Professional Documents
Culture Documents
THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai
THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai
Ab
Câu 81: Một cá thể có kiểu gen trong quá trình phát sinh giao tử tạo ra giao tử AB = 20%. Biết giảm phân
aB
bình thường, không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, khoảng cách giữa 2 gen A và B là
A. 20cM. B. 30cM. C. 40cM. D. 10cM.
Câu 82: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây không làm thay đổi số lượng NST?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcno. C. Hội chứng Claiphento. D. Bệnh phêninkêtô niệu.
Câu 83: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa
A. cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. B. cho một phân tử prôtêin.
C. cho một phân tử ARN. D. cho một tính trạng hay một chuỗi pôlipeptit.
Câu 84: Ở một loài thực vật, xét một gen quy định một tính trạng gồm 2 alen A và a. Alen A trội hoàn toàn so
với alen a. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp
trong quần thể là
A. 48%. B. 84%. C. 60%. D. 36%
Câu 85: Hô hấp sáng không xảy ra ở nhóm thực vật nào sau đây?
A. Thực vật C3 B. Thực vật C4 C. Thực vật C3 và C4. D. Thực vật C4 và CAM.
Câu 86: Trong một quần thể sinh vật không có mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ hỗ trợ. B. Kí sinh cùng loài. C. Quan hệ cạnh tranh. D. Quan hệ cộng sinh.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây sai về chu trình nước?
A. Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
B. Nước sạch là nguồn tài nguyên tái sinh nên đây là nguồn tài nguyên vô tận.
C. Nguồn nước sạch trên Trái Đất đang cạn kiệt dần.
D. Nước trên Trái Đất được luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
Câu 88: Trong các phép lai khác dòng, ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ là do
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần qua các thế hệ. B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần qua các thế hệ.
C. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần qua các thế hệ. D. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
Câu 89: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ sau 1 ruồi cái mắt
đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXA × XaY. B. XaXa × XAY. C. XAXa × XaY. D. XAXa × XAY.
Câu 90: Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng
bệnh này người ta tiến hành các bước sau:
I. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
II. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến, gieo hạt mọc thành cây.
III. Cho các cây kháng bệnh lại với nhau hoặc tự thụ phấn tạo dòng thuần.
Thứ tự đúng là
A. I → II → III. B. II → III → I. C. II → I → III. D. I → III → II.
Câu 91: Ở sinh vật nhân thực, côdon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. giới hạn dưới. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn trên.
Câu 102: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây diễn ra trong giai đoạn tiến hóa
tiền sinh học?
A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ).
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nucleic.
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật?
A. Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.
B. Trong hệ dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện.
C. Ở cả sau có sự pha trộn máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất.
D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.
Câu 104: Cho các phát biểu sau về quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, và CAM.
I. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là Anđêhit photphoglixeric (AlPG).
II. Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4 là Ribulôzơ -1,5 - điphotphat (RiDP).
III. Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là đều xảy ra chu trình Canvin.
IV. Xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, mía, rau dền đều thuộc nhóm thực vật CAM.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 105: Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm
A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2, sinh vật phân giải.
C. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.
D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
Câu 106: Cho các phát biểu sau:
I. Coren là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) có sự di truyền tế bào chất.
II. Ở sinh vật nhân sơ, gen ngoài nhân được thấy ở ti thể và lục lạp.
III. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
IV. Di truyền tế bào chất qua thế hệ sau có cả ở con đực và cái.
V. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 107: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về bậc dinh dưỡng?
Cá thể số (4) và số (5) bị bệnh bạch tạng, cá thể số (14) mắc cả bệnh bạch tạng và bệnh mù màu đỏ - xanh
lục. Biết rằng bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu đỏ - xanh
lục do gen lặn b nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Xác suất cặp số (12)
và (13) sinh ra 1 con không mang alen bệnh (a, b) bằng bao nhiêu?
A. 1,25%. B. 50%.
C. 35%. D. 78,75%.
Câu 109: Hình bên mô tả nhiều loài động, thực vật cùng môi trường sống của
chúng. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là phù hợp nhất ở hình bên?
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C D A A D D B D B C B C D B B D D C C C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
B A B B D C B C C A A A C B A C C B C C