Professional Documents
Culture Documents
Câu 81: Khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống
tốt nhất được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. ổ sinh thái. D. khoảng chống chịu.
Câu 82: Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ là biểu hiện
của mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. hỗ trợ cùng loài. C. hỗ trợ khác loài. D. hợp tác.
Câu 83: Phân bố chủ yếu ở vùng xích đạo, có thành phần loài phong phú và được coi là lá phổi xanh của hành
tinh. Đây là đặc điểm của khu sinh học
A. rừng rụng lá ôn đới. B. rừng lá kim phương Bắc (Taiga).
C. rừng mưa nhiệt đới. D. đồng rêu hàn đới.
Câu 84: Ở sinh vật nhân thực, khi tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu thì
phức hợp nào sau đây khớp mã với côđon mở đầu?
A. Met – tARN. B. Val – tARN. C. Ser – tARN. D. Leu – tARN.
Câu 85: Nếu mạch khuôn của ADN chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, X thì khi nhân đôi, môi trường không cần cung
cấp loại nuclêôtit nào sau đây?
A. G. B. A. C. T. D. X.
Câu 86: Nước và ion khoáng chủ yếu được vận chuyển ở thân qua con đường nào sau đây?
A. Dòng mạch rây. B. Tế bào chất. C. Dòng mạch gỗ. D. Gian bào.
Câu 87: Hội chứng bệnh nào sau đây ở người là thể một?
A. Claiphentơ. B. Đao. C. Tơcnơ. D. Siêu nữ.
Câu 88: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEe và lưỡng bội hóa có thể tạo ra
cây lưỡng bội có kiểu gen nào sau đây?
A. AAbbDDee. B. AABBDDEE. C. AabbDDEe. D. aabbddee.
Câu 89: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên nhiễm sắc thể (NST)?
A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 90: Trong các giai đoạn tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn hình thành nên tế bào sơ khai
(protobiont) là
A. tiến hoá sinh học. B. tiến hoá tiền sinh học. C. tiến hoá văn hoá. D. tiến hoá hoá học.
Câu 91: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A. hội sinh. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 92: Ở tế bào động vật, gen ngoài nhân có ở bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp. B. Không bào. C. Ribôxôm. D. Ti thể.
Câu 93: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 94: Trong kĩ thuật chuyển gen, enzim nào sau đây được dùng để gắn gen cần chuyển với thể truyền tạo
ADN tái tổ hợp?
IAIO đều quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm
máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O. Bệnh M do một trong 2 alen của 1 gen quy định, alen trội là trội
hoàn toàn và nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ:
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, xác suất cặp vợ
chồng III3 - III4 sinh con gái nhóm máu O và không bị bệnh M là
A. 3/16. B. 3/24. C. 3/32. D. 1/24.
Câu 118: Một loài côn trùng giao phối, màu sắc thân do 1 gen trên NST thường có 3 alen A1, A2, A3 quy định.
Trong đó, alen A1 trội hoàn toàn so với alen A2 và A3, alen A2 trội hoàn toàn so với alen A3. Một quần thể ở
thế hệ khảo sát (P) đang cân bằng di truyền có tần số alen A2 gấp đôi tần số mỗi alen còn lại. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Quần thể đang có tỉ lệ kiểu hình là 7: 8: 1.
II. Trong các cá thể mang kiểu hình của A1 và A2 của quần thể, có 50% cá thể khi sinh sản cho 2 loại giao
tử.
PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 4
III. Nếu quần thể không chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào, F1 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 1: 2: 4: 4: 4.
IV. Nếu chọn lọc tự nhiên tác động ở thế hệ P theo hướng loại bỏ khả năng sinh sản của các cá thể thuần
chủng, F1 có tỉ lệ cá thể dị hợp chiếm 34%.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 119: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen; alen B có 1200 cặp nuclêôtit và mạch 1 của gen này
có A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Alen B bị đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit tạo thành alen b. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ (A + T)/(G + X) của alen b bằng tỉ lệ (G + A)/(T + X) của alen B.
II. Nếu alen b phát sinh do đột biến thêm 1 cặp A- T thì alen b có 361 nuclêôtit loại A.
III. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì chuỗi pôlipeptit do alen b quy định
giống với chuỗi pôlipeptit do alen B quy định.
IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong giảm phân thì alen b có thể di truyền cho đời sau.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 120: Ở ruồi giấm (Drosophilidae), xét 2 cặp gen (A, a và B, b) trong quần thể đã tạo ra tối đa 15 loại kiểu
gen; trong đó mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, Phép lai (P): con cái trội 2 tính
trạng × con đực trội 2 tính trạng, thu được F1 có số cá thể mang 1 alen trội chiếm 25%. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có tối đa 12 loại kiểu gen.
II. Trong số cá thể cái thu được ở F1, số cá thể mang 4 alen trội chiếm 12,5%.
III. Ở F1, số cá thể cái mang 2 tính trạng trội bằng số cá thể đực mang 2 tính trạng trội.
IV. Ở F1, cá thể lặn về 2 tính trạng chỉ có ở con đực.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
–––––– HẾT ––––––
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
B B C A D C C A B B A D A A D C B D A C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A B D A C B C D B A C D D B D C C D B A