Professional Documents
Culture Documents
1
Câu 4. (4.0 điểm)
Một vật nhỏ khối lượng m được thả không
vận tốc đầu xuống mặt phẳng nghiêng của một
chiếc nêm có khối lượng M có góc nghiêng α.
Giả thiết nêm ch chuyển động trên mặt phẳng
nằm ngang. Biết vận tốc vật trước khi va chạm
vào nêm là vo. Bỏ qua mọi ma sát. α
a) Tìm vận tốc của vật và nêm sau va chạm
b) Xác định góc α để sau va chạm vận tốc của nêm là lớn nhất.
Câu 5. (4.0 điểm)
Một lượng khí lý tưởng thực hiện 2 chu trình p
được biểu diễn trong hệ tọa độ p-V như hình vẽ. Hãy
so sánh hiệu suất của 2 chu trình này.
O V1 V2 V
A
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HỌC SINH
AN GIANG GIỎI QUỐC GIA NĂM 2021
Khoá ngày: 17/10/2020
MÔN: VẬT LÍ
Bài thi thứ nhất
3
Câu 2. (4.0 điểm)
Hướng dẫn giải Điểm
a) Tại vị trí cân bằng góc lệch của dây treo là:
F qE
tan d 1 rad 1,0
P mg 4
b)
2
qE
- Gia tốc trọng trường biểu kiến: g ' g 2 10 2 (m / s )
2
0,5
m
10
- Li độ lúc thả vật: s1 .l (m)
180 18
- Phương trình li độ có dạng: s S0 cost
g'
- Tần số góc: 4 2 (rad / s) 0,5
l
- Lúc t = 0 thì s S0 cos s1
18
và v S0 sin 0
Suy ra: 0 và S 0
18
Vậy phương trình li độ dài là: s cos 4 2t (m)
18
0,5
c) Gia tốc tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 450 (VTCB)
v2 0,5
a1 at1 an1 0 an1 .S0 .
2
(1)
l
0,5
Gia tốc tại vị trí thấp nhất (vị trí biên âm) : a2 at 2 an 2 2 S0 (2)
a1 0,5
Từ (1) và (2), suy ra: S0 0,174
a2 18
Câu 3. (4.0 điểm)
Hướng dẫn giải Điểm
- Dùng phễu rót nước từ cốc vào ống thủy tinh, dùng thước
đo chiều cao l0 của cột không khí ở trong ống A. 0,5
- Dùng nút bấc bịt kín miệng trên của ống A. Rót thêm nước
vào ống B, dùng thước đo giá trị mới l của cột không khí
trong ống A và độ chệnh lệch h của mực nước trong hai ống 1,0
A và B.
- Áp dụng định luật Bôilơ – Mariốt cho thể tích khí bị giam trong ống A.
polo = pl (1) 0,5
- Áp suất khí trong ống A khi rót thêm nước cân bằng với áp suất khí quyển và áp
suất cột nước chênh lệch
P Shg
p p0 h po po hg
S S (2) 1,0
Với: là khối lượng riêng của nước; p0 là áp suất khí quyển; g là gia tốc trọng trường
hgl
- Từ (1) và (2) suy ra áp suất khí quyển: p0 1,0
l0 l
4
Câu 4. (4.0 điểm)
Hướng dẫn giải Điểm
a) Gọi ⃗ và lần lượt là vận tốc của nêm M và vật m ngay sau va chạm
1 1 1
ĐL BT cơ năng: mv02 mv 2 MV 2
2 2 2
0,5
Suy ra: V 2
m
M
v02 v 2 (1)
𝑣
⃗
𝑉 β
𝑣0
α
5
Câu 5. (4.0 điểm)
Hướng dẫn giải Điểm
Xét chu trình ABCA
- Quá trình A-B khí sinh công và nhiệt độ tăng nên khí nhận
p
nhiệt lượng: 0,5
B
QAB = W’AB + UAB (1) A A
C 0,5
p1 p2 V2 V1
1
Với: W AB '
(2) A
A
2
U AB nCV T2 T1
O V1 V2 V
Vì: p1V1 = nRT1 và p2V2 = nRT2
A
Suy ra: U AB V p2V2 p1V1
C 0,5
(3)
R
- Quá trình B-C khí không sinh công, hạ nhiệt độ nên khí tỏa nhiệt 0,5
- Quá trình C-A khí sinh công âm, hạ nhiệt độ nên khí tỏa nhiệt.
- Công khí sinh ra trong chu trình bằng diện tích tam giác ABC:
W ' p1 p2 V2 V1
1
(4)
2 0,5
W '
- Vậy hiệu suất chu trình là: H (5)
QAB
Thay (1), (2), (3) và (4) vào (5) ta được:
0,5
1
p2 p1 V2 V1
H 2 (6)
1
p1 p2 V2 V1 CV p2V2 p1V1
2 R
Mặt khác, quá trình A-B được mô tả bởi phương trình: p = aV
Suy ra: p1 = aV1 và p2 = aV2 (7) 0,5
Thay (7) vào (6) ta được: H
V2 V1
2CV
1 V2 V1 0,5
R
Ta thấy hiệu suất H ch phụ thuộc vào các thể tích V1 và V2, nên hiệu suất của 2 chu
trình đã cho bằng nhau.