Professional Documents
Culture Documents
Bản Sao Của BỘ CÂU HỎI THAM KHẢO SINH HỌC DI TRUYỀN (Học Hết Tầm 9đ)
Bản Sao Của BỘ CÂU HỎI THAM KHẢO SINH HỌC DI TRUYỀN (Học Hết Tầm 9đ)
Câu 1. Do cơ thể chỉ gồm một tế bào nên hầu hết các tế bào nhân sơ có kích thước
lớn hơn tế bào nhân chuẩn.
A.Đúng B. Sai
Câu 2. Kích thước của tế bào càng nhỏ khả năng trao đổi chất càng lớn.
A.Đúng B. Sai
Câu 3. Vi khuẩn có kích thước khoảng:
A.10nm-100nm B.10m -100m C.1nm -10nm D.0,1m - 1m.
Câu 4. Tế bào động vật và thực vật có kích thước khoảng:
A.10nm-100nm B.10m -100m C.1nm-10nm D.1m -10m
Câu 5. Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
A. Chức năng của tế bào B.Đời sống của tế bào
C.Tuổi của sinh vật D. Môi trường sống của sinh vật
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B A D B A
Trang 1
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án A A B D A D A B D C C
Trang 2
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 6. Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:
A. Trung tâm điều khiển . B. Hàng rào kiểm soát
C. Nhà máy tạo nguyên liệu. D. Nhà máy tạo năng lượng
Câu 7. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là:
A.Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B.Chứa đựng thông tin di truyền (nhiễm sắc thể)
C.Tổng hợp nên protein
D.Cả A và B.
Câu 8. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A.Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
B.Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 9. Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
A.Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp. B.Phá vỡ.
C.Chuyển đổi năng lượng D.Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 10. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
A.Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose.
B. Hai lớp màng kín.
C.Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất ,sự hoà nhập
của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
D. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám
vào.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A A A C A D D A C
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án A B B C B
ĐÁP ÁN
Trang 4
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B A B
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án A D B A D
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A A A D D A A D D
Trang 6
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D C A B A
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Đáp án B C D
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án A A A D D D C C A
Trang 8
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án A A B D C D B
Trang 9
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 10. Lớp đôi Phospholipid của màng nguyên sinh chất có bề dày khoảng?
A. 8 Å B.25 Å C.43 Å D.58 Å
Câu 11. Cấu trúc của màng tế bào?
A.Các protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid
B.Phospholipid bị kẹp giữa hai lớp Protein
C.Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp phospholipid
D.Lớp Protein nằm phủ trên lớp đôi
Câu 12. Màng nguyên sinh chất:
A.Là kiểu màng duy nhất của tế bào có cấu trúc thể khảm.
B.Có cấu trúc thể khảm như các kiểu màng khác trong tế bào.
C. Có cấu trúc thể khảm như màng của lisosome hay thể Golgi.
D. Có cấu trúc thể khảm như màng của ti thể, lục lạp hay nhân.
Câu 13. Màng nguyên sinh chất :
A. Có tính đối xứng B. Thấm tự do các phân tử nước
C. Thấm tự do các ion D. Là một lớp đôi phospholipid
Câu 14. Tính chất không phải của màng sinh chất:
A.Thấm tự do các phân tử nước B.Thấm tự do oxi.
C.Thấm tự do các ion D. Sự khuếch tán của nước giữa các tế bào
Câu 15. Phần thích nước của phân tử phospholipid
A.Được tạo bởi 1 phân tử acid béo B.Được tạo bởi 2 phân tử acid béo
C.Chứa một phân tử phospho. D.Chứa 2 nguyên tố phospho.
Câu 16. Phân tử phospholipid của màng tế bào gồm:
A.Hai đầu thích nước
B.Hai đầu kị nước
C.Một đầu thích nước và một đuôi đơn kị nước
D.Hai vùng tối và một vùng sáng dưới kính hiển vi điện tử
Câu 17. Lớp phospholipid là thành phần cấu trúc căn bản của:
A. Màng nguyên sinh chất B.Màng ti thể
C. Màng lục lạp D. Tất cả các màng trên
Câu 18. Thuật ngữ chỉ tính chất của màng tế bào:
A. Màng căn bản B. Màng đơn vị
C. Thể khảm lỏng D. Lớp đôi phospholipid
Câu 19. Đặc tính không phải của màng tế bào:
A.Thể khảm B.Các phân tử Protein bị giữ chặt trong màng
C.Không cân xứng D.Lớp đôi phospholipid
Câu 20. Màng sinh chất không có đặc tính nào dưới đây:
A. Khảm Protein B. Cân xứng C. Lỏng D. Thấm chọn lọc
Câu 21. Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:
A.Thấm tự do các phân tử nước B.Thấm tự do các ion hoà tan trong nước
C.Có chứa nhiều loại Protein D.Không cân xứng
Câu 22. Cấu trúc nhỏ nhất mà ta có thể thấy dưới kính hiển vi quang học thông
thường?
A.Màng tế bào B.Màng ti thể C.Bộ xương tế bào D.Nhân tế bào
Trang 10
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 23. Đặc tính thường gặp ở các Protein nằm xen trong các màng tế bào.
A. Cân xứng B. Đơn cực
C. Lưỡng cực D. Không di chuyển
Câu 24. Màng sinh chất được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử Protein B.Các phân tử Lipid
C. Các phân tử Protein và Lipid D. Các phân tử Lipid và acid nuleic.
Câu 25. Protein tổng hợp ở lưới nội chất có hạt được vận chuyển đến nơi nào
trong tế bào được kể ra sau đây?
A.Lisosome B. Thể Golgi C.Ti thể D.Lạp thể
Câu 26. Màng sinh chất có vai trò:
A.Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
B.Bảo vệ khối sinh chất của tế bào.
C.Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường .
D.Cả B và C
Câu 27. Thành phần hoá học cơ bản của màng nguyên sinh là:
A.Protein B.Lipid C.Lipid và Glucid D.Protein và Lipid
Câu 28. Chức năng của màng tế bào là:
A.Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh.
B.Bảo vệ khối sinh chất và các thành phần bên trong tế bào.
C.Tham gia quá trình phân bào
D. A và B đúng
Câu 29. Thành phần hoá học cơ bản của màng nguyên sinh là:
A.Protein B.Lipid
C.Glucid D. A và B đúng
Câu 30. Màng tế bào cơ bản :
A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ.
B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là Protein, lớp giữa là Lipid.
C. Có cấu tạo chính là Cellulose.
D. Cấu tạo chính là một lớp Lipid kép được xen kẽ bởi bởi những phân tử
Protein, ngoài ra còn lượng Cacbohydrate
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 - 10 A A A A B A D B B C
11- 20 C D B C C C D C B C
21 - 30 B D C C B D D D D D
NỘI DUNG 14: CÁC CẤU TRÚC NGOÀI MÀNG SINH CHẤT CỦA TẾ
BÀO NHÂN CHUẨN
Câu 1. Thành tế bào có chức năng ổn định hình dạng tế bào.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 2. Thành tế bào có tính thấm chọn lọc .
Trang 11
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
A. Đúng. B.Sai.
Câu 3. Các tế bào thực vật có thể nối với nhau nhờ cấu nối sinh chất.
A. Đúng. B.Sai.
Câu 4. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học đặc trưng là chitin chứ không
phải peptidoglican như vi khuẩn.
A. Đúng. B.Sai.
Câu 5. Cellulose là thành phần hoá học của thành tế bào:
A. Động vật và thực vật. B. Động vật và vi khuẩn.
C. Thực vật và một số nấm. D. Thực vật và một số động vật.
Câu 6. Thành tế bào có chức năng là:
A. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
B. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
C. Nơi định vị các Enzyme theo trình tự nhất định.
D. Ổn định hình dạng tế bào.
Câu 7. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương bởi:
A. Cầu nối hoá học B. Cầu nối hydrogen
C. Cầu nối kị nước D. Cầu liên bào
Câu 8. Vách tế bào thực vật có chức năng:
A.Khung cứng bảo vệ tế bào B.Trong sự phân hoá tế bào
C.Nối liền hai tế bào cạnh nhau D.Tất cả các chức năng tế bào
Câu 9. Bào quan không có ở tế bào động vật:
A. Màng B. Vách pectin - Cellulose C.Ti thể D. Trung thể
Câu 10. Bào quan nào không liên quan trực tiếp tới sự nâng đỡ hay vận chuyển?
A.Vi sợi B.Vi ống C.Lisosome D.Vách tế bào
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A B C D D D B C
NỘI DUNG 15: SỰ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG CỦA TẾ BÀO
Câu 1. Hiện tựợng các phân tử (không phải nước) từ nơi có nồng độ cao di chuyển
đền nơi có nồng độ thấp gọi là hiện tượng khuếch tán.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 2. Phân tử càng lớn thì tốc độ khuếch tán càng cao.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 3. Hiện tưọng bạch cầu "ăn" tế bào là hiện tượng thực bào.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 4. Dung dịch đẳng trương (so với tế bào) là dung dịch:
A. Có nồng độ các chất hoà tan bằng với nồng độ các chất hoà tan trong tế bào.
B. Có nồng độ các chất hoà tan cao hơn nồng độ các chất hoà tan trong tế bào.
C. Có nồng độ các chất hoà tan thấp hơn nồng độ các chất hoà tan trong tế bào.
Trang 12
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 13
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 14
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 15
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
C. 1 ,3 ,4, 5. D. 1 ,2, 4, 5.
Câu 38. Khả năng hoạt tải là hiện tượng :
A.Các chất đi vào tế bào thuận chiều chênh lệch nông độ.
B.Các chất đi vào tế bào tuân theo sự chênh lệch áp suất.
C.Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều nồng độ
D.Vận chuyển chủ động các chất vào tế bào
E.Cả C và D đều đúng
Câu 39. Tế bào sống có thể lấy các chất từ môi trường ngoài nhờ:
A. Sự khuếch tán của các chất B.Sự thẩm thấu của các chất .
C. Khả năng hoạt tải của màng D.Khả năng biến dạng của màng.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 40. Các chất có kích thước lớn đi vào tế bào nhờ:
A.Chúng có khả năng khuếch tán
B.Chúng có khả năng thẩm thấu.
C.Khả năng hoạt tải của màng
D.Khả năng biến dạng của màng.
Câu 41. Hiện tượng khuếch tán các chất từ ngoài môi trường vào tế bào diễn ra
khi:
1. Nồng độ các chất bên ngoài tế bào cao hơn trong màng tế bào
2.Các chất được hoà tan trong dung môi.
3.Có sự chênh lệch về áp suất ngoài và trong tế bào
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2. B. 2 ,3.
C. 1 ,3. D. 1, 2,3.
E. Tất cả đều sai.
Câu 42. Sự tiết chất nhầy được mô tả ở nhận định nào sau dây?
A. Sự di chuyển các phân tử hướng đến vùng có nồng độ thấp.
B. Sự khuếch tán của nước qua màng.
C.Các chất được ấn sâu vào màng rồi được màng bao quanh và tạo túi.
D. Túi màng dung hợp với màng sinh chất tống các chất chứa ra ngoài.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 - 10 A B A A D B D A A D
11- 20 B A B A C A D A B A
21- 30 B C C A D A B B A B
31- 40 D C A D B D A E E D
41-50 A D
NỘI DUNG 16: SỰ PHÂN CHIA TẾ BÀO (NHÂN ĐÔI, CHU KÌ TẾ BÀO,
NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN)
