You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN I

TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132

Câu 1: Một gen có 3598 liên kết phôtphođieste và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen bằng :
A. A = T = 360, G = X = 540. B. A = T = 320, G = X = 580.
C. A = T = 540, G = X = 360. D. A = T = 580, G = X = 320.
Câu 2: Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 10% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có
10%T và 30%X. Kết luận đúng về gen nói trên là :
A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30%. B. A1 = 30%, T1 = 10%, G1 = 30%, X1 = 30%.
C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35% . D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5%.
Câu 3: Một gen có 120 chu kì xoắn, số nucleotit của gen là :
A. 1200 B. 2400
C. 4800 D. 3600
Câu 4: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Lông, roi. B. Vỏ nhày.
C. Mạng lưới nội chất. D. Màng sinh chất.
Câu 5: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
A. Photpholipit. B. Stêrôit. C. axit amin. D. Mônôsaccarit.
Câu 6: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà tế bào thực vật không có?
A. Lưới nội chất hạt. B. Thành xenlulôzơ. C. Lizoxom. D. Riboxom.
Câu 7: Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là:
A. một lớp photphorit và các phân tử prôtêin.
B. hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin.
C. một lớp photphorit và không có prôtêin.
D. hai lớp photphorit và không có prôtêin.
Câu 8: cây nào sau đây có hàm lượng nước trong cơ thể cao nhất?
A. Cây xương rồng. B. Cây lúa. C. Cây thông. D. Cây mía.
Câu 9: Đặc điểm nào là đúng khi nói về tế bào nhân sơ
A. Vật chất di truyền là phân tử ADN dạng mạch xoắn kép.
B. Chưa có vật chất di truyền.
C. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất.
D. Tế bào chất phân hoá chưa đầy đủ nên không có các loại bào quan có màng bao bọc.
Câu 10: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
A. Axit amin. B. Nuclêotit. C. Plinuclêotit. D. Ribônuclêôtit.
Câu 11: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là:
A. lizoxom. B. không bào C. lục lạp. D. ti thể.
Câu 12: Chức năng của ADN là :
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin.
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.
Câu 13: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và ARN. B. ARN và Prôtêin. C. Prôtêin và AND. D. ADN và lipit.
Câu 14: Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là :
A. Xenlulôzơ. B. Saccarôzơ. C. Glucôzơ. D. Đêôxiribôzơ.
Câu 15: cho các nhận xét về chức năng của protein như sau :
1. Tham gia vào cấu trúc nên tế bào và cơ thể.
2. Vận chuyển các chất.
3. Xúc tác các phản ứng hoá sinh trong tế bào.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
4. Bảo vệ cơ thể.
5. Thu nhận thông tin.
6. Dự trữ các axit amin.
Có bao nhiêu nhận xét đúng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 16: Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần cấu tạo của nhân con?
A. ADN và protein. B. tARN và protein. C. mARN và protein. D. rARN và protein.
Câu 17: Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là :
A. trung thể. B. bộ máy Gôngi. C. ribôxom. D. lục lạp.
Câu 18: Lipit có các chức năng nào sau đây:
1. Cấu trúc hệ thống màng sinh học. 2. Là chất dựu trữ năng lượng.
3. Là thành phần bắt buộc của enzim 4. Là thành phần cấu trúc của carotenoit
5. Là thành phần cấu tạo các vitamin A,D,E,K 6. Là thành phần cấu trúc của thành xenlulôzơ.
Phương án đúng là:
A. 1,2,4,5 B. 3,6 C. 1,2,4 D. 1,4,5
Câu 19: Ở tế bào nhân thực, tế bào chất được xoang hoá là do ;
A. có các ti thể.
B. có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất.
C. có hệ thống mạng lưới nội chất.
D. có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất.
Câu 20: Nếu so với phân tử đường cấu tạo nên đơn phân của ADN thì phân tử đường cấu tạo nên đơn
phân của ARN có:
A. Nhiều hơn một nguyên tử ôxi. B. Ít hơn một nguyên tử oxi.
C. Nhiều hơn một nguyên tử cácbon. D. Ít hơn một nguyên tử cácbon.
Câu 21: Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25% G. Số
lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 630, G = X = 270. B. A = T = 540, G = X = 360.
C. A = T = 270, G = X = 630. D. A = T = 360, G = X = 540.
Câu 22: Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
A. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN.
B. Đều được cấu tạo từ các aixitamin.
C. Đều có cấu trúc một mạch.
D. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 23: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là :
A. Liên kết hoá trị. B. Liên kết hidrô. C. Liên kết peptit. D. Liên kết este.
Câu 24: Giới khởi sinh gồm
A. virut và vi khuẩn lam. B. nấm và vi khuẩn.
C. vi khuẩn và vi khuẩn lam. D. tảo và vi khuẩn lam.
Câu 25: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
C. phát triển và tiến hoá không ngừng D. có khả năng thích nghi với môi trường.
Câu 26: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là
A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. B. loài -chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
C. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. loài - chi- họ -bộ -lớp - ngành - giới.
Câu 27: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :
A. Lipit, ADN và rARN. B. Prôtêin, rARN.
C. protein, rARN và nhiễm sắc thể. D. ADN, rARN và prôtêin.
Câu 28: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm
1. quần xã 2. quần thể 3. cơ thể 4. hệ sinh thái 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là.
A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->4->1. C. 5->2->3->4->1. D. 5->2->3->1->4.
Câu 29: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào nhân thực là :
A. chất dịch nhân. B. nhân con. C. bộ máy Gôngi. D. chất nhiễm sắc.
Câu 30: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào nhân thực là :
A. ADN và prôtêin dạng histon. B. ARN và gluxit.
C. Prôtêin dạng histon và lipit. D. ADN và ARN.
Câu 31: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A. H, O, N, P. B. O, P, C, N. C. C, H, O, P. D. C, H, O, N.
Câu 32: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào ?
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
B. Chứa và bảo quản thông tin di truyền.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa nhân và chất nguyên sinh.
Câu 33: Khi phân giải phân tử đường Lactôzơ, có thể thu được kết quả nào sau đây?
A. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử fructozo.
B. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ.
C. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử pentozo.
D. Hai phân tử đường glucôzơ.
Câu 34: Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc cấu tạo này có ở loại tế bào nào
sau đây?
A. Thực vật và động vật. B. Động vật và nấm.
C. Nấm và thực vật. D. Động vật và vi khuẩn.
Câu 35: Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây?
A. Nhóm bazơ nitơ. B. Số nhóm -OH trong phân tử đường.
C. Cả 3 thành phần nêu trên. D. Gốc photphat trong axit photphoric.
Câu 36: Nước có vai trò nào đối với hoạt động sống của tế bào?
1. Dung môi hoà tan của nhiều chất
2. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể.
3. Điều hòa nhiệt độ.
4. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào.
Phương án đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 37: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây :
A. enzim. B. hoocmon. C. kháng thể. D. pôlisaccarit.
Câu 38: Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :
A. Ađênin, Uraxin, Timin và Guanin. B. Guanin, Xitôzin, Timin và Ađênin.
C. Uraxin, Timin, Xitôzin và Ađênin. D. Uraxin, Timin, Ađênin, Xitôzin và Guanin.
Câu 39: Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
A. Cả rượu và benzen. B. Rượu. C. Benzen. D. Nước.
Câu 40: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là :
A. Đường , axit và Prôtêin. B. Đường, bazơ nitơ và axit.
C. Axit, Prôtêin và lipit. D. Lipit, đường và Prôtêin.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132


mamon made cautron dapan
SINH 132 1 D
SINH 132 2 B
SINH 132 3 B
SINH 132 4 C
SINH 132 5 C
SINH 132 6 C
SINH 132 7 B
SINH 132 8 A
SINH 132 9 D
SINH 132 10 B
SINH 132 11 D
SINH 132 12 B
SINH 132 13 A
SINH 132 14 D
SINH 132 15 A
SINH 132 16 D
SINH 132 17 C
SINH 132 18 A
SINH 132 19 D
SINH 132 20 A
SINH 132 21 D
SINH 132 22 C
SINH 132 23 C
SINH 132 24 C
SINH 132 25 A
SINH 132 26 D
SINH 132 27 B
SINH 132 28 A
SINH 132 29 C
SINH 132 30 A
SINH 132 31 D
SINH 132 32 B
SINH 132 33 B
SINH 132 34 C
SINH 132 35 A
SINH 132 36 D
SINH 132 37 A
SINH 132 38 B
SINH 132 39 C
SINH 132 40 B

You might also like