Gram dương là
A. Vi khuẩn Gram âm có lớp peptidoglycan dày hơn Gram dương.
B. Vi khuẩn Gram âm có lớp màng ngoài lipopolysaccharide; còn vi khuẩn Gram dương không có.
C. Vi khuẩn Gram dương có lớp peptidoglycan dày hơn nên chống thuốc kháng sinh tốt hơn Gram âm.
D. Khi nhuộm màu, vi khuẩn Gram dương có màu đỏ còn vi khuẩn Gram âm có màu tím.
Câu 21: Khi nói về vật chất di truyền của tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) DNA của vùng nhân gồm 2 mạch chuỗi xoắn kép, không vòng.
(2) Plasmid của vi khuẩn có thể nhân đôi độc lập với DNA vùng nhân.
(3) Mỗi tế bào vi khuẩn chỉ duy nhất một phân tử plasmid là vật chất di truyền.
(4) DNA của vi khuẩn được bảo vệ bởi lớp màng kép phospholipid.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về tế bào nhân sơ?
(1) Có tỉ lệ S/V nhỏ nên quá trình trao đổi chất với môi trường diễn ra nhanh chóng.
(2) Bên trong màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan.
(3) Ribosome là bào quan duy nhất ở tế bào vi khuẩn.
(4) Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ là phân tử DNA mạch kép, dạng vòng.
(5) Sinh vật nhân sơ gồm vi khuẩn, vi khuẩn cổ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Đặc điểm khác biệt chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?
A. Tế bào nhân sơ không có DNA, còn tế bào nhân thực thì có.
B. Tế bào nhân sơ không có nhân, còn tế bào nhân thực thì có.
C. Tế bào nhân sơ không có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có.
D. Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể.
Câu 24: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật?
A. Trung thể. B. Ti thể. C. Nhân. D. Bộ máy Golgi.
Câu 25: Một tế bào có thành tế bào, lục lạp, không bào trung tâm là tế bào
A. vi khuẩn. B. thực vật. C. động vật. D. nấm men.
Câu 26: Sự khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là
A. tế bào nhân sơ có màng sinh chất. B. tế bào nhân sơ có nhân.
C. tế bào nhân thực có chất di truyền. D. tế bào nhân thực có ti thể.
Câu 27: Tế bào nhân thực phức tạp hơn tế bào nhân sơ vì chúng có
A. màng sinh chất. B. kích thước nhỏ hơn.
C. tốc độ sinh sản cao hơn. D. các bào quan có màng bao bọc.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tế bào của tất cả các sinh vật đều có nhân.
B. Cả tế bào động vật và tế bào thực vật đều có thành tế bào.
C. Ở tế bào nhân sơ, không có bất kì bào quan nào được bao bọc bởi màng.
D. Tế bào được hình thành từ các nguyên liệu không sống.
Câu 29: Bào quan nào sau đây có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
A. Lục lạp. B. Trung thể. C. Không bào trung tâm. D. Ti thể.
Câu 30: Những phân tử nào sau đây là thành phần cấu tạo chính của màng sinh chất?
A. Phospholipid và triglyceride. B. Carbohydrate và protein.
C. Phospholipid và protein. D. Glycoprotein và cholesterol.
Câu 31: Thành phần nào trong tế bào nhân thực là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Màng sinh chất. B. Vùng nhân. C. Tế bào chất. D. Nhân.
Câu 32: Trong tế bào nhân thực, NST là cấu trúc mang gene có ở
A. Nhân. B. Ti thể C. Lục lạp. D. Bộ máy Golgi.
Câu 33: Ở tế bào nhân thực, màng của nhân và các bào quan đều được cấu tạo chủ yếu từ chất nào sau đây?
A. Cholesterol. B. Peptidoglycan. C. Glycoprotein. D. Lipoprotein.
Câu 34: Cấu trúc nào trong tế bào nhân thực được cấu tạo bởi rRNA và protein?
A. NST. B. ribosome. C. Nhân. D. Lysosome.
Câu 35: Loại phân tử nào sau đây là thành phần chủ yếu của bào tương?
A. Protein. B. Phospholipid. C. Nước. D. Nucleotide.
Câu 36: Hầu hết quá trình tổng hợp màng mới diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực?
A. Bộ máy Golgi. B. Lưới nội chất. C. Màng sinh chất. D. Ti thể.
Câu 37: Bào quan nào sau đây chủ yếu tham gia vào quá trình tổng hợp các loại dầu, phospholipid và steroid?
