You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT HÀ NAM KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM 2022 – 2023


(Đề thi có 6 trang) MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 121
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….
PDF hóa bởi team Three BioWord
Câu 81: Trong " Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, số (2) là nơi?

A. Prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản quá trình phiên mã.
B. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin.
C. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã.
Câu 82: Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.


Câu 83: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di
truyền đầu tiên là
A. ARN. B. Prôtein. C. ADN. D. ADN và protein.
Câu 84: Một phương pháp tạo giống bò được mô tả như hình
dưới đây:
Với phương pháp tạo giống này, có bao nhiêu phát biểu
sau đây là đúng?
I. Đây là kỹ thuật cấy truyền phôi.
II. Các con bò con được sinh ra đều có cùng kiểu gen.
III. Các bò con được sinh ra đều là bò đực hoặc bò cái.
IV. Phương pháp này áp dụng đối với thú quý hiếm hoặc
đối với vật nuôi sinh sản chậm và ít.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 85: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là
A. thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
B. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
D. thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
Câu 86: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã biểu hiện là sự liên kết giữa các nuclêôtit
A. A liên kết với T; G liên kết với X. B. A liên kết với U; T liên kết với X.
C. A liên kết với U; G liên kết với X. D. A liên kết với X; G liên kết với T.
Câu 87: Phong lan sống bám trên cây thân gỗ là mối quan hệ gì?
A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Sinh vật ăn sinh vật. D. Kí sinh.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 1


AB
Câu 88: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Tần số hoán vị gen được tính
ab
bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau đây?
A. Ab và ab. B. AB và ab. C. AB và aB. D. Ab và aB.
Câu 89: Cho các hình sau đây mô tả tháp sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và trên cạn. Nhận xét nào
sau đây đúng?

1 2 3 4
A. Hình tháp 3 và 4 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái trên cạn.
B. Hình tháp 2 và 4 biểu hiện bền vững nhất.
C. Hình tháp 1 và 4 là hình tháp bền vững.
D. Hình tháp 1 và 2 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái dưới nước.
Câu 90: Trong quần thể của một loài thú, xét ba locut: locut một có 3 alen là A1, A2, A3; locut hai có 2 alen là
B và b. Locut một và hai đều nằm trên đoạn không tương đồng trên NST giới tính X và các alen của hai locut
này liên kết không hoàn toàn. Xét locut thứ 3 có 3 alen nằm trên NST thường. Biết rằng không xảy ra đột biến,
tính theo lí truyết, số kiểu gen tối đa về hai locut trên trong quần thể này là bao nhiêu?
A. 130. B. 132. C. 30. D. 162.
Câu 91: Ở một cây rau dừa nước: Khúc thân mọc trên bờ có đường kính nhỏ và chắc, lá nhỏ; khúc thân mọc
ven bờ có thân và lá lớn hơn; khúc thân mọc trải trên mặt nước thì thân có đường kính lớn hơn hai khúc trên
và ở mỗi đốt có 1 phần rễ biến thành phao, lá cũng to hơn. Sự biến đổi kiểu hình ở các phần của cây này
được gọi là
A. Thường biến B. Đột biến C. Tương tác gen D. Mức phản ứng
Câu 92: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm
phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. Abb và B hoặc ABB và b. B. ABB và abb hoặc AAB và aab.
C. ABb và A hoặc aBb và a. D. ABb và a hoặc aBb và A
Câu 93: Ví dụ nào sau đây là cặp cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Đuôi cá mập và đuôi cá voi. D. Cánh dơi và tay người.
Câu 94: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào
sau đây?
A. Quang tự dưỡng hữu cơ. B. Hóa dị dưỡng vô cơ.
C. Hóa tự dưỡng vô cơ. D. Quang tự dưỡng vô cơ.
Câu 95: "Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển theo thời gian" được gọi là
A. ổ sinh thái. B. khoảng thuận lợi C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chống chịu.
Câu 96: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu ở
A. ruột già. B. ruột non. C. dạ dày. D. tụy.
Câu 97: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ ẩm. B. Hỗ trợ cùng loài C. Vật kí sinh. D. Vật ăn thịt.
Câu 98: Khi nói về quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây
đúng?