Câu 1. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
Trang 16
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 17
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 18
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0-10 E D A A E B A B C D
11- 20 B C E D C B E D E C
21- 30 B D D
Trang 19
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 20
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 21
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
B. Quá trình thuần thục hóa định hướng địa chỉ giao nhận
C. Tạo ra các túi có cấu tạo màng khác nhau, phù hợp với màng bào quan đích
D. Góp phần tạo nên tiêu thể
18. Nhận định sai về ribosom:
A. Các bào quan riêng không có ribosom riêng cho nó mà chỉ có thể dùng sản
phẩm từ ribosom của tế bào
B. Ribosom tự do là nơi sản xuất protein thuộc bộ xương của tế bào
C. Ribosom có thể được gắn vào màng nhân hoặc màng lưới nội sinh chất nhờ 1
receptor trên màng
D. Polysom là hình ảnh nhiều ribosom làm việc đồng thời trên một sợi mARN và
do đó, các chuỗi peptid tổng hợp được đều giống nhau
19. Nhận định sai về chức năng của lưới nội sinh chất có hạt:
A. Tiếp nhận, chế biến , bao gói và gửi đi các protein đến đúng địa chỉ giao nhận
nhờ tín hiệu dẫn đường
B. Quá trình photphoryl hóa và glycosyl hóa trong lòng lưới tạo các tín hiệu dẫn
đường để sản phẩm đến đúng nơi giao nhận
C. Có khả năng tổng hợp lipid ngay trong màng lưới để thay thế các phần già cũ
và làm nguyên liệu cho bào quan khác
D. Là nơi bám của các Ribosom, chúng bám trên màng lưới có thể tạo ra các
protein tiết
20. Lưới nội sinh chất nhẵn:
A. Có màng lưới với thành phần choresteron là 6%
B. Có ở chủ yếu tại tế bào cơ
C. Là hệ thống các túi chồng dẹt xếp chồng lên nhau thành một túi kín
D. Không thông với hệ thống lưới nội sinh chất có hạt
21. Mục đích chính của quá trình thuần thục hóa protein trong bộ Golgi là:
A. Tạo liên kết bền cho sản phẩm, bảo vệ sản phẩm
B. Tạo túi cầu bao chứa sản phẩm
C. Tạo tín hiệu dẫn đường và nhận diện địa chỉ nhận
D. Để di chuyển dễ dàng từ phía cis tới miền trans.
22. Về màng của tiêu thể:
A. Tỷ lệ P/L xấp xỉ bằng 2
B. Thành phần chresteron xấp xỉ 10%
C. Dễ dàng bị thủy phân do hệ thống enzim tiêu hóa bên trong, do đó, tiêu thể
không được màng sinh chất bao bọc
D. Có protein màng chuyên bơm H+ duy trì độ pH
23. Con đường tới tiêu thể không phải là:
A. Thể nội bào muộn kết hợp với túi cầu Golgi (bắt đầu từ nội thực bào)
B. Tự thực bào
C. Thực bào
D. Ngoại tiết bào
24. Về peroxysom:
A. Là bào quan tiêu hóa chính của tế bào
Trang 22
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
B. Đóng vai trò điều chỉnh tổng hợp protein như một ribosom
C. Hoạt động chủ yếu là phân giải H2O2 thành H2O nhờ enzyme catalase
D. Cả 3 ý trên
25. Tính chất nửa tự trị của ty thể:
A. Là ty thể mang chức năng hô hấp của tế bào, sản sinh năng lượng
B. Ty thể có một phần số gen nhỏ của mình mã hóa cho protein riêng
C. DNA ty thể có vai trò chính trong di truyền dòng mẹ vì các ty thể của tinh trùng
người không thể xâm nhập được vào noãn bào
D. Ty thể hoàn toàn độc lập mà không có bất cứ liên hệ nào với tế bào cũng như
các bào quan khác
26. Trung thể và trung tử:
A. Ba trung tử xếp đôi một vuông góc hình thành nên trung thể
B. Thành ống gồm 6 tấm protein, mỗi ống gồm 4 ống vi thể xếp liền nhau
C. Có vai trò quan trọng trong việc hình thành thoi vô sắc lúc phân bào
D. Thực vật bậc cao vẫn có trung tử nhưng không có trung thể
27. Thành phần không tạo nên khung xương tế bào:
A. Không bào B. Ống vi thể C. Sợi vi thể D. Sợi trung gian
28. Diễn biến không xảy ra tại lòng ty thể trong chức năng hô hấp tế bào:
A. Chu trình Krebs biến pyruvat thành acetyl CoA
B. Quá trình phân ly của glucose thành 2 acid pyruvic
C. Quá trình nhận và nhường điện tử để chất nhận điện tử cuối cùng là O2 để hình
thành H2O
D. Quá trình đẩy H+ ra khỏi lòng tiêu thể
29. Cho các diễn biến sau:
1. Hình thành thể đậm
2. Túi trao enzim cho thể nội bào muộn, hình thành tiêu thể
3. Enzim tiêu hóa được tổng hợp và mang tới lưới nội sinh chất có hạt
4. Enzym được photphoryl hóa để làm tín hiệu cho ổ tiếp nhận ở bề mặt túi dẹt
thắt lại thành túi cầu Golgi
5. Quá trình glycosyl hóa tạo tín hiệu dẫn đường cho enzyme tới bộ máy Golgi
Thứ tự đúng cho quá trình hình thành tiêu thể là:
A. 3, 5, 1, 4, 2 B. 3, 1, 5, 4, 2 C. 1, 3, 5, 4, 2 D. 1, 5, 3, 4, 2
30. Lamina:
A. Lót ở mặt ngoài của màng nhân trong
B. Là nơi neo của các sợi chromatin ở vùng ngoại vi của nhân
C. Được tạo thành từ các sợi vi thể
D. Có bản chất là hệ thống lipid
31. Về cấu trúc vi thể của NST:
A. pB. Vệ tinh có ở nhánh ngắn của NST tâm lệch
C. Mỗi NST dạng kép gồm 2 chromatid được liên kết tại eo sơ cấp
D. p = q là NST tâm lệch
32. Đặc điểm không phải của vận chuyển thụ động:
A. Là một loại vận chuyển thấm
Trang 23
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 24
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
D. Nếu không có tinh trùng đến thụ tinh thì noãn bào II giảm nhiễm 2 cuối cùng
để hình thành nên noãn cầu và cực cầu II, cực cầu I giảm nhiễm 2 cho 2 cực cầu II
41. Nhận định sai về sự chết tế bào có chương trình:
A. Góp phần cùng với sự phân bào duy trì số lượng tế bào của cơ thể
B. Nguyên nhân là do tế bào không được cấp máu đầy đủ khiến màng tế bào bị nứt
C. Được coi như là một hoạt động sinh lý của tế bào
D. Cơ chế là các enzim hoạt động bên trong tế bào kích thích và giết chết đồng
thời các thành phần tế bào khi nhận được tín hiệu chết
42. Các lưỡng trị xếp trên mặt phẳng xích đạo của tế bào xảy ra ở:
A. Kỳ giữa I B. Kỳ giữa II C. Kỳ đầu I D. Kỳ sau I
43. Về phân bào giảm nhiễm:
A. Xảy ra ở các tế bào sinh dục thuộc giai đoạn đầu của quá trình phát sinh giao tử
B. Kết quả, từ tế bào lưỡng bội sang trạng thái đơn bội
C. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp, do đó ADN được nhân đôi 2 lần
D. Không trải qua gian kỳ
44. Điều kiện nào sau đây làm giảm sự khuếch tán qua màng:
A. Khó tan trong lipid
B. Chất vận chuyển có kích thước và khối lượng nhỏ
C. Nhu cầu hoạt động của tế bào
D. Tác động tương hỗ giữa chất với nước tạo lớp hydrat bao ngoài
45. Điều nào sau đây là sai về ống vi thể:
A. Có thể biến mất nếu dùng tác nhân colchicin
B. Tham gia quá trình vận tải nội bào
C. Chứa protein lamin, tham gia cấu tạo nên lamina của màng nhân
D. Hình thành nên trung thể
46. Màng nhân ngoài không có đặc điểm sau:
A. Nối liền với màng lưới nội sinh chất
B. Tỷ lệ choresteron là 25-30%
C. Ngăn cách với màng nhân trong bởi khoảng quanh nhân
D. Gửi các túi vận tải nội bào tới tiêu thể, tham gia hình thành một số màng nội
bào
47. Quá trình nội thực bào:
A. Có ổ tiếp nhận trên màng và có thể bị hao hụt mối khi hình thành túi
B. Hình thành nên các thể thực bào muộn ngay khi hình thành túi
C. Quá trình photphoryl hóa các protein góp phần nhận biết các chất đặc hiệu trên
ổ tiếp nhận
D. Vận chuyển nhờ sự khuếch tán giống như với các loại vận chuyển thấm
48. Tạo lớp áo tế bào thông qua quá trình glycolsyl hóa là chức năng của:
A. Protein màng B. Chresteron ở màng
C. Photpholipid màng D. Carbohydrat màng
49. Cấu trúc siêu vi thể của NST không chỉ ra rằng:
A. Sợi chromatid mảnh gồm chuỗi hạt nucleosom có phần lõi là 8 phân tử histon,
cuốn quanh ADN sợi kép
Trang 25
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 26
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
1C 2B 3D 4C 5D 6D7A 8A 9A 10C 11C 12D 13B 14D 15A 16D 17C 18A 19B
20B 21C 22D 23D 24C 25B 26C 27A 28B 29A 30B 31C 32C 33A 34B 35B 36A
37B 38D 39D 40D 41B 42A 43B 44A,D 45C 46B 47A 48D 49C 50C 51C 52C
53B 54B 55C 56C 57B 58D 59A 60C
Trang 27
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
ĐỀ THI MẪU SỐ 1
Câu 1. Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
A. Chức năng của tế bào B.Đời sống của tế bào
C.Tuổi của sinh vật D. Môi trường sống của sinh vật
Câu 2. Vi khuẩn E.coli không có:
A.Bao nhân với hai màng đơn vị B.DNA
C.Ribosome D.Nhiễm sắc thể.
Câu 3. Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
A.Có kích thước bé. B.Sống kí sinh và gây bệnh.
C. Cơ thể chỉ có một tế bào. D. Chưa có nhân chính thức.
Câu 4. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Phospholipid và Protein B. Phospholipid và Peptidoglycan
C. Protein và Peptidoglycan. D. Peptidoglycan và Protein Histon.
Câu 5. Thành tế bào vi khuẩn của tế bào được cấu tạo từ :
A. Protein Histon B. Peptidoglycan
C. Cellulose D. Lipid.
Câu 6. Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
A. Giảm ma sát khi chuyển động. B.Giữ ẩm cho tế bào.
C.Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào. D. Bảo vệ tế bào.
Câu 7. Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là:
A. DNA kết hợp với Protein B. Plasmide
C. DNA không kết hợp với Protein Histon D.Cả A và B.
Câu 8. Đặc diểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
A. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
B. Các Plasmide là những DNA vòng.
C. NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với Protein Histon.
D. Có các ribosome 70S nhưng không có các bào quan khác.
Câu 9. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 10. Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
A. Chuyển đổi năng lượng
B. Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp.
C. Phá vỡ.
D.Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 11. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
Trang 28
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
A. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập
của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
B. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám
vào.
C. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose.
D. Hai lớp màng kín.
Câu 12. Hai tiểu đơn vị của ribosome ghép lại với nhau khi:
A. Tổng hợp Protein xong. B. Bắt đầu tổng hợp Protein.
C. Luôn ở trạng thái liên kết. D. Tổng hợp Protein hoàn thành
Câu 13. Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng:
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào
Câu 14. Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào.
Câu 15. Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi:
A. Ty thể B.Lạp thể C. Trung thể D. Lưới nội chất
Câu 16. Trong tế bào thể Golgi có vai trò:
A. Giúp tổng hợp Protein cho tế bào
B. Giúp hoạt động bài tiết của tế bào
C. Oxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho hoạt động sống của tế bào
D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và chất nhân
Câu 17. Ti thể có khả năng tự nhân đôi là do ti thể có chứa:
A. Nucleic acid B. Ribosome riêng
C. Enzyme hô hấp D. Protein riêng.
Câu 18. Enzyme hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
A. Chất nền B. Xoang ngoài
C. Màng ngoài D. Màng trong.
Câu 19. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome.
C. Dịch trong suốt D. Mạng nội chất trơn
Câu 20. Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?
A. Ti thể B. Lisosome
C. Nhân D. Thể Golgi
Câu 21. Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống .
B. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 22. Bộ khung tế bào có vai trò gì?
A. Định hướng mọi hoạt động trao đổi chất.
B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi dự trữ các hạt ribosome.
Trang 29
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 30
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 36. Nhiễm sắc thể (NST) được coi là cơ sở vật chất của tính di truyền ở cấp
độ tế bào vì:
A. Chứa DNA là vật chất di truyền
B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có khả năng phân li, tổ hợp trong giảm phân kết hợp quá trình thụ tinh
nhằm ổn định bộ NST của loài.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 37. Golgi là bào quan biệt hóa các loại màng của tế bào là do:
A. Đi từ miền cis tới trans, có đầy đủ tất cả các túi dẹt mang đặc trưng của
các
màng bào quan.
B. Quá trình thuần thục hóa định hướng địa chỉ giao nhận.
C. Tạo ra các túi có cấu tạo màng khác nhau, phù hợp với màng bào quan
đích.
D. Góp phần tạo nên tiêu thể.
Câu 38. Vận chuyển anion qua màng (Cl- hay HCO3-) là hình thức vận chuyển:
A. Ẩm bào B. Nội thực bào C. Trung gian D. Chủ động
2+
Câu 39. Bơm Ca trong màng lưới nội sinh chất nhẵn để tạo sự co duỗi cơ:
A. Không cần tiêu hao năng lượng, song vẫn có trường hợp phải tiêu dùng
năng
lượng
B. Là loại vận chuyển trung gian, cần protein vận tải
C. Không cần vận tải viên
D. Là một loại protein màng
Câu 40. Lưới nội chất trơn:
A. Có màng lưới với thành phần cholesterol là 6%
B. Có ở chủ yếu tại tế bào cơ
C. Là hệ thống các túi chồng dẹt xếp chồng lên nhau thành một túi kín
D. Không thông với hệ thống lưới nội sinh chất có hạt.
Câu 41. Diễn biến không xảy ra tại lòng ty thể trong chức năng hô hấp tế bào:
A. Chu trình Krebs biến pyruvat thành acetyl CoA
B. Quá trình phân ly của glucose thành 2 acid pyruvic
C. Quá trình nhận và nhường điện tử để chất nhận điện tử cuối cùng là O2
để hình
thành H2O
D. Quá trình đẩy H+ ra khỏi lòng tiêu thể
Câu 42. Sự tự động khép kín, tái hợp nhanh khi bị xé hay rách của màng kép lipid
là do:
A. Tính chất giấu đầu kị nước khỏi nước hình thành một túi kín
B. Do sự đổi chỗ linh hoạt theo chiều ngang của các phân tử lipid
C. Sự tham gia của một số protein màng
D. Sự glycolsyl hóa hình thành lớp áo tế bào vững chắc
Câu 43. Ý nghĩa của sự chết tế bào có chương trình:
Trang 31
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
A. Xảy ra đồng thời với sự phân bào để làm hài hòa quá trình phát triển mô
B. Phối hợp với sự phân bào đảm bào duy trì số lượng thích hợp tế bào
C. Đóng góp vào hệ thống miễn dịch
D. Cả 3 ý trên
Câu 44. Đặc điểm cơ bản của giữa vận chuyển trung gian khác hoàn toàn vận
chuyển
thụ động:
A. Không cần năng lượng
B. Tuân theo gradient nồng độ
C. Sự vận chuyển theo 2 chiều
D. Có chất vận chuyển mang bản chất là protein
Câu 45. AQUAPORINS là
A. Kênh vận chuyển các proton mà không cho nước qua.
B. Kênh vận chuyển protein đặc hiệu.
C. Kênh vận chuyển nước mà không cho proton đi qua.
D. Kênh vận chuyển thẩm thấu.
Câu 46. Tín hiệu endocrine (nội tiết) không có đặc tính sau:
A. Lấy đích là các tế bào xa.
B. Được tạo ra từ các tế bào nội tiết.
C. Tác động kiểm soát lại chính tế bào tạo ra nó.
D. Theo đường tuần hoàn của máu và bạch huyết để đến các bộ phận trong
cơ thể.
Câu 47. Thụ thể tế bào bao gồm các nhóm:
A. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, khe sinap.
B. Hoạt hóa protein gắn trên màng, gắn kênh trên màng
C. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, hoạt hóa protein G
D.Xuyên màng, liên kết màng trong.
Câu 48. Điều nào sau đây không đúng khi nói về chu trình đường phân
(glycolysis)
A. Sản phẩm là pyruvic acid B. Xảy ra trên chất nền ti thể
C. Tạo ra ATP D. Tạo ra nguyên liệu cho chu trình Kreb.
Câu 49. Oligomycin ức chế tiểu phần nào của chuỗi truyền điện tử
A. I,II B. III C.IV D. ATPase.
Câu 50. 2-4 dinitrophenol (DNP) sẽ
A. Ngăn cản quá trình bơm H+ ra ngoài màng ti thể màng không thông qua
ATPase
B.Chuyển H+ vào lại chất nền ti thể mà không thông qua ATPase.
C. Ngăn quá trình chuyển hóa điện tử (e-) của màng ti thể và ATPase.
D. Làm ngưng quá trình oxy hóa màng ti thể.
Trang 32
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
ĐỀ THI MẪU SỐ 2
Câu 1. Diễn biến không xảy ra tại lòng ty thể trong chức năng hô hấp tế bào:
A. Chu trình Krebs biến pyruvat thành acetyl CoA
B. Quá trình phân ly của glucose thành 2 acid pyruvic
C. Quá trình nhận và nhường điện tử để chất nhận điện tử cuối cùng là O2
để hình thành H2O
D. Quá trình đẩy H+ ra khỏi lòng tiêu thể
Câu 2. Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng:
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào
Câu 3. Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào.
Câu 4. Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi:
A. Ty thể B.Lạp thể C. Trung thể D. Lưới nội chất
Câu 5. Đặc điểm cơ bản của giữa vận chuyển trung gian khác hoàn toàn vận
chuyển thụ động:
A. Không cần năng lượng
B. Tuân theo gradient nồng độ
C. Sự vận chuyển theo 2 chiều
D. Có chất vận chuyển mang bản chất là protein
Câu 6. Ti thể có khả năng tự nhân đôi là do ti thể có chứa:
A. Nucleic acid B. Ribosome riêng C. Enzyme hô hấp D. Protein riêng.
Câu 7. Enzyme hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
A. Chất nền B. Xoang ngoài C. Màng ngoài D. Màng trong.
Câu 8. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome.
C. Dịch trong suốt D. Mạng nội chất trơn
Câu 9. Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?
A. Ti thể B. Lisosome C. Nhân D. Thể Golgi
Câu 10. Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống.
B. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 11. Bộ khung tế bào có vai trò gì?
A. Định hướng mọi hoạt động trao đổi chất.
B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi dự trữ các hạt ribosome.
Trang 33
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 34
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
C. Phá vỡ.
D.Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 23. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
A. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập của
màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
B. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám vào.
C. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose.
D. Hai lớp màng kín.
Câu 24. Các phân tử phospholipid trong các màng sinh học sắp xếp thành?
A.Lớp đơn Phospholipid B. Lớp đôi Phospholipid
C.Lớp đơn protein D. Lớp đôi protein
Câu 25. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A.Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B.Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
C.Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D.Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 26. Tín hiệu endocrine (nội tiết) không có đặc tính sau:
A. Lấy đích là các tế bào xa.
B. Được tạo ra từ các tế bào nội tiết.
C. Tác động kiểm soát lại chính tế bào tạo ra nó.
D. Theo đường tuần hoàn của máu và bạch huyết để đến các bộ phận trong
cơ thể.
