Professional Documents
Culture Documents
Mã đề 485 Trang 1
A. hội sinh. B. cộng sinh.
C. hợp tác. D. kí sinh - vật chủ.
Câu 94. Hai chị em gái mang nhóm máu khác nhau là AB và O, ông bà ngoại họ đều là nhóm
máu A. Kiểu gen tương ứng của bố và mẹ của các cô gái này là
A. IOIO và IAIO. B. IBIO và IBIO . C. IBIO và IAIO . D. IAIO và IAIO.
Câu 95. Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của môi trường bắt cặp đôi với loại nào của
mạch khuôn?
A. A. B. G. C. T. D. X.
Câu 96. Để tạo ra các giống thuần chủng mang các đặc tính mong muốn như: tính kháng thuốc
diệt cỏ, kháng sâu bệnh, tính chịu lạnh, tính chịu hạn.. người ta thường sử dụng phương pháp
A. nuôi tế bào tạo mô sẹo.
B. nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
C. tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xoma có biến dị.
D. dung hợp tế bào trần.
ABCD EFGH
Câu 97. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen tiến hành giảm phân bình thường
abcd efgh
không xảy ra trao đổi chéo nhưng có xảy ra đột biến. Giao tử tạo ra do đột biến mất đoạn
nhiễm sắc thể có kiểu gen là
A. Giao tử . B. Giao tử .
C. Giao tử . D. Giao tử .
Câu 98. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu tạo bởi
A. ARN và prôtêin histôn. B. ADN và prôtêin histôn.
C. ADN và prôtêin trung tính. D. ADN và ARN.
Câu 99. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích là đặc trưng nào sau đây của
quần thể?
A. Mật độ cá thể. B. Cấu trúc tuổi.
C. Kích thước. D. Sự phân bố cá thể.
Câu 100. Dạng đột biến NST nào sau đây được ứng dụng để tăng hoạt tính amilaza ở đại
mạch?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 101. Giả sử đoạn mARN có trình tự nuclêotit như sau:
5'AUGGGGGXUUXGAAAAXXUAGXAGUUU3' chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn
mARN nói trên có bao nhiêu axit amin?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 102. Nghiên cứu vai trò của các nguyên tố dinh dưỡng khoáng đối với sự sinh trưởng của
một loài thực vật thân thảo trên cạn. Sau 20 ngày theo dõi thí nghiệm, người ta thu được số
liệu trong bảng sau:
−¿ ¿
Ion khoáng NO3 K+ Mg2+ Fe3+
Hàm lượng trong tế bào rễ 2,6 1,2 0,6 0,07
Hàm lượng trong dung dịch dinh dưỡng 0,6 1,6 0,3 0,3
Sự hấp thụ ion nào bị ảnh hưởng mạnh khi lượng ATP do tế bào lông hút tạo ra giảm dưới tác
động điều kiện môi trường?
A. Ion K+ và Fe3+. B. Ion K+ và NO3-. C. Ion Mg2+ và NO3-. D. Ion Fe3+ và Mg2+.
Câu 103. Xét phép lai một cặp tính trạng, P thuần chủng F 2 xuất hiện 1 trong những tỉ lệ kiểu
hình sau:
(1) 9:6:1. (2) 15 : 1. (3) 9:7. (4) 9:3:3:1.
Lai phân tích F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 3:1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác
Mã đề 485 Trang 2
A. (2), (3). B. (3), (4). C. (2), (4). D. (1), (3).
Câu 104. Trong một khu rừng, một nhà khoa học đã phát hiện có 2 loài rệp. Một loài sống trên
loài cây A, một loài sống trên loài cây B. Mặc dù rất giống nhau về hình thái nhưng chúng
không giao phối với nhau hoặc giao phối với nhau nhưng không tạo được con lai. Hai loài rệp
trên được hình thành bằng con đường
A. lai xa đa bội hoá. B. cách li địa lí.
C. cách li sinh thái. D. cách li tập tính.
Câu 105. Phép lai giữa hai thứ đậu hoa trắng (P) với nhau thu được F 1 100% hoa đỏ. Cho F1
thụ phấn ở F2 được 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Nếu cho F1 hoa đỏ lai với 1 trong các kiểu gen hoa
trắng của P thì có thể thu được ở đời sau có tỷ lệ hoa trắng là
A. 100%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. `
Câu 106. Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
diễn ra các sự kiện nào?
