You are on page 1of 72

ĐIỂM ĐỀ 1 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023

Môn thi thành phần: SINH HỌC


Thời gian làm bài: 30 phút
ĐIỂM ĐỀ 2 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81: Trong tế bào, phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã đặc hiệu (anticôđon)
A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 82: Trong công nghệ tế bào thực vật, tế bào trần là tế bào bị loại bỏ thành phần nào sau đây?
A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Màng sinh chất. D. Thành tế bào.
Câu 83: Một loài thực vật, phép lai P: aaBB × aabb, tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 84: Các con trâu rừng đi kiếm ăn theo đàn giúp nhau cùng chống lại thú ăn thịt tốt hơn các con trâu rừng đi
kiếm ăn riêng lẻ. Đây là ví dục về mối quan hệ:
A. cộng sinh. B. cạnh tranh cùng loài. C. hội sinh. D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 85: Giả sử một quần thể có cấu trúc di truyền là 100% Ee. Theo lí tuyết, tần số alen E của quần thể này là:
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.
Câu 86: Trong quá trình tiến hóa, giọt côaxecva được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A. Tiến hóa nhỏ. B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa tiền sinh học. D. Tiến hóa sinh học.
Câu 87: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?
A. Động vật ăn thực vật. B. Động vật kí sinh.
C. Động vật ăn động vật. C. Thực vật.
Câu 88: Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo (đèn nêon, đèn sợi đốt) trong nhà có mái che, có thể đem lại tối đa bao
nhiêu lợi ích sau đây trong sản xuất nông nghiệp?
I. Khắc phục được điều kiện bất lợi của thời tiết.
II. Giúp tăng năng suất cây trồng.
III. Hạn chế tác hại của sâu, bệnh.
IV. Bảo đảm cung cấp rau, củ, quả tươi cho con người vào cả mùa đông giá lạnh.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 89: Trong quá trình dịch mã, phân tử mARN có chức năng:
A. vận chuyển axit amin đến ribôxôm. B. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm.
C. làm khuôn cho quá trình dịch mã. D. kết hợp với tARN tạo nên ribôxôm.
Câu 90: Xét về phương diện lí thuyết, nguyên nhân nào sau đây làm cho sự tăng trưởng của quần thể sinh vật bị
giới hạn?
A. Điều kiện khí hậu thuận lợi. B. Không gian cư trú của quần thể không giới hạn.
C. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào. D. Số lượng kẻ thù tăng lên.
Câu 91: Trong tạo giống cây trồng, hóa chất cônsixin được sử dụng vào mục đích nào sau đây?
A. Gây đột biến đa bội.B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Gây đột biến gen. D. Tạo ADN tái tổ hơp.
Câu 92: Ở đại mạch, gen quy định màu xanh của lá di truyền theo dòng mẹ. Gen quy định tính trạng này nằm ở bào
quan nào sau đây?
A. Ribôxôm. B. Lục lạp. C. Perôxixôm. D. Không bào.
Câu 93: Một loài thực vật có bộ NST 2n, do đột hiến dẫn đến phát sinh các thể đột biến. Thể đột biến nào sau đây
có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng giảm so với thể lượng bội thuộc loài này?
A. Thể tứ bội. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể ba.
Câu 94: Trên đồng cỏ châu Phi, cá sấu bắt linh dương đầu bò để ăn. Mối quan hệ giữa cá sấu và linh dương đầu bò
thuộc quan hệ:
A. cạnh tranh. B. sinh vật này ăn sinh vật khác. C. hợp tác. D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 95: Sinh vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?
A. Voi. B. Chim bồ câu. C. Nai. D. Cá trắm cỏ.
Câu 96: Mức độ giống nhau về ADN giữa loài người với một số loài được thể hiện ở bảng sau:
Các loài Tinh tinh Vượn Gibbon Khỉ Vervet Khỉ Capuchin
% giống nhau so với ADN người 97,6 94,7 90,5 84,2
Dựa vào thông tin ở bản trên, loài nào có quan hệ họ hàng gần nhất với loài người?
A. Khỉ Vervet. B. Tinh tinh. C. Vượn Gibbon. D. Khỉ Capuchin.
Câu 97: Giả sử loài thực vật A có bộ NST 2n = 14, loài thực vật B có bộ NST 2n = 14. Theo lý thuyết, tế bào sinh
dưỡng của thể song nhị bội được tạo ra từ 2 loài này có số lượng NST là?
A. 14. B. 16. C. 32. D. 28.
Câu 98: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Độ ẩm không khí. B. Khí O2. C. Ánh sáng. D. Sâu ăn lá lúa.
Câu 99: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1?
A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. AA × Aa. D. Aa × aa.
Ab
Câu 100: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa
aB
được tạo ra là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 101: Cắt các mầm của 1 củ khoai tây đem trồng trong những điều kiện môi trường khác nha. Theo lí thuyết, tập
hợp các kiểu hình khác nhau của các cây khoai tây phát triển từ các mầm nói trên được gọi là:
A. biến dị tổ hợp. B. đột biến gen. C. mức phản ứng. D. đột biến NST.
Câu 102: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể?
A. Các cơ chế cách li. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 103: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
B. Trong một chạc tái bản, chỉ một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp liên tục.
C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra nguyên tắc bổ sung.
D. Enzim ADN pôlimeraza tham gia tháo xoắn.
Câu 104: Theo lí thuyết, khi nói về sự di truyền của các gen ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các cặp gen trên các cặp NST khác nhau phân li độc lập trong quá trình giảm phân.
B. Các alen lặn ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X thường biểu hiện kiểu hình ở giới đực nhiều hơn
ở giới cái.
C. Các gen trên cùng 1 NST tạo thành 1 nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
D. Các gen ở tế bào chất chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ở giới đực.
Câu 105: Sau vụ cháy rừng vào tháng 3 năm 2002, quần thể cây tràm cừ ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh số
lượng cá thể dẫn đến thay đổi đột ngột tần số các alen của quần thể. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đây là ví dụ về
tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Các cơ chế cách li. D. Di – nhập gen.
Câu 106: Cà chua lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, thể một thuộc loài này có số lượng NST trong
tế bào sinh dưỡng là:
A. 11. B. 23. C. 12. D. 24.
Câu 107: Ở người, sau khi vận động thể thao, nồng độ glucôzơ trong máu giảm, tuyến tụy tiết ra loại hoocmôn nào
sau đây để chuyển glicôgen ở gan thành glucôzơ đưa vào máu làm cho nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên dẫn đến
duy trì ở mức ổn định?
A. Glucgôn. B. Insulin. C. Ơstrôgen. D. Tirôxin.
Câu 108: Khi nói về mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quan hệ đối kháng, loài được lợi sẽ thắng thế và phát triển, loại bị hại luôn bị diệt vong.
II. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm thuộc nhóm quan hệ đối kháng.
III. Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
IV. Sử dụng thiên địch để phòng trừ sâu hại là ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 109: Khi nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hô hấp ở thực vật là quá trình ôxi hóa sinh học dưới tác động của enzim.
II. Nguyên liệu hô hấp thường là glucôzơ.
III. Toàn bộ năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP.
IV. Hô hấp tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: a, a và B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen có alen trội
A và alen trội B quy định hoa đỏ, kiểu gen chỉ có alen trội A quy định hoa hồng, kiểu gen chỉ có alen trội B quy định
hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có 4 loại kiểu hình?
A. AaBB × AaBb. B. AaBb × AABb. C. AaBb × aabb. D. AABB × aabb.
×
Câu 111: Phép lai P: Cây cải củ (2n = 18 RR) Cây cải bắp (2n = 18 BB), tạo ra cây lai F 1. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tế bào sinh dưỡng của cây F1, các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng.
B. Phép lai này tạo ra thể tự đa bội lẻ.
C. Cây lai F1 bất thụ vì mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau.
D. Tế bào sinh dưỡng của cây F1 có số lượng NST là 36 RR)
Câu 112: Giả sử lưới thức ăn trong 1 hệ sinh thái
được mô tả ở hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắc xích.
II. Cóc có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc
dinh dưỡng cấp 4,
III. Có 3 loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 2.
IV. Rắn hổ mang có thể tham gia tối đa vào 4 chuỗi thức ăn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về các cơ chế cách li, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá thể khác loài có tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau.
II. Các cá thể khác loài sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng thường không giao phối với nhau.
III. Các cơ chế cách li ngăn cản các loài troa đổi vốn gen cho nhau.
IV. Cách li sau hợp tử là những trở ngại ngăn cản các cá thể giao phối với nhau.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 114: Một công trình nghiên cứu đã khảo sát sự biến động số lượng cá thể của hai quần thể thuộc hai loài động
vật ăn cỏ (lòa A và loài B) trong cùng một khu vực sinh sống từ năm 1992 đến năm 2020. Hình sau đây mô tả sự
thay đổi số lượng cá thể của 2 quần thể A, B trước và sau khi loại động vật săn mồi C xuất hiện trong môi trường
sống của chúng. Biết rằng ngoài sự xuất hiện của loài C, điều kiện môi trường sống trong toàn bộ thời gian nghiên
cứu không có biến động lớn.

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?


I. Sự giảm kích thước của quần thể A là do sự săn mồi của loài C cũng như sự gia tăng kích thước của quần thể B đã
tiêu thụ một lượng lớn cỏ.
II. Sự biến động kích thước của quần thể A và quần thể B cho thấy loài C chỉ ăn thịt loài A.
III. Có sự trung lặp ổ sinh thái về dinh dưỡng giữa quần thể A và quần thể B.
IV. Trong 5 năm đầu khi có sự xuất hiện của loài C, sự săn mồi của loài C tập trung vào quần thể A, do đó làm giảm
áp lực săn mồi lên quần thể B giúp tăng tỉ lệ sống sót của con non trong quần thể B.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
ĐIỂM ĐỀ 3 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?
A. Nito. B. Kēm. C. Đồng. D. Kali.
Câu 2: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Tho. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Châu chấu.
Câu 3: Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phần cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. rARN. B. Prôtêin. C. mARN. D. ADN.
Câu 4: Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AABB x AABB B. AAbb x aabb C. aabb x AABB D. aaBB x AABB
Câu 5: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lạc ở vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tổng hợp ngay
cả khi môi trường không có lactôzơ?
A. Prôtêin ức chế. B. Prôtêin Lac A C. Prôtêin Lac Y D. Prôtêin Lac Z
Câu 6: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn. C. Đa bội. D. Dị đa bội.
Câu 7: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Chim sâu. B. Ánh sáng. C. Sâu ăn lá lúa. D. Cây lúa.
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen?
A. AAbb B. AaBb C. AABb D. AaBB
Câu 9: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 10: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A và a. Theo lí
thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D.
Câu 11: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 12: Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Nếu tần số alen A là 0,4 thì tần số alen a của quần thể
này là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 13: Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen Ab trong ống nghiệm tạo nên các mô đơn bội, sau đó gây lưỡng bội hóa
có thể tạo được các cây có kiểu gen
A. AAbb B. AABB C. aabb D. aaBB
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 15: Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể có tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về
mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ cùng loài. C. hội sinh. D. hợp tác.
Câu 16: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại
A. Tân sinh. B. Nguyên sinh. C. Trung sinh. D. Cổ sinh.
Câu 17: Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B, b.Cơ thể nào sau đây là thể một?
A. AaB B. AaBb C. AaBbb D. AaBB
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
A. Thành phần loài. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Cấu trúc tuổi.
Câu 19: Có thể sử dụng nguyên liệu nào sau đây để chiết rút diệp lục?
A. Củ nghệ. B. Quả gấc chín. C. Lá xanh tươi. D. Củ cà rốt.
Câu 20: Một gen tác động đến sự biểu hiện của 2 hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. phân li độc lập. B. liên kết gen. C. liên kết giới tính. D. gen đa hiệu.
Câu 21: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 24. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 22: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 1 loại giao tử?
A. AaBB. B. aaBb. C. aaBB. D. AABb.
Câu 23: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa + Sâu ăn lá lúa + Ếch đồng + Rắn hổ mang + Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn
này, sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Diều hâu. B. Ếch đồng. C. Sâu ăn lá lúa. D. Rắn hổ mang.
Câu 24: Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở
A. động mạch chủ. B. mao mạch. C. tiêu động mạch. D. tiêu tĩnh mạch.
Câu 25: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể ba?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử n+1. B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n. D. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n.
Câu 26: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây
cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?
A. AaBb x AaBb B. AaBb AABb C. AaBb x AaBB D. AaBb x AAbb
Câu 27: Trong các phương thức hình thành loài mới, hình thành loài khác khu vực địa lí
A. thường diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển.
D. không liên quan đến quá trình hình thành quần thể thích nghi.
Câu 28: Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Hạn chế sử dụng và xả thải túi nilon ra môi trường.
II. Tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên không tái sinh.
III. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Chống xói mòn và chống xâm nhập mặn cho đất.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 29: Phép lai P: , thu được F1 . Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, F 1 có
tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 30: Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B; Cho biết mỗi gen quy
định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Hai cơ thể có kiểu gen nào sau đây đều được gọi là thể đột biến?
A. Aabb, AaBb B. AAbb, Aabb C. AABB, aabb D. aaBB, AAbb
Câu 31: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,64 AA : 0,27 Aa : 0,09 aa. Cho biết cặp gen
này quy định 1 tính trạng và alen A trội hoàn toàn so với alen
A. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ.
II. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị thay đổi.
III. Nếu có tác động của đột biến thì tần số alen A có thể bị thay đổi.
IV. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 32: Một lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình dưới.