Câu 27. Điều nào sau đây không đúng khi nói về chu trình đường phân
(glycolysis)
A. Sản phẩm là pyruvic acid B. Xảy ra trên chất nền ti thể
C. Tạo ra ATP D. Tạo ra nguyên liệu cho chu trình Kreb.
Câu 28. Thành tế bào có chức năng là:
A. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
B. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
C. Nơi định vị các Enzyme theo trình tự nhất định.
D. Ổn định hình dạng tế bào.
Câu 29. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương bởi:
A. Cầu nối hoá học B. Cầu nối hydrogen
C. Cầu nối kị nước D. Cầu liên bào
Câu 30. Sự tự động khép kín, tái hợp nhanh khi bị xé hay rách của màng kép lipid
là do:
A. Tính chất giấu đầu kị nước khỏi nước hình thành một túi kín
B. Do sự đổi chỗ linh hoạt theo chiều ngang của các phân tử lipid
C. Sự tham gia của một số protein màng
D. Sự glycolsyl hóa hình thành lớp áo tế bào vững chắc
Câu 31. AQUAPORINS là
A. Kênh vận chuyển các proton mà không cho nước qua.
B. Kênh vận chuyển protein đặc hiệu.
Trang 35
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 36
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 37
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
ĐỀ THI MẪU SỐ 3
Câu 1. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome.
C. Dịch trong suốt D. Mạng nội chất trơn
Câu 2. Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?
A. Ti thể B. Lisosome
C. Nhân D. Thể Golgi
Câu 3. Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống .
B. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 4. Bộ khung tế bào có vai trò gì?
A. Định hướng mọi hoạt động trao đổi chất.
B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi dự trữ các hạt ribosome.
D. Duy trì hình dạng tế bào.
Câu 5. Bào quan không có màng bao bọc trong tế bào Eukaryote:
A. Lisosome. B. Bộ xương tế bào.
C. Không bào C. Mạng nội chất.
Câu 6. Các phân tử phospholipid trong các màng sinh học sắp xếp thành?
A.Lớp đơn Phospholipid B. Lớp đôi Phospholipid
C.Lớp đơn protein D. Lớp đôi protein
Câu 7. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A.Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B.Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
C.Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D.Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 8. Đặc tính không phải của màng tế bào:
A.Thể khảm B.Các phân tử Protein bị giữ chặt trong màng
C.Không cân xứng D.Lớp đôi phospholipid
Câu 9. Cellulose là thành phần hoá học của thành tế bào:
A. Động vật và thực vật. B. Động vật và vi khuẩn.
C. Thực vật và một số nấm. D. Thực vật và một số động vật.
Câu 10. Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
A. Chức năng của tế bào B.Đời sống của tế bào
C.Tuổi của sinh vật D. Môi trường sống của sinh vật
Câu 11. Vi khuẩn E.coli không có:
Trang 38
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 39
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 40
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 41
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 47. Đặc diểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
A. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
B. Các Plasmide là những DNA vòng.
C. NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với Protein Histon.
D. Có các ribosome 70S nhưng không có các bào quan khác.
Câu 48. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 49. Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
A. Chuyển đổi năng lượng
B. Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp.
C. Phá vỡ.
D.Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 50. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
A. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập
của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
B. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám
vào.
C. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose.
D. Hai lớp màng kín.
Trang 42
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 43
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 1
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 9. Phát biểu của Francis Crick về sự lưu chuyển thông tin ở sinh vật
A. Thông tin đã chuyển sang protein thì không thể lấy lại được
B. Thông tin được lưu trữ trên RNA không thể chuyển sang DNA
C. Thông tin chỉ luân chuyển giữa các dạng acid nucleic khác nhau
D. Thông tin chỉ được lưu trữ trên DNA
Câu 10. Mô hình cấu trúc phân tử DNA được tìm thấy bởi
A. Gregor Mendel B. Watson và Crick C. Meselson và Stahl D. Nirenberg
Câu 11. Kỹ thuật Northern Blot nghiên cứu sự biểu hiện của
A. DNA B. RNA C. Protein D. RNA polymerase
Câu 12. Chip DNA được ứng dụng trong lĩnh vực
A. Giải trình tự DNA B. Phân lập DNA
C. Tạo DNA tái tổ hợp D. Chẩn đoán bệnh lý
Câu 13. Học thuyết trung tâm phát biểu về sự chuyển thông tin di truyền theo trật tự
A. Protein – RNA – DNA B. RNA – DNA – Protein
C. DNA – RNA – Protein D. RNA – RNA – Protein
Câu 14. Học thuyết có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của sinh học phân tử
A. Học thuyết di truyền B. Học thuyết phân tử
C. Học thuyết lai D. Học thuyết trung tâm
Câu 15. Kỹ thuật blotting đầu tiên được thực hiện
A. Western blot B. Northern blot C. Southern blot D. Eastern blot
Câu 16. Kỹ thuật nào dung để phân tích protein
A. Southern blot B. Northern blot C. Western blot D. Điện di trên gel agarose
Câu 17. Kỹ thuật Southern blot nghiên cứu sự biểu hiện của
A. DNA B. RNA C. Protein D. RNA polymerase
Câu 18. Theo học thuyết trung tâm, thông tin di truyền KHÔNG chuyển được giữa hai
phân tử nào:
A. DNA – RNA B. RNA – DNA C. DNA – Protein D. RNA – RNA
Câu 19. Kỹ thuật lai với RNA gọi là
A. Southern blot B. Northern blot C. Dot blot D. In situ
Câu 20. Kỹ thuật lai với DNA là
A. Southern blot B. Northern blot C. Dot blot D. In situ
II.CÂU HỎI NGẮN:
1. Học thuyết trung tâm phát biểu:____________________________________.
2. Học thuyết trung tâm cho rằng thông tin di truyền có tính chất:____________.
3. Học thuyết trung tâm nói về:_______________________________________.
4. Kỹ thuật Western blot được sử dụng để:_______________________________.
5. Sinh học phân tử là khoa học nghiên cứu về:____________________________.
6. Western blot được dùng để nghiên cứu:_______________________________.
Trang 2
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 3
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các nitrogen base.
Câu 8. Trong quá trình nhân đôi của DNA, enzyme DNA polymerase tác động theo cách
sau:
A. Dựa trên phân tử DNA cũ để tạo nên 1 phân tử DNA hoàn toàn mới, theo
nguyên tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử DNA mẹ để
hình thành nên các phân tử DNA con bằng cách lắp các nucleotide theo nguyên tắc bổ
sung.
C. Enzym DNA polymerase chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử DNA
theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử DNA để quá trình nhân đôi diễn ra
nhanh chóng hơn.
Câu 9. Hai mạch DNA mới được hình thành dưới tác dụng của enzym polymerase dựa
trên 2 mạch của phân tử DNA cũ theo cách:
A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’ (của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’ (của mạch mới).
C. Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát
triển theo hướng từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng
của enzym.
Câu 10. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn DNA được tổng hợp một cách liên tục trên DNA cũ trong quá trình nhân
đôi.
B. Một phân tử RNA thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của
gen.
C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch
của DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn RNA ribosome được tổng hợp từ các gen của nhân con.
Câu 11. Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:
A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA,
duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp.
D. A và B đúng.
Câu 12. Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất:
A. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy
định tính trạng.
B. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein
như gen điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
C. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA
thông tin, vận chuyển và ribosome.
D. Là một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền.
Câu 13. Chức năng nào dưới đây của DNA là không đúng:
Trang 4
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein.
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ
thể.
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch
liên tục dưới tác dụng của enzym DNA ligase.
B. Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một
mạch của DNA mẹ trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều tác động của các
enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
C. Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một
mạch của DNA mẹ, trên đó enzym DNA polymerase di chuyển theo chiều các enzym tháo
xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
D. Do kết quả của sự nhân đôi, 2 DNA mới được tổng hợp từ DNA mẹ theo nguyên
tắc bán bảo toàn.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Cơ chế nhân đôi của DNA đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
B. Phân tử DNA đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm
nhiễm.
C. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết bền
vững do đó tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu
trúc DNA.
D. Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi
đảm bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xác.
Câu 16. Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: …ATG
CAT GGC CGC A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới được hình thành từ đoạn mạch
khuôn này sẽ có trình tự:
A. …ATG CAT GGC CGC A… C. …UAC GUA CCG GCG U…
B. …TAC GTA CCG GCG T… D. …ATG CGT ACC GGCGT…
Câu 17. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:
A. Helicase C. Topoisomerase II
B. 3’-5’ exonuclease D. Telomerase
Câu 18. Khẳng định nào đúng về operon:
A. Operon luôn luôn có 3 gen
B. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promoter
C. Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã
D. Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon
Câu 19. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:
A. Primase C. Helicase
B. DNA polymerase III D. SSB protein
Câu 20. Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
A. Cộng hóa trị và hidro B. Hydro và ion
Trang 5
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 6
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 7
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 8
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 9
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 10
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 11
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 12
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 13
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 10. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG,
điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 11. Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là
A. Nucleotide. B. Bộ ba mã hóa. C. Triplet. D. Gen.
Câu 12. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên DNA được gọi là
A. Gen. B. Codon. C. Triplet. D. Amino acid.
Câu 13. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. Ribosome. B. Tế bào chất. C. Nhân tế bào. D. Ti thể.
Câu 14. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. Mạch mã hoá. B. mRNA. C. Mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA?
A. mRNA có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
C. mRNA có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
D. mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
Câu 16. Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. Sinh vật có DNA mạch kép.
C. Sinh vật nhân chuẩn, virus. D. Virus, vi khuẩn.
Câu 17. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là
A. Codon. B. Amino acid. B. Anticodon. C. Triplet.
Câu 18. RNA được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 19. Loại acid nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. DNA.
Câu 20. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. Tự sao, tổng hợp RNA, dịch mã. B. Tổng hợp DNA, dịch mã.
C. Tự sao, tổng hợp RNA. D. Tổng hợp DNA, RNA.
Câu 21. Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. Kết thúc bằng Met. B. Bắt đầu bằng amino acid Met.
C. Bắt đầu bằng acid formin-Met. D. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tRNA.
Câu 22. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. Protein C. RNA D. DNA
Câu 23. Trong quá trình phiên mã, RNA-polimerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gen
tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Câu 24. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều
nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 25. Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. DNA-polimerase. B. Restrictase. C. DNA-ligase. D.RNA-polimerase.
Trang 14
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 26. Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme
với promotor:
A. B. C. D.
Câu 27. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
A. Primase B. DNA polymerase C. RNA polymerase D. Tất cả đều sai
Câu 28. RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất
chung:
A. Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi B. Không có hoạt tính exonuclease
C. Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’ trên DNA D. Cả A và B đều đúng
Câu 29. Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:
A. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B. Mồi, RNA polymerase
C. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D. Cả A và B đều đúng
Câu 30. Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã:
A. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B. Mồi, RNA polymerase
C. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D. Cả A và B đều đúng
Câu 31. Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote:
A. Operon B. Nucleosome C. Plasmid D. Episome
Câu 32. Encanher phiên mã có thể nằm ở:
A. Vùng 5’ của gen B. Vùng 3’ của gen
C. Trong vùng intron của gen D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Đơn vị lớn của ribosome Prokaryote là:
A. đơn vị 30S B. đơn vị 40S C. đơn vị 50S D. đơn vị 60S
Câu 34. Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
A. Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase.
B. Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptase.
C. Bộ gen RNA mạch đơn và DNA- polymerase.
D. Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase.
Câu 35. Trong phiên mã ở Eukaryote, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để
tổng hợp mRNA:
A. DNA polymerase. B. RNA polymerase.
C. RNA polymerase II. D. RNA polymerase I.
Câu 36. Exon là:
A. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
B. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
C. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
D. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
Câu 37. Intron là:
A. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
B. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
C. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ
D. Trình tự DNA không được phiên mã
Câu 38. Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra
khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
Trang 15
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 16
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 17
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 18
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 19
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
A. I B. II C. III D. β
Câu 91. RNA bắt đầu được phiên mã tại vị trí:
A. +1 B. -10 C. -35 D. +2
Câu 92. Hộp nguyên thuỷ Pribnow của tế bào nhân nguyên thuỷ có trình tự chung là:
A. TATAA B. TATA C. TATAAT D. GTCAC
Câu 93. Yếu tố Rho có bản chất là:
A. Lipid B. Protein C. RNA D. DNA
Câu 94. Yếu tố Rho
A. Luôn cần thiết cho quá trình phiên mã
B. Bám vào RNA polymerase ngay trước điểm kết thúc
C. Giải phóng RNA và RNA polymerase khỏi sợi DNA
D. Khi Rho bám vào, quá trình phiên mã kết thúc
Câu 95. Kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho khi Rho:
A. Gặp bong bóng phiên mã B. Gặp codon kết thúc
C. Nút kẹp tóc D. Trình tự giàu A
Câu 96. RNA polymerase bám vào DNA tại vị trí
A. Bộ ba khởi đầu B. Hộp TATA
C. Promoter D. Hộp GC
Câu 97. Tính suy thoái của mã di truyền:
A. Nhiều bộ ba mã hoá cho một acid amin
B. Một bộ ba mã hoá cho nhiều acid amin
C. Một bộ ba mã hoá cho một acid amin
D. Bộ ba mã hoá thay đổi giữa các loài
Câu 98. Ở E.coli, kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho, Rho gắn với RNA tại vị trí:
A. Bong bóng phiên mã B. Trình tự giàu GC
C. 5’ RNA có chiều dài 70 — 80 nucleotid D. Nút kẹp tóc
Câu 99. Codon đồng nghĩa là:
A. Các codon không mã hoá cho acid amin
B. Codon mã hoá cho nhiều acid amin
C. Các codon có nucleotid đầu khác nhau, 2 nucleotid sau giống nhau
D. Các codon mã hoá cho cùng một acid amin
Câu 100. Tính chất KHÔNG đúng với RNA polymerase:
A. Có hoạt tính polymer hoá B. Có hoạt tính sửa sai
C. Giống nhau giữa nhân thật và nhân sơ D. Cấu tạo bởi nhiều tiểu đơn vị
Câu 101. Trong mã di truyền, có bao nhiêu codon:
A. 20 B. 24 C. 64 D. 16
Câu 102. Khuôn mẫu trong phiên mã:
A. Sợi phiên mã = Sợi khuôn B. Sợi phiên mã = Sợi mã hoá
C. Sợi không phiên mã = Sợi khuôn D. Trình tự RNA giống sợi khuôn
Câu 103. Tiểu đơn vị σ tách ra khỏi phức hợp phiên mã khi RNA mới sinh đạt chiều dài:
A. 4 base B. 6 base C. 8 base D. 10 base E. 12 base
Câu 104. Vì sao RNA polymerase không cần có hoạt tính sửa sai:
A. Nucleotid kết hợp không đúng được thay thế ngay
Trang 20
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 21
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 114. Tiểu đơn vị của tế bào nhân nguyên thủy được cấu tạo từ
A.31 phân tử protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S
B.21 phân tử protein, 1 rRNA 16S
C.49 phân tử protein. 1 rRNA 28S, 1 rRNA 5,8S, 1 rRNA 5S.
D. 33 phân tử protein, 1 rRNA 18S
Câu 115. Phản ứng nào KHÔNG phải của tRNA trong quá trình sinh tổng hợp protein
A. Amynoacyl hóa B. Formyl hóa tRNA mở đầu C. Gắn những yếu tố kết thúc
D.Gắn ribosome E. Nhận diện codon – anticodon.
