Professional Documents
Culture Documents
Câu 81: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ tiến hóa là
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. đột biến gen. D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 82: Một loài thực vật lưỡng bội 2n. Hợp tử của loài có bộ NST 2n + 1 phát triển thành thể đột biến nào sau
đây?
A. Thể tứ bội. B. Thể tam bội. C. Thể ba. D. Thể một.
Câu 83: Bệnh, hội chứng nào sau đây là bệnh, hội chứng di truyền phân tử?
A. Pheninketo niệu. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Tớcnơ. D. Ung thư máu.
Câu 84: Sản phẩm pha sáng của quang hợp gồm:
A. ATP, NADPH, O2 . B. ADP, NADP+, O2 . C. ATP, NADP+, O2 . D. ATP, NADPH, CO 2.
Câu 85: Để tạo thành thể đa bội ở thực vật, người ta thường sử dụng tác nhân nào sau đây?
A. 5 - brôm uraxin. B. Tia phóng xạ. C. Cônsixin. D. Tia tử ngoại.
Câu 86: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây gây nên hội chứng tiếng mèo kêu ở người?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 87: Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên
A. mạch gốc của gen. B. phân tử rARN. C. phân tử mARN. D. phân tử tARN.
Câu 88: Động vật ăn thực vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Thỏ, chuột, dê. B. Ngựa, trâu, bò. C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Trâu, bò, cừu.
Câu 89: Môi trường sống của cá voi xanh là
A. môi trường sinh vật. B. môi trường trên cạn. C. môi trường nước. D. môi trường đất.
Câu 90: Sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành nên một kiểu hình gọi là
A. hoán vị gen. B. tính đa hiệu của gen. C. liên kết gen. D. tương tác gen.
Câu 91: Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?
A. Thể một ở cặp NST số 23. B. Thể một ở cặp NST số 21.
C. Thể ba ở cặp NST số 21. D. Thể ba ở cặp NST số 23.
Câu 92: Hầu hết các cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở 20 OC đến 30 OC, khi nhiệt độ xuống dưới 0 OC
hoặc cao hơn 40OC cây ngừng quang hợp. Khoảng nhiệt độ 20 OC đến 30OC là
A. khoảng chống chịu trên. B. giới hạn sinh thái.
C. khoảng thuận lợi. D. khoảng chống chịu dưới.
Câu 93: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người. B. Củ lạc và củ khoai tây.
C. Vòi voi và vòi bạch tuộc. D. Ngà voi và sừng tê giác.
Câu 94: Theo Menđen, trong phép lai một cặp tính trạng tương phản, F1 chỉ biểu hiện tính trạng một bên. Tính
trạng biểu hiện ở F1 được gọi là
A. tính trạng đa hiệu. B. tính trạng trung gian. C. tính trạng trội. D. tính trạng lặn.
Câu 95: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Restrictaza và amilaza.B. Lactaza và peptidaza. C. Amilaza và ligaza. D. Restrictaza và ligaza.
Biết không xảy ra đột biến và tính trạng không chịu sự ảnh hưởng của môi trường. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 11 người trong phả hệ trên.
II. Xác suất để người số (5) có kiểu gen đồng hợp là 1/3.
III. Có tất cả 5 người trong phả hệ trên có kiểu gen đồng hợp.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng (11) và (12) sinh được 2 con, có cả trai và gái đều bình thường là 1/8.
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 118: Cho các phép lai sau:
I. AAaaBBbb × AAAABBBb. III. AaaaBBbb × AAAaBbbb. V. AAAaBBbb × Aaaabbbb.
II. AaaaBBBB × AaaaBBbb. IV. AAAaBbbb × AAAABBBb. VI. AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 8: 4: 4: 2: 2: 1: 1: 1: 1 là
A. II, IV. B. I, V. C. II, V. D. III, VI.
Câu 119: Ở người, alen A quy định thuận tay phải trội hoàn toàn với alen a quy định thuận tay trái. Vợ chồng
Minh - Yến, Minh thuận tay phải, Yến thuận tay trái thuộc một quần thể người cân bằng di truyền về tính
trạng trên, có tỉ lệ người thuận tay trái là 16%. Xác suất để vợ chồng Minh - Yến sinh đứa con đầu lòng thuận
tay trái khoảng
A. 36,6%. B. 28,6%. C. 24%. D. 42%.
Câu 120: Ở một loài động vật, thực hiện phép lai giữa cá thể mắt đỏ thuần chủng với cơ thể mắt trắng, F1 thu
được 100% cá thể mắt đỏ. Tiếp tục cho con cái F1 lai phân tích với cá thể đực mắt trắng, đời con thu được tỉ lệ
kiểu hình 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Phép lai nào sau đây thỏa mãn kết quả trên?
A. P: ♂AAXBXB × ♀aaXbY. B. P: ♀AAXBXB × ♂aaXbY.
C. P: ♀XAXA × ♂ XaY. D. P: ♂XAXA × ♀XAY.
–––––– HẾT ––––––