Cho biết loài A và loài B là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Các loài C, G, F, D thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
II. Nếu loài E bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần xã thì số lượng cá thể của loài F chắc chắn tăng lên.
III. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.
IV. Số chuỗi thức ăn mà loài M tham gia bằng số chuỗi thức ăn mà loài B tham gia.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 33: Gen D ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau
- Mạch không làm khuôn
- Mạch làm khuôn
Số thứ tự nuclêôtit trên mạch làm khuôn
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi các côđon: 5'GUU3, 5'GUX3, 5'GUA3, 5'GUG3; axit amin
histiđin chỉ được mã hóa bởi các côđon: 5'XAU3, 5’XAX3”; chuỗi pôlipeptit do gen D quy định tổng hợp có 300
axit amin. Có bao nhiêu dạng đột biến điểm sau đây tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với
chuỗi pôlipeptit do gen D quy định tổng hợp?
I. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 181 bằng cặp A - T.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí 150.
III. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 151 bằng cặp X - G.
IV. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí 898.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ĐIỂM ĐỀ 4 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1 (NB): Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. N2 B. N2O C. NO D. NH4+
Câu 2 (NB): Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?
A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Mèo. D. Thỏ
Câu 3 (NB): Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 4 (NB): Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một?
A. DEE. B. DDdEe. C. Ddeee. D. DdEe.
Câu 5 (NB): Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài
của NST?
A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 6 (NB): Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Ti thể B. Ribôxôm C. Không bào D. Lưới nội chất.
Câu 7 (NB): Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?
A. Bb × Bb. B. Bb × bb. C. BB × Bb. D. BB × bb.
Câu 8 (NB): Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen?
A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb.
Câu 9 (NB): Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là
A. 2n = 12 B. 2n = 24 C. 2n = 36 D. 2n = 6
Câu 10 (NB): Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?
A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB.
Câu 11 (TH): Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây có kiểu gen
aa. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,2
Câu 12 (TH): Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra
dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây?
A. aBD. B. aBd. C. Abd. D. ABD.
Câu 13 (NB): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 14 (NB): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng
xác định?
A. Đột biến. B. Di – nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 15 (NB): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào?
A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 16 (NB): Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Thành phần loài. B. Kích thước quần thể.
C. Mật độ cá thể. D. Nhóm tuổi (còn gọi là cấu trúc tuổi).
Câu 17 (NB): Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Tập hợp chim trong vườn bách thảo.
D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
Câu 18 (NB): Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?
A. Thực vật. B. Nấm hoại sinh. C. Vi khuẩn phân giải. D. Giun đất.
Câu 19 (TH): Sự phân tầng của thực vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là do sự khác nhau về nhu cầu
A. ánh sáng. B. nước.
C. các nguyên tố khoáng. D. không khí.
Câu 20 (TH): Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng
cấp 2?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 21 (TH): Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau đây?
A. C6H12O6. B. H2O. C. CO2. D. C5H10O5.
Câu 22 (NB): Thói quen nào sau đây có lợi cho người bị huyết áp cao?
A. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học.
B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao.
C. Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.
Câu 23 (NB): Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi
trường nội bào?
A. G B. T C. X D. A
Câu 24 (NB): Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây?
A. 2n - 1 B. n C. 2n + 1 D. 3n
Câu 25 (TH): Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1?
A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × aaBb.
Câu 26 (TH): Hiện tượng nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi tần số alen của 1 quần thể?
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với 1 quần thể lân cận cùng loài.
C. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể.
D. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể.
Câu 27 (NB): Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C. Đối với loài cá này, khoảng nhiệt
độ từ 5°C đến 42°C được gọi là
A. giới hạn sinh thái về nhiệt độ. B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu. D. giới hạn dưới về nhiệt độ.
Câu 28 (TH): Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô →Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Cây ngô B. Sâu ăn lá ngô C. Nhái D. Rắn hổ mang
Câu 29 (VD): Phép lai P: cây tứ bội Aaaa cây tứ bội Aaaa, thu được F 1. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao
tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, ở F1 kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ
A. 1/2 B. 3/4 C. 2/3 D. 1/4
Câu 30 (TH): Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen
b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột
biến?
A. aaBB. B. AaBB. C. AABb. D. AaBb.
Câu 31 (TH): Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m
A. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. B. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G+X) bằng nhau. D. luôn có chiều dài bằng nhau.

Câu 32 (VD): Phép lai P : thu được F1 . Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn và xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 37,5% B. 25,0% C. 12,5% D. 17,5%
ĐIỂM ĐỀ 5 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút

Câu 81: Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có chức năng hút nước từ đất?
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 82: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Thằn lằn. B. Ếch đồng. C. Cá chép. D. Sư tử.
Câu 83: Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Prôtêin.
Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Lệch bội.
Câu 85: Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n?
A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể một.
Câu 86: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E~. coli, prôtêin ức chế do gen nào sau đây
mã hóa?
A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc Y. D. Gen cấu trúc A.
Câu 87: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở đại
A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 88: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBB.
Câu 89: Quan hệ giữa lúa và cỏ trong một ruộng lúa thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. cạnh tranh.
Câu 90: Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO?
A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Gà. D. Ruồi giấm.
Câu 91: Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. lúa. D. gà.
Câu 92: Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch?
A. Tôm sông. B. Cá rô phi. C. Ngựa. D. Chim bồ câu.
Câu 93: Trong chọn giống, người ta có thế sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra các cây con có kiểu gen
giống cây mẹ?
A. Gây đột biến. B. Lai khác dòng. C. Công nghệ gen. D. Giâm cành.
Câu 94: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là
A. nhóm tuổi. B. mật độ cá thể. C. tỉ lệ giới tính. D. kích thước quần thể.
Câu 95: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn
này, nhái thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 2. B. cấp 4. C. cấp l. D. cấp 3.
Câu 96: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp
A. lai thuận nghịch. B. gây đột biến. C. lai phân tích. D. phân tích bộ NST.
Câu 97: Nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng
xác định?
A. Di - nhập gen. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 98: Tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây trong rừng Cúc Phương. B. Tập hợp cá trong hồ Gươm.
C. Tập họp chim trên 1 hòn đáo. D. Tập hợp cây thông nhựa trên 1 đồi thông.
Câu 99: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 100: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. đột biến gen. B. đột biến cấu trúc NST.C. thường biến. D. đột biến số lượng NST.
Câu 101: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 102: Hoạt động nào sau đây của con người làm giảm nồng độ CO 2 trong khí quyển, góp phần giảm hiệu ứng
nhà kính?
A. Trồng rừng và báo vệ rừng. B. Sử dụng than đá làm chất đốt.
C. Sử dụng dầu mỏ làm chất đốt. D. Đốt các loại rác thải nhựa.
Câu 103: Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sứ dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước họp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III. Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV. Trông cây đúng mùa vụ.
A. l. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 105: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticodon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi
triplet nào trên mạch khuôn?
A. 3’XTG5’ . B. 3’XAG5’. C. 3’GTX5'. D. 3’GAX5'.
Câu 106: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
B. Các loại hạt khô như hạt thóc, hạt ngô có cường độ hô hấp thấp.
C. Nồng độ CO2 cao có thể ức chế quá trình hô hấp.
D. Trong điều kiện thiếu ôxí, thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.
Câu 107: Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể thuộc loài
này có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thể đột biến nào?
A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể ba. D. Thể tam bội.
Câu 108: Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.
B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl đế tiêu hóa prôtêin.
C. Xenlulôzơ trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ.
D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.
Câu 109: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A. AABB. B. AaBb. C. AaBB. D. AABb.
Câu 110: Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây cho đời con có ti lệ kiêu hình là 3 : 1?

A. . B. . C. . D. .
ĐIỂM ĐỀ 6 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2 ?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 82: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí ?
A. Châu chấu. B. Sư tử. C. Chuột. D. Ếch đồng.
Câu 83: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 84: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã ?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 85: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. theo lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử
này là? A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 86: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân ch giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%.
Câu 87: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. aaBBDd.
Câu 88: Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA x Aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 ?
A. AA x AA. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 90: Cho biết alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai
giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd x Dd. B. DD x dd. C. dd x dd. D. DD x DD.
Câu 91: Một quần thể thực vật giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a, trong đó
tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là:
A. 0,36. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,48.
Câu 92: Từ một loài hoa quí hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có
kiểu gen giống nhau và giống với cây ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô. C. Nuôi cấy noãn chưa thụ tinh. D. Lai hữu tính.
Câu 93: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi
tần số alen của quần thể?
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 94: Trong lịch sử tiến hóa của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau
đây?
A. Đại nguyên sinh. B. Đại tân sinh. C. Đại cổ sinh. D. Đại trung sinh.
Câu 95: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra
mối quan hệ
A. cộng sinh B. cạnh tranh. C. sinh vật này ăn sinh vật khác.D. kí sinh.
Câu 96: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật
tiêu thụ bậc 2 là
A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
Câu 97: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp là nguyên liệu của pha tối.
Câu 98: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn thú, phát biếu nào sau đây sai?
A. Tim co giản tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhỉ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/ phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
Câu 99: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen
mới?
A.Đột biến gen. B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 100: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ ( A+T)/( G+X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 101 : Một loài thực vật, cho 2 cây ( P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST, giao phấn với
nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 102: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tàn số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới qui định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 103: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.
B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể vượt mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.
Câu 104: Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thức vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 105: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST , phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các alen mới.
Câu 106: Trong qua trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của tất cả
các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II xảy ra bình thường, Tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử đột biến này
kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AaaBbb. B. AaaBBb. C. AaaBBb. D. AaaBbb.
Câu 107: Ở đậu Hà lan, alen qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen qui định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực
hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ
khác . Theo lí thuyết dự đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Câu 108 : Nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Qua trình này thường xảy ra một cách chậm chạp không có tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 109: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống của môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa theo năm.
D. Kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
Câu 110: Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu, chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là
thức ăn của chim sẻ, cáo ăn thỏ và chim sẻ, cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này?
A. Cáo cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
B. Có 5 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắc xích.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 111: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luon có sinh khối lớn hơn sinh vạt tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vạt sảm xuất
ĐIỂM ĐỀ 7 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút

Câu 1: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa thành ?
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 2: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Bò. B. Trâu. C. Ngựa. D. Cừu.
Câu 3: Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Rễ. C. Thân. D. Hoa.
Câu 4: Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ mạch theo
chiều:
A. I→III→II. B. I→II→III. C. II→III→I. D. III→I→II.
Câu 5: Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin. B. Mêtiônin. C. Glixin. D. Lizin.
Câu 6: Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai cho ra đời con có bao nhiêu loại kiểu
gen?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lý thuyết, tần số
kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,42. B. 0,09. C. 0,30. D. 0,60.
Câu 8: Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ADN và prôtêin histôn. B. AND và mARN.
C. ADN và tARN. D. ARN và prôtêin.
Câu 9: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn
sau:
I. Tiến hóa hóa học II. Tiến hóa sinh học. III. Tiến hóa tiền sinh học
Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là:
A. I→III→II. B. II→III→I. C. I→II→III. D. III→II→II.
Câu 11: Ở miền Bắc Việt Nam, năm nào có nhiệt độ môi trường xuống dưới 8 ℃ thì năm đó có số lượng bò sát
giảm mạnh. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm.

Câu 12: Trong chu trình cacbon, từ môi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm sinh vật
nào sau đây?
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 13: Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với
50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong.

D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành .


Câu 14: Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 – 6,0.
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH.
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH.

D. Giảm nồng độ trong máu sẽ làm giảm độ pH.


Câu 15: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại
alen của gen này trong quần thể?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen.
Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanine là
A. 432. B. 342. C. 608. D. 806.
Câu 17: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi
đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. B. C. D.
Câu 18: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trục tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định.
Câu 19: Khi kích thước của quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp
cho mọi cá thể trong quần thể thì có thể dẫn tới khả năng nào sau đây?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
B. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.
C. Mức sinh sản của quần thể giảm.
D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng.
Câu 20: Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
II. Song song với quá trình biến đổi quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
III. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
IV. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi quần xã sinh vật.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 21: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa thành glucôzơ.
B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì không được chuyển thành .

C. Giai đoạn tái sinh chất nhận cần sự tham gia trực tiếp của .

D. Trong quang hợp, được tạo ra từ .


Câu 22: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.
III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau.
II. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN.
IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 24: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được . Cho biết mỗi gen quy đinh một tính trạng, các

alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở có thể là
A. 3:3:1:1 B. 1:2:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Câu 26: Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú sống trong cùng một môi trường và
cùng thuộc một bậc dinh dưỡng kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?

I. Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng.


II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể N
III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau
IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 27: Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật G, H, I, K, L, M, N, O, P, được mô tả bằng
sơ đồ ở hình bên. Cho biết loại G là sinh vật sản xuất và các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Phân tích lưới thức
ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loài H thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
II. Loài L tham gia vào 4 chuỗi thức ăn khác nhau
III. Loài I có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc bậc 4
IV. Loài P thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện
II. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch
III. Chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất
IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ phục vụ cho phát triển kinh tế
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau
II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau
IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra
đột biến cho đến cuối gen
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm
sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến đa bội II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể IV. Đột biến lệch bội dạng thể một
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 31: Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bào con qua phân bào
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện
III. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các gen cấu trúc mà không xảy ra ở các gen điều hòa
IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X không thể biến đổi bộ ba mã hóa axit amin thành bộ ba kết thúc
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

ĐIỂM ĐỀ 8 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “ người phiên dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 2. Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza.
D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen.
Câu 3: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.
Câu 4. Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ.
Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc ba là
A. cáo. B. gà. C. thỏ. D. hổ.
Câu 5. Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá
thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,30. B. 0,40. C. 0,25. D. 0,20.
Câu 6. Phương pháp nào sau đây có thể tạo được giống cây trồng mới mang bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác
nhau?
A. Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng thực vật. B. gây đột biến nhân tạo.
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. D. Lai xa kèm theo đa bội hoá.
Câu 7. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, số dòng thuần chủng tối đa có thể được tạo ra là
A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 8. Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do một alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới
tính X quy định, alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường. Một người phụ nữ nhìn màu bình thường có
chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Theo lí thuyết, người con trai này
nhận alen gây bệnh từ ai?
A. Bố. B. Mẹ. C. Bà nội. D. Ông nội.
Câu 9. Theo Đacuyn, đối tượng bị tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
Câu 10. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là
A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 11. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen. B. alen. C. kiểu hình. D. gen.
Câu 12. Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin.
Câu 13. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
Câu 14. Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN
tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
Câu 15. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của
một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến
tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 16. Hình 1 là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một
người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này
A. mắc hội chứng Claiphentơ.
B. mắc hội chứng Đao.
C. mắc hội chứng Tớcnơ.
D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 17. Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 18. Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
A. Aabb × aaBb. B. AaBb × AaBb. C. AaBB × AABb. D. AaBB × AaBb.
Câu 19. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Cá ép sống bám trên cá lớn và cá lớn.
C. Hải quỳ và cua. D. Chim mỏ đỏ và linh dương.
Câu 20. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 21: Hình 2 minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các quá trình của cơ chế này.
Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán
bảo toàn.
B. Hình 2 minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế
hệ tế bào.
C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong
gen được biểu hiện thành tính trạng.
D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim.
Câu 22. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau
đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?

