You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

CỤM TRƯỜNG THPT TP NAM ĐỊNH NĂM 2022 – 2023


ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC
(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….


Mã đề: 504
Số báo danh:…………………………….
PDF hóa bởi team Three BioWord

Câu 81: Khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống
tốt nhất được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. ổ sinh thái. D. khoảng chống chịu.
Câu 82: Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ là biểu hiện
của mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. hỗ trợ cùng loài. C. hỗ trợ khác loài. D. hợp tác.
Câu 83: Phân bố chủ yếu ở vùng xích đạo, có thành phần loài phong phú và được coi là lá phổi xanh của hành
tinh. Đây là đặc điểm của khu sinh học
A. rừng rụng lá ôn đới. B. rừng lá kim phương Bắc (Taiga).
C. rừng mưa nhiệt đới. D. đồng rêu hàn đới.
Câu 84: Ở sinh vật nhân thực, khi tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu thì
phức hợp nào sau đây khớp mã với côđon mở đầu?
A. Met – tARN. B. Val – tARN. C. Ser – tARN. D. Leu – tARN.
Câu 85: Nếu mạch khuôn của ADN chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, X thì khi nhân đôi, môi trường không cần cung
cấp loại nuclêôtit nào sau đây?
A. G. B. A. C. T. D. X.
Câu 86: Nước và ion khoáng chủ yếu được vận chuyển ở thân qua con đường nào sau đây?
A. Dòng mạch rây. B. Tế bào chất. C. Dòng mạch gỗ. D. Gian bào.
Câu 87: Hội chứng bệnh nào sau đây ở người là thể một?
A. Claiphentơ. B. Đao. C. Tơcnơ. D. Siêu nữ.
Câu 88: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEe và lưỡng bội hóa có thể tạo ra
cây lưỡng bội có kiểu gen nào sau đây?
A. AAbbDDee. B. AABBDDEE. C. AabbDDEe. D. aabbddee.
Câu 89: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên nhiễm sắc thể (NST)?
A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 90: Trong các giai đoạn tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn hình thành nên tế bào sơ khai
(protobiont) là
A. tiến hoá sinh học. B. tiến hoá tiền sinh học. C. tiến hoá văn hoá. D. tiến hoá hoá học.
Câu 91: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A. hội sinh. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 92: Ở tế bào động vật, gen ngoài nhân có ở bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp. B. Không bào. C. Ribôxôm. D. Ti thể.
Câu 93: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 94: Trong kĩ thuật chuyển gen, enzim nào sau đây được dùng để gắn gen cần chuyển với thể truyền tạo
ADN tái tổ hợp?

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 1


A. Ligaza. B. Restrictaza. C. ADN pôlymeraza. D. ARN pôlymeraza.
Câu 95: Đột biến nào sau đây tạo ra các loại alen mới làm phong phú thêm vốn gen quần thể?
A. Thể dị đa bội. B. Mất đoạn NST. C. Thể ba. D. Đột biến gen.
Câu 96: Sơ đồ bên mô tả con đường chuyển hóa từ chất A thành sản phẩm P trong tế bào của một loài sinh vật.
Cho biết không xảy ra đột biến và các alen lặn (a, b) không tạo ra enzim xúc tác cho quá trình chuyển hóa.
Theo lí thuyết, kiểu gen nào sau đây tổng hợp được sản phẩm P?

