You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II

ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2022 – 2023


(Đề thi có 5 trang) MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 123
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….
PDF hóa bởi team Three BioWord
Câu 81: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở Đại địa chất nào sau
đây?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Thái cổ. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 82: Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trên một bờ mương, người ta đếm được 28 cây/m2. Số liệu này cho ta
biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Sự phân bố cá thể. B. Tỉ lệ đực/cái. C. Thành phần nhóm tuổi.D. Mật độ cá thể.
Câu 83: Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ chủ yếu ở
đâu?
A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Dạ múi khế. D. Dạ lá sách.
Câu 84: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ là mối quan hệ
A. kí sinh B. cộng sinh C. ức chế – cảm nhiễm. D. hội sinh.
Câu 85: Bồ nông xếp thành đàn dễ dàng bắt được nhiều cá, tôm so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ là ví dụ về
mối quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Vật ăn thịt – con mồi.
Câu 86: Trong một operon, vị trí mà enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi động phiên mã là
A. vùng khởi động. B. vùng mã hóa. C. vùng vận hành. D. vùng điều hòa.
Câu 87: Khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn
sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở. B. khoảng chống chịu. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 88: Các cặp gen Aa, Bb, Cc, Dd thuộc cùng một nhóm liên kết gen. Cách viết kiểu gen nào sau đây là sai?
AbCD ABCD AbcD AaBb
A. . B. . C. . D. .
aBcd abcd aBCd CcDd
Câu 89: Cách li trước hợp tử được hiểu là những trở ngại trên cơ thể sinh vật ngăn cản
A. sự thụ tinh tạo thành hợp tử. B. hợp tử phát triển thành con lai.
C. con lai hình thành giao tử. D. hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ.
Câu 90: Trong quá trình dịch mã, cấu trúc đóng vai trò làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. ribôxôm. B. mARN.
C. tARN. D. axit amin.
Câu 91: Sơ đồ sau đây mô tả quá trình nào đang diễn ra?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã.
C. Điều hòa hoạt động của gen. D. Dịch mã.
Câu 92: Dạng đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn chứa tâm động. B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu 93: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, diều hâu
thuộc bậc dinh dưỡng thứ
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 1


Câu 94: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài B có 12 nhiễm sắc thể. Trong tất cả các tế bào của cá
thể B, ở nhiễm sắc thể thứ 4 chỉ có 1 chiếc, các cặp nhiễm sắc thể còn lại bình thường. Cá thể đó là đột biến
dạng
A. dị đa bội. B. tam bội. C. thể một. D. đa bội lẻ.
Câu 95: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố khoáng nào sau đây được coi là nguyên tố vi lượng?
A. Môlipđen. B. Nitơ. C. Magiê. D. Phôtpho.
Câu 96: Ở một loài thực vật có hoa, cho các giống có kiểu gen sau:
Giống 1 2 3 4 5
Kiểu gen AaBBDd aabbDD AABBdd AabbDd AaBbDd
Trong điều kiện sinh sản hữu tính bình thường, những giống nào có đặc tính di truyền ổn định?
A. 2 và 5. B. 4 và 5. C. 1 và 3. D. 2 và 3.
Câu 97: Nồng độ NH4+ trong cây là 0,2%; trong đất là 0,05%. Cây có thể nhận NH4+ bằng phương thức
A. hấp thụ thụ động. B. thẩm thấu. C. hấp thụ chủ động. D. khuếch tán.
Câu 98: Bao nhiêu hoạt động sau đây của con người góp phần vào việc khắc phục suy thoái môi trường và sử
dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng. II. Bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước sạch.
III. Tiết kiệm năng lượng điện. IV. Giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 99: Tìm lời giải nghĩa phù hợp cho các thuật ngữ nằm ở cột bên trái trong bảng dưới đây. Mỗi chữ cái chỉ
được dùng một lần duy nhất.
Thuật ngữ Giải nghĩa
1. Mạch tổng hợp gián đoạn a. lắp ráp các nucleotit tự do của môi trường vào mạch khuôn theo
nguyên tắc bổ sung.
2. ADN ligase b. dựa trên mạch khuôn có chiều từ 5’→3’.
3. Nguyên tắc bán bảo toàn c. nối các đoạn Okazaki với nhau
4. ADN polymerase d. mỗi phân tử ADN được tạo thành có 1 mạch của ADN ban đầu và
một mạch từ nguyên liệu môi trường.
A. 1d, 2c, 3b, 4a. B. 1b, 2c, 3d, 4a. C. 1b, 2a, 3d, 4c. D. 1b, 2c, 3a, 4d.
Câu 100: Biết rằng quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, phép lai AaBb × aabb cho đời
con có tỉ lệ phân li kiểu gen là
A. 1: 1. B. 3: 3: 1: 1. C. 1: 1: 1: 1. D. 1: 2: 1.
Câu 101: Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,2A1A1: 0,2A1A2: 0,1A1A3: 0,1A2A2: 0,2A2A3: 0,2A3A3. Tần
số alen A1 trong quần thể là
A. 0,35. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,30.
Câu 102: Hình dưới đây mô tả hai cặp nhiễm sắc thể trong kiểu nhân của
bố và mẹ. Biết rằng, bố có kiểu nhân bình thường, kiểu nhân của mẹ được
hình thành do loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 103: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét cặp alen có 2 alen A
và a quy định một cặp tính trạng. Cho biết không có đột biến xảy ra và quần thể hoàn toàn ngẫu phối đã tạo
ra tất cả 5 kiểu gen khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho thế hệ F1 có tỉ lệ phân li kiểu gen 1: 1
về tính trạng trên?
A. XAXa × XAY. B. Aa × aa. C. AA × Aa. D. XaXa × XAY.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 2