A. Dd × Dd. B. DD × dd.

C. Dd × dd. D. Dd × dd.
Câu 23. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X; alen A
quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có
tất cả các ruồi đực đều mắt đỏ?
A. X aX a × XAY. B. X AX A × XaY. C. X AX a × XaY. D. X AX a × XAY.
Câu 24. Ở một loài thực vật, màu hoa được quy định bởi hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập; Khi trong kiểu
gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều cho hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột
biến và không tính phép lai thuận nghịch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau
đều cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 26. Ở một quần thể sinh vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen là A và a. Trong trường hợp không xảy ra đột
biến, quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể này 5 loại kiểu gen thuộc về gen trên. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây giữa hai cá thể của quần thể này cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AA × Aa. B. Aa × aa. C. X AX A × XaY. D. X AX a × XAY.
Câu 27. Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đây đang ở trạng thái cân
bằng di truyền? (1) 0,5AA : 0,5aa. (2) 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. (3) 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. (4) 0,75AA : 0,25aa. (5)
100% AA. (6) 100% Aa.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phân bố của các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại
và phát triển.
B. Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản
của các cá thể.
C. Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt vong.
D. Cạnh tranh cùng loài góp phần nâng cao khả năng sống sót và thích nghi của quần thể.
Câu 29. Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh
tranh giữa các loài sẽ
A. làm cho chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
B. làm cho các loài này đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
Câu 30. Khi nói về các chu trình sinh địa hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu Trái Đất nóng lên.
(2) Tất cả lượng cacbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.
(3) Vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa luôn làm giàu nguồn dinh dưỡng khoáng
nitơ cung cấp cho cây.
(4) Nước trên Trái Đất luôn luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐIỂM ĐỀ 9 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1. Cho các bước quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định:
I. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi.
II. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 40x.
III. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 10x.
Thứ tự đúng của các bước trên là:
A. I → II → III. B. I → III → II. C. II → I → III. D. II → III → I.
Câu 2. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bao
nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 13. B. 15. C. 21. D. 42.
Câu 3. Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử
dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện.
II. Trồng cây gây rừng.
III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây thân cao và cây thân
thấp?
A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. aa × aa.
Câu 6. Có thể áp dụng phương pháp nào sau đây để nhanh chóng tạo nên một quần thể cây phong lan đồng nhất về
kiểu gen từ một cây phong lan có kiểu gen quý ban đầu?
A. Cho cây phong lan này tự thụ phấn.
B. Cho cây phong lan này giao phấn với một cây phong lan thuộc giống khác.
C. Nuôi cấy tế bào, mô của cây phong lan này.
D. Dung hợp tế bào xôma của cây phong lan này với tế bào xôma của cây phong lan thuộc giống khác.
Câu 7. Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể
điển hình ở sinh vật nhân thực được kí hiệu là 1, 2, 3 trong hình 1.
Các số 1, 2, 3 lần lượt là
A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
Câu 8. Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ
sung hàm lượng đạm trong đất?
I. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu.
II. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí.
III. Bón phân đạm hóa học.
IV. Bón phân hữu cơ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Hình 2 mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 10. Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước theo thứ tự
đúng là:
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột
biến có kiểu hình mong muốn.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong
muốn → Tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong
muốn.
D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo
dòng thuần chủng.
Câu 11. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra trong nhân tế bào. B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza. D. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
Câu 12. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
Câu 13. Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D. Chi trước của mèo và tay của người.
Câu 14. Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các
cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này?
A. 12. B. 24. C. 25. D. 23.
Câu 16. Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY.
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX.
Câu 17. Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?
I. Quang hợp ở thực vật. II. Chặt phá rừng.
III. Đốt nhiên liệu hóa thạch. IV. Sản xuất công nghiệp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Các vùng trên mỗi nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể giới tính
XY ở người được ký hiệu bằng các chữ số La Mã từ I đến VI trong hình 3.
Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính này, vùng tương đồng giữa nhiễm sắc thể X và
nhiễm sắc thể Y gồm các vùng nào sau đây?
A. I và IV; II và V. B. II và IV; III và V.
C. I và V; II và VI. D. I và IV; III và VI.
Câu 19. Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của
quần thể vừa có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Di - nhập gen. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 20. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng thể tứ bội giảm
phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Cho giao phấn hai cây cà chua tứ bội (P) với nhau,
thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây quả đỏ : 25% cây quả vàng. Kiểu gen của P là
A. AAaa × aaaa. B. AAaa × Aaaa. C. Aaaa × Aaaa. D. AAaa × AAaa.
Câu 21. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’.
B. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C. Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng
tạo nên các đoạn ngắn.
D. Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 22. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và các gen liên kết
hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
Câu 23. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.
III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm thay đổi tần số kiểu gen.
II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
III. Trong quần thể ngẫu phối, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn không bao giờ loại hết alen lặn ra
khỏi quần thể.
IV. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể
theo một hướng xác định.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.
II. Chỉ có động vật phù du và cá trích là sinh vật tiêu thụ.
III. Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
IV. Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể cá trích có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá ngừ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Khi nói về chu trình sinh địa hoá, những phát biểu nào sau đây sai?
I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên.
II. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua quá trình quang hợp.
III. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO2-
IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon.
A. I và II. B. II và IV. C. I và III. D. III và IV.
Câu 27. Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi không xảy ra đột biến thì các yếu tố ngẫu nhiên không thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
của quần thể.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu tố bất thường làm giảm kích thước của quần thể một
cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và
ngược lại.
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm
giảm sự đa dạng di truyền.
Câu 28. Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ làm nguồn thức ăn; châu
chấu là nguồn thức ăn của gà và chim sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn. Khi phân tích mối
quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.
Câu 29. Theo định luật Hacđi - Vanbec, các quần thể sinh vật ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di
truyền?
I. 100% aa. II. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa. III. 0,5AA : 0,5aa.
IV. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. V. 100% AA. VI. 100% Aa.
A. II, III, IV. B. I, V, VI. C. I, IV, V. D. III, IV, VI.
Câu 30. Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có
loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.
II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.
IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐIỂM ĐỀ 10 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Câu 81. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể ?
A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 82. Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. AND. B. mARN. C. tARN. D. Riboxom.
Câu 83. Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch ?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 84. Xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen là A, a và B, b. Kiểu gen nào sau đây không phù hợp:

A. B. C. D.
Câu 85. Năng suất kinh tế là:
A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con
người của từng loài cây.
B. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người
của từng loài cây .
C. Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
D. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người
của từng loài cây.
Câu 86. Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của
quần thể?
A. Đột biến. B. Di nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 87. Trong quy trình tạo cừu Đôly bằng kỹ thuật chuyển nhân, thao tác nào dưới đây không chính xác?
A. Tách các tế bào tuyến vú của cừu mặt trắng để làm tế bào cho nhân.
B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng ghép nhân phát triển thành phôi.
C. Chuyển phôi vào một con cừu mẹ để nó mang thai. Sau thời gian mang thai giống như tự nhiên, cừu mẹ này
đã đẻ ra cừu con (cừu Đôly) giống y như con cừu ban mặt trắng cho nhân.
D. Tách tế bào trứng cừu mặt trắng, chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào và kích thích phát triển.
Câu 88. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu ?
A. Nhân bản vô tính. B. Công nghệ chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 89. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, đại nào sau đây xuất hiện trước đại Nguyên sinh?
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Thái cổ.
Câu 90. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh ?
A. Cạnh tranh khác loài. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Độ ẩm.
Câu 91. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ
A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. mội trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất.
C. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
Câu 92. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể
đang phát triển .
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh
sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu
trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 93. Có bao nhiều cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?
I. Thận giảm bài tiết nước ra ngoài và tăng cường tái hấp thu nước.
II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ.
III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp máu.
IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất trước.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 94. Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất AIPG thành APG.
II. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa AIPG thành Ri1, 5diP.
III. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ri1, 5diP thành APG
IV. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95. Một phần tử AND ở vi khuẩn có tỉ lệ Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại A của phân tử
này là
A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%.
Câu 96. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra
A. Mù màu B. Đao C. Bạch tạng D. Claifento
Câu 97. Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài , B có tỉ lệ A/G = 9/7, b có tỉ lệ A/G = 13/3.
Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào 1. Số nu mỗi loại về cặp gen Bb trong giao tử là:
A. B.
C. D.
Câu 98. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối. D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
Câu 99. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở
cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có
sừng được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
hình ở F2 là:
A. 3 có sừng : 1 không sừng. B. 100% có sừng.
C. 1 có sừng : 1 không sừng. D. 100% không sừng.
Câu 100. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di
truyền của quần thể sẽ là
A. B.
C. D.
Câu 101. Hai loài họ hàng sống cùng khu phân bố nhưng không giao phối với nhau. Có bao nhiêu lí do trong các
lí do sau đây có thể là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li về sinh sản
I. Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thể không gặp gỡ nhau được.
II. Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ.
III. Chúng có mùa sinh sản khác nhau.
IV. Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị đào thải
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 102. Những nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể ?
A. Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến. B. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến, di – nhập gen.
Câu 103. Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây
là sai ?
I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
II. Quan hệ cạnh tranh thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong
III. Quan hệ cạnh tranh xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
IV. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. 2. B. 1 C. 4 D. 3
Câu 104. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AXX3' B. 5'UGA3' C. 5'AGG3' D. 5'AGX3'.
Câu 105. Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây ?
I. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
III. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 106. Cho các mối quan hệ sau:
I. Vi khuẩn Rhizobium và rễ cây họ đậu. II. Cây phong lan sống bám trên cây thân gỗ.
III. Chim tu hú đẻ trứng mình vào tổ chim khác. IV. Vi khuẩn lam và nấm sống chung tạo địa y.
Có bao nhiêu mối quan hệ là mối quan hệ cộng sinh ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 107: Hệ sinh thái bền vững được đánh giá dựa trên lí do nào sau đây?
A. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất ít, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp không đủ
cho các bậc trên.
B. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất ít, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp cho các
bậc dinh dưỡng trên dồi dào.
C. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp cho các
bậc dinh dưỡng trên dồi dào.
D. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp không đủ
cho các bậc trên.
Câu 108. Người ta tăng năng suất bằng cách tăng lượng chất chu chuyển trong nội bộ hệ sinh thái. Các phương pháp
nào sau đây có thể sử dụng để tăng lượng chất chu chuyển?
1. Tăng cường sử dụng lại các rác thải hữu cơ.
2. Tăng cường sử dụng đạm sinh học.
3. Tăng cường sử dụng phân bón hoá học.
4. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng khỏi hệ sinh thái.
A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2, 3, 4.
Câu 109. Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tần số kiểu gen đồng hợp lặn bằng tần
số kiểu gen đồng hợp trội. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không xuất hiện alen mới.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng chống lại kiểu gen dị hợp mà không chống lại
kiểu gen đồng hợp thì cấu trúc di truyền sẽ không bị thay đổi.
III. Nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị suy giảm.
IV. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay đổi.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cạnh tranh cùng loài sẽ dẫn tới làm giảm kích thước của quần thể.
II. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh có thể sẽ làm tăng khả năng sinh sản.
III. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với sức chứa của môi trường.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

ĐIỂM ĐỀ 11 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81: Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng với các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước. D. Nước cùng các chất khí.
Câu 82: Tiêu hoá là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chẩt dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 83: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:
A. alanin B. foocmin mêtiônin. C. valin. D. mêtiônin.
Câu 84: Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở vòng khi
người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?
A. Nhờ enzim ligaza. B. Nhờ enzim restrictaza.
C. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit. D. Nhờ enzim ligaza và restrictaza.
Câu 85: Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là
A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào.
C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế.
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế.
Câu 86: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là
A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn. B. thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C. chuyển đoạn, thêm đoạn và mất đoạn. D. thay đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
Câu 87: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?
A. Mật độ quần thể. B. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể.
C. Tỷ lệ giới tính. D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó.
Câu 88: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 89: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A. kí sinh B. cộng sinh C. ức chế - cảm nhiễm. D. hội sinh.
Câu 90: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân ly theo tỷ lệ 1 :1 ?
A. aa × aa B. Aa × Aa C. AA × AA D. AA × Aa
Câu 91: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:
A. đột biến và biến dị tổ hợp. B. do ngoại cảnh thay đổi.
C. biến dị cá thế hay không xác định. D. biến dị cá thể hay biến dị xác định.
Câu 92: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa.
Câu 93: Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
Câu 94: Hai loài ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim đồng hồ, loài kia xoắn theo chiều
kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là hiện tượng
A. cách li tập tính B. cách li cơ học. C. cách li thời gian D. cách li nơi ở.
Câu 95: Tháp sinh thái luôn có dạng đáy rộng ở dưới, đỉnh hẹp ở trên là tháp biểu diễn
A. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng. B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.
C. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.D. năng lượng của các bậc dinh dưỡng.
Câu 96: Đại địa chất nào còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Đại thái cố B. Đại cổ sinh C. Đại trung sinh D. Đại tân sinh.
Câu 97: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và
Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kiểu gen có thể có của thể một là
A. AaBbEe B. AaBbDEe. C. AaBbDddEe. D. AaaBbDdEe.
Câu 98: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A. Ánh sáng. B. Nước. C. Nhiệt độ. D. Mối quan hệ giữa các sinh vật.
Câu 99: Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất ở miền ánh sáng nào?
A. đỏ. B. da cam. C. lục. D. xanh tím.
Câu 100: Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là
A. phân li độc lập. B. tương tác gen. C. liên kết gen hoàn toàn. D. hoán vị gen.
Câu 101: Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình
A. phiên mã và dịch mã. B. nhân đôi ADN.
C. nhân đôi ADN, phiên mã. D. phiên mã.
Câu 102: Ở một loài thực vật A: quả đỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li độc lập. Giao
phấn hai cây được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3:3:1:1. Tìm kiểu gen của hai cây đem lai?
A. AaBb × Aabb. B. Aabb × aabb. C. AaBb × aabb. D. Aabb × aaBb.
Câu 103: Trong chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào →Tôm→ Cá rô→ Chim bói cá, đâu là sinh vật sản xuất?
A. Tảo lục đơn bào B. Tôm C. Cá rô D. Chim bói cá.
Câu 104: Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do nguyên nhân
nào sau đây?
A. Tăng tiết dịch tiêu hoá B. Giảm lượng máu đến cơ vân
C. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
Câu 105: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
(1) ATX, (2) GXA, (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA, (6) TXX.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5.
Câu 106: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/6 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/16.
Câu 107: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.
C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen.
Câu 108: Bao nhiêu hoạt động sau đây của con người góp phần vào việc khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng
bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng. (2) Bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước sạch.
(3) Tiết kiệm năng lượng điện. (4) Giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 109: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'. B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. D. 5'...GGXXAATGGGG A...3'.
Câu 110: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H.
Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.


2. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
3. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.
4. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

ĐIỂM ĐỀ 12 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1). B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 2: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây không phải do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?
A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Đao.
Câu 3: Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi
trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.
(2) Chống xâm nhập mặn cho đất.
(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch.
(4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AABb. B. AaBB. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 6: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới. B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc.
C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới. D. Quần xã đồng rêu hàn đới.
Câu 7: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?
A. Giun đũa sống trong ruột lợn.
B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường.
C. Bò ăn cỏ.
D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa.
Câu 8: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
C. Cá ép sống bám trên cá lớn.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
Câu 9: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN.
C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARN.
Câu 10: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 11: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,6AA : 0,4aa. B. 100%Aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.
Câu 12: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể.
C. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể.
D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 13: Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.
C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.
Câu 14: Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể giảm
xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây?
(1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm.
(2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
(3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng.
(4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15: Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb.
B. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.
C. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu gen AaBB.
D. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống nhau và
giống với cây mẹ.
Câu 16: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 17: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?
(1) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến
đổi tần số alen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn lọc chống
lại alen lặn.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác định.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Năm 1957, Franken và Conrat đã tiến hành thí nghiệm tách lõi axit nuclêic ra khỏi vỏ prôtêin của chủng
virut A và chủng virut B (cả hai chủng đều gây bệnh cho cây thuốc lá nhưng khác nhau ở những vết tổn thương mà
chúng gây ra trên lá). Sau đó lấy axit nuclêic của chủng A trộn với prôtêin của chủng B thì chúng sẽ tự lắp ráp để tạo
thành virut lai. Nhiễm virut lai này vào các cây thuốc lá chưa bị bệnh thì các cây thuốc lá này bị nhiễm bệnh. Phân
lập từ dịch chiết lá của cây bị bệnh này sẽ thu được
A. chủng virut lai. B. chủng virut A và chủng virut B.
C. chủng virut B. D. chủng virut A.
Câu 19: Ở người, khi nói về sự di truyền của alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X,
trong trường hợp không xảy ra đột biến và mỗi gen quy định một tính trạng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Con trai chỉ mang một alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình.
B. Alen của bố được truyền cho tất cả các con gái.
C. Con trai chỉ nhận gen từ mẹ, con gái chỉ nhận gen từ bố.
D. Đời con có thể có sự phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.
Câu 20: Một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì
A. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn. B. lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng. D. số lượng loài trong quần xã càng giảm.
Câu 21: Cho biết bộ nhiễm sắc thể 2n của châu chấu là 24, nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu cái là XX, của
châu chấu đực là XO. Người ta lấy tinh hoàn của châu chấu bình thường để làm tiêu bản nhiễm sắc thể. Trong các
kết luận sau đây được rút ra khi làm tiêu bản và quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi, kết luận nào sai?
A. Nhỏ dung dịch oocxêin axêtic 4% - 5% lên tinh hoàn để nhuộm trong 15 phút có thể quan sát được nhiễm sắc
thể.
B. Trên tiêu bản có thể tìm thấy cả tế bào chứa 12 nhiễm sắc thể kép và tế bào chứa 11 nhiễm sắc thể kép.
C. Các tế bào ở trên tiêu bản luôn có số lượng và hình thái bộ nhiễm sắc thể giống nhau.
D. Quan sát bộ nhiễm sắc thể trong các tế bào trên tiêu bản bằng kính hiển vi có thể nhận biết được một số kì của
quá trình phân bào.
Câu 22: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?
(1) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất.
(2) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN trong tế bào chất.
(3) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN trong tế bào chất có
cấu trúc kép, mạch vòng.
(4) Khi tế bào giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân và hàm lượng ADN trong tế bào chất của giao tử luôn
giảm đi một nửa so với tế bào ban đầu.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát
biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 25: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AaBb × aabb. B. AaBb × AaBb. C. AaBB × aabb. D. Aabb × Aabb.
Câu 26: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài?
A. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.
B. Dung hợp tế bào trần khác loài.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Nuôi cấy mô, tế bào.
Câu 27: Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E, F, G và
H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu
loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin
đã cho?

A. Sơ đồ I. B. Sơ đồ IV. C. Sơ đồ III. D. Sơ đồ II.


Câu 28: Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:

Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào
sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.
D. Thả thêm cá quả vào ao.
Câu 29: Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến
động số lượng cá thể của quần thể.
B. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất
nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.
C. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
D. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh
hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.
Câu 30: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
(3) Trồng các loại cây đúng thời vụ.
(4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
ĐIỂM ĐỀ 13 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81. Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá?
A. Khí khổng. B. Bề mặt lá. C. Mô dậu. D. Mạch gỗ.
Câu 82. Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?
A. Tĩnh mạch chủ. B. Động mạch chủ. C. Van tim. D. Nút nhĩ thất.
Câu 83. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?
A. Riboxom. B. Nhân tế bào. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gôngi.
Câu 84. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân
đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. nguyên tắc nhân đôi. B. chiều tổng hợp.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp. D. số điểm đơn vị nhân đôi.
Câu 85. Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?
A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến đa bội.
Câu 86. Trong tế bào động vật, gen ngoài nhân nằm ở đâu?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Màng nhân. D. Ribôxôm.
Câu 87. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. aa × aa. D. Aa × AA.
Câu 88. Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?
A. AaBbDdEe. B. AaBBddEe. C. AaBBddEE. D. AaBBDdEe.
Câu 89. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd × aabbDD cho đời
con có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình.
A. 16. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 90. Ở cơ thể lưỡng bội, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen?
A. Trên nhiễm sắc thể thường. B. Trong lục lạp.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. Trong ti thể.
Câu 91. Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền?
A. 0,7Aa : 0,3aa. B. 0,5AA : 0,5Aa. C. 100%AA. D. 100%Aa.
Câu 92. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd, sau đó lưỡng bội hóa thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng
thuần chủng?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 93. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?
A. Đột biến gen. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di – nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 94. Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Cổ sinh.
Câu 95. Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?
A. Giun đất. B. Cá chép. C. Thỏ. D. Mèo rừng.
Câu 96. Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?
A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Ức chế cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
Câu 97. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng.
B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng.
C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2.
D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp.
Câu 98. Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ. B. Từ tâm thất vào động mạch.
C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất. D. Từ động mạch về tâm nhĩ.

Câu 99. Một gen của sinh vật nhân thực có tỉ lệ = 0,25. Gen này có số nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ bao
nhiêu?
A. 80%. B. 40%. C. 15%. D. 10%.
Câu 100. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.
B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.
C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật.
Câu 101. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ
thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. B. 100% hoa trắng.
C. 100% hoa đỏ. D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
Câu 102. Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?
A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ.
C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
Câu 103. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài.
B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái.
C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể.
D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh.
Câu 104. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.
B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần.
Câu 105. Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân tử mARN được
phiên mã từ gen này có X-A = 150 và U = 2G. Theo lí thuyết, số nuclêôtit loại A của mARN này là bao nhiêu?
A. 450. B. 300. C. 900. D. 600.
A a A A A a
Câu 106. Mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y, con gái có kiểu gen X X X . Cho biết quá trình giảm phân ở
bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về quá trình giảm phân của bố
và mẹ là đúng?
I. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
II. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
III. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
IV. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 107. Gen có hiệu số giữa nucleotit loại T với loại nucleotit khác bằng 20%. Tỉ lệ phần trăm từng loại
nucleotit của gen là:
A. A = T = 15%, G = X = 35% B. A = T = 20%, G = X = 30%
C. A = T = 35%, G = X = 15% D. A = T = 30%, G = X = 20%
Câu 108. Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 109. Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tần số kiểu gen đồng hợp lặn bằng tần
số kiểu gen đồng hợp trội. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không xuất hiện alen mới.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng chống lại kiểu gen dị hợp mà không chống lại
kiểu gen đồng hợp thì cấu trúc di truyền sẽ không bị thay đổi.
III. Nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị suy giảm.
IV. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay đổi.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cạnh tranh cùng loài sẽ dẫn tới làm giảm kích thước của quần thể.
II. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh có thể sẽ làm tăng khả năng sinh sản.
III. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với sức chứa của môi trường.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
ĐIỂM ĐỀ 14 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước thẩm thấu vào rễ.
Câu 82. Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẩm?
A. Hổ. B. Rắn. C. Cá chép. D. Ếch.
Câu8 3. Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
Câu 84. Một gen cấu trúc có độ dài 4165 A0 và có 455 nucleotit loại guanin. Tổng số liên kết hidro của gen là bao
nhiêu?
A. 2905. B. 2850. C. 2950. D. 2805.
Câu 85. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?
A. Đột biến lệch bội. B. Biến dị thường biến. C. Đột biến gen. D. Đột biến đa bội.
Câu 86. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. aa × aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × AA.
Câu 87. Nhà khoa học Menden đã tiến hành tạo dòng hoa đỏ thuần chủng bằng cách nào sau đây?
A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng để thu được F1 có hoa đỏ thuần chủng.
B. Cho cây hoa đỏ lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ.
C. Cho cây hoa trắng lai phân tích để thu được cây hoa trắng thuần chủng.
D. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.
Câu 88. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, một tế bào sinh tinh của cơ
thể động vật có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 89. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể × quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a
quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cặp bố mẹ nào sau đây chắc chắn sẽ không
thể sinh con bị bệnh máu khó đông?
A. XAXa × XAY. B. XAXA × XaY. C. XaXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 90. Sản phẩm của Alen A và B có khả năng bổ sung cho nhau cùng xác định một tính trạng. Các alen a và b
không có chức năng trên. Lai hai cây hoa trắng thuần chủng thu được F 1 gồm toàn cây có hoa đỏ. Cho F 1 tự thụ
phấn, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là
A. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng. B. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
C. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. D. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
Câu 91. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?
A. 0,48. B. 0,16. C. 0,32. D. 0,36.
Câu 92. Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
Câu 93. Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen.
Câu 94. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nhất có ở đại nào sau
đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Thái cổ. C. Đại Trung sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 95. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 96. Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là
A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 97. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.
Câu 98. Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có diệp lục a nhưng vẫn có diệp lục b và các sắc tố khác thì cây vẫn quang hợp nhưng hiệu suất quang
hợp thấp hơn so với trường hợp có diệp lục a.
II. Chỉ cần có ánh sáng, có nước và có CO2 thì quá trình quang hợp luôn diễn ra.
III. Nếu không có CO2 thì không xảy ra quá trình quang phân li nước.
IV. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99. Gen A có 6102 liên kết hidro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; Trên mạch một của gen có X =
A+T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A 3 liên kết hidro. Số nuclêôtit loại G của gen
a là
A. 1581. B. 678. C. 904. D. 1582.
Câu 100. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm
phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây tứ
bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 101. Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng
chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?

A. Nồng độ khí ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh.
B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi.
C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8.
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
Câu 102. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,16 AA : 0,59 Aa : 0,25 aa. Cho biết alen A
trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?
A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi.
B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ.
C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội bị giảm mạnh.
D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khối quần thể.
Câu 103. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào
động mạch chủ?
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất trái. C. Tâm thất phải. D. Tâm nhĩ trái.
Câu 104. Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ nhập cư (I) của
một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần thể giảm xuống?
A. B = D, I > E. B. B + I > D + E. C. B + I = D + E. D. B + I < D + E.
Câu 105. Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F 1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng tỉ
lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 2%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F 1
chiếm tỉ lệ
A. 36%. B. 32%. C. 18%. D. 66%.
Câu 106. Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
(1) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 là cáo, hổ, mèo, rừng
(2) Số lượng chuỗi thức ăn có trong lưới đó là 6
(3) Số loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là 3
(4) Thỏ là mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn nhất
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 107. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá
trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?

A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ II. D. Sơ đồ III.


Câu 108. Một loại thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành phần kiểu gen
của 1 quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau:
Thành phần KG P F1 F2 F3 F4
AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9
Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9
aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1 nhân tố tiến
hóa. Cho các phát biểu sau:
I. Quần thể này là quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 chắc chắn là do đột biến.
III. Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu hình lặn ở F 3
không còn khả năng sinh sản.
IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 1/16.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 109. Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên mô tả sự biến động số lượng cá thể của thỏ và số lượng cá thể của mèo
rừng sống ở rừng phía Bắc Cannada và Alaska.