A. Aabb. B. aabb. C. AaBb. D. aaBb.


Câu 97: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hoá học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng các
loài thiên địch có ưu điểm là
A. không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.
B. thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.
C. nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.
D. có thể diệt tận gốc các loài sâu hại, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 98: Phát biểu nào sau đầy về cân bằng nội môi ở người là sai?
A. Áp suất thẩm thấu trong máu phụ thuộc vào nồng độ Na+.
B. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định môi trường trong cơ thể.
C. Khi trong máu thừa glucôzơ, tụy tiết ra hoocmôn insulin.
D. Khi cơ thể vận động mạnh thường làm tăng pH.
Câu 99: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong quá trình
nào sau đây?
A. Dịch mã. B. Nhân đôi ADN. C. Nhân đôi NST. D. Phiên mã.
Câu 100: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?
A. DDEe. B. DdEe. C. DDee. D. Ddee.
Câu 101: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp là đúng?
A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng cao hơn thực vật C3.
B. Thực vật C4 có điểm bù CO2 cao hơn thực vật C3.
C. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp cacbohiđrat.
D. Khi lượng nước giảm thì cường độ quang hợp tăng.
Câu 102: Màu lông thỏ Himalaya có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ, đây là hiện tượng
A. đột biến gen. B. thường biến. C. đột biến NST. D. mức phản ứng.
Câu 103: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư xuất hiện ở đại
A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. Nguyên sinh. D. Cổ sinh.
Câu 104: Trong hệ mạch của người bình thường, huyết áp lớn nhất ở
A. động mạch chủ. B. tiểu động mạch. C. mao mạch. D. tĩnh mạch chủ.
Câu 105: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. rARN.
Câu 106: Một quần thể thực vật giao phấn cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
gen dị hợp của quần thể này là
A. 0,96. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,04.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 2


Câu 107: Lừa giao phối với ngựa sinh ra con La bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách li
A. tập tính. B. trước hợp tử. C. sau hợp tử. D. cơ học.
Câu 108: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo nhóm. B. Phân bố đồng đều.
C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
Câu 109: Đối tượng nghiên cứu giúp T.H.Moocgan phát hiện ra quy luật hoán vị gen là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. chuột bạch. D. cà chua.
BD
Câu 110: Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa giảm phân bình thường trong đó có 1 tế bào xảy ra
bd
hoán vị giữa alen D và alen . Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra
A. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5: 5: 1: 1. B. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
C. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8. D. tối đa 8 loại giao tử.
Câu 111: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen
a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn tuần so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây
thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lí thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu hình thân thấp,
hoa trắng thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là
A. 75%. B. 18,75%. C. 6,25%. D. 12,5%.
Câu 112: Bảng 1 mô tả hàm lượng mARN và prôtêin tương đối của gen Y thuộc operon Lac ở các chủng vi khuẩn
E.coli trong môi trường có hoặc không có Lactôzơ. Biết rằng chủng 1 là chủng bình thường, các chủng 2, 3, 4 là
các chủng đột biến phát sinh từ chủng 1, mỗi chủng bị đột biến ở một vị trí duy nhất trong operon Lac.
Bảng 1
Có Lactôzơ Không có Lactôzơ
Lượng mARN Lượng prôtêin Lượng mARN Lượng prôtêin
Chủng 1 100% 100% 0% 0%
Chủng 2 0% 0% 0% 0%
Chủng 3 100% 100% 100% 100%
Chủng 4 100% 0% 0% 0%
Khi nói về các chủng 2, 3, 4; có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chủng 2 có thể bị đột biến ở vùng vận hành (O).
II. Chủng 3 có thể bị đột biến ở vùng mã hóa của gen Y.
III. Chủng 4 có thể bị đột biến ở vùng khởi động (P).
IV. Chủng 3 có thể bị đột biến ở vùng vận hành (O).
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 113: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng
tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 32%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen
trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 32% B. 44%. C. 34%. D. 36%.
Câu 114: Cho sơ đồ lưới thức ăn như hình bên. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Có tối đa 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên.
II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích.
III. Cá vược thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
IV. Nếu nhiệt độ môi trường thay đổi làm số lượng động
vật không xương sống nhỏ suy giảm đột ngột thì số lượng tất
cả các loài động vật trong lưới thức ăn sẽ giảm.
PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 3
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 115: Phép lai giữa 2 cơ thể đều dị hợp về 2 cặp gen nằm trên cùng 1 NST thường và mỗi cặp gen qui định
1 cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. F1 thu được kiểu hình có tỉ lệ 1: 2: 1 chứng tỏ 2 cặp gen phải liên kết hoàn toàn ở cả 2 giới.
II. Nếu tần số hoán vị gen nhỏ hơn 50% thì F1 không thể xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1.
III. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì F1 chỉ thu được tối đa 3 loại kiểu hình.
IV. F1 có thể thu được tối đa 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 116: Hình vẽ bên mô tả khu vực phân bố và mật độ của 4
quần thể cây thuộc 4 loài khác nhau trong một khu vực sống
có diện tích 10 ha (tại thời điểm t). Biết rằng diện tích phân bố
của 4 quần thể A, B, C, D lần lượt là 1,6 ha; 1,9 ha; 1,5 ha; 1,2
ha. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu
nhận xét đúng?
I. Quần thể A có tổng cộng 1600 cây.
II. Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể D lớn
hơn kích thước của quần thể .
III. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
là B, A, D, C.
IV. Tổng số cá thể cây của 4 loài có trong khu phân bố 10 ha lớn hơn 10000 cây.
A. 3. B. 1. C. 2 D. 4.
Câu 117: Ở người, gen quy định nhóm máu có 3 alen I , I , I nằm trên NST thường, trong đó kiểu gen IAIA và
A B O