I. Gen điều hòa chỉ huy tổng hợp prôtêin ức chế.
II. Lactôzơ kết hợp với prôtêin ức chế, làm protêin ức chế không liên kết được với vùng vận
hành.
III. Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN.
IV. ARN pôlimeraza có thể liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
Số phương án đúng là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 107. Cho phép lai sau: P: (♂) AAbb x (♀) AaBB thu được F 1. Hai alen (A, a) nằm trên
cặp nhiễm sắc thể số 3; hai alen (B, b) nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 5. Biết rằng trong quá
trình giảm phân cặp NST số 3 không phân li ở giảm phân 1, cặp NST số 5 phân li bình thường.
Kiểu gen của con lai thể ba có thể là
A. AaaBb, AAaBb. B. AAABB, AAaBb. C. AAABb, AAaBb. D. AAABb, AAaBB.
Câu 108. Nhận định nào sau đúng về hoạt động hệ hô hấp và tuần hoàn ở người?
A. Khi nâng vật nặng huyết áp tăng và vận tốc máu giảm.
B. Khi nghỉ ngơi, vận động viên thể thao có nhịp tim cao hơn người bình thường.
C. Nhịp tim tăng sau khi nín thở vài phút.
D. Khi hít phải khí CO thì huyết áp giảm.
Câu 109. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 40. Nếu các thể đột biến lệch bội sinh sản hữu tính
bình thường và các loại giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau thì khi cho thể một
(2n-1) tự thụ phấn, loại hợp tử có 39 NST ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Câu 110. Nhân tố nào sau đây quyết định mức độ đa dạng của thảm thực vật trên cạn?
A. Ánh sáng. B. Gió. C. Nước. D. Không khí.
Câu 111. Vai trò của các nhân tố tiến hoá trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu
phát biểu sau đúng?
I. Quá trình đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
II. Yếu tố ngẫu nhiên và di – nhập gen làm thay đổi nhanh tần số của các alen, nhờ đó có thể
làm tăng tốc độ hình thành loài mới.
III. CLTN là nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối các alen, lựa
chọn những tổ hợp alen đảm bảo sự thích nghi với môi trường.
IV. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen làm thay đổi tần số alen nhanh chóng nhờ đó
làm tăng tốc độ hình thành loài mới.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 112. Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng nguyên sinh được mô tả như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây Thực vật
Mã đề 485 Trang 3
Sóc Xén
đúng?
I. Nếu loài chim gõ kiến bị tiêu diệt thì số lượng diều hâu và trăn có thể giảm.
II. Số lượng xén tóc chỉ bị khống chế bởi số lượng chim gõ kiến.
III. Chim gõ kiến và thằn lằn có mối quan hệ cạnh tranh.
IV. Trong lưới thức ăn này có 5 chuỗi thức ăn.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 113. Phả hệ dưới đây ghi nhận đặc điểm kiểu hình màu sắc lông ở chuột Guinera do các
alen của một gen nằm trên NST thường quy
định. Có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
Mã đề 485 Trang 4
I. Kiểu gen của (P) .
II. Ở Fa kiểu gen dị hợp ba cặp gen chiếm 7%.
III. Cho (P) tự thụ phấn, theo lý thuyết, ở đời con thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỷ lệ
0,49%.
IV. Cho (P) tự thụ phấn, theo lý thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 117. Ở một loài động vật có vú, tính trạng màu lông do tương tác giữa hai cặp gen A, a và
B, b; tính trạng chiều dài đuôi do cặp gen D, d quy định. Cặp A, a nằm trên NST thường, cặp
B, b và D, d nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Ở thế hệ P, cho con
đực lông đen, đuôi ngắn giao phối với con cái lông đen, đuôi ngắn, F 1 thu được tỉ lệ kiểu hình:
37,5% con cái lông đen, đuôi ngắn : 12,5% con cái lông vàng, đuôi ngắn : 3,75% con đực lông
đen, đuôi ngắn : 16,25% con đực lông vàng, đuôi ngắn : 5% con đực lông trắng, đuôi ngắn :
15% con đực lông đen, đuôi dài : 8,75% con đực lông vàng, đuôi dài : 1,25% con đực lông
trắng, đuôi dài. Có bao nhiêu phát biểu sau không đúng?
