You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT ……………………….

KIỂM TRA KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN I


TỔ:………………….. NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: SINH - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 4 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. 111
SBD:.....................

Câu 81. Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
B. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống
C. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
D. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
Câu 82. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
A. pôlisaccarit B. kitin C. peptidoglican D. xenlulozo
Câu 83. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
B. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
Câu 84. Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Nguyên nhân là:
A. Có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động
B. Thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh
C. Thường xuyên biến đổi và liên tục tiến hóa
D. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài
Câu 85. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. Có kích thước bé.
2. Sống kí sinh và gây bệnh.
3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. Chưa có nhân chính thức.
5. Sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 5
Câu 86. Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
B. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể.
C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
D. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
Câu 87. Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:
A. Trung tâm điều khiển B. Nhà máy tạo năng lượng
C. Nhà máy tạo nguyên liệu D. Hàng rào kiểm soát

Trang 1/4 - Mã đề 111


Câu 88. Tế bào nhân chuẩn không có ở:
A. Vi khuẩn B. Động vật C. Thực vật D. Người
Câu 89. Ti thể không có chức năng nào sau đây?
A. Khử độc cho tế bào
B. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP
D. Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất
Câu 90. Một gen có 105 chu kì xoắn và có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 28%. Tổng số liên kết hiđrô
của gen là :
A. 2688 B. 1344 C. 2562 D. 357
Câu 91. Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
A. Hồng cầu. B. Biểu bì. C. Cơ. D. Bạch cầu.
Câu 92. Bộ máy Gôngi tạo ra bào quan nào sau đây?
A. Lizôxôm B. Ti thể C. Perôxixôm. D. Ribôxôm
Câu 93. Các tế bào sau đây trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. Hồng cầu B. Xương C. Cơ tim D. Biểu bì
Câu 94. Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?
A. nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
D. điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
Câu 95. Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
A. Bệnh cận thị B. Bệnh tự kỉ C. Bệnh bướu cổ D. Bệnh còi xương
Câu 96. Cho các ý sau:
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất
(3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục
(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học
Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?
A. 2. B. 3 C. 5 D. 4.
Câu 97. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp màng ngoài giúp

A. Dễ di chuyển B. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
C. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh D. Dễ thực hiên trao đổi chất
Câu 98. Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?
A. Glucozo B. Fructozo C. Galactozo D. Đêôxiribozo
Câu 99. Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là
A. Tế bào cơ B. Tế bào lá của thực vật
C. Tế bào bạch cầu có khả năng thực bào D. Tế bào thần kinh
Câu 100. Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

Trang 2/4 - Mã đề 111


A. Màng tròn của lục lạp B. Màng ngoài của lục lạp
C. Chất nền của lục lạp D. Màng của tilacoit
Câu 101. Cấu trúc của timin khác với uraxin về
A. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường B. Loại đường và loại axit phôtphoric
C. Liên kết giữa đường với bazo nito D. Loại đường và loại bazo nito
Câu 102. Trong tế bào động vật, trung thể có vai trò:
A. Dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào .
B. Giúp hoạt động bài tiết của tế bào.
C. Tham gia vận chuyển chất trong tế bào.
D. Tham gia vào việc hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Câu 103. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây không có nhân ?
A. Tế bào gan B. Tế bào thần kinh C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào cơ tim
Câu 104. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
C. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích
thước lớn
D. Tiêu tốn ít thức ăn
Câu 105. “Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong
A. mARN và tARN B. tARN và rARN C. ADN D. mARN và rARN
Câu 106. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. Các đại phân tử B. Tế bào C. Mô D. Cơ quan
Câu 107. Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?
A. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.
C. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi
D. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ...
Câu 108. Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?
A. Vì gan có chức năng lọc máu
B. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
C. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
D. Vì gan có chức năng giải độc
Câu 109. Các bào quan có nucleic acid ngoài nhân là
A. Lục lạp và lizôxôm B. Ti thể và lục lạp
C. Không bào và lizôxôm D. Ti thể và không bào
Câu 110. Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết
hóa học?
A. Không bào B. Lục lạp
C. Lizôxôm D. Lưới nội chất trơn
Câu 111. Lipit không có đặc điểm:
A. cấu trúc đa phân B. không tan trong nước

Trang 3/4 - Mã đề 111


C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 112. Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại amino acid lấy từ thức ăn
C. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm amino acid
Câu 113. Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) liên kết peptit
(2) liên kết hidro
(3) liên kết đisunphua (- S – S -)
(4) liên kết phôtphodieste
(5) liên kết glucozit
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
A. 2. B. 5 C. 3 D. 4.
Câu 114. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là
A. Liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion
C. liên kết hidro D. liên kết photphodieste
Câu 115. Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucozo?
A. Kitin B. Saccarozo C. Xenlulozo D. Lactozo
Câu 116. Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipit và protein B. Colesteron
C. Glicoprotein D. Cacbohidrat
Câu 117. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã B. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
C. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
Câu 118. Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại X chiếm 12% và trên mạch 1 của ADN có
A = G = 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X trên mạch 1 của ADN
là:
A. 5 : 14 : 5 : 1 B. 14 : 5 : 1 : 5 C. 1 : 5 : 5 : 14 D. 5 : 1 : 5 : 14
Câu 119. Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của
nước vì lý do nào sau đây
A. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định.
B. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào.
D. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào.
Câu 120. "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Quần thể B. Hệ sinh thái C. Quần xã D. Cá thể
------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề 111

You might also like