A. Ribosome. B. Peroxisome. C. Lưới nội chất trơn. D. Ti thể.
Câu 38: Cấu trúc nào là nơi tổng hợp các protein có thể được xuất ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt. B. Lysosome. C. Lưới nội chất trơn. D. Bộ máy Golgi.
Câu 39: Các chất được tạo ra trong một tế bào và xuất ra bên ngoài tế bào sẽ đi qua
A. lưới nội chất và bộ máy Golgi. B. nhân và bộ máy Golgi.
C. lưới nội chất và lysosome. D. nhân và ti thể.
Câu 40: Gan tham gia vào giải độc rất nhiều chất độc và thuốc. Cấu trúc nào sau đây chủ yếu tham gia vào quá trình này
và có số lượng phong phú trong các tế bào gan?
A. Lưới nội chất hạt. B. Lưới nội chất trơn. C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome.
Câu 41: Bào quan chỉ 1 lớp màng tạo ra hệ thống ống và xoang thông thương với nhau, có nguồn gốc từ màng nhân hoặc
màng sinh chất. Bào quan được mô tả là
A. Lưới nội chất. B. Bộ máy Golgi. C. Lysosome. D. Ti thể.
Câu 42: Loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh?
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào tuyến nhờn ở da.
Câu 43: Thành phần nào sau đây sản xuất và sửa đổi các protein sẽ được tiết ra ngoài tế bào?
A. Bộ máy Golgi. B. Không bào. C. Lysosome. D. Peroxisome.
Câu 44: Tiếp nhận, biến đổi, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào là vai trò của
A. Lưới nội chất trơn. B. Bộ máy Golgi. C. Lysosome. D. Lưới nội chất hạt.
Câu 45: Một tế bào thiếu khả năng tổng hợp và tiết glycoprotein rất có thể sẽ bị thiếu
A. DNA nhân. B. ribosome. C. bộ máy Golgi. D. ribosome và bộ máy Golgi.
Câu 46: Có bao nhiêu mô tả đúng về cấu trúc hình bên:
(I) Bào quan này là lục lạp, chỉ có ở tế bào thực vật, vi tảo.
(II) Có hệ gen riêng là DNA mạch kép, dạng vòng.
(III) Clorophyl (chất diệp lục) có trên màng thylakoid.
(IV) Bào quan tham gia chuyển hóa vật chất và năng lượng
cho tế bào.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Điểm giống nhau giữa lưới nội chất và bộ máy Golgi

A. Đều là các bào quan có màng kép.
B. Đều phân phối các sản phẩm tiết của tế bào.
C. Đều có cấu trúc màng đơn lipoprotein.
D. Đều có khả năng phân giải chất độc, tổng hợp lipid, chuyển
hóa đường.
Câu 48: Ở tế bào nhân thực, ATP được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong tế bào?
A. Trong bào tương. B. Trên màng trong ti thể.
C. Trên màng lưới nội chất. D. Trên màng sinh chất.
Câu 49: Giống như nhân, ti thể có hai lớp màng. Màng ti thể có đặc điểm gì khác với màng nhân?
A. Màng trong ti thể hầu như không có các protein. B. Màng trong ti thể có nhiều nếp gấp.
C. Màng ngoài của ti thể gắn với màng của lưới nội chất. D. Màng ngoài của ti thể có ribosome liên kết.
Câu 50: Hình bên thể hiện một loại tế bào ở cơ thể người. Tế bào này có bào
quan nào sau đây với số lượng lớn hơn so với nhiều tế bào khác?
A. Nhân. B. Lysosome. C. Ti thể. D. Bộ máy Golgi.
Câu 51: Các bào quan khác ngoài nhân chứa DNA bao gồm
A. ribosome. B. ti thể. C. lục lạp. D. ti thể và lục lạp.
Câu 52: Cho các loại tế bào sau đây ở cơ thể người: tế bào cơ vân, tế bào kẽ
tinh hoàn, tế bào tuyến nhờn ở da, tế bào tuyến giáp, tế bào gan, tế bào cơ
tim, tế bào tuyến tụy. Có bao nhiêu tế bào có lưới nội chất trơn phát triển?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53: Bào quan trong hình dưới đây thực hiện quá trình nào trong các quá
trình sau?
A. Hô hấp tế bào. B. Quang hợp.
C. Tổng hợp protein. D. Tổng hợp lipid.
Câu 54: Loại tế bào nào ở người không có nhân tế bào?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào cơ tim.