I. Kiểu gen của P: AaXBDXbd × AaXBDY.
II. Trong số các cá thể cái ở F1, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 2,5%.
III. Tần số hoán vị gen là 30%.
IV. Nếu cho con cái ở P lai phân tích, thu được đời con (F a), tỉ lệ kiểu hình con đực có lông
vàng, đuôi ngắn là 22,5%.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 118. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa gen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi
mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng
axit amin Thr. Biết rằng axit amin Ala được mã hóa bởi bộ ba 5'GXU3'; 5'GXX3'; 5'GXA3';
5'GXG3'; các bộ ba 5'AXU3'; 5'AXX3'; 5'AXA3'; 5'AXG3' mã hóa cho axit amin Thr. Cho
các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit (X-G) trong gen A thành 1 cặp nuclêôtit (T-
A) trong gen a.
II. Khi alen A nhân đôi 1 lần cần môi trường nội bào cung cấp 400 nuclêôtit loại T thì alen a
nhân đôi 2 lần sẽ cần môi trường cung cấp 1203 nuclêôtit loại T.
III. Khi alen A phiên mã 2 lần cần môi trường cung cấp 420 nuclêôtit loại X thì alen a phiên
mã 1 lần thì cần môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit loại X là 210.
IV. Trên mARN do gen a tổng hợp chỉ có A, X thay đổi còn G và U không thay đổi.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 119. Ở người, gen quy định tính trạng hói đầu bị ảnh hưởng bởi giới tính. Phụ nữ có kiểu
gen BB bị hói, tuy nhiên phụ nữ Bb và bb thì không. Đàn ông có kiểu gen BB và Bb bị hói,
đàn ông bb thì không.
Yếu tố Rh do gen R quy định, kiểu gen của người Rh- là rr và của người Rh+ là RR
hoặc Rr. Khi một người phụ nữ Rh- mang thai nhi có Rh+, hệ miễn dịch của người phụ nữ có
thể tạo ra các kháng thể kháng lại Rh+ của thai nhi trong lần mang thai thứ hai, có thể dẫn đến
cái chết của thai nhi. Hiện tượng này được gọi là sự không tương thích Rh. Hai gen này cùng
nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể thường và cách nhau 20cM. Hai vợ chồng Yến và Linh đến một
văn phòng tư vấn di truyền và được bác sĩ thu thập dữ liệu như tóm tắt trong bảng dưới đây.Có
bao nhiêu kết luận
sau đúng? Người Hói đầu? Rh
Yến Không Rh+
Mẹ của Yến Có Rh+
Bố của Yến Không Rh-
Mã đề 485 Linh Có Rh- Trang 5
Mẹ của Linh Có Rh-
Bố của Linh Không Rh+
I. Có thể xác định chắc chắn kiểu gen của 4 người.
II. Cặp vợ chồng này có thể sinh con bị hói đầu với tỷ lệ 0,35.
III. Xác suất con gái của họ có thể phải đối mặt với sự không tương thích Rh khi những người
con này mang thai là 0,5.
IV. Xác suất con gái của họ có tiềm năng không tương thích Rh đồng thời sẽ bị hói đầu là 0,05.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 120. Hình bên thể hiện tỉ lệ các loại kiểu gen qui
định màu lông của 2 quần thể động vật thuộc cùng
Kiểu gen
một loài, alen A qui định lông trắng trội hoàn toàn so
AA
với alen a qui định lông đen, gen nằm trên nhiễm sắc
thể thường. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Aa
I. Tần số alen A và a ở quần thể I lần lượt là: 0,3; aa
0,7. I II
II. Trong điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi-
Vanbec, quần thể II đang tiến hóa.
III. Cho 2 cá thể đều có màu lông trắng ở quần thể I và II giao phối với nhau thu được F1. Xác
65
suất sinh được 1 con đực có kiểu gen dị hợp là .
272
IV. Cấu trúc di truyền của quần thể II đang ở trạng thái cân bằng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Mã đề 485 Trang 6