Phân tích hình này, có các phát biểu sau:


I. Đồ thị M thể hiện sự biến động số lượng cá thể của thỏ và đồ thị N thể hiện sự biến động số lượng cá thể của mèo
rừng.
II. Năm 1865, kích thước quần thể thỏ và kích thước quần thể mèo rừng đều đạt cực đại.
III. Biến động số lượng cá thể của 2 quần thể này đều là biến động theo chu kì.
IV. Sự tăng trưởng của quần thể thỏ luôn tỉ lệ nghịch với sự tăng trưởng của quần thể mèo rừng.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 110. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa. B. 100%Aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 0,6AA : 0,4aa.
ĐIỂM ĐỀ 15 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 1 cặp NST. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào
sau đây đúng?
Aa Aa AB
A. B. C. D. AaBb
Bb BB ab
Câu 82: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào mạch gỗ. B. Tế bào mạch rây.
C. Tế bào khí khổng. . Tế bào mô giậu.
Câu 83: Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là
A. ARN và prôtêin. B. ADN và tARN.
C. ADN và prôtêin histôn. D. ADN và mARN.
Câu 84: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong
đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0.40. B. 0.16. C. 0.36. D. 0.48.
Câu 85: Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E, e. Cá thể có bộ
NST nào sau đây là thể ba?
A. AabDdEe. B. aaBbddee. C. AABbddee. D. AaaBbDdee.
Câu 86: Nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính ở ruồi giấm?
A. T.H. Moocgan. B. G.J. Menđen. C. K. Coren. D. J. Mônô.
Câu 87: Lai tế bào xôma của loài 1 có kiểu gen Aa với tế bào xôma của loài 2 có kiểu gen Bb, có thể thu được tế
bào lai có kiểu gen
A. Aabb. B. AABB. C. AaBb. D. aaBb.
Câu 88: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây ?
A. Ruột non. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột già.
Câu 89: Ở cà độc dược, bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 24; theo lí thuyết loài này có thể xuất hiện tối đa bao nhiêu
thể 1?
A. 24. B. 48. C. 23. D. 12.
Câu 90: Trong quá trình nhân đôi ADN enzim nào sau đây lắp các nuclêôtit vào mạch mới ADN?
A. ADN polymeraza. B. Primaza.
C. ARN polymeraza. D. Lygaza.
Câu 91: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể AaBBDd tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 92: Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. biến dị tổ hợp. B. thường biến.
C. đột biến NST. D. đột biến gen
Câu 93: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra cừu Đôly.
B. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
C. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
D. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 95: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Bộ xương của người Việt Cổ đã được tìm thấy trong các lớp đất ở Chùa Sò – xã Thạch Lạc có niên đại hơn 4
ngàn năm.
B. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giốngnhau.
C. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
Câu 96: Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này chứng tỏ
mã di truyền có tính
A. thoái hóa. B. đặc hiệu. C. phổ biến. D. liên tục.
Câu 97: Một gen ở sinh vật nhân thực có 300 nuclêôtit loại A, 400 nuclêôtit loại G. Gen này có chiều dài bao nhiêu
Angstron?
A. 2380 A0. B. 1020 A0. C. 4760 A0. D. 1360 A0.
Câu 98: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là enzim ADN – pôlimeraza.
Câu 99: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 100: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXA × XaY. B. XaXa × XAY. C. XAXa × XaY. D. XAXa × XAY.
Câu 101: Cho biết alen trội là trội hoàn toàn, theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu
hình 1:1?
A. Aa ×aa. B. AA ×AA C. AA ×Aa. D. Aa ×Aa.
Câu 102: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào sau đây
của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã ngay cả khi môi trường có lactôzơ?
A. Vùng khởi động P. B. Gen cấu trúc Z.
C. Vùng vận hành O. D. Gen cấu trúc Y.
Câu 103: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 104: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, ở tất cả các tế bào cặp nhiễm sắc thể Aa phân li
bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Cơ thể này giảm phân tạo ra
những loại giao tử nào?
A. AaB, Aab, B, b. B. ABb, aBb, A, a.
C. AB, Ab, aB, ab. D. AaB, Aab, Abb, aBb.
Câu 104: Enzim nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
A. ARN pôlimeraza. B. Restrictaza. C. ADN pôlimeraza. D. Ligaza.
Câu 105: Một đột biến điểm có thể làm giảm tối đa bao nhiêu liên kết hiđrô?
A. 2 liên kết. B. 3 liên kết. C. 1 liên kết. D. 4 liên kết.

Câu 106: Phép lai P: thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, F 1
có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 10. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 107: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
Câu 109: Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
II. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội luôn tạo quả không hạt.
III. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên loài mới.
IV. Thể dị đa bội có thể được tạo ra bằng cách áp dụng kĩ thuật dung hợp tế bào trần kết hợp với nuôi cấy tế bào.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 110: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát
biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

ĐIỂM ĐỀ 16 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81: Trong kĩ thuật chuyển gen vào vi khuẩn E. coli, để nhận biết tế bào chứa ADN tái tổ hợp hay chưa, các nhà khoa học
phải chọn thể truyền có
A. Gen đánh dấu. B. Gen ngoài nhân. C. Gen điều hoà. D. Gen cần chuyển.
Câu 82: Cho sơ đồ minh hoạ về sự truyền năng lượng qua các bậc dinh dưỡng như sau: Mặt Trời → Sinh vật a →
Sinh vật b → Sinh vật c → Sinh vật d. Sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?
A. Sinh vật b. B. Sinh vật a. C. Sinh vật d. D. Sinh vật c.
Câu 83: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng số liên kết hidro của gen?
A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp X - G. B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp T - A.
C. Mất một cặp A - T. D. Thêm một gặp G - X.
Câu 84: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 25%?
A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. AA × Aa. D. Aa × aa.
Câu 85: Theo lí thuyết, trường hợp nào sau đây ở thú, tính trạng do gen quy định chỉ biểu hiện ở giới đực?
A. Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
B. Gen nằm trong tế bào chất và gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
D. Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
Câu 86: Cơ quan tương tự ở các loài khác nhau có đặc điểm nào sau đây?
A. Có chức năng hoàn toàn khác nhau. B. Là bằng chứng tiến hoá trực tiếp.
C. Không được bắt nguồn từ một nguồn gốc D. Là bằng chứng tế bào học.
Câu 87: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc sên. B. Rắn hổ mang. C. Giun đốt. D. Cá rô đồng.
Câu 88: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể diễn ra theo chu kì mùa có thể do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sóng thần. B. Khí hậu. C. Động đất. D. Cháy rừng.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng về hoá thạch?
A. Hoá thạch cung cấp những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới.
B. Phân tích đồng vị phóng xạ cacbon 14 (14C) để xác định tuổi của hoá thạch lên đến hàng tỉ năm.
C. Các hoá thạch không cung cấp bằng chứng về mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.
D. Qua xác định tuổi các hoá thạch, có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.
Câu 90: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau là hiện tượng di truyền nào sau
đây?
A. Di truyền phân li độc lập. B. Tác động đa hiệu của gen.
C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung.
Câu 91: Nếu mạch 1 của gen có ba loại nucleotit A, T, X thì trên mạch 2 của gen này không có loại nucleotit nào
sau đây?
A. A. B. T. C. X. D. G.
Câu 92: Hai loài cá sống trong một ao, cùng sử dụng một loài thực vật thuỷ sinh làm thức ăn. Giữa hai loài cá này có mối
quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Hợp tác. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Cộng sinh.
Câu 93: Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?
A. Thể ba NST số 23. B. Thể ba NST số 21. C. Thể một NST số 23. D. Thể một NST số 21.
Câu 94: Dạng đột biến cấu trúc NST sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 95: Theo quan điểm của Đacuyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A. Thường biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến dị cá thể. D. Đột biến gen.
Câu 96: Khi thiếu thức ăn, ở một số loài động vật, các cá thể trong một quần thể ăn thịt lẫn nhau. Hiện tượng này thể hiện mối
quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Cạnh tranh khác loài. B. Kí sinh. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hội sinh.
Câu 97: Cho các dòng thuần chủng có kiểu gen như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabb. Theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây tạo ra đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. Dòng (II) × dòng (IV). B. Dòng (I) × dòng (III).
C. Dòng (II) × dòng (III). D. Dòng (I) × dòng (II).
Câu 98: Trong hệ sinh thái đồng cỏ, nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Mùn hữu cơ. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Sâu ăn cỏ.
B
Câu 99: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaX Y tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 100: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể
này là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 101: Cơ quan nào sau đây của cây bàng hấp thụ ion khoáng từ đất?
A. Hoa. B. Lá. C. Thân. D. Rễ.
AB aB
Câu 102: Theo lí thuyết, phép lai P: × tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
AB aB
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 103: Người ta làm thí nghiệm trên giống thỏ Himalaya như sau: Cạo một phần lông trắng trên lưng thỏ và
buộc vào đó một cục nước đá; sau một thời gian, tại vị trí này, lông mọc lên lại có màu đen. Phát biểu nào sau đây
đúng khi giải thích về hiện tượng này?
A. Nhiệt độ thấp làm bất hoạt các enzim cần thiết để sao chép các gen quy định màu lông.
B. Nhiệt độ thấp làm cho alen quy định lông trắng bị biến đổi thành alen quy định lông đen.
C. Nhiệt độ thấp làm thay đổi biểu hiện của gen quy định màu lông thỏ.
D. Nhiệt độ thấp gây ra đột biến làm tăng hoạt động của gen quy định lông đen.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hoá ở động vật?
A. Động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống có ống tiêu hoá.
B. Ruột khoang có ống tiêu hoá và chỉ có tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá.
Câu 105: Tiến hành lai xa giữa hai loài thực vật có kiểu gen: aaBb và DdEe tạo ra F 1. Theo lí thuyết, tiếp tục đa bội hoá các
hợp tử F1 thì tạo ra kiểu gen nào sau đây?
A. aaBbDdEe. B. AAbbDDEE. C. aaBBddEE. D. aaBbDDEe.
Câu 106: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp là sai?
A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng cao hơn thực vật C3.
B. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, protein.
C. Khi nhiệt độ môi trường tăng thì luôn dẫn tới cường độ quang hợp tăng.
D. Thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn thực vật C3.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là sai?
A. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
B. Bậc dinh dưỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.
C. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
D. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
Câu 108: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là sai?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin.
C. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.
D. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
Câu 109: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có cây thân thấp, hoa trắng
chiếm tỉ lệ 12,5%?
A. AaBb × Aabb. B. Aabb × aaBb. C. AABb × AaBb. D. AaBb × AaBb.
Câu 110: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên
A. có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
B. luôn làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.
C. làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
D. chỉ làm thay đổi tần số alen trội của quần thể có kích thước nhỏ.
Câu 111: Ở sinh vật nhân sơ, mạch khuôn của đoạn gen B có trình tự các nuclêôtit trong vùng mã hoá như sau:
Gen B: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.
Do đột biến điểm làm xuất hiện ba alen mới có trình tự các nuclêôtit tương ứng là:
Alen B1: 3’...TAX ATG AXX AGX TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.
Alen B2: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TAX TAG XAT ATT...5’.
Alen B3: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AXT TAX TAG XAT ATT...5’.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đoạn pôlipeptit được tạo ra từ các alen đột biến có số axit amin bằng nhau.
B. Alen B1 được tạo ra từ gen ban đầu do đột biến thay thế một cặp T - A thành cặp A - T.
C. Sơ đồ xuất hiện các alen đột biến từ gen B là B3 ← B → B2 → B1.
D. mARN được tạo ra từ alen B2 dịch mã cần môi trường cung cấp 2 axit amin foocmin mêtiônin.
Câu 112: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ổ sinh thái của các loài?
I. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống còn nơi ở chỉ nơi cư trú.
II. Chim ăn sâu và chim ăn hạt sống trên cùng một cây thì có cùng nơi ở nhưng ổ sinh thái khác nhau.
III. Cạnh tranh là một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành các ổ sinh thái.
IV. Nhờ có sự phân hoá ổ sinh thái nên giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
-------------------------------- HẾT --------------------------------
ĐIỂM ĐỀ 17 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81: Một quần thể gà rừng có khoảng 200 con. Đây là ví dụ về đặc trưng nào sau đây của quần
thể?
A. Sự phân bố cá thể. B. Kích thước quần thể. C. Nhóm tuổi. D. Mật độ cá thể.
Câu 82: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của
quần thể qua các thế hệ?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di – nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 83: Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen trên cùng 1 cặp NST thường; alen A quy định thân xám trội
hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b
quy định cánh cụt. Theo lí thuyết, ruồi thân xám, cánh cụt thuần chủng có kiểu gen nào sau
đây?
AB ab Ab aB
A. . B. . C. . D. .
AB ab Ab aB
Câu 84: Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,8 EE : 0,2 Ee. Theo lí thuyết, tần số alen e của quần
thể này là
A. 0,2 B. 0,9. C. 0,8. D. 0,1.

Câu 85: Nếu mạch 1 của gen E mang bộ ba 3’TTA5’ thì bộ ba bổ sung ở vị trí tương ứng trên mạch
2 của gen này là
A. 5’TTG3’. B. 5’ATA3’. C. 5’AAX3’. D. 5’AAT3’.

Câu 86: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hóa axit amin metionin?
A. 5’AAG3’. B. 5’AUG3’. C. 5’UXG3’. D. 5’UGX3’.

Câu 87: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền,
đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng
A. hóa thạch. B. sinh học phân tử. C. tế bào học. D. giải phẫu so sánh.
Câu 88: Theo lí thuyết, từ cây có kiểu gen Aabb, bằng phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế
hệ có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau về các gen đang
xét?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 89: Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến số lượng NST?
A. Đảo đoạn NST. B. Dị đa bội. C. Tự đa bội. D. Lệch bội.

Câu 90: Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
được gọi là
A. biến dị tổ hợp. B. đột biến NST. C. thường biến. D. đột biến gen.
Câu 91: Để bảo quản lúa sau thu hoạch tại các kho dự trữ lương thực quốc gia, cần thực hiện tối đa bao
nhiêu biện pháp sau đây?
(1). Phơi hoặc sấy khô để giảm lượng nước trong hạt lúa.
(2). Loại bỏ các hạt lúa lép và bụi rơm lẫn với các hạt lúa.
(3). Bảo đảm an toàn phòng, chống cháy nổ trong kho
bảo quản.
(4). (4). Tăng độ ẩm trong kho bảo quản.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 92: Ở thú, xét 1 gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là D và d.
Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XdYd . B. XdY . C. XDYD . D. XDYd .

Câu 93: Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tạo ADN tái tổ
hợp?
A. Restrictaza. B. Xenlulaza. C. Nitrôgenaza. D. Pepsin.

Câu 94: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, động vật lên cạn ở đại
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Nguyên sinh. D. Cổ sinh.

Câu 95: Trong ruộng lúa, lúa và cỏ lồng vực cùng hút nước và các ion khoáng từ đất để tổng hợp
chất hữu
cơ. Mối quan hệ giữa lúa và cỏ lồng vực thuộc quan hệ
A. hội sinh. B. cạnh tranh. C. kí sinh. D. hợp tác.

