Professional Documents
Culture Documents
THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam
THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam
Mã đề: 121
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….
PDF hóa bởi team Three BioWord
Câu 81: Trong " Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, số (2) là nơi?
A. Prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản quá trình phiên mã.
B. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin.
C. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã.
Câu 82: Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực
1 2 3 4
A. Hình tháp 3 và 4 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái trên cạn.
B. Hình tháp 2 và 4 biểu hiện bền vững nhất.
C. Hình tháp 1 và 4 là hình tháp bền vững.
D. Hình tháp 1 và 2 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái dưới nước.
Câu 90: Trong quần thể của một loài thú, xét ba locut: locut một có 3 alen là A1, A2, A3; locut hai có 2 alen là
B và b. Locut một và hai đều nằm trên đoạn không tương đồng trên NST giới tính X và các alen của hai locut
này liên kết không hoàn toàn. Xét locut thứ 3 có 3 alen nằm trên NST thường. Biết rằng không xảy ra đột biến,
tính theo lí truyết, số kiểu gen tối đa về hai locut trên trong quần thể này là bao nhiêu?
A. 130. B. 132. C. 30. D. 162.
Câu 91: Ở một cây rau dừa nước: Khúc thân mọc trên bờ có đường kính nhỏ và chắc, lá nhỏ; khúc thân mọc
ven bờ có thân và lá lớn hơn; khúc thân mọc trải trên mặt nước thì thân có đường kính lớn hơn hai khúc trên
và ở mỗi đốt có 1 phần rễ biến thành phao, lá cũng to hơn. Sự biến đổi kiểu hình ở các phần của cây này
được gọi là
A. Thường biến B. Đột biến C. Tương tác gen D. Mức phản ứng
Câu 92: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm
phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. Abb và B hoặc ABB và b. B. ABB và abb hoặc AAB và aab.
C. ABb và A hoặc aBb và a. D. ABb và a hoặc aBb và A
Câu 93: Ví dụ nào sau đây là cặp cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Đuôi cá mập và đuôi cá voi. D. Cánh dơi và tay người.
Câu 94: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào
sau đây?
A. Quang tự dưỡng hữu cơ. B. Hóa dị dưỡng vô cơ.
C. Hóa tự dưỡng vô cơ. D. Quang tự dưỡng vô cơ.
Câu 95: "Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển theo thời gian" được gọi là
A. ổ sinh thái. B. khoảng thuận lợi C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chống chịu.
Câu 96: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu ở
A. ruột già. B. ruột non. C. dạ dày. D. tụy.
Câu 97: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ ẩm. B. Hỗ trợ cùng loài C. Vật kí sinh. D. Vật ăn thịt.
Câu 98: Khi nói về quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây
đúng?
ra hoán vị gen giữa alen D và d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Tạo ra tối đa 6 loại giao tử.
II. Có thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5: 5: 1: 1.
III. Có thể tạo giao tử chứa 3 alen trội với tỉ lệ 1/2.
IV. Có thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 118: Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình cacbon trong tự nhiên.
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Quá trình (a) bao gồm chủ yếu là quá trình quang hợp.
II. Nhóm A chỉ bao gồm các loài thực vật.
III. Sinh vật thuộc nhóm A bị suy giảm là một trong những nguyên nhân gây
nên hiệu ứng nhà kính.
IV. Các quá trình (b), (c), (d), (e) đều là quá trình hô hấp của các sinh vật.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C A A B C A D C D A D D D C B A C A D
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A D A C A D C C D B B C B C D A B D B B