You are on page 1of 2

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 3

TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2018-2019 – MÔN SINH HỌC 10
MÃ ĐỀ: 132 Thời gian làm bài: 45 phút

Họ, tên thí sinh:........................................................................................................ SBD: .............................

I. Trắc nghiệm (3 điểm)


Câu 1: Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc
A. Ribôxôm B. Ti thể C. Lục lạp D. Không bào
Câu 2: Trên các mào của ti thể chứa loại enzim nào?
A. Quang hợp B. Thủy phân C. Tiêu hóa D. Hô hấp
Câu 3: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau: Mạch 1: 3’- G - A - A - X - X - T - G -5’
Mạch 2: ……………………………
A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’
C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’
Câu 4: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit thì chiều dài của ADN là :
A. 4080 Ao. B. 5100 Ao. C. 1020 Ao. D. 2040 Ao.
Câu 5: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá
học của
A. thành tế bào. B. vùng nhân. C. vùng tế bào. D. màng.
Câu 6: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
C. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
D. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
Câu 7: Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật?
A. Bộ máy Gongi B. Lizôxôm C. Ti thể D. Lục lạp
Câu 8: Trong cơ thể , loại tế bào nào sau đây có LNC hạt phát triển mạnh nhất?
A. Cơ B. Biểu bì C. Bạch cầu D. Hồng cầu
Câu 9: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận
biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ
A. photpholipit B. glicôprôtêin C. cacbohidrat D. colestêrôn
Câu 10: Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể trong nhân tế bào là :
A. ARN và gluxit B. Prôtêin và lipit C. ADN và prôtêin D. ADN và ARN
Câu 11: Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là
A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN.
Câu 12: Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là
A. 2400 Nu B. 2500 Nu C. 1200 Nu D. 3000 Nu
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Hãy nêu sự khác biệt giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động?
Câu 2. Tại sao muốn giữ rau tươi lâu ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?
Câu 3. Trình bày cấu trúc chức năng và cơ chế tác động của enzim?
Câu 4. Tại sao ăn thịt bò khô với nộm (gỏi) đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn là khi ăn thịt bò khô riêng?
Câu 5: Một gen có 900 chu kì xoắn.
a. Tính tổng số nuclêotit của gen.
b. Tính chiều dài của gen.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 1/1 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ SINH 10 LẦN 3 NĂM HỌC 2018 – 2019

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

CÂU MÃ 132 MÃ 209 MÃ 357 MÃ 485 MÃ 570 MÃ 628


1 A A A B A D
2 D D B A D B
3 C B C B C C
4 A A C C B B
5 A C D B A D
6 B B B D A B
7 D D A A C D
8 C B A C D C
9 B A C D B A
10 C C D C D A
11 B D B D B A
12 D C D A C C

II. Tự luận (7 điểm)

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


Câu 1 Sự khác biệt của vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động:
(2 đ) Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động

- Là phương thức vận chuyển các - Là phương thức vận chuyển các
chất qua màng sinh chất dựa theo chất qua màng sinh chất từ nơi có 1đ
nguyên lý khuếch tán của các chất từ nồng độ thấp đến nơi có nồng độ
nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng cao.
độ thấp.
- Không tiêu tốn năng lượng. - Tiêu tốn năng lượng. 0,5 đ
- Vận chuyển trực tiếp qua lớp - Cần có các” máy bơm” đặc chủng 0,5 đ
photpho-lipit hay qua kênh prôtein. cho từng loại chất cần vận chuyển.
Câu 2 Muốn rau tươi lâu ta phải vẩy nước vào rau vì nước sẽ thẩm thấu vào tế bào làm cho tế 0,5 đ
(0,5 đ) bào trương lên khiến cho rau tươi không bị héo.
Câu 3 * Cấu trúc của enzim:
(2 đ) - Enzim có thành phần cơ bản là prôtein hoặc prôtein liên kết với 1 chất khác không 0,5 đ
phải là prôtein gọi là coenzim.
- Mỗi enzim có 1 vùng trung tâm hoạt động : Là nơi enzim liên kết tạm thời với cơ 0,25 đ
chất xúc tác phản ứng tạo thành sản phẩm.
- Cơ chất : Là chất chịu tác dụng của enzim. 0,25 đ
* Cơ chế tác động của enzim:
- Đầu tiên enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm phản ứng -> phức hệ enzim cơ chất, 0,5 đ
enzim tương tác với cơ chất tạo thành sản phẩm và giải phóng enzim nguyên vẹn.
- Mỗi enzim chỉ xúc tác cho 1 loại cơ chất. 0,5 đ
Câu 4 Vì trong đu đủ có enzim phân giải prôtein
(0,5 đ)
Câu 5 a. Tổng số nuclêotit của gen: C=N/20 => N = C x 20 = 900 x20 = 18.000 (Nu) 1đ
(2 đ) b. Chiều dài của gen: L = N/2 x 3,4A0 = 18.000/2 x 3,4 A0 = 30.600 A0 1đ

You might also like