Professional Documents
Culture Documents
34. Sở Gd&Đt Hải Phòng Lần 2
34. Sở Gd&Đt Hải Phòng Lần 2
Mã đề: 123
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….
PDF hóa bởi team Three BioWord
Câu 81: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở Đại địa chất nào sau
đây?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Thái cổ. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 82: Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trên một bờ mương, người ta đếm được 28 cây/m2. Số liệu này cho ta
biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Sự phân bố cá thể. B. Tỉ lệ đực/cái. C. Thành phần nhóm tuổi.D. Mật độ cá thể.
Câu 83: Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ chủ yếu ở
đâu?
A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Dạ múi khế. D. Dạ lá sách.
Câu 84: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ là mối quan hệ
A. kí sinh B. cộng sinh C. ức chế – cảm nhiễm. D. hội sinh.
Câu 85: Bồ nông xếp thành đàn dễ dàng bắt được nhiều cá, tôm so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ là ví dụ về
mối quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Vật ăn thịt – con mồi.
Câu 86: Trong một operon, vị trí mà enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi động phiên mã là
A. vùng khởi động. B. vùng mã hóa. C. vùng vận hành. D. vùng điều hòa.
Câu 87: Khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn
sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở. B. khoảng chống chịu. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 88: Các cặp gen Aa, Bb, Cc, Dd thuộc cùng một nhóm liên kết gen. Cách viết kiểu gen nào sau đây là sai?
AbCD ABCD AbcD AaBb
A. . B. . C. . D. .
aBcd abcd aBCd CcDd
Câu 89: Cách li trước hợp tử được hiểu là những trở ngại trên cơ thể sinh vật ngăn cản
A. sự thụ tinh tạo thành hợp tử. B. hợp tử phát triển thành con lai.
C. con lai hình thành giao tử. D. hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ.
Câu 90: Trong quá trình dịch mã, cấu trúc đóng vai trò làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. ribôxôm. B. mARN.
C. tARN. D. axit amin.
Câu 91: Sơ đồ sau đây mô tả quá trình nào đang diễn ra?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã.
C. Điều hòa hoạt động của gen. D. Dịch mã.
Câu 92: Dạng đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn chứa tâm động. B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu 93: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, diều hâu
thuộc bậc dinh dưỡng thứ
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.