Câu 116. Ở tế bào nhân thật RNA sau khi được phiên mã trải qua
A. Gắn Cap B. Gắn đuôi poly A C. Cắt nối để loại intron D. A và B
E. A, B và C.
Câu 117. Ở tế bào nhân thật, quá trình nào xảy ra tại đầu tận cùng 3’ của mARN:
A. Gắn guanine triphosphate B. Methyl hóa
C. Gắn đuôi polyA D. Gắn trình tự -CCA
Câu 118. Trong quá trình mũ hóa mARN, có mấy cách methyl hóa:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 119. Vùng không mã hóa mủa mARN có vai trò:
A. Cấu trúc bậc 2 của mARN B. Quy định trình tự của acid amin
C. Tốc độ dịch mã D. Giúp ARN tồn tại lâu trong tế bào chất E.
Tất cả
Câu 120. Ribosom của vi khuẩn cấu tạo từ các tiểu đơn vị:
A. 40S và 60S B. 30S và 60S C. 40S và 50S D. 30S và 50S
Câu 121. Cấu trúc bậc 1 của rARN đóng vai trò trong quá trình:
A. Methyl hóa pre-r ARN B. Lắp ráp các tiểu đơn vị ribosome
C. Vận chuyển r ARN từ nhân ra tế bào chất D. Cắt nối intron-exon
Câu 122. Pre-r ARN ở E.coli có sự hiện diện của:
A. mARN B. tARN C. scARN D. snARN
Câu 123. Quá trình gắn acid amin với mARN gồm mấy đoạn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 124. Ở tARN, trình tự CCA là nơi gắn của:
A. Mã di truyền B. Đối mã C. Ribosom D. Acid amin
Câu 125. Hình chiếc lá chẻ ba có ở loại ARN:
A. rARN B. tARN C. mARN D. hnARN
Câu 126. Enzym xúc tác phản ứng gắn acid amin với tARN:
A. Aminoacyl-AMP synthetase B. Aminoacyl-tARN synthetase
C. Peptidase D. Không cần enzyme
Câu 127. hnARN là pre-ARN:
A. rARN B. tARN C. mARN D. scARN
Câu 128. Trình tự mã hóa protein trên hnARN là:
A. Intron B. Exon C. 3’-UTR D. 5’-UTR
Câu 129. Phản ứng không liên quan đến tARN trong quá trình sinh tổng hợp protein:
A. Aminoacyl hóa B. Methyl hóa
C. Nhận diện codon- anticodon D. Gắn ribosom và yếu tố nối dài
Trang 22
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 24
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
42. Vì sao ARN polymerase không cần có hoạt tính sửa sai?
43. Trong NST các đoạn ADN được phiên mã gọi là__________________.
Trang 25
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 26
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 27
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
C. Ribosome gắn amino acid vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide.
D. Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 34. Trong quá trình giải mã, amino acid tự do:
A. Trực tiếp đến ribosome để phục vụ cho quá trình giải mã.
B. Đến ribosome dưới dạng ATP hoạt hoá.
C. Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tRNA đặc
hiệu để tạo nên phức hợp [amino acid-tRNA], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của
các enzym đặc hiệu.
D. Được gắn với tRNA nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ amino acid tRNA
để phục vụ cho quá trình giải mã ở ribosome.
Câu 35. Trong quá trình giải mã, amino acid đến sau sẽ được gắn vào chuỗi polypeptide
đang được hình thành:
A. Trước khi tRNA của amino acid kế trước tách khỏi ribosome dưới dạng tự do.
B. Khi ribosome đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.
C. Khi ribosome di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
D. Giữa nhóm carboxyl kết hợp với nhóm amin của amino acid kế trước để hình
thành một liên kết peptide.
Câu 36. Trong cơ thể, protein luôn luôn được đổi mới qua quá trình:
A. Tự nhân đôi. B. Tổng hợp từ mRNA sao ra từ gen trên DNA.
C. Sao mã của gen. D. Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
Câu 37. Các mã bộ ba khác nhau bởi:
A. Số lượng các nucleotide. B. Thành phần các nucleotide.
C. Trật tự của các nucleotide. D. B và C đúng.
Câu 38. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các amino acid là:
A. 20. B. 40. C. 61. D. 64.
Câu 39. Các amino acid trong chuỗi polypeptide được nối với nhau bằng liên kết:
A. Phosphodiester. B. Peptide. C.Hydro. D. Ion.
Câu 40. Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA:
A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái.
C. Ngược chiều kim đồng hồ. D. Cả A và C.
Câu 41. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai
trong sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao?
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mRNA trong rất nhiều phân tử mRNA tạo ra
(vì không thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử protein bị đột biến ít hơn do đó
không ảnh hưởng mấy đến chức năng của cơ thể.
B. Quá trình sao mã không bao giờ có sai sót nên không gây hậu quả gì.
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hưởng xấu đến
sức sống của cơ thể.
D. mRNA tồn tại trong một thời gian ngắn, DNA tồn tại trong một thời gian dài.
Câu 42. Trong một đơn phân của DNA nhóm photphat gắn với gốc đường tại vị trí:
A. Nguyên tử cacbon số 2 của đường. B. Nguyên tử cacbon số 3 của đường.
C. Nguyên tử cacbon số 4 của đường. D. Nguyên tử cacbon số 5 của đường.
Câu 43. Vì sao nói mã di truyền mang tính thái hoá?
Trang 28
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 29
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 30
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 31
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 81. Codon khởi đầu cho quá trình dịch mã là:
A. UAG B. UGA C. AUG D. GUA
Câu 82. tRNA vận chuyển acid amin đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn là:
A. tRNAfMet B. tRNAiMet C. tRNAMet D. A, B
Câu 83. Trình tự vi ở mRNA của tế bào nhân nguyên thuỷ có vai trò:
A. Giúp tiểu đơn vị lớn vào mRNA
B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. Giúp tạo liên kết peptid
E. Tất cả
Câu 84. Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ cần các yếu tố khởi đầu:
A. IF1, IF2 B. EF-Tu, EF-Ts C. eIF-1, eIF-2, eIF-3
D. IF1, IF2, IF3 E. RF1, RF2
Câu 85. Khởi đầu chuỗi peptid ở vi khuẩn nhờ:
A. Tương tác trực tiếp giữa mRNA và rRNA của bán đơn vị 30S
B. Gắn mRNA vào ribosome
C. Trình tự dẫn khá ngắn ở đầu 5’ mRNA
D. Trình tự polypurin mRNA gắn bổ sung với trình tự giàu pyrimidin đầu 3’ của
rRNA 16S
E. Tất cả
Câu 86. Quá trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình:
A. Diễn ra liên tục từ vị trí gắn ribosome
B. Diễn ra liên tục từ chop 5’
C. Diễn ra không liên tục
D. Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều 5’ đến 3’
Câu 87. Các acid amin tham gia quá trình sinh tổng hợp protein ở dưới dạng:
A. Dạng hoạt hoá do gắn với ATP B. Dạng hoạt hoá do gắn với AMP
C. Dạng hoạt hoá do gắn với GTP D. Dạng aminoacyl hoá
Câu 88. Sự nhận diện chính xác các acid amin trong quá trình dịch mã là do:
A. tRNA chọn lựa acid amin cần vận chuyển
B. Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase
C. Tiểu đơn vị nhỏ nhận diện các codon trên mRNA
D. Các yếu tố khởi đầu
Câu 89. Phản ứng nối dài chuỗi peptid trong quá trình dịch mã được xúc tác bởi enzyme:
A. Peptidyl transferase B. Ligase
C. Aminoacyl D. RNAse
Câu 90. Trong quá trình sinh tổng hợp protein ở tế bào nhân thật ở giai đoạn đầu, vị trí A
trên tiểu đơn vị 40S là nơi gắn:
A. eIF3 B. eIF1A C. eIF5B-GTP D. Met-tRNAiMet
Câu 91. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF B. Các yếu tố EF, tRNA, và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GDP D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GTP
Câu 92. Quá trình sinh tổng hợp protein có thể có sai sót do:
Trang 32
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 33
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
2. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, có nhiều__________ cùng tham gia sinh
tổng hợp protein tạo thành____________.
3. Sai sót trong quá trình aminoacyl hoá là do_____________.
4. Ở bước aminocacyl hoá nếu một tARN chấp nhận một acid amin sai dẫn đến việc
gắn acid amin không đúng vào protein và sẽ không có _______________.
5. eIF1, eIF2, giúp tARN vận chuyển acid amin khởi đầu gắn vào __________ trên
tiểu đơn vị nhỏ.
6. Các loại tARN chuyên chở cùng 1 acid amin thì được gọi là_______________.
7. Trong quá trình sinh tổng hợp protein vị trí P trên ribosome là vị trí luôn gắn
với_____________________.
8. Ở bước kết thúc dịch mã cần có sự tham gia của yếu tố ______________.
9. Kể tên các yếu tố khởi đầu dịch mã ở nhân nguyên thuỷ_______________.
10. Vai trò của yếu tố EF-Tu trong dịch mã?
11. Vai trò của yếu tố EF-Ts trong dịch mã?
12. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào_______________________.
13. Codon mở đầu cho quá trình dịch mã là____________________.
14. Peptidyl transferase có vai trò tạo_______________________.
15. Sai sót ở giai đoạn kết thúc muộn có thể do lỗi của bộ máy dịch mã_________.
16. Sự chuyển vị ribosome bao gồm các hiện tượng___________________.
17. Tất cả aminoacyl-tARN ngoại trừ tARN mở đầu đều đi vào ribosome
ở__________.
18. Trong quá trình sinh tổng hợp protein giai đoạn nối dài diễn ra theo
chiều__________.
Trang 34
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 35
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 11. Khi nào thì protein ức chế làm ngưng hoạt động của operon Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactose. B. Khi môi trường không có lactose.
C. Khi có hoặc không có lactose. D. Khi môi trường có lactose.
Câu 12. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, lactose đóng vai trò
của chất
A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian.
Câu 13. Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotide đặc biệt gọi là
A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.
Câu 14. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều
hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 15. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi có mặt của lactose
trong tế bào, lactose sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzyme phiên mã C. protein ức chế. D. vùng vận hành.
Câu 16. Trong một operon, nơi enzyme RNA polymerase bám vào khởi động phiên mã
là
A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều hòa.
Câu 17. Không thuộc thành phần của một operon nhưng có vai trò quyết định hoạt động
của operon là
A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc.
Câu 18. Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme RNA polymerase bám
vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá.
Câu 19. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 1 phân tử mRNA mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 20. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen
Z, Y, A
Câu 21. Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam.
Câu 22. Kìm hãm ngược xảy ra khi
A. Gen đang nhân đôi B. Gen đang phiên mã C. Sau dịch mã
D.Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzyme xúc tác
Trang 36
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 23. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải
A. Có sự tham gia của phân tử hoạt hóa. B. Gắn protein ức chế vào operator.
C. Gắn protein hoạt hóa vào promotor. D. Loại bỏ co – repressor.
Câu 24. Operator là
A. Đoạn mRNA gắn được protein điều hòa
B. Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hòa
C. Đoạn DNA nằm trước promoter
D. Gen tổng hợp protein
Câu 25. Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hóa
A. Gắn vào vị trí tăng cường B. Kích thích sự phiên mã
C. Gây ra sự đóng gen D. Tạo sự kiểm soát dương
Câu 26. Kiểm soát âm là dạng điều hòa
A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa
B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C. Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc
D. Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa.
Câu 27. Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ
A. Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc B. Thuộc dạng điều hòa ức chế
C. Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter D. Gắn vào vị trí tăng cường (enhancer)
Câu 28. Chức năng của enzyme β – galactosidase
A. Phân giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Phân giải lactose thành glucose và allolactose
D. Biến đổi liên kết 1 – 6 glycoside trong allolactose thành liên kết 1 – 4 trong lactose
Câu 29. Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:
A. Ức chế đồng thời các gen tổng hợp enzyme
B. Ức chế đồng thời các quá trình tổng hợp tryptophan
C. Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc
D. Ức chế đồng thời khi gắn vào operator.
Câu 30. Điều hòa Lac operon có đặc điểm
A. Khi thiếu lactose, repressor sẽ bám vào gen cấu trúc
B. Chất cảm ứng hệ này là allolactose.
C. Khi lactose xuất hiện, lactose sẽ khởi động phiên mã
D. Điều hòa cảm ứng dương
Câu 31. Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose
A. Đóng lại khi có cơ chất B. Đóng lại khi chất cần tổng hợp thừa
C. Lúc nào cũng mở D. Mở ra khi có cơ chất
Câu 32. Điểm bám của protein hoạt hóa
A. Gen điều hòa và gen cấu trúc B. Trình tự tăng cường (Enhancer) và promoter
C. Promoter và gen điều hòa D. Ehancer và Operator
Câu 33. Protein đóng vai trò enzyme xúc tác các phản ứng chuyển hóa được mã hóa bởi
A. Exon và Intron B. RNA C. Gen cấu trúc D. Gen điều hòa
Câu 34. Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi:
Trang 37
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 38
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 39
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 51. Đối với ara operon, khi không có sự hiện diện arabinose thì protein AraC sẽ:
A. Gắn vào vị trí operator trên gene araB và làm sợi DNA có dạng loop
B. Gắn vào vị trí araO và làm sợi DNA có dạng loop
C. Gắn vào vị trí initiator
D. Ở trạng thái tự do
Câu 52. Gene bị kiểm soát âm khi:
A. Protein ức chế gắn vào promoter B. Promoter ức chế gắn vảo
operator
C. Protein hoạt hoá gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào
operator
Câu 53. Trong kiểm soát cảm ứng âm, quá trình phiên mã xảy ra khi:
A. Protein hoạt hoá gắn vào promoter B. Chất cảm ứng gắn với protein ức chế
C. Chất cảm ứng gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào operator
Câu 54. Trong kiểm soát ức chế âm, quá trình phiên mã bị ức chế khi:
A. Protein ức chế gắn với operator
B. Chất đồng ức chế làm thay đổi cấu hình protein ức chế
C. Chất đồng ức chế gắn vào operator
D. Protein ức chế gắn vào promoter
Câu 55. Gene cấu trúc được phiên mã trong kiểm soát ức chế dương khi:
A. Protein hoạt hoá gắn vào DNA điều hoà B. Chất ức chế gắn vào protein
hoạt hoá
C. Chất ức chế gắn vào DNA điều hoà D. Chất cảm ứng gắn vào DNA
điều hoà
Câu 56. Kìm hãm ngược xảy ra khi:
A. Gene đang nhân đôi B. Gene đang phiên mã
C. Sau dịch mã D. Sản phẩm cuối cùng liên kết với
enzyme xúc tác
Câu 57. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải:
A. Có sự tham gia của phân tử hoạt hoá B. Gắn protein hoạt hoá vào
promoter
C. Gắn protein ức chế vào operator D. Loại bỏ co-repressor
Câu 58. Quá trình phiên mã bị ức chế trong cơ chế điều hoà suy giảm do:
A. Protein ức chế gắn vào operator
B. RNA polymerase bị ức chế
C. Hình thành nút kẹp tóc ngừng tại trình tự kết thúc
D. Hình thành nút kẹp tóc tại bộ suy giảm
Câu 59. Vai trò của cAMP-CAP trong hệ lac operon:
A. Là protein ức chế
B. Là protein hoạt hoá
C. Điều hoà âm
D. Gắn vào promoter giúp RNA polymerase cùng gắn vào vị trí này
Câu 60. Chất cảm ứng trong hệ lac operon là:
A. Lactose B. cAMP-CAP C. Allolactose D. -galactosidase
Trang 40
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 61. Khi mức glucose trong tế bào tăng, lac operon sẽ điều hoà theo hướng:
A. Hệ lac operon bị ức chế do cAMP-CAP giảm
B. Hệ lac operon được hoạt hoá do phức hệ cAMP-CAP tăng
C. cAMP-CAP gắn vào operator
D. cAMP-CAP gắn vào promoter
Câu 62. Điều hoà dương ở hệ lac operon xảy ra khi:
A. cAMP-CAP gắn vào promoter B. cAMP-CAP
C. CAP gắn vào promoter D. cAMP gắn vào promoter
Câu 63. Đặc điểm của protein ức chế trong hệ lac operon là:
A. Có cấu trúc monomer B. Có cấu trúc oligomer
C. Có khả năng gắn với lactose D. Có ái lực cao với promoter
Câu 64. Operon KHÔNG gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gene cấu trúc
C. Vị trí điều hoà D. Chóp GMP
II. CÂU HỎI NGẮN
1. Điều hoà hoạt động gen bao gồm điều hoà_________________.
2. Gen điều hoà mã hoá cho_____________________.
3. Sự gắn protein hoạt hoá vào tình tự tăng cường sẽ___________ của một số gen
cấu trúc trong cùng operon.
4. Allolactose là_________ của lac operon.
5. cAMP có khả năng hoạt hoá cho những promoter có ái lực yếu nhưng cần được
gắn với___________.
6. Trong kiểm soát cảm ứng dương arabinose, quá trình cảm ứng được điều hoà
bởi______________.
