You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2019 - 2020


Môn: SINH - 10
MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... SBD: ......................................

Câu 81: Phân tử nào dưới đây khi thuỷ phân không giải phóng đường glucôzơ?
A. Phân tử glicôgen. B. Phân tử phôtpholipit.
C. Phân tử glicôprôtêin. D. Phân tử xenlulôzơ.
Câu 82: Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Cơ thể. B. Quần xã. C. Quần thể. D. Hệ sinh thái.
Câu 83: Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
A. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng. B. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng.
C. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường. D. Cả 3 nhóm phôtphat.
Câu 84: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
C. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.
D. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
Câu 85: Khi nói về chuyển hoá vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuyển hoá vật chất là quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào.
B. Trong quá trình chuyển hoá vật chất các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong
tế bào.
C. Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra trong tế bào.
D. Chuyển hoá vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác
Câu 86: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng nhiệt đới Tam Đảo là
A. cá thể và quần thể.
B. quần xã sinh vật .
C. cá thể sinh vật.
D. quần thể sinh vật.
Câu 87: Bộ máy Gôngi không có chức năng
A. gắn thêm đường vào prôtêin.
B. tổng hợp lipit
C. tạo ra glycôlipit
D. bao gói các sản phẩm tiết.
Câu 88: Hoạt động nào sau đây không cần cung cấp năng lượng từ ATP?
A. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất.
B. Sinh trưởng của cây xanh.
C. Sự khuếch tán các chất tan qua màng tế bào.
D. Sự co cơ ở động vật.
Câu 89: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào
A. một cách có chọn lọc .
B. chỉ cho các chất vào.
C. chỉ cho các chất ra.
D. một cách tuỳ ý.
Câu 90: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành
phần hoá học của
A. thành tế bào. B. vùng nhân. C. màng. D. vùng tế bào.
Trang 1/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
Câu 91: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
(1) Riboxom có một lớp màng bao bọc.
(2) Nhân tế bào được bao bọc bởi một lớp màng kép.
(3) Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành các mào hình răng lược.
(4) ADN chỉ có trong nhân tế bào.
(5) Lizôxôm không có màng bao bọc, có chức năng phân hủy các tế bào già, bị tổn thương.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 92: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì
A. nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
C. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
Câu 93: Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là
A. fructozơ. B. glucozơ.
C. glucozơ và tructozơ. D. saccarozơ.
Câu 94: Tơ nhện, tơ tằm, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về
rất nhiều đặc tính là do
A. prôtêin của chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin.
B. chúng thực hiện những chức năng khác nhau.
C. prôtêin của chúng được cấu tạo từ các axit amin khác nhau.
D. các sinh vật sử dụng nguồn thức ăn khác nhau.
Câu 95: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là
A. đại phân tử, có cấu trúc đa phân. B. được cấu tạo từ nhiều đơn phân.
C. có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit. D. có cấu trúc một mạch.
Câu 96: Tính đặc thù của ADN mỗi loài được biểu hiện ở
A+T
1. Tỉ lệ
G+X .
2. Chiều xoắn.
3. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit.
4. Hàm lượng ADN.
Phương án đúng là
A. 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 97: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, tế bào chất, nhân. B. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
Câu 98: Loại đường lưu thông trong máu là
A. sacarôzơ. B. fructôzơ. C. glucôzơ. D. glicôgen.
Câu 99: Khuếch tán qua màng là trường hợp
A. nước đi từ nơi có nồng độ chất tan cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp.
B. chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao.
C. chất tan đi từ nơi có nồng độ cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp.
D. nước đi từ nơi có nồng độ chất tan thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao.
Câu 100: Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
1. Đều có cấu trúc một mạch
2. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin
3. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
4. Đều có các liên kết bổ sung.
Tổ hợp phương án đúng là
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 101: Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào dưới đây?
A. Xenlulôzơ. B. Mantôzơ. C. Lactôzơ. D. Saccarôzơ.
Câu 102: Những thành phần không có ở tế bào động vật là
Trang 2/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
A. màng xellulôzơ, không bào.
B. ti thể, không bào.
C. không bào, diệp lục.
D. màng xellulôzơ, diệp lục.
Câu 103: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
C. có khả năng thích nghi với môi trường.
D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 104: Prôtêin không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào.
B. Cấu trúc nên enzim, hooc môn, kháng thể.
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin.
Câu 105: Những cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn?
A. Tế bào chất, lưới nội chất và ribôxôm. B. Màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
C. Ti thể, màng sinh chất và lizôxôm. D. Màng sinh chất, tế bào chất và ribôxôm.
Câu 106: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là
nhờ
A. . lipôprôtêin.
B. màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C. màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường.
D. màng sinh chất có " dấu chuẩn ".
Câu 107: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm
A. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
B. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
C. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 108: ATP là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì
1. ATP cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống.
2. ATP bị biến đổi tạo thành chất dự trữ cho tế bào.
3. ATP có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
4. ATP là hợp chất chứa nhiều năng lượng, bền vững và khó phân giải.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 1, 2, 3.
Câu 109: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ
không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng
cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. urê nhược trương.
B. saccrôzơ ưu trương.
C. saccrôzơ nhược trương.
D. urê ưu trương.
Câu 110: Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngành
A. Quyết. B. Hạt kín. C. Hạt trần. D. Rêu.
Câu 111: Một gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với một loại nuclêôtit khác bằng 10% và chứa
1755 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 810 ; G = X = 540. B. A = T = 540 ; G = X = 810.
C. A = T = 270 ; G = X = 405. D. A = T = 405 ; G = X = 270.
Câu 112: Cho 4 loại môi trường có nồng độ chất tan sau đây:
1. Dung dịch NaCl 9‰. 2. Dung dịch NaCl 7‰.
3. Dung dịch NaCl 12‰. 4. Nước cất.