C. Tế bào mạch rây. D. Tế bào gan.
Câu 55: Bào quan được cấu trúc bởi 1 lớp màng lipoprotein, bao gồm hệ thống các túi dẹt xếp chồng lên nhau, tham gia
điều phối các sản phẩm tiết của tế bào. Bào quan được mô tả đó là
A. Lưới nội chất trơn. B. Bộ máy Golgi. C. Lysosome. D. Lưới nội chất hạt.
Câu 56: Sử dụng lysine đánh dấu để theo dõi sự di chuyển của một loại enzỵme sau khi tiêm vào tế bào. Kết quả quan sát
cho thấy, 10 phút sau khi tiêm, enzyme có mặt ở (1), sau hơn 3 phút nữa enzyme có mặt ở (2) và sau 180 phút thì enzyme
xuất hiện và định khu ở (3). Các cấu trúc (1), (2) và (3) lần lượt là
A. ribosome, lưới nội chất, lysosome. B. lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, lysosome.
C. lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome. D. lưới nội chất hạt, lysosome, màng sinh chất.
Câu 57: Bào quan nào sau đây có thể tổng hợp các loại polysaccharide (trừ cellulose) cấu tạo thành tế bào thực vật?
A. Ribosome. B. Lục lạp. C. Lưới nội chất hạt. D. Bộ máy Golgi.
Câu 58: Bào quan có màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp và có chứa nhiều enzyme hô hấp đó là
A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Golgi.
Câu 59: Ở người, loại tế bào nào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. tế bào cơ tim. B. tế bào xương. C. tế bào hồng cầu. D. tế bào thần kinh.
Câu 60: Ở thực vật có hoa, loại tế bào nào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. tế bào mạch rây. B. tế bào lông hút (rễ). C. tế bào biểu bì lá. D. Tế bào mạch gỗ.
Câu 61: Quan sát hình bên, cho biết tên 3 loại bào quan (1); (2); (3) tham gia vào quá trình tạo sản phẩm protein phân phối
trong tế bào?
A. Lưới nội chất, lysosme, bộ máy Golgi.
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi, lysosme.
C. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, lysosme.
D. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi, màng sinh
chất.
Câu 62: Cho các cấu trúc sau: Lưới nội chất trơn, bộ
máy Golgi, nhân, lysosome, ti thể, lưới nội chất hạt, lục
lạp. Trong các cấu trúc đó, có bao nhiêu cấu trúc
chứa DNA?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63: Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật tham gia
vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa
năng là
A. Lục lạp. B. Ti thể.
C. Bộ máy Golgi. D. Lưới nội chất.
Câu 64: Bào quan nào thực hiện hô hấp tế bào, phân giải chất hữu cơ, cung cấp năng lượng cho tế bào, cơ thể?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Bộ máy Golgi. D. Lưới nội chất.
Câu 65: Hệ sắc tố quang hợp có ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Thylakoid. B. Chất nền stroma. C. Màng trong. D. Màng ngoài.
Câu 66: Hệ enzyme hô hấp có ở vị trí nào trong ti thể?
A. Granum. B. Chất nền stroma. C. Màng trong. D. Màng ngoài.
Câu 67: Khi nói về điểm giống nhau của ti thể và lục lạp ở tế bào nhân thực; có bao nhiêu ý đúng?
(I) Đều có cấu trúc màng kép, cấu tạo bởi lipoprotein.
(II) Đều có hệ gen riêng (DNA chuỗi xoắn kép, không vòng) và ribosome.
(III) Đều tham gia chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.
(IV) Đều có ở tế bào nấm, thực vật, động vật.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68: Các bào quan có màng kép bao bọc là
A. nhân, lưới nội chất và lysosome. B. ti thể, bộ máy Golgi và lục lạp.
C. nhân, lục lạp và ti thể. D. peroxisome, ti thể và lưới nội chất.
Câu 69: Bào quan nào sau đây có ở tế bào người?
A. Không bào co bóp. B. Lysosome. C. Lục lạp. D. Không bào trung tâm.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tế bào của tất cả các sinh vật đều có ti thể, ribosome.
B. Cả tế bào động vật và tế bào thực vật, tế bào nấm đều có thành tế bào.
C. Ở tế bào động vật, tất cả các tế bào đều có khung xương tế bào.
D. Cấu trúc bên ngoài tế bào động vật là chất nền ngoại bào giúp tế bào liên kết với nhau.
Câu 71: Bào quan nào không có màng bán thấm?
A. Ribosome. B. Peroxisome. C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome.
Câu 72: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng của tế bào thực vật?