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 2


A. Trong quá trình chuyển hoá, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái tạo trở lại.
B. Qua mỗi bậc dinh dưỡng, cả năng lượng và vật chất đều bị thất thoát khoảng 90%.
C. Vật chất và năng lượng được chuyển hoá theo chuỗi thức ăn có trong hệ sinh thái.
D. Quá trình chuyển hoá vật chất và quá trình chuyển hoá năng lượng diễn ra độc lập với nhau.
Câu 99: Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể 4n?
A. Thể tứ bội. B. Thể ba. C. Thể tam bội. D. Thể bốn.
Câu 100: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể
cùng loài được gọi là
A. chọn lọc tự nhiên. B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. đột biến. D. di – nhập gen.
Câu 101: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?
A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
B. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
D. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
Câu 102: Hình dưới đây mô tả bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người mắc bệnh di truyền. Người mang
bộ nhiễm sắc thể này:

A. Mắc hội chứng Đao. B. Mắc hội chứng Claiphentơ.


C. Mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. D. Mắc hội chứng Tớcnơ.
Câu 103: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/8 B. 1/16. C. 1/4 D. 1/6
Câu 104: Xét một lưới thức ăn được mô tả như hình bên. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu loài ếch bị giảm số lượng thì loài mèo rừng sẽ tăng số
lượng.
B. Nếu số lượng cây cỏ giảm thì số lượng giun đất sẽ giảm.
C. Lưới thức ăn này có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. Nếu loài sâu bị giảm số lượng thì loài gà có thể sẽ giảm số
lượng.
Câu 105: Ở bí ngô, A-B- cho quả dẹt; A-bb hoặc aaB- cho quả tròn; aabb cho quả dài. Phép lai nào sau đây đời
con có tỷ lệ 3 dẹt: 4 tròn: 1 dài?
A. AaBb × aaBb. B. AABb × Aabb. C. AaBb × AaBB. D. AABb × aaBb.
Câu 106: Động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?
A. Chim. B. Khỉ. C. Cá. D. Sứa.
Câu 107: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính là XY?

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 3


A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. B. Trâu, bò, hươu. C. Gà, bồ câu, bướm. D. Hổ, báo, mèo rừng.
Câu 108: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý
thuyết tần số alen A của quần thể này là
A. 0,32 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,48
Câu 109: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng cao quá mức tối đa thì
A. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
B. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
C. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
D. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
Câu 110: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả
như sau:
Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa
F1 0,64 0,32 0,04
F2 0,64 0,32 0,04
F3 0,21 0,38 0,41
F4 0,26 0,28 0,46
F5 0,29 0,22 0,49
Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 111: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN
thể truyền?
A. ARN pôlimeraza. B. Ligaza. C. ADN pôlimeraza. D. Restrictaza.
Câu 112: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau :
Côđon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UUU3’ hoặc 5’XUU3’ hoặc 5’UXU3’
5’UUX3’ 5’XUX3’
Axit amin Lizin Prôtêin Glixin Phêninalanin Lơxin Xêrin
tương ứng (Lys) (Pro) (Gly) (Phe) (Leu) (Ser)
Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin:
Pro – Gly – Lys –Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gốc bằng guanin
(G). Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là
A. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’. B. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’.
C. 3’ GAG XXX TTT AAA 5’. D. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’.
Câu 113: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm chung của hình thành loài bằng con đường cách li tập
tính và hình thành loài bằng con đường sinh thái?
I. Loài mới và loài gốc đều cùng sống trong một khu vực địa lí.
II. Xảy ra ở cả động vật và thực vật.
III. Quá trình hình thành loài chịu sự tác động của các nhân tố tiến hóa.
IV. Loài mới và loài gốc có bộ nhiễm sắc thể khác nhau.
A. 1. B. 2. C. 4 D. 3
Câu 114: Rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ rừng
cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 4


I. Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.
II. Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,. cho đời sống và công nghiệp.
III. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội.
IV. Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.
V. Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.
A. II, III, V. B. I, III, V. C. I, II, IV. D. III, IV, V.
Câu 115: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định,
các alen trội hoàn toàn so với nhau. Biết không xảy ra đột biến. Thực hiện 2 phép lai, thu được kết quả như
sau:
Phép lai 1: Cá thể lông vàng giao phối với cá thể lông xám, F1 có tỉ lệ: 2 vàng: 1 xám: 1 trắng.
Phép lai 2: Cá thể lông đỏ giao phối với cá thể lông vàng, F1 có tỉ lệ: 2 đỏ: 1 vàng: 1 xám.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong loài này, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
II. Nếu cho cá thể lông xám ở P của phép lai 1 lai với cá thể lông trắng thì đời con có 50% số cá thể lông
trắng.
III. Ở phép lai 2, có tối đa 3 sơ đồ lai thỏa mãn.
IV. Cho cá thể lông vàng ở thế hệ P của phép lai 1 giao phối với cá thể lông vàng ở thế hệ P của phép lai 2,
thì có thể thu được đời con có tỉ lệ 3 vàng: 1 trắng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 116: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong
kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định hoa
vàng; kiểu gen aabb thì quy định hoa trắng. Gen A có tác động gây chết ở giai đoạn phôi khi trạng thái đồng
hợp tử trội. Biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong số các cây hoa đỏ, có tối đa 2 loại kiểu gen.
II. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F1 có 50% số cây hoa đỏ.
III. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn với cây hoa trắng thì sẽ thu được F1 có 25% số cây hoa trắng.
IV. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 . Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng ở thì
sẽ thu được cây thuần chủng với xác suất 1/5.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 117: Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaX Y giảm phân bình thường, trong đó có 1 tế bào xảy
DE de

ra hoán vị gen giữa alen D và d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Tạo ra tối đa 6 loại giao tử.
II. Có thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5: 5: 1: 1.
III. Có thể tạo giao tử chứa 3 alen trội với tỉ lệ 1/2.
IV. Có thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 118: Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình cacbon trong tự nhiên.
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Quá trình (a) bao gồm chủ yếu là quá trình quang hợp.
II. Nhóm A chỉ bao gồm các loài thực vật.
III. Sinh vật thuộc nhóm A bị suy giảm là một trong những nguyên nhân gây
nên hiệu ứng nhà kính.
IV. Các quá trình (b), (c), (d), (e) đều là quá trình hô hấp của các sinh vật.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 5


Câu 119: Sự di truyền bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây.
Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng bệnh P di truyền độc lập với tính trạng
nhóm máu và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác định được chính xác kiểu gen của 6 người.


II. Có tối đa 7 người mang kiểu gen dị hợp về nhóm máu.
III. Xác suất sinh con có máu O và bị bệnh P của cặp 7-8 là 1/36.
IV. Xác suất sinh con gái có máu B và không bị bệnh P của cặp 7-8 là 5/36.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 120: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần xã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thường sẽ có nhiều loài ưu thế và nhiều loài đặc trưng.
II. Loài ưu thế là loài có tính chất hoạt động mạnh, đóng vai trò quan trọng đối với sự tồn tại, phát triển của
quần xã.
III. Ở các quần xã khác nhau, sự phân tầng thường khác nhau.
IV. Ở trên cạn, rừng mưa nhiệt đới thường là quần xã có độ phân tầng mạnh nhất.
V. Sự phân tầng luôn dẫn tới làm giảm cạnh tranh khác loài và tăng khả năng khai thác nguồn sống từ môi
trường.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
–––––– HẾT ––––––

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C A A B C A D C D A D D D C B A C A D
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A D A C A D C C D B B C B C D A B D B B

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 6

You might also like