7. Nếu không có glucose nhưng có lactose trong môi trường thì lac operon được
__________
8. Sự gắn của protein ức chế vào____________ sẽ ngăn cản sự phiên mã, dạng điều
hoà này gọi là____________.
9. Các protein cần thiết cho sự điều hoà của 1 operon được gọi là____________.
10. Trong cơ chế điều hoà cảm ứng âm, cần có sự hiện diện của các chất__________
và ___________.
11. Đối với ara operon khi có sự hiện diện của arabinose được gọi là____________.
12. Đối với ara operon khi không có sự hiện diện của arabinose được gọi
là____________.
13. Gen lacZ trong lac operon có nhiệm vụ mã hoá tạo ra_______________.
14. Gen có thể cảm ứng thường tham gia quá trình___________.
15. Khi có sự hiện diện của glucose và lactose trong môi trường thì lac operon sẽ
không được cảm ứng là do_____________.
16. Khi tryptophan được sản xuất dư thừa thì_______________.
17. Kìm hãm ngược xảy ra khi____________________.
18. Operon gồm_______________.
19. Protein điều hoà có nhiệm vụ______________.
20. Trên vi khuẩn, permerase là enzyme đóng vai trò_______________.
Trang 41
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 42
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 16. Kiểu hình nào KHÔNG là hậu quả của đột biến ở vi khuẩn:
A. Biến đổi từ nguyên dưỡng sang khuyết dưỡng và ngược lại
B. Đột biến thành thường biến và ngược lại
C. Mất hoặc tạo thành phần cấu trúc của tế bào
D. Nhạy cảm hay đề kháng thuốc
E. Nhạy cảm hay đề kháng phage
Câu 17. Trong bao nhiêu bản mã sao của gene có một đột biến điểm:
A. 105 B. 106 C. 107 D. 108 E. 109
Câu 18. Nhóm tác nhân gây đột biến nguy hại nhất:
A. Base đồng đẳng B. Alkyl hoá
C. Deamin hoá D. Ức chế tổng hợp base nito
E. Chèn vào DNA
Câu 19. Cơ chế KHÔNG đảo nghịch sai hỏng do đột biến:
A. Quang phục hồi B. Làm mất nhóm alkyl
C. Nối lại bằng ligase D. Sửa sai bằng glycosylase
E. B và C
Trang 43
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 20. Cơ chế sửa chữa đột biến bằng cách loại bỏ sai hỏng trong DNA:
A. Quang phục hồi B. Làm mất nhóm alkyl
C. Nối lại bằng ligase D. Sửa sai bằng glycosylase
E. Tái tổ hợp
Câu 21. Điểm khác biệt giữa kỹ thuật tái tổ hợp và kỹ thuật đột biến:
A. Tái tổ hợp là kỹ thuật ghép gene
B. Tái tổ hợp phụ thuộc vào kỹ thuật di truyền
C. Đột biến không phụ thuộc và kỹ thuật di truyền
D. A và B
E. A, B và C
Câu 22. Tần số đột biến là mức độ xuất hiện của đột biến gene:
A. Một nhiễm sắc thể B. Một tế bào
C. Một giao tử D. Một lần sao chép
E. B, C, D
Câu 23. Đột biến tự phát KHÔNG do:
A. Hỗ biến của base
B. Khử amin AP site
C. Khử amin tạo base đồng đẳng
D. Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của một nucleotide
E. Bị cảm ứng bởi hoá chất
Câu 24. Cơ chế chống lại đột biến:
A. NER – cắt bỏ nucleotide B. MTase – khử alkyl
C. Glycosylase – cắt bỏ base sai D. Dung nạp DNA sai
E. Tất cả
Câu 25. Gene kích thích trở nên tăng hoạt tính gây ra bệnh:
A. Ung thư B. Tiền ung thư C. Bình thường
D. Không ung thư E. A và B
Câu 26. Sửa chữa đột biến do hệ thống SOS ở E. coli, đoạn DNA bị hư hỏng được sao
chép nhờ:
A. DNA polymerase I B. DNA polymerase III
C. DNA polymerase V D. RecA
Câu 27. Enzyme photolyase KHÔNG hiện diện ở:
A. Vi khuẩn B. Thực vật C. Côn trùng D. Động vật
Câu 28. Tần số đột biến gene tự nhiên phụ thuộc vào:
A. Kích thước gene B. Tốc độ sao chép DNA
C. Cấu trúc không gian của DNA D. Hoạt tính sửa sai của DNA polymerase
Câu 29. Đột biến đa điểm do retrotransposon cần sự hiện diện của enzyme:
A. DNA polymerase B. Reverse transcriptase
C. RNA polymerase D. Transposase
Câu 30. Đột biến nào KHÔNG có tính hồi biến:
A. Đột biến lặng B. Đột biến vô nghĩa
C. Đột biến lệch nghĩa D. Đột biến đa điểm
Câu 31. Đột biến hỗ biến do:
Trang 44
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 45
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 47
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 10. Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. nhân bản vô tính. B. công nghệ gen.
C. dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 11. Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta có thể
sử dụng hai loại thể truyền là
A. plasmid và virus B. plasmid và nấm men
C. nhiễm sắc thể nhân tạo và virus D. nhiễm sắc thể nhân tạo và plasmid
Câu 12. Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmid cần phải
mang gen đánh dấu
A. để chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
B. vì plasmid phải có các gen này để có thể nhận DNA ngoại lai.
C. để giúp cho enzyme restrictase cắt đúng vị trí trên plasmid.
D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận DNA tái tổ hợp.
Câu 13. Chu trình nhiệt của PCR bao gồm
A. Gắn mồi → biến tính → kéo dài B. Gắn mồi → kéo dài → kết thúc.
C. Biến tính →gắn mồi → kéo dài D. Biến tính → gắn mồi → kết thúc.
Câu 14. Thành phần nào sau đây không có trong phản ứng PCR?
A. DNA khuôn B. Mồi RNA, các dNTPs
C. Enzyme cắt RE D. Mg2+, Taq DNA polymerase.
Câu 15. Kỹ thuật Northern blot được sử dụng để
A. Phát hiện gen B. Nghiên cứu sự biểu hiện gen
C. Phát hiện RNA D. Phát hiện protein
Câu 16. Cách thu hồi DNA từ dịch nước
A. Tủa với cồn tuyệt đối B. Tủa với isopropanol
C. Sắc ký hấp phụ D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Enzyme cắt giới hạn (RE) được ứng dụng nhiều nhất là loại:
A. I B. II C. III D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Tm trong lai acid nucleotide
A. Là nhiệt độ làm phân tử DNA sợi đôi tách thành sợi đơn
B. Là nhiệt độ tại đó phản ứng lai xảy ra
C. Là giá trị xác định độ đặc hiệu của sự lai
D. Là giá trị xác định độ bền vững của sự lai
Câu 19. Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Tính đặc hiệu của phản ứng PCR phụ thuộc vào
A. Thiết kế mồi B. Loại polymerase được sử dụng
C. Nhiệt độ ở bước biến tính D. Nhiệt độ ở bước kéo dài
Câu 21. Nhược điểm của PCR
A. Tốn thời gian B. Độ nhạy thấp
C. Có thể bị ngoại nhiễm D. Giá thành cao
Câu 22. Trong kỹ thuật giải trình tự Sanger cải tiến người ta sử dụng mấy ống phản ứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Đặc điểm không thuộc RE loại II
Trang 49
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 50
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 51
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
A. Đầu 3’ của 2 mồi hướng vào nhau B. Đầu 3’ của 2 mồi hướng ra xa nhau
C. Khoảng cách giữa 2 mồi > 10 kb D. Khoảng cách giữa 2 mồi < 40 kb
Câu 53. Tính đặc hiệu của PCR được quyết định bởi:
A. Nhiệt độ nóng chảy của mồi B. Nhiệt độ biến tính của mồi
C. Trình tự mồi D. Nồng độ Mg2+
Câu 54. Trong realtime PCR sử dụng thuốc nhuộm xen giữa, kết quả được đọc lúc nào:
A. Sau khi biến tính B. Sau khi gắn mồi C. Bắt đầu kéo dài D. Kết thúc kéo dài
Câu 55. Tỷ lệ ddNTP trong giải trình tự bằng phương pháp Sanger là:
A. 1% B. 2% C. 5% D. 10%
Câu 56. Trong kỹ thuật giải trình tự tự động, người ta sử dụng mấy ống phản ứng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Đặc điểm KHÔNG phải của RE loại II:
A. Trình tự nhận diện thường dài trên 10 nucleotide
B. Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrom
C. Cắt tạo đầu bằng hoặc so le
D. Cắt ngay tại trình tự nhận diện
Câu 58. Sự khác nhau giữa RE loại I và II:
A Loại I cần NAD để hoạt động B. Loại II cần NAD để hoạt động
C. Loại I không có hoạt tính methyl hoá D. Loại II không có hoạt tính methyl hoá
Câu 59. Khi điện di trong gel agarose, DNA sẽ:
A. Đi về cực dương B. Đi về cực âm
C. Di chuyển tự do D. Di chuyển giống nhau
Câu 60. Enzyme cắt giới hạn được ứng dụng để:
A. Cắt phân tử DNA B. Cắt phân tử RNA
C. Nối các phân tử DNA D. Nối các phân tử RNA
Câu 61. Enzyme DNA ligase của vi khuẩn E. coli được ứng dụng để:
A. Cắt phân tử DNA B. Cắt phân tử RNA
C. Nối các phân tử DNA D. Nối các phân tử RNA
Câu 62. Lai acid nucleic là sự bắt cặp bổ sung đặc hiệu giữa hai phân tử?
A. DNA sợi đôi B. RNA sợi đơn
C. DNA sợi đơn và RNA D. Acid nucleic sợi đơn
Câu 63. Thành phần nào trong phản ứng PCR cần được tối ưu hoá:
A. Polymerase B. DNA khuôn C. Mg2+ D. ddNTP
Câu 64. Chu kỳ nào KHÔNG có trong PCR?
A. Kéo dài B. Biến tính C. Gắn mồi D. Kết thúc
Câu 65. Nhược điểm của phương pháp giải trình tự Sanger:
A. Đắt tiền B. Mất thời gian C. Cần có mồi D. Hiệu suất thấp
Câu 66. Trong chương trình thực hiện PCR, bước kéo dài cuối cùng có thời gian dài hơn
để:
A. Hoàn chính các sản phẩm dở dang B. Tách enzyme ra khỏi sản phẩm
C. Làm mất hoạt tính enzyme D. Tận dụng hết nguyên liệu
Câu 67. Phương pháp giải trình tự Sanger sử dụng mấy mồi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 52
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 68. Đặc điểm quan trọng của enzyme cắt giới hạn:
A. Hoạt động không cần ATP B. Hoạt động không cần NAD
C. Cắt DNA tại vị trí xác định D. Bảo vệ tế bào đối với DNA lạ
Câu 69. Cách nào KHÔNG dùng để tinh chế DNA:
A. Sắc ký ai lực B. Sắc ký lọc gel
C. Sắc ký trao đổi ion trên vi cột D. Sắc ký lỏng hiệu năng cao
E. Sắc ký khí
Câu 70. Đoạn Klenow exo- không có hoạt tính nào?
A. Exonuclease 3’ → 5’ B. Exonuclease 5’ → 3’
C. Polymerase 5’ → 3’ D. Cả A và B
Câu 71. Phương pháp thu hồi DNA bằng hấp phụ trên silica KHÔNG có ưu điểm nào?
A. Hiệu quả với DNA nhỏ B. Dễ thực hiện
C. Nhanh D. Sạch
Câu 72. Yếu tố ảnh hưởng đến sự lai hoá:
A. Nồng độ DNA B. Nhiệt độ và thời gian phản ứng
C. Độ dài của các trình tự D. Lực ion
E. Tất cả
Câu 73. Mồi trong phản ứng PCR:
A. Đoạn DNA ngắn, mạch đơn
B. Có trình tự bổ sung với DNA khuôn tại điểm đầu sao chép
C. Dài từ 15 – 30 nucleotide
D. Là oligonucleotid
E. Tất cả
Câu 74. Tính nhiệt độ ‘chảy’ của đoạn mồi nhằm xác định nhiệt độ thích hợp để:
A. Biến tính mồi B. Mồi gắn vào khuôn
C. Tổng hợp từ khuôn trên gene D. Mồi không gắn bổ sung vào nhau
E. Mồi gắn vào các đoạn khác nhau
Câu 75. Chọn chu kỳ nhiệt PCR dựa vào 2 yếu tố là kích thước của khuôn và:
A. Độ tinh khiết của khuôn B. Nồng độ của khuôn
C. Kích thước mồi D. Trình tự mồi
E. C và D
Câu 76. Realtime PCG sử dụng SYBR Green I, đọc tính hiệu sau giai đoạn nào?
A. Biến tính B. Gắn mồi C. Kéo dài
D. Kết thúc phản ứng E. Lúc nào cũng được
Câu 77. Đặc điểm KHÔNG thuộc phương pháp giải trình tự của Sanger:
A. Xử lý hoá học chuyên biệt làm biến đổi đặc trưng một loại nucleotide
B. Sử dụng DNA polymerase
C. Nucleotide được đánh dấu
D. Phản ứng tiến hành trong bốn phân đoạn
E. Có sử dụng didesoxynucleotide
II. CÂU HỎI NGẮN (SV TỰ TÌM ĐÁP ÁN)
1. Phản ứng lai acid nucleic diễn ra giữa 2 phân tử nào___________và__________
Trang 53
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 54
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 55
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 56
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 57
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D D C B D D B B B C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D D B C B B C B C A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C D D D C B C D A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
A B C C B B C A D C
Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
B B C B D A D C C A
Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60
D C A A D D A A C D
Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70
C C D D D A B B D C
Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80
D C B B D D D C C D
Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90
C D C A D D C C D B
Câu 91 Câu 92 Câu 93 Câu 94 Câu 95
B B C C C
Trang 58
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 13. Hình thành liên kết phosphodiester trong các polynucleotid mới hình thành, sửa
chữa các DNA hư hỏng, nối các đoạn Okazaki.
Câu 14. Tháo xoắn sợi DNA gốc/tách mạch DNA sợi đôi.
Câu 15. Chạc ba sao chép.
Câu 16. Exonuclease 5’→3’.
Câu 17. Theta; các sợi đơn DNA.
Câu 18. Sửa sai.
Câu 19. Thủy giải mồi RNA.
Câu 20. 5.
Câu 21. Gỡ 2 đoạn DNA vòng lồng ghép.
Câu 22. Sửa sai khi sao chép; khi không sao chép.
Trang 59
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 60
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 8. RNA-methylase.
Câu 9. RNA chứa Uracil (U) thay cho Thymin (T) ở DNA.
Câu 10. Giúp mRNA rời khỏi nhân, xác định số lần mRNA được dịch mã, bảo vệ phân tử
RNA gắn với ribosome, kéo dài thời gian bán hủy và lượng protein tổng hợp cũng được
nhiều hơn.
Câu 11. Tự cắt nối.
Câu 12. mRNA
Câu 13. tRNA.
Câu 14. polyA polymerase.
Câu 15. Mạch polyribonucleotid, ngoài A, G, C thì Uracil (U) thay cho Thymin (T).
Câu 16. Chỉ huy quá trình tổng hợp protein, trung gian khuếch đại thông tin di truyền từ
DNA đến protein, kiểm soát sự biểu hiện gen, cấu trúc hay xúc tác sự biểu hiện gen.
Câu 17. AAUAAA.
Câu 18. 3’→5’.
Câu 19. Bản sao nguyên thủy (tiền RNA).
Câu 20. RNA polymerase nhận diện và gắn vào promoter.
Câu 21. Hộp TATA; hộp Pribnow.
Câu 22. -10 (TATAAT); -35 (TTGACA).
Câu 23. Vùng khởi động phiên mã.
Câu 24. ααββ’σ32.
Câu 25. Sự ức chế của α-amanitin.
Câu 26. ααββ’σ.
Câu 27. Base purin (Adenin hay Guanin).
Câu 28. RNA polymerase.
Câu 29. Methionin, Tryptophan.
Câu 30. Formyl-methionin.