Trang 3/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/


Biết nồng độ huyết tương chứa tế bào hồng cầu ở người là 9‰. Khi truyền dịch cho bệnh nhân bị
mất nước, người ta sử dụng dung dịch của môi trường nào?
A. 4. B. 1 hoặc 4. C. 1 hoặc 2 hoặc 3. D. 1.
A+T
Câu 113: Một gen có chiều dài 5100Å và số tỉ lệ = 0,5 . Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
G+ X
A. A= T= 1000; G= X= 500 B. A= T= 500; G= X= 1000
C. A= T= 250; G= X= 500 D. A= T= 500; G= X= 250
Câu 114: Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số
nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số
nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3.
II. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72.
III. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28.
IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 115: Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do
A. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt.
B. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt.
C. sức căng bề mặt của nước tăng cao.
D. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt.
Câu 116: Bạn tiến hành ngâm 10 hạt ngô có phôi còn sống và 10 hạt ngô bị luộc làm chết phôi vào
dung dịch xanh methylen (độc cho tế bào) . Sau một thời gian 1 giờ bạn sẽ thu nhận được kết quả
nào dưới đây?
A. Cả hai loại đều có phôi màu xanh. B. Phôi hạt ngô sống màu trắng, hạt ngô chết màu
xanh.
C. Cả hai loại đều có phôi màu trắng. D. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chết màu
trắng.
Câu 117: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm
kiếm xem ở đó có nước hay không vì
A. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
B. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
C. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển
hoá vật chất và duy trì sự sống.
D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
Câu 118: Một gen có chiều dài 4080Å và trên mạch thứ hai của gen có tỉ lệ A : T : G : X = 3 :1: 2 : 4 .
Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 480 B. 1440 C. 720 D. 960
Câu 119: Bón phân quá liều lượng, cây sẽ bị héo và chết là do đâu? Biết tế bào lông hút có ở rê, có
vai trò hấp thụ nước và ion khoáng.
A. Nồng độ dung dịch đất cao hơn nồng độ dịch bào, tế bào lông hút không hút được nước bằng cơ
chế thẩm thấu.
B. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hoá của keo đất.
C. Làm cho cây nóng và héo lá.
D. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều làm mất ổn định thành phần chất nguyên sinh của tế
bào lông hút.
Câu 120: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là
A. tế bào lá của thực vật.
B. tế bào thần kinh.
C. tế bào cơ.
D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào.

------------ HẾT ------------


Trang 4/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
made cauhoi dapan
101 81 B
101 82 D
101 83 A
101 84 C
101 85 C
101 86 B
101 87 B
101 88 C
101 89 A
101 90 A
101 91 D
101 92 A
101 93 B
101 94 A
101 95 D
101 96 D
101 97 D
101 98 C
101 99 C
101 100 B
101 101 A
101 102 D
101 103 A
101 104 C
101 105 D
101 106 D
101 107 C
101 108 C
101 109 B
101 110 B
101 111 C
101 112 D
101 113 B
101 114 A
101 115 B
101 116 B
101 117 C
101 118 A
101 119 A
101 120 D

You might also like