A. Thành tế bào. B. Màng sinh chất. C. Lưới nội chất. D. Cầu sinh chất.
Câu 73: Các tế bào có nhu cầu năng lượng cao thường có bào quan nào sau đây với số lượng lớn hơn các tế bào khác?
A. Lysosome. B. Peroxisome. C. Ti thể. D. Túi vận chuyển.
Câu 74: Ở tế bào nhân thực, chuyển hóa quang năng thành hóa năng xảy ra chủ yếu ở đâu trong tế bào?
A. Trong bào tương. B. Trên màng trong lục lạp.
C. Trên màng thylakoid. D. Trên màng sinh chất.
Câu 75: Thành phần nào sau đây có chứa các enzyme chuyển hydrogen từ các chất khác nhau đến oxygen tạo ra H 2O2?
A. Lysosome. B. Không bào. C. Bộ máy Golgi. D. Peroxisome.
Câu 76: Virus, vi khuẩn và các bào quan già, hỏng sẽ bị phá vỡ tại
A. ribosome. B. lysosome. C. peroxisome. D. ti thể.
Câu 77: Bào quan nào sau đây thường chiếm thể tích lớn trong tế bào thực vật?
A. Nhân. B. Ti thể. C. Không bào trung tâm. D. Bộ máy Golgi.
Câu 78: Tế bào nào sẽ làm mẫu nghiên cứu tốt nhất về lysosome?
A. Tế bào cơ. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào biểu mô. D. Tế bào bạch cầu chuyên thực bào.
Câu 79: Thành phần nào sau đây cấu tạo nên bộ khung tế bào?
A. Màng nhân. B. Vi sợi. C. Ti thể. D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 80: Vi sợi cellulose là thành phần cấu tạo chủ yếu của
A. Thành tế bào thực vật. B. Thành tế bào nấm.
C. Thành tế bào vi khuẩn. D. Chất nền ngoại bào.
Câu 81: Loại phân tử cấu tạo hầu hết các loại màng bào quan là
A. Cholesterol. B. Phospholipid. C. Lipoprotein. D. Glycoprotein.
Câu 82: Cho các bào quan sau: Lưới nội chất, bộ máy Golgi, nhân, peroxysome, lysosome, ti thể, không bào, lục lạp.
Trong các bào quan đó, có bao nhiêu bào quan có màng đơn?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 83: Chất nào sau đây cấu tạo chất nền ngoại bào ở tế bào động vật?
A. Cholesterol. B. Phospholipid. C. Lipoprotein. D. Glycoprotein.
Câu 84: Khi mô tả về peroxisome, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(I) Có nguồn gốc từ bộ máy Golgi.
(II) Có khả năng phân hủy các bào quan già, tế bào hư tổn.
(III) Chứa các enzyme thủy phân, phân giải chất độc, alcol.
(IV) Chỉ có ở tế bào động vật.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 85: Trong cơ thể thực vật, các phân tử nhỏ và ion có thể di chuyển từ tế bào chất của một tế bào này đến tế bào chất
của một tế bào liền kề qua
A. cầu sinh chất. B. lưới nội chất. C. túi vận chuyển. D. protein vận chuyển.
Câu 86: Cặp bào quan và chức năng nào sau đây chưa chính xác?
A. Bộ máy Golgi - sửa đổi, đóng gói và vận chuyển protein. B. Lysosome - phân giải các phân tử lớn.
C. Peroxisome - tổng hợp ATP. D. Lưới nội chất - tổng hợp lipid.
Câu 87: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, có 1 lớp màng bao bọc, chứa sắc tố, chứa chất dự trữ (nước, ion khoáng,
chất độc,…); đó là
A. Không bào. B. Lục lạp. C. Peroxisome. D. Lysosome.
Câu 88: Ở tế bào động vật, cấu trúc nào giúp giữ vững hình dạng tế bào?
A. Chất nền ngoại bào. B. Cầu sinh chất. C. Khung xương tế bào. D. Thành tế bào.
Câu 88: Ở tế bào thực vật, cấu trúc nào giúp giữ vững hình dạng tế bào?
A. Chất nền ngoại bào. B. Cầu sinh chất. C. Khung xương tế bào. D. Thành tế bào.
Câu 89: Màng sinh chất có bao nhiêu chức năng đúng trong những chức năng nào sau đây?
(a) Vận chuyển các chất giữa trong và ngoài tế bào. (b) Vận chuyển các chất nội bào.
(c) Có các dấu chuẩn để nhận biết các tế bào của cùng một cơ thể. (d) Bảo vệ tế bào.
(e) Truyền tín hiệu. (f) Tổng hợp protein tiết ra khỏi tế bào.