Câu 31. Enzym phiên mã ngược.
Câu 32. Có mặt của nút và vòng ngay trước đầu kéo dài của RNA.
Câu 33. Promoter.
Câu 34. Bất đối xứng.
Câu 35. Vùng -10 (TATAAT, hộp Pribnow), vùng -35 (TTGACA).
Câu 36. Prokaryote.
Câu 37. Được phiên mã thành 1 mRNA chung.
Câu 38. Trình tự DNA cho phép gắn RNA polymerase, ở vi khuẩn gồm vùng -35 và vùng
-10, ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC, là nơi gắn yếu tố sigma của vi khuẩn.
Câu 39. Có vị trí khởi đầu biến thiên, không cần mồi để polymerase hoạt động, chỉ có 1
sợi DNA được dùng làm khuôn mẫu, điểm kết thúc được xác định trước.
Câu 40. Các RNA.
Câu 41. Là phần mang tính đặc hiệu promoter của RNA polymerase, gắn vào hộp
Pribnow, cho phép tế bào biểu hiện gen theo nhu cầu, nhận diện các họ promoter.
Trang 61
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 42. Vì nucleotic kết hợp không đúng thường được thay thế ngay bằng nucleotid phù
hợp. Nếu có sai sót thì sai sót này không di truyền được vì RNA không phải là nơi lưu trữ
thông tin di truyền.
Câu 43. DNA khuôn mẫu.
Trang 62
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 1. 20.
Câu 2. Ribosome; cấu trúc polyribosome, hay còn gọi là polysome.
Câu 3. tRNA nhận thêm một acid amin không đúng hoặc enzym amin aminoacyl-tRNA
synthetase dùng tRNA có anticodon không chuyên biệt cho các acid amin được gắn vào
nó.
Trang 63
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 4. “bước đọc sửa sai” theo sau bước aminoacyl hoá.
Câu 5. Vị trí P.
Câu 6. tRNA đồng nhân.
Câu 7. Peptidyl-tRNA.
Câu 8. Kết thúc RF.
Câu 9. IF1, IF2, IF3.
Câu 10. Mang các aminoacyl-tRNA tới vị trí A của ribosome.
Câu 11. Tái hồi EF-Tu hoặc EF-1α.
Câu 12. Vị trí P.
Câu 13. AUG.
Câu 14. Liên kết peptid.
Câu 15. Đọc quá, không nhận ra codon dừng.
Câu 16. tRNA vận chuyển xong được tách ra khỏi vị trí P, peptidyl-tRNA di chuyển từ A
đến P, ribosome tiến thêm 1 codon trên mRNA.
Câu 17. Vị trí A.
Câu 18. 5’ đến 3’.
Trang 64
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Trang 65
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Câu 16. Sự quá tải của trytophan sẽ tác động như một chất đồng ức chế gắn vào chất ức
chế gốc tạo phức hợp ức chế chức năng. Phức hợp này gắn vào operator và gây sự kiểm
soát ức chế âm.
Câu 17. Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzym đầu tiên.
Câu 18. Vùng khởi động (promoter), các gen cấu trúc và vị trí điều hoà.
Câu 19. Kiểm soát quá trình phiên mã của các gen đặc hiệu.
Câu 20. Vận chuyển các chất qua màng tế bào.
- HẾT -
Trang 66
Sinh học di truyền 1
Câu 1. Nhận định sau đây đúng hay sai: “Rối loạn quy trình chuyển hóa carbohydrate là rối loạn đa gen”.
A) Đúng B) Sai
Câu 2. Đột biến gen sữa chữa DNA xãy ra trên diện rộng khi bộ gen không ổn định.
A) Đúng B) Sai
Câu 3. Trong cơ chế phân tử của ung thư, các gen gây ung thư có tính trội ở mức tế bào.
A) Đúng B) Sai
Câu 4. Đột biến gen sữa chữa DNA gây bệnh
A) Khô da nhiễm sắc tố C) Galactosemia
B) Down D) Polyp mũi
Câu 5. Tăng galactose máu chiếm tỷ lệ
A) 1/100.000 trẻ sơ sinh C) 1/55.000 trẻ sơ sinh
B) 1/50.000 trẻ sơ sinh D) 1/75.000 trẻ sơ sinh
Câu 6. Tăng galactose máu do thiếu enzyme
A) Superoxydase C) Lactamase
B) Transferase D) Hydro oxydase
Câu 7. Không có men galactose 1 – phosphate uridyl transferase, galactose sẽ chuyển hóa thành
A) Glucose và fructose C) Galactitol và galactonate
B) Fructose và galactitol D) Fructose và galactonate
Câu 8. Trong chu trình chuyển hóa đường, galactose thành galactose 1 – phosphate cần có enzyme
A) Oxidase C) Galactokinase
B) Aldolase D) UDP – galactose 4 epimerase
Câu 9. Trong chu trình chuyển hóa đường, GAL – 1 – P uridyl transferase có vai trò chuyển hóa
A) Galactose thành galactose 1–phosphate C) Galactose thành galactitol
B) Galactose 1– P thành glucose 1 – Phosphate D) Galactose thành galactonate
Câu 10. Người bệnh tăng galactose máu có suy gan là do gan không đủ glucose để tổng hợp glycogen.
A) Đúng B) Sai
Câu 11. Chương trình sàng lọc sơ sinh để kiểm soát bệnh galactosimia được thực hiện bằng cách đo hoạt tính của
enzyme…(1)… trên giọt máu khô.
A) Glu – 1 – p uridyl transferase C) Sar – 1 – p uridyl transferase
B) Gal – 1 – p uridyl transferase D) Fru – 1 – p uridyl transferase
Câu 12. Cấu trúc cơ bản của protein là
A) acid nucleotide C) acid amino
B) acid ribonucleotide D) acid béo
Câu 13. Tăng phenylalanine trong huyết tương gây tổn hại hoạt động bình thường của tế bào trong não không bao
gồm
A) quá trình myelin hóa C) quá trình tổng hợp glucid
B) quá trình oxy hóa D) quá trình biệt hóa thị giác
1
Sinh học di truyền 1
Câu 14. Tăng phenylalanine máu gây ra bởi các đột biến của enzyme
A) phenylalanine transferase C) phenylalanine hydroxylase
B) phenylalanine lipase D) phenylalanine phosphatase
Câu 15. Cơ chế của tăng Phenylalanine máu là do không có men PAH nên Phenylalanine không chuyển hóa thành
…(1)…
A) dopamine C) fumarate
B) tyrosin D) acetoacetate
Câu 16. Có khoảng …(1)… đột biến đã được xác định trên gen PAH
A) 300 C) 500
B) 400 D) 600
Câu 17. Bệnh PKU nên hạn chế ăn các loại thực phẩm
A) rau quả C) sữa động vật
B) sữa đậu nành D) tôm, cua biển
Câu 18. Bệnh PKU có tỷ lệ trung bình là …(1)… ở người da trắng
A) 1/10.000 C) 1/50.000
B) 1/90.000 D) 1/ 60.000
Câu 19. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, để giảm tỷ lệ tử vong cho người bệnh cần bổ sung
A) lipid C) protid
B) glucid D) NH3
Câu 20. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, triệu chứng đặc trưng là các cơn giảm lipid máu, cơn dễ xãy ra hơn khi
ăn kiêng
A) đúng B) sai
Câu 21. Khiếm khuyết MCAD có liên quan đến chuyển hóa
A) glucid C) protid
B) lipid D) nitric
Câu 22. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, nếu người bệnh ăn kiêng sẽ dẫn đến, chọn câu sai
A) tăng tích lũy chất trung gian của lipid C) thiếu hụt cung cấp glucose
B) sản xuất dư thừa keton D) xét nghiệm công thức máu bình thường
Câu 23. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, có khoảng …(1)… trường hợp có các allele mang đột biến sai nghĩa do
thay nu A bằng nu G
A) 80% C) 95%
B) 90% D) 99%
Câu 24. Có khoảng …(1)… tuer vong là do ung thư
A) 20% C) 30%
B) 25% D) 35%
Câu 25. Ở mức độ cơ thể, gen ức chế sinh ung thư là các allele đột biến có biểu hiện di truyền lặn và bệnh sẽ biểu
hiện khi trạng thái đồng hợp
2
Sinh học di truyền 1
A) đúng B) sai
Câu 26. Các nhóm gen ung thư được chia thành mấy nhóm
A) 2 nhóm C) 4 nhóm
B) 3 nhóm D) 5 nhóm
Câu 27. Ung thư vú hay gặp ở nhiều hơn ở
A) Phụ nữ Đông Nam Á C) Phụ nữ Châu Phi
B) Phụ nữ Bắc Âu D) Phụ nữ Nam Mỹ
Câu 28. Ở mức độ tế bào, gen ức chế sinh ung thư là các allele đột biến có biểu hiện di truyền lặn và bệnh sẽ biểu
hiện khi trạng thái đồng hợp
A) đúng B) sai
Câu 29. Có …(1)…yếu tố cơ bản điều hòa sự tăng trưởng tế bào gen sinh ung thư
A) 2 C) 4
B) 3 D) 5
Câu 30. Đột biến gen sữa chữa DNA gây bệnh, chọn câu sai:
A) HC Bloom C) Galactosemia
B) HC Werner D) Ung thư trực tràng
Câu 31. Khuyến cáo nuôi cấy tế bào nước ối để chẩn đoán trước sinh vào tuần…(1)… của thai kỳ.
A) 12 – 13 C) 15 – 17
B) 13 – 15 D) 17 – 19
Câu 32. CVS là kỹ thuật lấy nhung mao màng đệm để chẩn đoán trước sinh. Trong kỹ thuật này, mô lá nuôi của thai
nhi được lấy vào tuần thứ …(1)… sau lần có kinh cuối.
A) 9 – 10 C) 11 – 12
B) 10 – 11 D) 12 – 13
Câu 33. Amniocentesis có kết quả sau…(1)…
A) 10 – 12 ngày C) 18 – 20 ngày
B) 14 – 16 ngày D) 20 – 22 ngày
Câu 34. Để khắc phục hạn chế của CVS, khuyến cáo nên test …(1)… vào tuần thứ…(2)…
1. Tropinin I 3. tuần 15 – 16
2. Apoprotein 4. tuần 20 – 21
Đáp án
A) 1 – 3 C) 2 – 3
B) 1 – 4 D) 2 – 4
Câu 35. Hậu quả cuối cùng của Huntington là
1. Tăng quá mức TB thần kinh 3. Giảm tích tụ cholesterol trong não
2. Tế bào thần kinh mất đi 4. Tăng tích tụ cholesterol trong não
Đáp án
A) 1 – 3 B) 2 – 3
3
Sinh học di truyền 1
C) 1 – 4 D) 2 – 4
4
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C©u 1 : Hội chứng trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản
A. Down, Edwars B. Klinerfelter, Down,
C. Klinerfelter, siêu nữ XXX D. Down, Patau
C©u 2 : Người nam có Karyotyp : 47, XXY
A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong
nhân tế bào nhân tế bào
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
C©u 3 : Trẻ sơ sinh mà thiếu men Galacto 1 photphat urydyl tranferase thì có thể phát sinh bệnh sau đây
trong điều kiện gì
A. Bệnh Fructose niệu nếu ăn sữa bò B. Bệnh tích Glycozen nếu ăn sữa bò
C. Bệnh Galactose máu nếu ăn sữa bò D. Bệnh Ancapton niệu nếu ăn sữa bò
C©u 4 : Các Bệnh di truyền liên quan đến rối loạn chuyển hoá axit amin phenynalanin là
A. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh tích B. Bệnh ancapton niệu; Bệnh đần suy giáp trạng
Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niệu; Bệnh bẩm sinh; Bệnh galactose máu và Bệnh
ancapton niệu và Bệnh bạch tạng phenynxeton niệu
C. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh
galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng và Bệnh
Bệnh bạch tạng ancapton niệu
C©u 5 : Người nam bị Edwars lệch bội khảm có tế bào di truyền là
A. 47, XY, + 13/ 46, XY B. 47, XY, +18/ 46, XY
C. 47, XY, +18 D. 47, XY, +13
C©u 6 : Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu
A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12 B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung ương,
đầu nhỏ, có rối loạn định kì, chậm biết nói,
ngu đần
C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym D. Có biểu hiện thiếu sắc tố da
C©u 7 : Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể là dùng
A. Nhuộm băng nhiễm sắc thể B. Nhuộm huỳng quang
C. Gây mất đoạn nhiễm sắc thể D. Nhuộm thừơng nhiễm sắc thể
C©u 8 : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
A. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể B. Có nhiều trên limpho bào
C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA
cá thể
C©u 9 : Quy luật di truyền “chéo” không đúng với trường
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của
mình
C©u 10 : Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. P53; 3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut; 5. Rb-1. Xác định
gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế
A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân
phân bào bào
C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân
bào
C©u 11 : Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người
giống nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng
A. Có tính liên kết chặt chẽ B. Có tính đa dạng cao vì do nhiều gen, nhiều
alen
1
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Có tính đồng trội D. Đều đúng
C©u 12 : Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc
A. Nam lưỡng giới thật B. Nam lưỡng giới giả
C. Nữ lưỡng giới giả D. Nữ lưỡng giới thật
C©u 13 : Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là
A. Soi hình thái hồng cầu B. Định lượng Hemoglobin
C. Điện di huyết sắc tố D. Định lượng sợi huyết
C©u 14 : Bệnh Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ
A. Do rối loạn các phân tử protein không là B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin
men
C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan D. Bệnh rối loạn một vài axit amin
đến nhiễm sắc thể thường
C©u 15 : Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là
A. Nhóm bệnh do bất thường trong biệt hoá và B. Đều liên quan đến mất kiểm soát chu kì phân
loạn sinh tế bào bào
C. Có ở mọi tổ chức mọi mô D. Chỉ gặp ở người già
C©u 16 : Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do đặc điểm nào sau
đây
A. Theo đường phân phối chuẩn B. Có “ngưỡng bệnh”
C. Tính đa dạng lâm sàng D. Tính biến thiên lớn
C©u 17 : Cơ sở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là
A. Telomere đảm bảo cho sự toàn vẹn NST B. Telomere có trình tự các nucleotit TTAGGG
nhắc lại hàng nghìn lần
C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn lại D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút NST dài
đến một giới hạn nhất định thì dừng phân ra dẫn đến phân bào không ngừng
bào
C©u 18 : Để đánh giá nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp
A. Làm vật thể giới tính B. Làmnhiễm sắc thể người gián tiếp
C. Làmnhiễm sắc thể người trực tiếp D. Di truyền phân tử
C©u 19 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu; 5. đần suy
giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton
niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá đường
A. 1,3, 5 và 9 B. 2, 4, 7 và 8
C. 2, 4 và 8 D. 1, 3, 5, 6 và 9
C©u 20 : Bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tích Glycozen thì Glycogen thường được tích tụ ở mô nào
nhiều nhất
A. Mô não B. Mô cơ
C. Mô gan D. Mô liên kết
C©u 21 : Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa
A. trước hôn nhân, trong hôn nhân và sau hôn B. trước hôn nhân, sau hôn nhân và trước thai
nhân
C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng D. trước hôn nhân, trước thai và sau thai
C©u 22 : Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau: 1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể ; 2. khảo sát
con sinh đôi; 3. di truyền phân tử; 4. làm tiêu bản vật thể Barr; 5. phả hệ; 6. di truyền quần thể; 7.
làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay. Thì phương pháp nghiên cứu áp
dụng trong cộng đồng gồm
A. 4, 5, 7 và 9 B. 2, 4, 5, 6 và 1
C. 1, 2, 4, 5 và 6 D. 3, 4, 5, 7 và 8
C©u 23 : Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con trai của mình
2
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
thì đó là do
A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C©u 24 : Trẻ có karyotype 47, XY, +21 hoặc 47, XX, +13 hoặc 47, XY, +18 có nguyên nhân là
A. Do các nguyên nhân đột biến B. Do đột biến mới phát sinh trong quá trình tạo
giao tử hay trong quá trình phân cắt của hợp
tử
C. Do bố hay mẹ mang nhiễm sắc thể có rối D. Do tuổi bố mẹ cao
loạn di truyền ho con
C©u 25 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây có thể gây đái máu
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C©u 26 : Bệnh ancapton niệu là do đột biến gen gây thiếu hụt enzym
A. Tyrozinase B. Degalogenase
C. phenynalanin hydroxynase D. Hemogentisic axit oxydase
C©u 27 : Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là
A. Thay thế gen bệnh B. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín
C. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò D. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu
phần
C©u 28 : Xác định hình ảnh sau :
A. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng B. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng Patau
Edwars nhuộm băng
C. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng D. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng Patau
Edwars nhuộm băng nhuộm thường
C©u 29 : Nếu di truyền nhóm máu do 3 alen chi phối thì số kiểu gen có thể gặp trong quần thể người là
A. 6 kiểu gen B. 8 kiểu gen
C. 3 kiểu gen D. 10 kiểu gen
C©u 30 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat. Thì định lượng enzym
áp dụng với
A. 1, 2, 4 và 5 B. 1, 2 và 5
C. 6, 8 và 9 D. 3, 7 và 10
C©u 31 : Các bệnh: porphyrin cấp từng , tăng Cholesterol máu có tính gia đình có tính chất di truyền là
A. Đột biến gen lặn trên NST X B. Đột biến gen trội trên NST X
C. Đột biến gen lặn trên NST thường D. Đột biến gen trội trên NST thường
C©u 32 : Ngã ba trục của bàn tay là
A. Ngã ba gót gan bàn tay gọi là ngã ba t B. Ngã ba đáy ngón 2 gọi là ngã ba a và Ngã ba
đáy ngón 3 gọi là ngã ba b
C. Ngã ba đáy ngón 3 gọi là ngã ba b và Ngã ba D. Đều đúng
đáy ngón 4 gọi là ngã ba c
C©u 33 : Sơ đồ sau minh hoạ hiện tượng di truyền nào sau đây
3
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
NST
TÝnh tr¹ng
A. Có karyotype 45, XO B. Trong nhân tế bào gian kì vật thể Barr (+)
C. Vo kinh nguyên phát nên không có khả năng D. Nguyên nhân chủ yếu do tinh trùng không có
sinh sản nhiễm sắc thể giới nào được thụ tinh với trứng
bình thường
C©u 75 : Trong nhóm bệnh tật di truyền đơn gen nếu bố bệnh toàn sinh con gái bệnh thì bệnh được giải
thích do
A. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường
C©u 76 : Người có Karyotype 47, XXY được giải thích là
A. Do hợp tử 46XY cặp XY không phân ly ngay B. Đều đúng
lần phân cắt đầu của hợp tử
C. Do trứng 24XX x tinh trùng 23Y D. Do trứng 23X x tinh trùng 24XY
C©u 77 : Vân móc đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân hình móc được xác định bởi B. Các đường vân đồng tâm hoặc không đồng
1 ngã ba tâm xác định bởi 2 ngã ba
7
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Các đường vân tạo nên hoa vân đầu ngón D. Các đường vân hình cung không có ngã ba
nào
C©u 78 : Bệnh phenylxeton niệu gồm có phenylxeton niệu
A. cổ điển và thuộc hồng cầu B. cổ điển và thuộc hồng cầu
C. cổ điển và thuộc BH4 D. thuộc gan và thuộc hồng cầu
C©u 79 : Cơ chế giải thích hội chứng Martin-Bell là
A. Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể X dạng B. Do mất khả năng điều hoà tổng hợp protein
đứt gãy cấu tạo nên noron thần kinh và dẫn truyền
xung động thần kinh của synap
C. Do đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X biểu D. Do nhiễm sắc thể X dễ đứt gãy biểu hiện rõ ở
hiện là sự lặp lại > 60 lần của bộ 3 mã CGG nam
trên X gây mất ổn định ADN dẫn đến dễ đứt
gãy trong môi trường nuôi cấy đặc hiệu
C©u 80 : Một bệnh nguời nam được xác định bị bệnh liên quan đến di truyền biểu hiện có nhiễm sắc tố tích
tụ ở đầu xương đầu sụn kèm theo đái nước tiểu gặp khí trời chuyển màu đen đó là bệnh
A. Bạch tạng da B. Phenynxeton niệu
C. Chậm trí tuệ do đa nhân tố D. Ancapton niệu
C©u 81 : Nước tiểu của bệnh nào khi thử với FeCl3 chuyển màu xanh
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh tích oxalic
C©u 82 : Một công thức Karyotype thể hiện lần lượt là
A. Số lượng nhiễm sắc thể , nhiễm sắc thể giới B. Nhiễm sắc thể giới tính, số lượng nhiễm sắc
tính, nhiễm sắc thể thừa hay thiếu sau dấu thể , nhiễm sắc thể thừa hay thiếu sau dấu
cộng hay dấu trừ cộng hay dấu trừ
C. Nhiễm sắc thể thừa hay thiếu sau dấu cộng D. Số lượng nhiễm sắc thể , nhiễm sắc thể giới
hay dấu trừ, số lượng nhiễm sắc thể , nhiễm tính
sắc thể giới tính
C©u 83 : Nếp vân da bàn tay có Rãnh khỉ là
A. Nếp ngang gần và ngang xa chập làm một B. Nếp dọc kéo dài tận hết ở mô út
C. Nếp ngang gần kéo dài tận hết ở mô út D. Nếp ngang xa kéo dài tận hết ở mô út
C©u 84 : Nội dung không phải của Bệnh Galactose máu là
A. Bệnh do thiếu hụt enzym liên quan đến các B. Dùng điều trị đặc hiệu bằng chế độ ăn tiết chế
phân tử protein là men loại đường sữa bò
C. Bệnh chỉ biểu hiện khi trẻ sơ sinh thiếu men D. Thuộc bệnh rối loạn di truyền đơn gen do đột
chuyển hoá mà ăn sữa bò biến gen trội liên quan đến nhiễm sắc thể
thường
C©u 85 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu bia là
A. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin B. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin
thứ 4 là glutamic bằng Valin thứ 4 là glutamic bằng Valin
C. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin D. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin
thứ 4 là glutamic bằng Lyzin thứ 4 là glutamic bằng Lyzin
C©u 86 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật thể xen kẽ là
A. Hình thái cơ quan sinh dục ái nam ái nữ B. Một người có cả 2 bên đều là tuyến hỗn hợp
nhiều mức độ giữa buồng trứng và tinh hoàn
C. Một người có 1 bên là buồng trứng và 1 bên D. Một người 1 bên là buồng trứng hay tinh hoàn
là tinh hoàn còn 1 bên là tuyến hỗn hợp giữa buồng trứng
và tinh hoàn
C©u 87 : Nhận định không đúng về hội chứng Martin-Bell là
A. Gọi là hội chứng Fragile X B. Bệnh biểu hiện chậm trí tuệ rõ ở nam
8
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Chậm phát triển trí tuệ do đa nhân tố D. Do đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X làm mất
khả năng điều hoà tổng hợp protein cấu tạo
nên noron thần kinh và dẫn truyền xung động
thần kinh của synap
C©u 88 : Mô thường được dùng để làm tiêu bản nhiễm sắc thể trực tiếp là
A. Mô tuỷ xương B. Mô limpho bào
C. Mô tế bào sợi D. Mô buồng trứng
C©u 89 : Nội dung không đúng với bệnh Galactose máu là
A. Bệnh biểu hiện có rối loạn tiêu hoá kéo dài B. Là bệnh do thiếu hụt enzzym và khi ăn đường
Lactose
C. Trong nước tiểu có thành phần của galactose D. Bệnh do đột biến gen lặn trên NST X gây nên
C©u 90 : Chiều dài tương đối của một nhiễm sắc thể được thể hiện là
A. L(p + q) x 100 B. Lp x 100
Ln (x) L(p + q )
C. Lp x 1000 D. Lq x 1000
L(p + q ) L(p + q )
C©u 91 : Nhận định đúng nhất về cơ sở di truyền của người nhóm máu B là
A. Có gen H và gen IB nên có kháng nguyên B B. Có kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu và
có kháng thể kháng A trong huyết thanh
C. Do gen IB trên nhiễm sắc thể số 9 quy định D. Có kháng B và kháng nguyên H trên bề mặt
hồng cầu
C©u 92 : Khi tan máu mà dùng nhóm thuốc ngủ Bacbituric có thể gây bệnh
A. Bệnh tích oxalic B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn
C©u 93 : Hình ảnh hồng cầu dị dạng có hình giọt nước gặp trong hội chứng nào sau đây
A. Hång cầu liềm B. Hång cầu bia
C. Thalasemia D. Hång cầu nhỏ
C©u 94 : Nếu gen Đột biến là trội trên nhiễm sắc thể thường thì khả năng giao phối hay gặp trong quần thể
để bệnh truyền cho thế hệ sau là
A. Aa x aa B. AA x Aa
C. XAXa x XaY D. Aa x Aa
C©u 95 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu; 5. đần suy
giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton
niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá aa
A. 2, 4 và 8 B. 1, 3, 5, 6 và 9
C. 1,3, 5 và 9 D. 2, 4, 7 và 8
C©u 96 : Nhận định đúng nhất về cơ chế của hội chứng nữ lưỡng giới giả
A. Do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X B. Do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X là
làm giảm tác dụng của Androgen gây hội tăng tác dụng của Androgen
chứng kháng Androgen hoàn toàn hoặc
không hoàn toàn
C. Do đột biến làm biến đổi cơ quan sinh dục D. Do có Karyotype là 46, XX và có buồng trứng
C©u 97 : Nội dung không đúng với gen gây ung thư
A. Là gen có thể chuyển tế bào bình thường B. Là gen có thể tăng cường cho tế bào đột biến
dần dần trở thành ác tính tiếp tục phân chia
C. Là các Oncogen D. Là các gen sửa chữa ADN, gen P53, gen Rb-1
hoạt động bình thường
C©u 98 : Khi tan máu có dùng nhóm thuốc ngủ Mebrobamat có thể gây bệnh
A. Bệnh phenylxeton niệu B. Bệnh ancapton niệu
9
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn
C©u 99 : Đặc điểm không phải của di truyền bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể thường là
A. Bệnh biểu hiện sớm và có tính đồng nhất B. Bệnh có cả ở trai và ở gái
C. Trai gái đều có khả năng mắc bệnh với tỉ lệ D. Có tính liên tục
cao
C©u 100 : Hiện tượng khi tan huyết có có đau bụng cấp từng cơn, đau nhiều dây thần kinh, đái nước tiểu đỏ
là biểu hiện của bệnh nào
A. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc hồng B. Bệnh porphyrin cấp từng cơn cổ điển
cầu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc gan
C©u 101 : Các phương pháp sàng lọc bệnh di truyền là sàng lọc
A. trước hôn nhân, sau hôn nhân và trước thai B. trước hôn nhân, trước thai và sau thai
C. trước hôn nhân, trong hôn nhân và sau hôn D. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng
nhân
C©u 102 : Để giải thích cơ chế chỉ gây quái thai trong bất thường bẩm sinh đó là
A. Do rối loạn vật chất di truyền có sẵn hay B. Do các tác nhân
mới phát sinh
C. Do rối loạn quá trình phân bào D. Do chết tế bào có định hướng
C©u 103 : Một bệnh nhân nữ 20 tuổi nhập viện với biểu hiện thiếu máu thường xuyên không rõ nguyên nhân.