Câu 104: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau
đây?
A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.
B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
Câu 105: Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường.
B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài.
D. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
Câu 106: Ở người, xét cặp alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể số 21. Trong một gia đình, người bố có kiểu gen
Aa, người mẹ có kiểu gen AA sinh một người con mắc hội chứng Đao (có 3 nhiễm sắc thể số 21). Giả sử không
xảy ra đột biến gen, theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên nhân gây bệnh Đao ở con là từ mẹ.
B. Người con có thể có kiểu gen AAa.
C. Bộ nhiễm sắc thể của người con có 47 chiếc.
D. Đột biến ở người con là đột biến thể ba nhiễm (2n + 1).
Câu 107: Ở một loài lưỡng bội, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 5 alen. Theo lí thuyết, một cơ
thể bình thường có thể có tối đa bao nhiêu loại alen của gen này?
A. 10. B. 2. C. 15. D. 5
Câu 108: Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn ở hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Tất cả các sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 đều là thực vật.
C. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật.
D. Bậc dinh dưỡng càng cao thì sinh khối trung bình của sinh vật càng lớn.
Câu 109: Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ tự nhiên, các quần thể có điều kiện sống tương tự nhau,
không có sự đánh bắt của con người và không có di cư, nhập cư. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi trong 4
quần thể như sau:
Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản
I 40% 40% 20%
II 65% 25% 10%
III 16% 39% 45%
IV 25% 50% 25%
Theo lí thuyết, quần thể nào có tiềm năng sinh trưởng lớn nhất?
A. Quần thể I. B. Quần thể IV. C. Quần thể III. D. Quần thể II.
Câu 110: Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.
B. Huyết áp ở động mạch cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
C. Vận tốc máu ở động mạch chủ lớn hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ.
D. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch.
Câu 111: Bằng chứng giải phẫu nào sau đây cho thấy sự tiến hoá của các loài trong sinh giới theo hình thức
đồng quy?
A. Cơ quan thoái hoá. B. Cơ quan thoái hoá và cơ quan tương đồng.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 3


