Professional Documents
Culture Documents
Câu 81. Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được mã
hóa bởi côđon nào trên mARN?
A. 5’XAG3'. B. 5’GUX3’. C. 5’XUG3'. D. 5’GAX3’.
Câu 82. Ở ruồi giấm; 2n = 8. Một nhóm tế bào sinh tinh mang đột biến cấu trúc ở hai NST thuộc 2 cặp
tương đồng: số 2 và số 4. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính
theo lý thuyết, tổng tỉ lệ các loại giao tử có thể mang NST đột biến trong tổng số giao tử là:
A. 1/8. B. 1/2. C. 1/4. D. 3/4.
Câu 83. Trình tự nào không thuộc cấu trúc của Operon Lac ở E.coli?
A. Vùng vận hành. B. Vùng khởi động.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A. D. Gen điều hòa.
Câu 84. Trong mô hình cấu trúc của operon Lac ở vị khuẩn E.coli, gen điều hòa (R) và operon đều thuộc 1
phân tử ADN. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Nếu gen R nhân đôi 5 lần thì gen A cũng nhân đôi 5 lần.
(2). Nếu gen Y tạo ra 3 phân tử mARN thì gen A tạo ra 6 phân tử mARN.
(3). Nếu vùng P của operon bị hỏng thì gen R cũng ngừng quá trình phiên mã.
(4). Nếu gen Z bị đột biến điểm thì gen Y và gen A cũng đều bị đột biến điểm.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 85. Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể
khác.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 86. Sau 2 lần nhân đôi liên tiếp, một phân tử ADN tạo được số phân tử ADN là
A. 5. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 87. Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
A. thiếu 1 NST số 21. B. thừa 1 NST số 21. C. thiếu 1 NST số 23. D. thừa 1 NST số 23.
Câu 88. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A. AaBb. B. AABB. C. aaBB. D. AAbb.
Câu 89. Xét 2 cặp gen: Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh
trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn
ra bình thường; cặp NST số 5 giảm phân bình thường. Tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaB, b hoặc Aab, B. B. AaB, Aab, O.
C. AaBb, O. D. AaB, Aab, B, b.
Câu 90. Codon 5’UAU3’ chỉ mã hóa cho axit amin Tirozin, đây là đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính liên tục. C. Tính thoái hóa. D. Tính phổ biến.
Câu 91. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho 4 loại giao tử?
A. AaBb. B. aabb. C. Aabb. D. aaBb.
Câu 92. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen đồng hợp?
A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. Aa × aa. D. AA × Aa.
Câu 93. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?
A. aaBB. B. AaBB. C. Aabb. D. AAbb.
Câu 94. Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?
A. BB × Bb. B. BB × bb. C. Bb × bb. D. Bb × Bb.
Câu 95. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây?
A. Gen (ADN) → mARN → tARN → Tính trạng.
B. Gen (ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng.
C. Gen (ADN) → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
Câu 96. Ở sinh vật nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây cấu tạo nên NST?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 97. Sự thụ tinh giữa giao tử (n-1) với giao tử n có thể tạo nên
Trang 1/4 - Mã đề thi 638
A. thể tam bội. B. thể tứ bội. C. thể ba. D. thể một.
Câu 98. Trong 64 bộ ba mã di truyền, các bộ ba không mã hóa axit amin là:
A. UAA, UAG, UGA. B. AUA, UAG, UGA. C. UAA, UGG, UGA. D. AUA, AUG, AGU.
Câu 99. Trình tự nào trên nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc
thể không dính vào nhau?
A. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN. B. Trình tự liên kết với thoi phân bào.
C. Đầu mút nhiễm sắc thể. D. Tâm động.
Câu 100. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng;
hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu
được gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F 1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/3.
B. F2 có 6,25% số cây thân thấp, hoa trắng.
C. F2 có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
D. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa đỏ.
Câu 101. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, cấu trúc nào sau
đây có đường kính nhỏ nhất?
A. Sợi cơ bản. B. Sợi chất nhiễm sắc
C. Crômatit. D. Sợi siêu xoắn.
Câu 102. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...GGXXAATGGGGA...3'. B. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. D. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
Câu 103. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
C. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Câu 104. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
B. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
C. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
D. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.
Câu 105. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản
và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là:
A. 11 nm và 30 nm. B. 30 nm và 300 nm. C. 11 nm và 300 nm. D. 30 nm và 11 nm.
Câu 106. Cấu trúc nào sau đây được sử dụng làm khuôn để dịch mã ở ribôxôm?
A. mARN. B. rARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 107. Ở một loài có bộ NST 2n = 24. Một thể đột biến mà cơ thể có một số tế bào có 22 NST, một số tế
bào có 26 NST và các tế bào còn lại có 24 NST. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng này?
A. Trong quá trình nguyên phân đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li.
B. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân li.
C. Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có một cặp NST không phân li.
D. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một NST không phân li
Câu 108. Cho các phép lai sau đây
(1)AAaaBBBB x AAaabbbb (2)Aaaabbbb x AAAABBBB (3)aaBb x AABb
(4) AAAABBBb x aaaaBBBb (5)AAaabbbb x Aaaabbbb (6) AaaaBbbb x AaaaBbbb
Biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, trong các phép lai trên, số phép lai cho
đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1 là
A. 2 B. 5. C. 4 D. 3
Câu 109. Xét 2 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể ba?
A. Aabb. B. AaBbb. C. AaB. D. AaBb.
Câu 110. Cho phép lai: AaBbCcdd×AabbCcDd. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở
đời con là
Trang 2/4 - Mã đề thi 638
A. 9/32 B. 9/16 C. 3/8 D. 3/16
Câu 111.
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá
trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?