Professional Documents
Culture Documents
Sinh 806
Sinh 806
A. E → C → B → D → A. B. D → B → A → E→ C.
C. A → E→ C → B→ D. D. D → B→ C → E→ A.
Câu 109. Hoạt động nào KHÔNG tiêu tốn năng lượng ATP?
A. Sinh công cơ học. B. Tổng hợp các chất. C. Vận chuyển thụ động. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 110. Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng
bội đang phân bào. Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái
A, a, B, b, kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân I, tế bào 2 đang ở kì giữa của giảm phân II.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
C. Hai tế bào đều đang ở kì giữa của nguyên phân.
D. Bộ nhiễm sắc thể ban đầu của tế bào 1 là 2n = 8, của tế bào 2 là 2n= 4.
Câu 111. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật tự phân hủy ở pha suy vong vì:
A. Không cân đối giữa chất dinh dưỡng và chất độc hại.
B. Chất dinh dưỡng bị cạn kiệt.
C. Chất dinh dưỡng bị cạn kiệt, chất độc hại tích lũy quá nhiều.
D. Vi sinh vật tiết lượng chất độc hại tích lũy quá nhiều.
Câu 112. Người ta sử dụng một chuỗi polinuclêotit có T + X \ A + G = 2/3 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một
chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại
nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A + G = 40%, T + X = 60%. B. A + G = 25%, T + X = 75%.
C. A + G = 75%, T + X = 25%. D. A + G = 60%, T + X = 40%.
Câu 113. Tế bào nào là thích hợp nhất để nghiên cứu lizôxôm?
A. Tế bào vi khuẩn. B. Tế bào cơ. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào bạch cầu.
Câu 114. Cho các đại phân tử sau: (1)ADN. (2)ARN. (3) Prôtêin. (4)Tinh bột. (5) Xenlulôzơ. (6)Lipit.