Professional Documents
Culture Documents
A. Dạng đột biến này góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
B. Sức sinh sản của các thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
C. Đột biến này không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể.
D. Đột biến này đã làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 11. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể gồm các dạng:
A. Đột biến thay thế, thêm hoặc mất 1 cặp nuclêôtit. B. Đột biến lệch bội và đột biến đa bội.
C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
Câu 12. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
B. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin nên luôn gây hại cho thể đột biến
C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
D. Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một số cặp nucleotit.
Câu 13. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, thể một phát sinh từ loài này có số lượng NST
trong tế bào sinh dưỡng là
A. 36. B. 48. C. 23. D. 25.
Câu 14. Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tam bội?
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (n). B. Hai giao tử (2n) kết hợp với nhau.
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (n+1). D. Hai giao tử (n+1) kết hợp với nhau.
Câu 15. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’. B. 5’UGG3’. C. 3’AGU5’. D. 3’UGA5’.
Câu 16. Hình dưới đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
Phần tự luận: ĐỀ 02
Câu 1 (1,0 điểm). Hình dưới đây mô tả sơ đồ khái quát quá trình phiên mã
Enzim