C. Cơ quan tương tự. D. Cơ quan tương đồng.
Câu 112: Phương pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền?
A. Cấy truyền phôi.
B. Cho các cá thể cùng loài có kiểu gen khác nhau lai với nhau.
C. Dung hợp tế bào trần khác loài.
D. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
Câu 113: Bảng dưới đây mô tả sự biểu hiện các mối quan hệ sinh thái giữa 2 loài sinh vật A và B:
Trường hợp Được sống chung Không được sống chung
Loài A Loài B Loài A Loài B
(1) – – 0 0
(2) + + – –
(3) + 0 – 0
(4) – + 0 –
Kí hiệu: (+): có lợi; (–): có hại; (0): không ảnh hưởng gì.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở trường hợp (1), nếu A là chim sâu thì B có thể là sâu.
II. Ở trường hợp (2), nếu A là cây họ đậu B có thể là vi khuẩn cố định đạm.
III. Ở trường hợp (3), nếu A là phong lan thì B có thể là cây gỗ.
IV. Ở trường hợp (4), nếu A là sán lá gan thì B có thể sẽ là loài lợn rừng.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 114: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát (P) có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb, trong
đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng là 177/640.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn trong quần thể tăng sau 3 thế hệ.
III. Thế hệ xuất phát (P) có 40% cá thể có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen.
IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 85,625%.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3
Câu 115: Một bệnh di truyền đơn gen xuất hiện trong phả hệ dưới đây,
biết rằng không xảy ra đột biến và ô đen chỉ người mắc bệnh. Trong số
các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Xác suất để III2 có kiểu gen dị hợp tử là 1/3.
II. Có ít nhất 6 người trong phả hệ trên có kiểu gen dị hợp tử.
III. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
IV. Nếu III3 và III4 kết hôn, tần số để đứa con đầu tiên sẽ bị bệnh là
1/6.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 116: Ở một loài thực vật, xét hai gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho hai cây (P) thuần
chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp tử lặn về
cả hai cặp gen, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị là 50%,
sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Tỉ lệ kiểu hình của Fa có thể là 1: 2: 1.
II. Tỉ lệ kiểu hình của Fa có thể là 3: 1.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 4


III. Hai tế bào sinh dục đực của F1 giảm phân bình thường luôn cho loại giao tử (A, B) = 1/4.
IV. Nếu hai cặp gen trên 1 cặp nhiễm sắc thể, thì với 3 tế bào sinh dục đực của F1 giảm phân bình thường
có thể số lượng giao tử liên kết bằng giao tử hoán vị.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1
BD
Câu 117: Một tế bào sinh tinh của cơ thể mang kiểu gen Aa , đã xảy ra hoán vị gen trong quá trình giảm
bd
phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra từ tế bào trên là:
A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 118: Hình dưới đây minh họa tốc độ sinh
trưởng giả định của ba loài cây ngập mặn thân
gỗ lâu năm kí hiệu là loài (I), (II) và (III) tương
ứng với các điều kiện độ mặn khác nhau. Số
liệu trong bảng dưới đây cho biết độ mặn cao
nhất tại 3 bãi lầy (A, B và C) ven biển của địa
phương H. Giả sử các điều kiện sinh thái khác
của 3 bãi lầy này là tương đồng nhau, không
ảnh hưởng đến sức sống của các loài cây này
và sự sai khác về độ mặn giữa các vị trí trong
mỗi bãi lầy là không đáng kể. Các cây con của ba loài này khi trồng không thể sống được ở các dải độ mặn có
tốc độ sinh trưởng bằng 0. Địa phương H có kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) và (III) để phục hồi rừng ngập
mặn ở ba bãi lầy A, B và C. Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng giúp
địa phương H lựa chọn các loài cây này cho phù hợp?
I. Loài (I) có khả năng chịu mặn cao nhất trong ba loài.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả 3 bãi lầy.
III. Bãi lầy B và C trồng xen được hai loài (I) và (II), bãi lầy A trồng xen được cả ba loài.
IV. Loài (III) có tốc độ sinh trưởng lớn hơn loài (I) và loài (II) ở độ mặn từ 22,5‰ đến 35‰.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 119: Ở một loài động vật có vú, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Khi cho giao phối
giữa hai cơ thể đều dị hợp về 3 cặp gen thu được F1 có tất cả 40 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, nhận định nào
sau đây sai về sự di truyền của các cặp gen trên?
A. Những cơ thể ♀ F1 có tất cả 4 loại kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen.
B. Có hoán vị gen cả hai bên đực và cái.
C. Ở F1, số loại kiểu gen của đực nhiều hơn số loại kiểu gen của cái.
D. Có 1 cặp gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X.
Câu 120: Khi nhuộm các tế bào sinh dục được tách ra từ vùng sinh sản ở con đực của
một cá thể động vật, người ta quan sát thấy một tế bào có hiện tượng được mô tả ở
hình bên. Có bao nhiêu kết luận được rút ra từ hình bên là đúng?
I. Tế bào đang ở kỳ sau II của quá trình giảm phân.
II. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là 2n = 8.
III. Số nhiễm sắc thể trong các tế bào con của tế bào này là 3 và 5.
IV. Đột biến này không di truyền qua sinh sản hữu tính.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
–––––– HẾT ––––––

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 5


81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
B D B D A A C D A B A B A C A D C B B C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A C D D B A B C D A C A D B D C B B C D

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 6

You might also like