Câu 96: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng chiều dài của 1 NST ?
A. Dị đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Tự đa bội.
Câu 97: Ở đậu Hà Lan, xét 2 cặp gen A, a và B, b trên 2 cặp NST. Theo lí thuyết, sự di truyền của 2
cặp gen này tuân theo quy luật nào sau đây?
A. Phân li độc lập. B. Hoán vị gen.
C. Liên kết gen. D. Di truyền liên kết giới tính.
Câu 98: Sinh vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Thỏ. B. Trùng giày. C. Thủy tức. D. Mèo.

Câu 99: Phép lai P: Ee × Ee, tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 100: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ


của cá rô phi nuôi ở Việt Nam được mô
tả ở hình bên. Khoảng giá trị từ 20OC
đến 35OC được gọi là
A. khoảng thuận lơi.
B. giới hạn dưới.
C. khoảng chống chịu.
D. giới hạn trên.

Câu 101: Các con hươu đực tranh giành hươu cái trong mùa sinh sản. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. hội sinh. B. cạnh tranh cùng loài. C. hợp tác. D. cộng sinh.
Câu 102: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau
đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1?
A. Thỏ. B. Cỏ. C. Cáo. D. Hổ.

Câu 103: Theo thuyết tiến hóa hiện đại,


hiện tượng phát tán hạt giữa các quần
thể thực vật cùng loài dẫn đến làm thay
đổi vốn gen của các quần thể này được
gọi là
A. giao phấn không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. di – nhập gen. D. đột biến.
Câu 104: Khi nói về quá trình diễn thế
sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
(1). Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến
đổi của môi trường.
(2). Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế
sinh thái.
(3). Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường chưa từng có sinh vật.
(4). Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể chủ động xây dựng kế hoạch để bảo vệ và khai thái
tài nguyên thiên nhiên.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 105: Khi nói về cân bằng pH nội môi ở người, theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. pH của máu không phụ thuộc vào nồng độ CO2 trong máu.
B. pH của máu bằng khoảng 7,35 – 7,45.
C. Chỉ có thận tham gia cân bằng pH nội môi.
D. Trong các hệ đệm, hệ đệm bicacbonat là mạnh nhất.
Câu 106: Theo lí thuyết, khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vùng khởi động là nơi enzim ARN pôlimeaza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A luôn có số lần phiên mã bằng số lần nhân đôi.
C. Khi môi trường có lactôzơ, các phân tử lactôzơ sẽ ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa.
D. Gen điều hòa thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac.
Câu 107: Để tìm hiểu quá trình quang hợp ở thực vật, 1 nhóm
học sinh đã bố trí thí nghiệm trong phòng thực hành như
hình bên. Kết quả thí nghiệm là trong bình thủy tinh
xuất hiện bọt khí. Cho biết bọt khí được sinh ra trong
quá trình quang hợp của rong mái chèo. Bọt khí này
được tạo ra bởi khí nào sau đây?
A. H2. B. CO.
C. O2. D. N2.

Câu 108: Ở thú, xét 1 tính trạng do 1 gen có 2 alen ở vùng không tương đồng trên NST giới
tính X quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cá thể đực chỉ nhận alen từ mẹ, cá thể cái chỉ nhận alen từ bố.
B. Đời con của phép lai thuận và nghịch thường có sự phân li kiểu hình khác nhau ở 2 giới.
C. Cá thể đực chỉ mang 1 alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình.
D. Nếu bố có kiểu hình trội thì tất cả cá thể cái ở đời con đều có kiểu hình trội.
Câu 109: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 18. Theo lí thuyết, thể tam bội phát sinh từ loài này có
số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là
A. 17. B. 19. C. 27. D. 36.

Câu 110: Một loài thực vật lưỡng bội, dạng quả do 2 cặp gen B, b và D, d phân li độc lập cùng quy
định. Kiểu gen có cả alen trội B và alen trội D quy định quả dẹt; kiểu gen chỉ có alen trội B hoặc
alen trội D quy định quả tròn; kiểu gen bbdd quy định quả dài. Phép lai P: BbDd × BbDd, tạo ra
F1. Theo lí thuyết, F1 có tỉ lệ:
A. 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả dài. B. 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
C. 4 cây quả dẹt : 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài. D. 3 cây quả dẹt : 4 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
Câu 111: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát
biểu sau
đây đúng?
(1). Hai quần thể cùng loài sống trong cùng khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì lâu
dần có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
(2). Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể
thích nghi; hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
(3). Lai xa kèm đa bội hóa góp phần hình thành nên loài mới trong cùng một khu vực địa lí vì sự sai khác về
NST đã nhanh chóng dẫn đến sự cách li sinh sản.
(4). Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 112: Giả sử lưới thức ăn trong 1 hệ sinh thái được mô tả ở hình bên. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?

(1). Rắn có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc là sinh vật tiêu thụ
bậc 3. (2). Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích.
(3). Nếu chuột bị loại bỏ hoàn toàn khỏi hệ sinh thái này thì lưới thức ăn còn 3 chuỗi thức ăn.
(4). Đại bàng có thể thuộc 3 bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
ĐIỂM ĐỀ 18 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gen có 2 alen là E và e. Theo lí thuyết, quần thể có cấu
trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ?
A. 50% EE: 50%Ee. B. 100% Ee. C. 100%EE. D. 50% Ee: 50% ee.
Câu 82: Trong hệ tiêu hóa của người, dưới tác động của enzim tiêu hóa, chất nào sau đây được biến đổi
thành glucozo
A. Protein. B. Lipit. C. Axit nucleic. D. Tinh bột.
Câu 83: Ở đậu hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn và alen quy định kiểu hình nào sau đây được gọi
là 1 cặp alen?
A. Thân cao. B. Quả vàng. C. Hoa trắng. D. Hạt nhăn.
Câu 84: Cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt là thành tựu của
A. lai hữu tính. B. công nghệ gen. C. nuôi cấy hạt phấn. D. lai tế bào xooma.
Câu 85: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen B , b và D, d trên cùng 1 cặp NST. Theo lí thuyết, cách viết kiểu
gen nào sau đây đúng?
BD Bb Bb BB
A. bd . B. DD . C. Dd . D. Dd .
Câu 86:Dựa vào sự thích nghi của động vật với nhân tố sinh thái nào sau đây, người ta chia động vật
thành nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt?
A. Gió. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 87: Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen BB,
Bb và bb không tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
A. BBBB. B. BBBb. C. bbbb. D. BBbb.
Câu 88: Thời gian sống có thể đạt tới của 1 cá thể trong quần thể được gọi là
A. tuổi sinh lí. B. tuổi sau sinh sản. C. tuổi sinh thái. D. tuổi quần thể.
Câu 89: Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit min, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. hoái hóa. B. đặc hiệu. D. liên tục. D. phổ biến.
Câu 90: Sinh vật nào sau đây thuộc mắt xích mở đầu trong chuỗi thức ăn?
A. Cây mía. B. Ếch đồng. C. Rắn hổ mang. D. Sâu ăn lá mía.
Câu 91: Nếu mật độ cá thể của 1 quần thể động vật tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không
đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì thường dẫn tới làm tăng
A. kích thước quần thể. B. mức nhập cư. C. mức tử vong. D. mức sinh sản.
Câu 92: Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại trong tế
bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau?
A. F. Jacôp. B. K. Coren. C. G.J.Menden. D. T.H.Moocgan.
Câu 93: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại Trung
sinh?
A. Phát sinh thực vật. B. Phát sinh côn trùng. C. Phát sinh bò sát. D. Phát sinh chim.
Bd
Câu 94: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen bD đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, trong tổng
số giao tử được tạo ra, tần số hóan vị gen được tính bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau đây?
A. BD và bd . B. Bd và bD . C. bD và bd D. BD và bD .
Câu 95: Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp phân tử nào sau đây?
A. Protein. B. mARN. C. ADN. D.tARN.
Câu 96: Sán lá gan sống trong gan bò và hút dịch gan để sống. Mối quan hệ giữa sán lá gan và bò thuộc
quan hệ
A. cạnh tranh. B. hội sinh. C. kí sinh. D. cộng sinh.
Câu 97: Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?
A. Ruột non. B. Xương cùng. C. Dạ dày. D. Ruột già.
Câu 98: Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai P: X MX m x XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao
nhiêu loại kiểu gen?
A.3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 99: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm tăng cường mức độ thích nghi của các đặc
điểm bằng cách tích lũy các alen quy định các đặc điểm thích nghi?
A. Di - nhập gen. B. Đột biến. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 100: Trong sản xuất nông nghiệp, để tăng năng suất cấy trồng, cần thực hiện tối đa bao nhiêu biện
pháp sau đây?
I. Tưới tiêu nước hợp lí. II. Bón phân hợp lí.
III. Trồng cây đúng thời vụ. IV. Tuyển chọn và tạo giống mới có năng suất cao.
A. 4. B. 1 C. 3. D. 2.
Câu 101: Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen AABB và cừu cho nhân tế
bào có kiểu gen AaBb có thể tạo ra cừu con có kiểu gen
A. AaBB. B. AABB. C. AaBb. D. aabb.
Câu 102: Một gen vốn đang hoạt động nay chuyển đến vị trí mới có thể không hoạt động hoặc tăng giảm
mức độ hoạt động là hệ quả của đột biến nào sau đây?
A. Tự đa bội. B. Dị đa bội. C. Đảo đoạn NST. D. Lệch bội.
Câu 103: Cải củ lai với cải bắp tạo ra cây lai bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách li
A. cơ học. B. sau hợp tử. C. nơi ở. D. mùa vụ.
Câu 104: Một loài thực vật lưỡng bội, màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định.
Kiểu gen có cảv alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Phép
lai P: cây dị hợp 2 cặp gen x cây đồng hơp 2 cặp gen lặn, tạo ra F1. Theo lí thuyết,, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 1 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng. B. 1 cây hoa đỏ ; 1 cây hoa trắng.
C. 9 cây hoa đỏ : 7 câu hoa trắng. D. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
Câu 105: Theo lí thuyết, khi nói về sự di truyền cac gen ở thú, phát triển nào sau đây sai?
A. Hai cặp gen trên 2 cặp NST khác nhau phân li độc lập về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. Các gen trong tế bào chất luôn phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
C. Các gen ở vùng không tương đồng trên NSTgiới tính Y chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới đực.
D. Các gen lặn ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X thường biểu hiện kiểu hình ở giới đực
nhiều hơn ở giới cái.
Câu 106: Để tìm hiểu quá trình hô hấp ở thực vật, 1 nhóm học
sinh đã bố trí thí nghiệm như hình bên. Dự đoán nào sau đây
đúng và kết quả của thí nghiệm này?
A. Nước vôi ở ống nghiệm bị hút vào bình chứa hạt.
B. Ống nghiệm chứa nước vôi xuất hiện nhiều khói trắng.
C. Ống nghiệm chứa nước vôi bị vẩn đục.
D. Nút cao su của bìhh chứa hạt nảy mầm bị bật ra.

Câu 107: Hiện nay dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp, để hạn chế lây lan lan dịch, mỗi người cần
thực hiện đủ bao nhiêu việc sau đây?
I. Giữ khoảng cách khi tiếp xúc với người khác.
II. Thực hiện khai báo y tế khi đi từ địa phương có dịch đến địa phương khác.
III. Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn.
IV. Hạn chế tụ tập đông người khi không cần thiết.
V. Thường xuyên đeo khẩu trang vải tại nơi công cộng và đeo khẩu trang y tế tại các cơ sở y tế, khi cách
li.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 108:Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron lac ở vi khuẩn E. Coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào
sau đây của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có
lactozơ?
A. Vùng vận hành. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc A. D. Gen cấu trúc Y.
Câu 109: Giả sử sự thay đổi sinh khối trong quá trình diễn thế sinh thái của 4 quần xã sinh vật được mô
tả ở các hình I, II, III và IV.

Trong 4 hình trên, 2 hình nào đều mô tả sinh khối của quần xã trong quá trình diễn thế nguyên sinh?
A. II và III. B. III và IV. C. I và IV. D. I và II.

Câu 110: Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n=8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B,b; D,d; và E,e. Cá
thể có bộ NST nào sau đây là thể một?
A. AaBbDEe. B. AabbbDdee. C. AabbddEe. D. Aabbdddee.
Câu 111: Giả sử lưới thức ăn trong 1 hệ sinh thái được mô
tả ở hình bên. Nếu trâu rừng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi hệ sinh
thái này thì theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Rận trâu sẽ bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái này nếu chúng
không lấy thức ăn từ mắt xích khác.
II. Số lượng cá thể sâu ăn lá có thể tăng lên vì có nguồn dinh
dưỡng dồi dào hơn.
III. Số lượng cá thể nai không bị ảnh hởng vì không liên
quan đến cỏ 1.
IV.Mức độ cạnh tranh giữa hổ và báo có thể tăng lên.
A. 2. B. 4 C. 1. D. 3.