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 90: Các bào quan nào sau đây có khả năng tổng hợp ATP cho các hoạt động sống?
A.Ti thể, peroxisome. B. Lục lạp, nhân.
C. Ti thể, lục lạp. D. Lưới nội chất, Golgi.
Câu 91: Những bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào. B. Thành tế bào, lưới nội chất, ti thể.
C. Lysosome, ti thể, không bào. D. Thành tế bào, lục lạp, không bào trung tâm.
Câu 92: Khi nói vể sự thay đổi số lượng ti thể trong đời sống của tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Ti thể có khả năng tự nhân đôi làm cho số lượng ti thể tăng.
(2) Lysosome phân huỷ những ti thể đã bị tổn thương làm cho số lượng ti thể giảm.
(3) Tế bào phân chia làm cho số lượng ti thể cũng bị phân chia theo.
(4) Ti thể có thể tự tiêu huỷ làm cho số lượng ti thể giảm.
A. 3. B.4. C. 1. D. 2.
Câu 93: Sự xoang hoá của tế bào chất ở tế bào nhân thực là do
A. hệ thống vi sợi và vi ống. B. hệ thống lưới nội chất.
C. hệ thống nội màng. D. hệ thống ống và túi.
Câu 94: Trong cấu trúc của màng sinh chất, loại protein có chức năng nào sau đây chiếm tỉ lệ nhiều nhất?
A. Vận chuyển. B. Hormone. C. Enzyme. D. Thụ thể.
Câu 95: Khi nói về cấu tạo của màng sinh chất, có bao nhiêu nội dung sau đây là đúng?
(1) Màng sinh chất gồm các phân tử phospholipid và protein thường xuyên chuyển động.
(2) Thành phần protein màng gồm hai loại là protein bám màng và protein xuyên màng.
(3) Tính "động" của màng sinh chất là do các phân tử protein luôn luôn chuyển động.
(4) Nhiều phân tử phospholipid nằm xen kẽ với các phân tử cholesterol giúp tăng tính ổn định cùa màng.
(5) Màng sinh chất được cấu tạo gồm ba thành phần: lipid, protein và carbohydrate.
A. 3. B.4. C.2. D. 1.
Câu 96: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về khung xương tế bào?
(1) Khung xương tế bào gồm một mạng lưới các sợi trải rộng toàn bộ tế bào chất.
(2) Là chỗ neo hay chỗ bám cho nhiều bào quan và nhiều enzyme trong bào tương.
(3) Sự thay đổi vị trí và vận động hạn chế của các phần tế bào có liên quan đến khung xương tế bào.
(4) Cấu trúc khung xương tế bào rất biến động.
A. 1. B. 2. C.3. D. 0.
Câu 97: Khi nói về tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
(1) Nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
(2) Các thành phần của màng tế bào (glycoprotein, lipoprotein, các protein xuyên màng) đều được tổng hợp từ lưới nội
chất hạt.
(3) Bộ máy Golgi là nơi tổng hợp các chất dinh dưỡng cho tế bào.
(4) Một trong những chức năng của lysosome là tiêu huỷ tế bào cần thiết cho sự biệt hoá tế bào và quá trình biến thái của
cơ thể sinh vật.
(5) Ti thể và lục lạp là hai bào quan được xem là trạm năng lượng cho tế bào.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 98: Khi nói về bào quan ribosome, có bao nhiêu phát biểu sai?
I. Bào quan không có màng bao bọc, chỉ có ở tế bào nhân sơ.
II. Ribosome được xem là “nhà máy” sản xuất protein trong mọi tế bào.
III. Ribosome tồn tại tự do trong bào tương hoặc đính lên màng nhân, lưới nội chất.
IV. Ribosome chỉ có ở bào tương, không có ở bất kì bào quan nào khác.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 99: Một nhà sinh học nghiền lá cây và sau đó li tâm phân đoạn để tách các bào quan. Các bào quan trong một phân
đoạn nặng hơn sản xuất ATP trong điều kiện có ánh sáng, trong khi đó các bào quan trong phân đoạn nhẹ hơn có thể sản
xuất ATP trong bóng tối. Các phân đoạn nặng hơn và nhẹ hơn có nhiều khả năng chứa thành phần tương ứng là
A. ti thể và lục lạp. B. lục lạp và peroxisome. C. peroxisome và lục lạp. D. lục lạp và ti thể.
Câu 100: Quan sát hình dưới đây, cho biết có bao nhiêu cấu trúc có sự tham gia của protein? (1,3,5)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

You might also like