IAIO đều quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm
máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O. Bệnh M do một trong 2 alen của 1 gen quy định, alen trội là trội
hoàn toàn và nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ:

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, xác suất cặp vợ
chồng III3 - III4 sinh con gái nhóm máu O và không bị bệnh M là
A. 3/16. B. 3/24. C. 3/32. D. 1/24.
Câu 118: Một loài côn trùng giao phối, màu sắc thân do 1 gen trên NST thường có 3 alen A1, A2, A3 quy định.
Trong đó, alen A1 trội hoàn toàn so với alen A2 và A3, alen A2 trội hoàn toàn so với alen A3. Một quần thể ở
thế hệ khảo sát (P) đang cân bằng di truyền có tần số alen A2 gấp đôi tần số mỗi alen còn lại. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Quần thể đang có tỉ lệ kiểu hình là 7: 8: 1.
II. Trong các cá thể mang kiểu hình của A1 và A2 của quần thể, có 50% cá thể khi sinh sản cho 2 loại giao
tử.
PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 4
III. Nếu quần thể không chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào, F1 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 1: 2: 4: 4: 4.
IV. Nếu chọn lọc tự nhiên tác động ở thế hệ P theo hướng loại bỏ khả năng sinh sản của các cá thể thuần
chủng, F1 có tỉ lệ cá thể dị hợp chiếm 34%.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 119: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen; alen B có 1200 cặp nuclêôtit và mạch 1 của gen này
có A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Alen B bị đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit tạo thành alen b. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ (A + T)/(G + X) của alen b bằng tỉ lệ (G + A)/(T + X) của alen B.
II. Nếu alen b phát sinh do đột biến thêm 1 cặp A- T thì alen b có 361 nuclêôtit loại A.
III. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì chuỗi pôlipeptit do alen b quy định
giống với chuỗi pôlipeptit do alen B quy định.
IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong giảm phân thì alen b có thể di truyền cho đời sau.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 120: Ở ruồi giấm (Drosophilidae), xét 2 cặp gen (A, a và B, b) trong quần thể đã tạo ra tối đa 15 loại kiểu
gen; trong đó mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, Phép lai (P): con cái trội 2 tính
trạng × con đực trội 2 tính trạng, thu được F1 có số cá thể mang 1 alen trội chiếm 25%. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có tối đa 12 loại kiểu gen.
II. Trong số cá thể cái thu được ở F1, số cá thể mang 4 alen trội chiếm 12,5%.
III. Ở F1, số cá thể cái mang 2 tính trạng trội bằng số cá thể đực mang 2 tính trạng trội.
IV. Ở F1, cá thể lặn về 2 tính trạng chỉ có ở con đực.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
–––––– HẾT ––––––

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
B B C A D C C A B B A D A A D C B D A C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A B D A C B C D B A C D D B D C C D B A

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 5

You might also like