Câu 112: Một quầ thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là:
AB dE
aB dE AB De ab de
: 0 ,2
0,4 : 0,4 aB de ab de . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 13 loại kiểu gen.
II. F2 có 1/5 số cây đồng hợp 4 cặp gen lặn
III. F3 có 161/640 số cây đồng hợp 3 cặp gen trội.
IV. F3 và F4 đều có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 113: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định thoa trắng; 2 cặp gen này trên cùng 1
cặp NST và không xảy ra hoán vị gen. Thế hệ P: Cây thân cao, hoa trắng thuần chủng thụ phấn cho các
cây cùng loài, tạo ra F1. F1 của mỗi phép lai đều có tỉ lệ 1 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa
trắng. Theo lí thuyết, dựa vào kiểu gen của P, ở thế hệ P có tối đa bao nhiêu phép lai phù hợp?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 114:Ở người, xét 2 gen trên 2 cặp NST thường; gen quy định nhóm máu có 3 alen là I A, IB, Io; kiểu
gen IAIA và IAIo quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBIo quy định nhóm máu B; kiểu gen I AIB quy định
nhóm máu AB; kiểu gen IoIo quy định nhóm máu O; gen quy định dạng tóc có 2 alen, alen D trội hoàn
toàn so với alen d. Một cặp vợ chồng có nhóm máu giống nhau, sinh con trai tên là T có nhóm máu A, tóc
quăn và 2 người con gái có kiểu hình khác bố, mẹ về cả hai tính trạng đồng thời 2 người con gái này có
nhóm máu khác nhau. Lớn lên, T kết hôn với H. Cho biết, H, bố và mẹ H đều có nhóm máu A, tóc quăn
nhưng em trai của H có nhóm máu O, tóc thẳng. Theo lí thuyết, xác suất sinh con đầu lòng là con gái
nhóm máu A, tóc quăn của T và H là:
A. 5/108. B. 1/18. C. 10/27. D. 4/9.
Câu 115: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng đều do 1 gen có 2 alen quy định,
alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, tạo ra F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Nếu F1 có 3 loại kiểu hình thì tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F1 lớn hơn 50%.
B. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen
giống nhau.
C. Nếu F1 có 7 loại kiểu gen thì F1 có thể có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
D. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1 thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.
Câu 116: Quá trình hình thành các loài B, C, D từ
loài A (loài gốc) được mô tả ở hình bên. Phân tích
hình này, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Các cá thể của loài B ở đảo III có thể mang một
số alen đặc trưng mà các cá thể của loài B ở đảo I
không có.
II. Khoảng cách giữa các đảo có thể là yếu tố duy
trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể ở đảo I,
đảo II và đảo III.
III. Vốn gen của các quần thể thuộc lòai B ở đảo I,
đảo II và đảo III phân hóa theo cùng 1 hướng.
IV. Điều kiện địa lí ở các đảo là nhân tố trực tiếp gây ra những thay đổi về vốn gen của mõi quần thể.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 117: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai P : 2 cây đều dị hợp
1 cặp gen giao phấn với nau, tạo ra F1 có 4 lại kiểu hình. Cho cây thân cao, hoa đỏ F1 tự thụ phấn, tạo ra
F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở F2 có thể là trường hợp nào sau đây?
A. 1 : 2 : 1. B. 1 : 3 : 4. C. 1 : 1 : 1 : 1. D. 3 : 1 :3.
Câu 118:Alen B bị các đột biến điểm tại cùng 1 triplet tạo thành các alen B1, B2, B3. Các chuỗi
polipeptit do các alen này quy định lần lượt là : B, B1, B2 và B3 chỉ khác nhau 1 axit amin đó là Gly ở
chuỗi B bị thay bằng các Ala ở chuỗi B1, Arg ở chuỗi B2 và Trp ở chuỗi B3. Cho biết các triplet được
đọc rên mạch khuôn của gen theo chiều 3’--> 5’ và các codon mã hóa các axit main tương ứng ở bằng
sau:
Axit Glixin (Gly Alanin(Ala) Acginin (Arg) Triptôphan (Trp)
amin
codon 5’GGU3’, 5’GXU3’, 5’XGU3’,5’XGX3’,5’XGA3’ 5’UGG3’
5’GGX3’ 5’GXX3’ 5’XGG3’,5’AGA3’,5’AGG3’
5’GGA3’, 5’GXA3’,
5’GGG3’ 5’GXG3’
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các alen đột biến trên?
A. Đột biến dẫn đến nucleotit thứ nhất của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã
hóa Trp ở alen B3.
B. Các alen B1, B2, B3 đều là kết quả của đột biến dẫn đến thay thế nucleotit thứ nhất của triplet mã hóa
Gly.
C. Đột biến dẫn đến nucleotit thứ hai của trilpet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã hóa
alen Ala ở alen B1.
D. Đột biến dẫn đến nucleotit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng A hoặc G tạo ra triplet
mã hóa Arg ở alen B2.
BD
Câu 119: Xét 4 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen Aa bd giảm phân tạo giao tử. Cho biết các gen liên
kết hoàn toàn; trong quá trình giảm phân chỉ có 1 tế bào có cặp NST mang 2 cặp gen B, b và D, d không
phân li trong giảm phân I, phân li bình thường trong giảm phân II; cặp NST mang cặp gen A, a phân li
bình . Kết thúc quá trình giảm phân đã tạo ra 6 loại giao tử, trong đó có 37,5% loại giao tử mang 2 alen
trội. Theo lí thuyết, loại giao tử không mang alen trội chiếm tỉ lệ
A. 37,5%. B. 6,25%. C.12,5%. D. 18,75%.
Câu 120: Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A,a; B,b và D, d; mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn. Phép lai P: 2 ruồi đều có kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phối với nhau, tạo ra F1 gồm 24
loại kiểu gen và có 1,25% số ruồi mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng nhưng kiểu hình này chỉ có ở ruồi
đực. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái có kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F1, số ruồi có 5 alen trội
chiếm tỉ lệ
A. 13/30. B.1/3. C.2/3. D.17/30.

ĐIỂM ĐỀ 19 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút

Câu 81 : Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nuclêôtit, trong đó có 500 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 500
nuclêôtit loại
A. uraxin. B. timin C. xitozin. D. guanin.
Câu 82 : Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm. B. Vi khuẩn E. coli. C. Đậu Hà Lan. D. Khoai tây.
Câu 83 : Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 84 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cá chép ở hồ Tây. B. Tập hợp thú ở rừng Cúc Phương.
C. Tập hợp bướm ở rừng Nam Cát Tiên. D. Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã.
Câu 85 : Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần loài. C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế.
Câu 86 : Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là B và b.
Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XYb B. XBY C. XBYb D. XbYB
Câu 87 : Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh
dưỡng
A. cấp 1. B. cấp 3. C. cấp 2. D. cấp 4.
Câu 88 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen có lợi ra khỏi
quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 89 : Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n – 1) có thể phát triển thành thể đột
biến nào sau đây?
A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể một. D. Thể tứ bội.
Câu 90 : Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, alen B quy
định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường,
cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. aabb. B. aaBB. C. AABB. D. AAbb.
Câu 91 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 92 : Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của
prôtêin?
A. Đồng. B. Nito. C. Kali D. Kẽm.
Câu 93 : Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2
alen là A và a; tần số alen A là p và tần số alen a là q. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này

A. 2p. B. 2pq. C. q. D. p2.

Câu 94 : Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại giao
tử mang gen hoán vị là
A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab.
Câu 95 : Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂Cây thân cao × ♀Cây thân thấp thì phép lai nào sau đây là
phép lai nghịch?
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân cao. B. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân thấp.
C. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp. D. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao.
Câu 96 : Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Đa bội. B. Lệch bội. C. Dị đa bội. D. Lặp đoạn.
Câu 97 : Trong hệ sinh thái, sinh vật vào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Nấm hoại sinh. B. Thực vật. C. Lưỡng cư. D. Vi khuẩn hoại
sinh.
Câu 98 : Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Châu chấu. B. Ếch đồng. C. Thỏ. D. Thằn lằn.
Câu 99 : Lai tế bào xôma của loài 1 có kiểu gen Aa với tế bào xôma của loài 2 có kiểu gen Bb, có thể thu
được tế bào lai có kiểu gen
A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AABB.
Câu 100 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư phát sinh ở đại
A. Cổ sinh. B. Tân sinh. C. Nguyên sinh. D. Thái cổ.
Câu 101 : Để tưới nước hợp lí cho cho cây trồng, cần dựa vào bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Đặc điểm của loài cây. II. Đặc điểm của đất.
III. Đặc điểm của thời tiết. IV. Đặc điểm pha sinh trưởng và phát triển
của cây.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 102 : Một bệnh nhân bị bệnh tim được lắp máy trợ tim có chức năng phát xung điện cho tim. Máy
trợ tim này có chức năng tương tự cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim?
A. Bó His. B. Nút xoang nhĩ. C. Mạng Puôckin. D. Nút nhĩ thất.
Câu 103 : Tính trạng màu mắt ở cá kiếm do 1 gen có 2 alen quy định. Một nhóm học sinh tiến hành thí
nghiệm và ghi lại kết quả ở bảng sau:
Thế hệ Phép lai thuận Phép lai nghịch
P P ♀Cá mắt đen × ♂Cá mắt đỏ ♀Cá mắt đỏ × ♂Cá mắt đen
F1 100% cá ♀, ♂ mắt đen 100% cá ♀, ♂mắt đen
F2 75% cá ♀, ♂ mắt đen : 25% cá ♀, ♂ mắt đỏ 75% cá ♀, ♂ mắt đen : 25% cá ♀, ♂mắt
đỏ
Trong các kết luận sau đây mà nhóm học sinh rút ra từ kết quả thí nghiệm trên, kết luận nào sai?
A. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2: 1.
B. Gen quy định tình trạng màu mắt nằm trên NST thường.
C. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp.
D. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ.
Câu 104 : Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp phòng tránh dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng
mới của virut Corona (COVID - 19) gây ra?
I. Đeo khẩu trang đúng cách. II. Thực hiện khai báo y tế khi ho, sốt.
III. Hạn chế đưa tay lên mặt, mũi và miệng. IV. Rửa tay thường xuyên và đúng cách.
Α. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 105 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm
bất hoạt prôtên nào sau đây?
A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin ức chế. D. Prôtêin Lac Y.
Câu 106 : Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của
loài A là 2n = 26, của loài B là 2n = 24 và của loài C là 2n = 26. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa
bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ
NST của loài E có bao nhiêu NST?
A. 52. B. 88. C. 50. D. 76.
Câu 107 : Trong 1 khu vườn, người ta trồng xen các loài cây với nhau. Kĩ thuật trồng xen này đem lại
bao nhiêu lợi ích sau đây?
I. Tận dụng diện tích gieo trồng.
II. Tận dụng nguồn sống của môi trường.
III. Thu được nhiều loại nông phẩm trong 1 khu vườn.
IV. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cây.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 108 : Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất
hiện côđôn kết thúc?
A. 3’AGG5’. B. 3’AXX5’. C. 3’AXA5’. D. 3’AAT5’.
Câu 109 : Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình
bảo quản?
A. Cây mía. B. Hạt cà phê. C. Quả cam. D. Quả dưa hấu.
Câu 110 : Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thần có trội hoàn toàn so với
alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn tuần so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai
P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lý thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu hình
thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là
A. 18,75%. B. 75,00%. C. 6,25%. D. 12,50%.

ĐIỂM ĐỀ 20 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81.Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của
cây lá xanh thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lý thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 100% cây lá đốm. B. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm. D. 100% lá xanh.
Câu 82. Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra đảo ngược 1800 và nối lại vị trí cũ làm phát sinh đột biến
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 83. Nếu tần số hoán vị giữa 2 gen là 22% thì khoảng cách tương đối giữa hai gen này nằm trên NST

A. 44cM. B. 22cM. C. 30cM. D. 11cM.
Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu
gen của quần thể rất chậm?
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 85. Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m 2) và kích thước quần thể (tính theo
số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau
Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV
Diện tích khu phân bố 3558 2486 1935 1954
Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
A. Quần thể I. B. Quần thể II. C. Quần thể IV. D. Quần thể III.
Câu 86. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở
A. đại Thái cổ. B. đại Trung sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Nguyên sinh.
Câu 87. Theo vĩ độ rừng mưa nhiệt đới (rừng ẩm thường xanh nhiệt đới) là khu sinh học phân bố ở vùng
nào sau đây?
A. Cận Bắc Cực. B. Nhiệt đới. C. Bắc Cực. D. Ôn đới.
Câu 88. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết tần số alen a
của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,3.
+¿¿ −¿¿
Câu 89. Quá trình chuyển hóa NH 4 thành NO 3 do hoạt động của nhóm vi khuẩn
A. cố định nitơ. B. phản nitrat hóa. C. nitrat hóa. D. amôn hóa.
Câu 90. Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
A. thực quản. B. ruột non. C. ruột già. D. dạ dày.
Câu 91. Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm hai bộ NST lưỡng bội của 2 loại khác nhau được gọi là
A. thể tam bội. B. thể một. C. thể dị đa bội. D. thể ba.
Câu 92. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới cái là XX và ở giới đực là XY
A. Chim. B. Thỏ. C. Bướm. D. Châu chấu.
Câu 93. Cà độc dược có bộ NST 2n = 24, theo lý thuyết số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 24. B. 8. C. 16. D. 12.
Câu 94. Trong quá trình phiên mã nuclêôtit loại U ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại
nuclêôtit nào của gen?
A. A. B. G. C. T. D. X.
Câu 95. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp
A. AA × aa. B. aa × aa. C. AA × Aa. D. Aa × Aa.
Câu 96. Từ một cây có kiểu AABbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo
ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 97. Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết
kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm?
A. Nồng độ ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên
rất nhanh.
B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn chuyển dịch
sang vị trí số 4, 3, 2.
C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên.
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
Câu 98. Triplet 3’TXA5’ mã hóa axit amin xêrin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là
A. 5’AGU3’. B. 3’UXA5’. C. 5’UGU3’. D. 3’AGU5’.
Câu 99. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận máu
giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ?
A. Tâm thất phải. B. Tâm nhĩ trái. C. Tâm thất trái. D. Tâm nhĩ phải.
Câu 100. Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều
ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn
này sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất
A. Cú mèo. B. Thỏ. C. Cáo. D. Chuột đồng.
Câu 101. Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ nhập
cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần thể giảm xuống?
A. B > D, E = I. B. B + I > D + E. C. B + I = D + E. D. B = D, I < E.
Câu 102. Ở ruồi giấm alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lý
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?
A. XAXA × XAY. B. XAXa × XAY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XaY.
Câu 103. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,64 AA : 0,27 Aa : 0,09 aa. Cho
biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?
A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi.
B. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh.
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả
các thế hệ.
D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
Câu 104. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
CDEFG●HIAB. Đây là dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 105. Cho các hoạt động sau của con người:
I. Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.
II. Chống xói mòn và chống xâm nhập mặn cho đất.
III. Quản lý chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.
IV. Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
Trong các hoạt động trên có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi trường?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 106. Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F 1 có 10 loại kiểu gen, trong
đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 8%. Theo lí thuyết, loại kiểu
gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 44%. B. 16%. C. 26%. D. 36%.
Câu 107. Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AAbb × aaBB, thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lý các
hợp tử này bằng cônsixin để tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tứ bội là 36%; các hợp tử đều
phát triển thành các cây F1; các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tứ bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội.
Theo lý thuyết, giao tử có hai alen trội của F1 chiếm tỉ lệ
A. 40%. B. 32%. C. 34%. D. 22%
Câu 108. Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên mô tả sự
biến động số lượng cá thể của thỏ và số lượng cá M
thể của mèo rừng sống ở rừng phía bắc Canađa và
Alaska. Phân tích hình này có các phát biểu sau: N
I. Đồ thị M thể hiện sự biến động số lượng cá
thể của mèo rừng và đồ thị N thể hiện sự biến
động số lượng cá thể của thỏ.
II. Năm 1865 kích thước quần thể thỏ và kích
thước quần thể mèo rừng đều đạt cực đại.
III. Biến động số lượng cá thể của hai quần thể này đều là biến động theo chu kì.
IV. Sự tăng trưởng của quần thể thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng trưởng của quần thể mèo rừng.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 109. Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành
phần kiểu gen của một quần thể thuộc loài này qua các thế hệ thu được kết quả ở bảng sau:
Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4
AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9
Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9
Aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là
1 nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau:
I. Quần thể này là quần thể tự thụ phấn.
II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di - nhập gen.
III. Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi đã làm cho tất cả các cá thể
mang kiểu hình lặn ở F3 không còn khả năng sinh sản.
IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 9/16.
Theo lý thuyết, trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 110. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn
toàn. Cho hai cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau thu được F 1. Theo lý
thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?
A. Có thể chỉ có một loại kiểu hình. B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.
C. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1. D. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
Câu 111. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y
trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?

A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ III.


Câu 112. Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 bậc dinh dưỡng.
II. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
III. Quan hệ giữa đại bàng và rắn là quan hệ đối kháng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

ĐIỂM ĐỀ 21 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81. Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Thân. B. Hoa. C. Lá. D. Rễ.
Câu 82. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Nitơ. B. Sắt. C. Mangan. D. Bo.
Câu 83. Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến gen. C. Dung hợp tế bào trần. D. Nhân bản vô tính.
Câu 84. Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi ở thuận lợi để làm tổ.
Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài. B. cạnh tranh cùng loài. C. hội sinh. D. hợp tác.
Câu 85. Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Hoang mạc. C. Rừng lá rụng ôn đới. D. Thảo
nguyên.
Câu 86. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Trai sông. B. Chim bồ câu. C. Ốc sên. D. Châu chấu.
Câu 87. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 88. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường diễn ra ở mang?
A. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. Ếch đồng.
Câu 89. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể
này là
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 90. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể
cùng loài được gọi là
A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến.
C. di - nhập gen. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 91. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm
linh trưởng?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Tân sinh. D. Đại Trung sinh.
Câu 92. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x AA.
Câu 93. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
Câu 94. Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4
bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: Bình 1
chứa 1 kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1 kg hạt khô, bình 3 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và
bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện
khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lý thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng
về kết quả thí nghiệm?
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
III. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm.
IV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 95. Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học.
B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôzzim.
C. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có Thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi.
D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
Câu 96. Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo
lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1 : 1?

A. x . B. x . C. x . D. x .
Câu 97. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn lưới thức ăn ở thảo
nguyên.
B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
C. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới.
D. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy
thoái.
Câu 98. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T) / (G + X) = 1/4. Theo lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại
A của phân tử này là
A. 25%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 99. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử
lưỡng bội?
A. Thể ba. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể một.
Câu 100. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước của quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ
trợ nhau.
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 101. Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng
độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là
trảng cây thân thảo, thâ ngỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lý thuyết, khi nói về quá trình này, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.
II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
III. Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dần trong quá trình biến đổi này.
IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài
trong quần xã.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 102. Khi nói về hô hấp và tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
II. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu giàu O2 và máu giàu CO2.
III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 103. Khi nói về chu trình sinh địa hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.
II. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon đioxit (CO2).
III. Trong chu trình nitơ, thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng và .
IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa.
A. 3. B. 1. C. 4. D.2.
Câu 104. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.
III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 105. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh.
II. Ổ sinh thái của mỗi loài khác với nơi ở của chúng.
III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi, … của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 106. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Theo lý thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 107. Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen
B qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy
ra đột biến. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F 1, có 3/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp
gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
D. F1 chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả chua.
Câu 108. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân ly của tất cả các NST trong lần nguyên phân
đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b;
D, D nằm trên 3 cặp NST, mỗi gen qui định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột
biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST và các thể ba này đều có sức
sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Loài này có tối đa 42 loại kiểu gen.
II. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 20 loại kiểu gen.
III. Ở loài này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểu gen.
IV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 110. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này qui định bị bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z,
Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc
Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

ĐIỂM ĐỀ 22 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 81. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác
động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 82. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ NST là
A. 4n. B. n. C. 3n. D. 2n.
Câu 83. Theo lý thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 84. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh đại
nào sau đây
A. Thái cổ. B. Cổ sinh. C. Nguyên sinh. D. Trung sinh.
Câu 85. Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ là quan hệ
A. hội sinh. B. kí sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. cộng sinh.
Câu 86. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa ; 0,36aa. Tần số alen a của quần thể
này là bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5.
Câu 87. Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitôzin. B. Uraxin. C. Timin. D. Ađênin.
Câu 88. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 89. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi
ban đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vô tính. D. Cấy truyền phôi.
Câu 90. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây?
A. Quy định chiều hướng tiến hóa.
B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 91. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. mật độ cá thể của quần thể.
B. kích thước tối thiểu của quần thể.
C. kiểu phân bố của quần thể.
D. kích thước tối đa của quần thể.
Câu 92. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Cây ngô. B. Nhái. C. Diều hâu. D. Sâu ăn lá ngô.
Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào
sau đây?
A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.
B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Có thể làm giảm tính đa dạng tính di truyền của quần thể.
Câu 94. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách ly địa lý, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.
B. Cách ly địa lý góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các
quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
C. Cách ly địa lý luôn dẫn đến cách ly sinh sản và hình thành nên loài mới.
D. Cách ly địa lý trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 95. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 96. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 2
ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXA x XaY. B. XaXa x XAY. C. XAXa x XaY. D. XAXa x XAY.
Câu 97. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
B. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.
C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã
thảo nguyên.
D. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất.
Câu 98. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Khi nói về chuỗi thức ăn
này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Tôm, cá rô và chim bói cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng tôm sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 99. Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất?
A. Rừng lá rụng ôn đới. B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng lá kim phương Bắc. D. Đồng rêu hàn đới.

Câu 100. Phép lai P: x , thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là
trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lý thuyết, F 1 có số
cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 30%. B. 40%. C. 10%. D. 20%.
Câu 101. Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu
kỳ?
A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002.
B. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
C. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu.
D. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016.
Câu 102. Phép lai P: ♀XAXa x ♂XaY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
cái, cặp NST giới tính không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; quá trình giảm
phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, trong số các cá thể F 1, có thể xuất hiện
cá thể có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAY. B. XAXAXa. C. XaXaY. D. XAXaXa.
Câu 103. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đế một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
Câu 104. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn
tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tốt thiểu đến giá trị tối đa.
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng
cao.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
Câu 105. Nuôi cấy hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lý
các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hóa, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết không xảy
ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lý thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
B. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee.
C. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên.
D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
Câu 106. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được ký hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho
biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Loài F tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài G.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 107. Khi nói về opêrôn Lac ở vi khuẩn E. côli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 108. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Tính trạng chiều cao
cây do một gen có 2 alen D, d quy định. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F 1 có kiểu
hình phân ly theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ, thân cao : 3 cây hoa hồng, thân cao : 3 cây hoa hồng, thân thấp : 1
cây hoa trắng, thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, F 1 có bao nhiêu loại kiểu gen
quy định kiểu hình hoa đỏ, thân cao?
A. 9. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 109. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng;
hai cặp gen này phân ly độc lập. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu
được F1 gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F 1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột
biến.Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa hồng.
B. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 25%.
C. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng.
D. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng.
Câu 110. Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen A trội hoàn toàn
so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể
mang kiểu hình trội như sau:
Quần thể I II III IV
Tỉ lệ kiểu hình trội 96% 64% 75% 84%
Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.
B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa.
C. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa.
D. Tần số kiểu gen Aa của quần thể III nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.
Câu 111. Một loài động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ NST
sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe. IV. AaBbDdEe.
V. AaBbDdEEe. VI. AaBbDddEe.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 113. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được ký hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật
độ cá thể như sau:
Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195
Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập
cư. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
III. Nếu kích thước quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm, kích thước của 2 quần
thể này sẽ bằng nhau.
IV. Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

ĐIỂM ĐỀ 23 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2023


Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút

Câu 1: Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen AB trong ống nghiệp, sau đó xử lí bằng hóa chất
cônsixin. Theo lí thuyết, có thể tạo ra dòng tế bào lưỡng bội có kiểu gen
A. AABB. B. AaBb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 2: Theo lí thuyết quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử ab ?
A. Aabb. B. AABB. C. aabb. D. aaBb.
Câu 3: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có hoa ngự trị ở đại
A. Cổ sinh. B. Nguyên sinh . C. Tân sinh . D. Trung sinh .
Câu 4: Chuỗi β - hemôglôbin của một số loài trong bộ Linh trưởng đều gồm 146 axit amin
nhưng khác biệt nhau một số axit amin, thể hiện ở bảng sau:
Các loài trong bộ Linh trưởng Tinh tinh Gôrila Vượn Gibbon Khỉ sóc
Số axit amin khác biệt so với người 0 1 3 9
Theo lí thuyết, loài nào ở bảng này có quan hệ họ hàng gần với người nhất?
A. Vượn Gibbon. B. Gôrila. C. Khỉ sóc. D. Tinh tinh.
Câu 5: Tế bào nào sau đây của cây bằng lăng có chức năng hấp thụ nước từ đất?
A. Tế bào bao bó mạch. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào khí khổng. D. Tế bào nội bì rễ.
Câu 6: Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là D và d, tần số alen D bằng 0,3. Theo lí
thuyết tần số alen d của quần thể này là
A. 0,6. B. 0,4. C. 0,7 D. 0,3.
Câu 7: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con gồm toàn cây hoa trắng?
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x AA. D. aa x aa.
Câu 8: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2
alen A và a: alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí
thuyết, ruồi đực mắt đỏ có kiểu gen
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên 1 NST?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 10: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba
thuộc loài này là
A. 7. B. 15. C. 13. D. 21
Câu 11: Trong quần xã sinh vật, quan hệ nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cộng sinh. D. Cạnh tranh.
Câu 12: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Mật độ cá thể. B. Tỉ lệ giới tinh. C. Cấu trúc tuổi. D. Độ đa dạng.
o o
Câu 13: Một loài sinh vật chỉ sống được ở nhiệt độ từ 5,6 C - 42 C, sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt
độ từ 20oC - 35oC. Theo lí thuyết, giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài này là
A. từ 35oC - 42oC. B. dưới 5,6oC. C. 5,6oC - 42oC. D. 5,6oC - 20oC.
Câu 14: Côđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UAG3’. C. 5’GXX3’. D. 5’UGA3’.
Câu 15: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật sản xuất?
A. Tôm. B. Tảo lục đơn bào. C. Chim bói cá. D. Cá rô.
Câu 16: Mạch thứ nhất của 1 gen ở tế bào nhân thực có 1400 nuclêôtít. Theo lí thuyết, mạch thứ
2 của gen này có bao nhiêu nuclêôtít?
A. 1400. B. 700. C. 1200. D. 2400.
Câu 17: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau
đây?
A. Cây hoa phấn. B. Đậu Hà lan. C. Ruồi giấm. D. Hệ tuần hoàn.
Câu 18: Ở người, tĩnh mạch thuộc hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn.
Câu 19: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen?

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số cá thể từ quần thể A
chuyển sang sáp nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di truyền
của quần thể B. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi là
A. giao phối ngẫu nhiên . B. di - nhập gen .
C. đột biến D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 21: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A,a; B,b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu
gen có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều quy định hoa
trắng. Phép lai P: AaBb x aabb thu được F1. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 50% cây hoa đỏ: 50% cây hoa trắng. B. 100% cây hoa đỏ.
C. 25% cây hoa đỏ: 75% cây hoa trắng. D. 75% cây hoa đỏ: 25% cây hoa trắng.
Câu 22: Theo thuyết tiên hóa hiện đại, 2 nhân tố nào sau đây đều có thể làm phong phú vốn
gen của quân thể?
A. Di - nhập gen và đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen.
Câu 23: Pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật sử dụng các chất nào sau đây để đồng hóa
CO2 thành cacbonhiđrat?
A. H2 và O2. B. O2 và H2O. C. ATP và NADPH. D. NADPH và H2.
Câu 24: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa --> Sâu ăn lá lúa--> Gà --> Rắn hổ mang. Trong chuỗi
thức ăn này, có bao nhiêu mắt xích thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ --> 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.
Câu 26: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số loại thể một có thể xuất hiện
tối đa trong loài này là bao nhiêu?
A. 11. B. 12. C. 25. D. 23.
Câu 27: Để chuẩn bị cho tiết thực hành vào ngày hôm sau, 4 nhóm học sinh đã bảo quản ếch theo các
cách sau:
- Nhóm 1: Cho ếch vào thùng xốp có nhiều lỗ nhỏ, bên trong lót 1 lớp đất ẩm dày 5cm.
- Nhóm 2: Cho ếch vào thùng xốp có nhiều lỗ nhỏ, bên trong lót 1 lớp mùn cưa khô dày 5cm.
- Nhóm 3: Cho ếch vào thùng xốp kín, bên trong lót 1 lớp đất khô dày 5cm.
- Nhóm 4: Cho ếch vào thùng xốp kín, bên trong lót 1 lớp đất ẩm dày 5cm.
Cho biết thùng xốp có kích thước như nhau. Nhóm học sinh nào đã bảo quản ếch đúng cách?
A. Nhóm 3. B. Nhóm 1. C. Nhóm 4. D. Nhóm 2.
Câu 28: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A,a; B,b cùng nằm trên 1 cặp NST. Phép lai P: Cây dị
hợp 2 cặp gen x Cây dị hợp 1 cặp gen, thu được F 1. Theo lí thuyết, số cây dị hợp 1 cặp gen ở F 1
chiếm tỉ lệ.
A. 50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 12,5%.
Câu 29: Một người vừa trở về từ vùng có dịch COVID-19, chưa có triệu chứng bệnh, phải
thực hiện bao nhiêu việc sau đây?
I. Khai báo y tế. II. Cách li theo quy định. III. Kiểm tra thân nhiệt hàng
ngày.
IV. Làm các xét nghiệm theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 30: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa thành ?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn amôn hóa.

You might also like