Sau khi được khám có kết luận ban đầu không nghĩ đến hội chứng thiếu máu liên quan đến di
truyền là
A. Bệnh Thalasemia B. Bệnh hồng cầu nhỏ
C. Bệnh hồng cầu liềm D. Bệnh Hemophilia
C©u 104 : Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của trẻ bị hội chứng Down là
A. Cổ ngắn, gáy dẹt, thừa da gáy B. Mắt xếch, mũi tẹt, lưỡi dày dài, hai mắt xa
nhau, ngu đần
C. Đầu nhỏ, khớp rộng, nhãn cầu có hoặc D. Đầu to dài, miệng bé hàm lùi sau có bàn tay kì
không, gốc mũi có hoặc không dị, nhẹ cân suy dinh dưỡng
C©u 105 : Đặc điểm không phải của di truyền bệnh do gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường là
A. Bệnh biểu hiện muộn và có tính biến thiên B. Trai gái đều có khả năng mắc bệnh với tỉ lệ
thấp
C. Có tính không liên tục D. Trong quần thể chủ yếu là người mang gen
bệnh
C©u 106 : Tại trạm y tế có một bé gái được đưa đến khám với lý do có nhiều bất thường về đầu mặt cổ như
thừa da gáy, mũi tẹt, 2 mắt xa nhau, lưỡi dày dài luôn thè ra, chậm trễ về trí tuệ…Đó là dấu hiệu
biểu hiện của hội chứng
A. Patau B. Turner
C. Edwars D. Down
C©u 107 : Tính chất di truyền của bệnh bạch tạng ở người là
A. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường B. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường
C©u 108 : Bệnh rối loạn chuyển hoá liên quan đến tổng hợp Hem là
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh porphyryl cấp từng cơn D. Bệnh đần suy giáp trạng có tính gia đình
C©u 109 : Người có Karyotype 47, XY, + 13/ 46, XY được hình thành do
A. Trứng 2413,13 x tinh trùng 2313 B. Hợp tử 4613,13 từ lần phân cắt thứ 2 trở đi tạo
phôi bào 47, XX, + 13 phát triển được
C. Hợp tử 4613,13 ngay lần phân cắt đầu tạo D. trứng 2313 x tinh trùng 2413,13
phôi bào 47, XX, + 13 phát triển được
10
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C©u 110 : Các Phương pháp nghiên cứu di truyền vận dụng trong cộng đồng là
A. Làm vật thể Barr, làm vật thể dùi trống, nếp B. Phả hệ, nếp vân da bàn tay, di truyền học quần
vân da bàn tay và Phả hệ thể và Tế bào học
C. Tế bào học, phả hệ, khảo sát con sinh đôi, di D. Phả hệ, nếp vân da bàn tay, khảo sát con sinh
truyền học quần thể và di truyền phân tử đôi và làm tiêu bản nhiễm sắc thể
C©u 111 : Nhận định đúng nhất về cơ sở di truyền của người nhóm máu AB là
A. Có gen H , gen IA và IB nên có kháng B. Có kháng nguyên A và B trên bề mặt hồng
nguyên A và B cầu và không có kháng thể kháng A, kháng B
trong huyết thanh
C. Có kháng A, B và kháng nguyên H trên bề D. Do gen IA và IB trên nhiễm sắc thể số 9 quy
mặt hồng cầu định
C©u 112 : Trong di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể thường, người dị hợp tử được viết như thế nào và biểu
hiện ra sao nếu bệnh liên quan đến enzym
A. Aa; kiểu hình bình thường hoặc bệnh nhẹ B. XAXa; kiểu hình bình thường hoặc bệnh nhẹ
hay bệnh nặng
C. Aa; kiểu hình bình thường D. XAXa; kiểu hình bình thường
C©u 113 : Nếp vân da bàn tay có nếp Sydney là
A. Nếp ngang gần kéo dài tận hết ở mô út B. Nếp ngang xa kéo dài tận hết ở mô út
C. Nếp dọc kéo dài tận hết ở mô út D. Nếp ngang gần và ngang xa chập làm một
C©u 114 : Phương pháp truyền máu được áp dụng trong điều trị nhóm bệnh di truyền
A. Bệnh thiếu hụt enzzym B. Bệnh rối loạn chuyển hoá aa
C. Bệnh porphyrin cấp từng cơn D. Bệnh thiếu máu tan huyết so sai sót về
hemoglobin và bệnh về yếu tố đông máu
C©u 115 : Đột biến gen liên quan đến NST số 13 ở người có thể gây nên ung thư
A. Ung thư da B. Ung thư ruột già
C. Ung thư máu D. Ung thư võng mạc
C©u 116 : Nội dung không đúng với bệnh Porphyryl cấp từng cơn là
A. Khi vỡ hồng cầu cơ thể phải tổng hợp men B. Do đột biến làm men ALA synthase cứ được
ALA synthase để tổng hợp protoporphyrin tổng hợp
C. Khi Hem được tổng hợp đủ thì D. Thuộc nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm
protoporphyrin không được tổng hợp sinh các phân tử protein không là men
C©u 117 : Để sơ bộ xác định Người bị hội chứng Klinerfelter thì xét nghiệm đơn giản nhất anh (chị) có thể
vận dụng được là
A. Karyotype B. Vật thể barr
C. Vật thể Y D. Định lượng nội tiết tố nam Testosterol
C©u 118 : Để điều trị bệnh Phenylxeton niệu trước tiên là
A. Thay thế gen bệnh B. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò
C. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu D. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín
phần
C©u 119 : Nguyên tắc của phòng bệnh di truyền, ngoại trừ
A. Tránh và hạn chế các tác hại của các tác B. Giảm khả năng nhận gen bệnh ở thế hệ sau và
nhân cần cho lời khuyên di truyền
C. Ngăn ngừa sớm tác hại của gen đột biến D. Cần phát hiện sớm, điều trị sớm và điều trị
suốt đời
C©u 120 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu bia là
A. 22 (6Valin) B. 22 (26Valin)
C. 22 (6Lyzin) D. 22 (26Lyzin)
C©u 121 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể sinh ra con cái bị Down có bộ nhiễm sắc thể
là
11
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
A. 45, XX (XY), t(13;21) B. 46, XX (XY), t(13;21)
C. 46, XX (XY) D. 47, XX (XY)
C©u 122 : Rãnh ngang xa của nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón 2 và ngón 3 và tận B. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận hết
hết ở đáy mô ngón 5 ở nếp gấp cổ tay
C. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận D. Là do ngang gần và ngang xa chập làm một
hết ở đáy mô ngón 4
C©u 123 : Cho các bệnh sau: 1. bạch tạng; 2. thalasemia; 3. galactose máu; 4. mù màu đỏ-lục; 5. porphyrin
cấp từng cơn; 6. hồng cầu liềm; 7. tích oxalat; 8. tích Glycozen; 9. hemophilia; 10. tăng cholesterol
máu có tính gia đình; 11. teo cơ duchener; 12. phenylxeton niệu; 13. dính thừa ngón; 14. hồng cầu
nhỏ . Đâu là nhóm bệnh do đột biến gây tắc nghẽn enzym gây nên
A. 1, 3, 5, 7, 8, 10 và 12 B. 4, 9 và 11
C. 1, 3, 7, 8 và 12 D. 2, 6, 9 và 14
C©u 124 : Vân A đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân hình cung không có ngã ba B. Các đường vân hình móc được xác định bởi 1
nào ngã ba
C. Các đường vân đồng tâm hoặc không đồng D. Các đường vân tạo nên hoa vân đầu ngón
tâm xác định bởi 2 ngã ba
C©u 125 : Kí hiệu W là
A. Vân vòng B. Vân cung
C. Vân móc quay D. Vân móc trụ
C©u 126 : Đặc tính nào của gen của hệ HLA giúp cho việc định hướng chẩn đoán một số bệnh
A. Có tính đa dạng cao vì do nhiều gen, nhiều B. Có tính liên kết chặt chẽ
alen
C. Có tính đồng trội D. Đều đúng
C©u 127 : Nếu gen Đột biến là trội trên nhiễm sắc thể X thì khả năng giao phối hay gặp trong quần thể để
bệnh truyền cho con gái là
A. XaXa x XAY B. XAXa x XaY
A a A
C. X X x X Y D. XAXA x XaY
C©u 128 : Nguyên nhân di truyền của bệnh Hemophilia A là do
A. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI B. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI
của quá trình đông máu của quá trình đông máu
C. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI D. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể 11 làm ức
của quá trình đông máu chế tổng hợp chuỗi Globin tạo huyết cầu tố
bào thai di truyền
C©u 129 : Nếu gen Đột biến là lặn trên nhiễm sắc thể X thì khả năng giao phối hay gặp trong quần thể để
bệnh truyền cho con trai là
A. XAXa x XAY B. XAXa x XaY
C. XAXA x XAY D. XAXA x XaY
C©u 130 : Đột biến gen liên quan đến NST số 5 ở người có thể gây nên ung thư
A. Ung thư võng mạc B. Ung thư da
C. Ung thư máu D. Ung thư ruột già
C©u 131 : Tính chất di truyền của hội chứng Marphan ở người là
A. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X
C©u 132 : Nội dung đúng với hội chứng hồng cầu nhỏ là
A. Thể đồng hợp tử lặn thiếu máu tan huyết nhẹ B. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể
và sống được thường
C. Có hiện tượng bù hồng cầu làm tăng số D. Thay thế aa số 6 của chuỗi thứ tư là
12
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
lượng Glutamic bằng Lyzin
C©u 133 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây khi đái nước tiểu màu đỏ
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh porphyryl cấp từng cơn D. Bệnh tích oxalic
C©u 134 : Nội dung không đúng với bệnh bạch tạng
A. Là bệnh do đột biến gen lặn trên NST số 16 B. Thuộc nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm
gây nên sinh do tắc nghẽn enzym
C. Bệnh hay gặp ở con trai mà hiếm gặp ở con D. Thiếu 100% sắc tố Melanin ở da, tóc, mắt...ở
gái thể đồng hợp và thiếu 50% sắc tố Melanin ở
thể dị hợp
C©u 135 : Đặc điểm không phải của vật thể Y
A. Có hình ảnh sáng chói khi quan sát dưới B. Là phần xa cách dài nhiễm sắc thể Y
kính hiển vi quang học
C. Phát hiện được bằng nhuộm huỳnh quang D. Có ở tất cả các mô của mỗi cơ thể nam
C©u 136 : ở người nam gen TDF có chức năng
A. Kìm hãm gen ức chế tinh hoàn trên X B. đều đúng
C. biệt hoá tinh hoàn D. Kìm hãm gen biệt hoá buồng trứng trên X
C©u 137 : Nhận định đúng nhất về người có nhóm máu O là
A. Đa số người nhóm máu O có kháng nguyên B. Có kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu và có
H trên bề mặt hồng cầu do gen H trên nhiễm kháng thể trong huyết thanh
sắc thể số 19 quy định; một số ít người
nhóm máu O không có kháng nguyên H trên
bề mặt hồng cầu do gen hh quy định
C. Có kiểu gen IOIO nên không có kháng D. Đa số người nhóm máu O không có kháng
nguyên trên bề mặt hồng cầu mà có kháng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh trên
thể kháng A và kháng B trong huyết thanh nhiễm sắc thể số 19 quy định; một số ít người
nhóm máu O có kháng nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen H quy định
C©u 138 : Rối loạn chuyển hoá aa phenyllanin có thể gây bệnh
A. đần suy giáp trạng B. bạch tạng
C. Đều đúng D. ancapton niệu
C©u 139 : Để điều trị bệnh Frutose niệu trước tiên là
A. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò B. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu
phần
C. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín D. Thay thế gen bệnh
C©u 140 : Để đánh giá nhanh nhiễm sắc thể ở kì giữa là dùng phương pháp
A. Làm nhiễm sắc thể người trực tiếp B. Làm nhiễm sắc thể người gián tiếp
C. Làm vật thể giới tính D. Di truyền phân tử
C©u 141 : Nội dung không đúng với gen Oncogen tế bào
A. Gọi là proto oncogen B. Có chức năng tổng hợp protien điều chỉnh sự
tăng sinh và biệt hoá tế bào
C. Khi bị đột biến là nguyên nhân gây nên D. Có chức năng điều hoà, kiểm soát chu kì phân
nhiều loại ung thư bào và bảo quản gen
13
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C©u 142 :
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
A. Bệnh gen lặn nhiễm sắc thể X B. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể
thường
C. Bệnh gen trội trên nhiễm sắc thể thường D. Bệnh di truyền gen trội trên nhiễm sắc thể X
C©u 143 : Phương pháp làm tiêu bản nhiễm sắc thể là
A. Làm tiêu bản nhiễm sắc thể trực tiếp hay B. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
gián tiếp
C. Làm tiêu bản vật thể giới tính D. Quan sát nhiễm sắc thể ở gian kì
C©u 144 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu; 5. đần suy
giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton
niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá aa
A. 2, 4 và 8 B. 2, 4, 7 và 8
C. 1, 3, 5, 6 và 9 D. 1,3, 5 và 9
C©u 145 : Bệnh Hemophilia là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. gen trội nhiễm sắc thể thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. Gen lặn nhiễm sắc thể thường
C©u 146 : Rãnh ngang gần của Nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận B. Là do ngang gần và ngang xa chập làm một
hết ở đáy mô ngón 4
C. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận D. Bắt nguồn từ gian ngón 2 và ngón 3 và tận hết
hết ở nếp gấp cổ tay ở đáy mô ngón 5
C©u 147 : Đâu là sản phẩm của gen IA trên nhiễm sắc thể số 9 trong cơ sở di truyền hệ nhóm máu ABH
A. Fucosyl transferase B. N.axetyl.Galactozamin transferase
C. Sphingolipit polysaccarit D. Galactose transferase
C©u 148 : Đâu là sản phẩm của gen IB trên nhiễm sắc thể số 9 trong cơ sở di truyền hệ nhóm máu ABH
A. N.axetyl.Galactozamin transferase B. Galactose transferase
C. Fucosyl transferase D. Sphingolipit polysaccarit
C©u 149 : Nếu bố mẹ đều bình thường sinh ra con trai và con gái, trong đó chỉ có con
trai bệnh thì tính chất di truyền của bệnh là gì? biết rằng không có đột biến mới phát sinh
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường D. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường
C©u 150 : Đặc điểm không phải về bất thường bẩm sinh là những bất thường
A. Có thể biếu hiện ở cấp phân tử hay cấp tế B. Có nguyên nhân từ trước khi sinh
bào hay cấp hình thái cơ thể
C. Có thể biểu hiện ngay khi mới sinh hay biểu D. Không liên quan đến di truyền
hiện ở giai đoạn muộn trong quá trình phát
triển cá thể
C©u 151 : Người nam bị Patau lệch bội khảm có tế bào di truyền là
A. 47, XY, +18 B. 47, XY, + 13/ 46, XY
14
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. 47, XY, +18/ 46, XY D. 47, XY, +13
C©u 152 : Đặc điểm không đúng với nhiễm sắc thể Y ở người
A. Có tính biến thiên mạnh B. Có thể bị bất hoạt không hoạt động di truyền ở
gian kỳ
C. Là nhiễm sắc thể tâm đầu D. Thuộc nhóm G
C©u 153 : Di truyền nhóm máu ABO được phát hiện đầu tiên do 3 alen nào sau đây
A. Alen IA, IB > IO B. Alen H, IB và IA
C. Alen H, h và IA D. Alen H, IA và IO
C©u 154 : Khi kết hôn cận huyết có khả năng làm tăng mắc bệnh tật di truyền nào sau đây
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường và B. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể
gen lặn nhiễm sắc thể X thường
C. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường và
X gen trội nhiễm sắc thể X
C©u 155 : Để xác định người bị hội chứng mèo kêu cần làm xét nghiệm
A. Nếp vân da bàn tay có rãnh khỉ B. Karyotype nhuộm băng có mất đoạn 5p-
C. Karyotype nhuộm băng có đứt gãy nhiễm D. Karyotype nhuộm băng có mất đoạn 5q-
sắc thể X
C©u 156 : Cho các dạng bất thường sau: 1. điếc do viêm tai trong; 2. bệnh HbS; 3. Cận thị học đường; 4.
bệnh thalasemia; 5. bệnh Down; 6. dính thừa ngón cái. Thì bất thường bẩm sinh biểu hiện ở tế bào
là
A. 3 và 5 B. 1 và 3
C. 5 và 6 D. 2 và 4
C©u 157 : Xét nghiệm đặc hiệu thường để xác định nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh các phân tử
protein là men là thể đồng hợp hay dị hợp
A. Định lượng các sản phẩm trung gian B. Điện di huyết sắc tố
C. Phân tích ADN D. Định lượng enzym
C©u 158 : Sàng lọc di truyền bằng siêu âm
A. Có thể áp dụng cho thai từ tuần thứ 16 – 20 B. Phát hiện độ dài da gáy
C. Sàng lọc được các hội chứng có liên quan D. Đều đúng
đến khuyết tật hệ thần kinh
C©u 159 : Nội dung không đúng với gen DSS ở người là
A. Có chức năng ức chế gen biệt hoá tinh hoàn B. Có chức năng biệt hoá buồng trứng
trên X
C. Trên nhiễm sắc thể X ở người D. Thuộc Xp
C©u 160 : Bệnh do rối loạn chuyển hoá axit Hemogentisic là
A. Bệnh đần suy giáp trạng có tính gia đình B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C©u 161 : Dựa vào dấu hiệu nào chia ra các thể lưỡng giới thật
A. Mức độ sai sót về hình thái cơ quan sinh dục B. Căn cứ vào có tuyến sinh dục là nam hay là nữ
hướng nam hay hướng nữ nhiều
C. Căn cứ vào biểu hiện của cả 2 loại tuyến D. Căn cứ vào sản phẩm của gen TDF là (+) hay
sinh dục (-)
C©u 162 : Nội dung không đúng để giải thích nguyên nhân gây bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh Fructose
niệu là
A. Do men Hexokinase mất tác dụng vì bị ái B. Do đột biến gây thiếu men
lực với Glucose Fructoza.1.photphat aldolase
C. Do đột biến gây thiếu men Fructokinase D. Do men Galactokinase mất tác dụng vì bị ái
lực với Glucose
C©u 163 : Nhận định không đúng của Nữ lưỡng giới giả là
15
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
A. Người có buồng trứng và 46,XX nhưng cơ B. Người có tinh hoàn và là 46,XY nhưng cơ
quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ nhiều mức quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức
độ độ
C. Có thể hình thái nam hoàn toàn hoặc không D. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của
hoàn toàn một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ
C©u 164 : Bệnh nào sau đây khi điện di giọt máu thấm vào giấy
A. Bệnh Met Hemoglobin B. Bệnh Thalasemia
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh hồng cầu nhỏ
C©u 165 : Trẻ có karyotype 47, XY, +21 thì xét nghiệm đặc hiệu của bố hay mẹ không có
A. karyotype 46,XY B. karyotype 47, +21
C. karyotype 46,XX D. Đều đúng
C©u 166 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây là thiếu sắc tố
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C©u 167 : Tính chất di truyền của hội chứng Huntington ở người là
A. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X
C©u 168 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường biểu hiện về hình thái tế bào là
A. 3, 6, 7, 8, 9 và 10 B. 3, 7 và 10
C. 1, 2, 4 và 5 D. 6, 8 và 9
C©u 169 : Vân vòng đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân đồng tâm hoặc không đồng B. Các đường vân tạo nên hoa vân đầu ngón
tâm xác định bởi 2 ngã ba
C. Các đường vân hình móc được xác định bởi D. Các đường vân hình cung không có ngã ba
1 ngã ba nào
C©u 170 : Nếu gen Đột biến là lặn trên nhiễm sắc thể thường thì khả năng giao phối hay gặp trong quần thể
để bệnh truyền cho thế hệ sau là
A. Aa x Aa B. AA x Aa
A a a
C. X X x XY D. Aa x aa
C©u 171 : Nói hội chứng monosome duy nhất sống sót là nói hội chứng
A. Down B. Turner
C. Siêu nữ D. Patau
C©u 172 : ở trẻ sơ sinh ăn sữa bò bị rối loạn tiêu hoá kéo dài, nôn, ỉa chảy có thể dẫn đến sơ gan và tử vong.
Đó là biểu hiện của bệnh rối loạn chuyển hoá nào
A. Bệnh Phenylxeton niệu B. Bệnh Fructose niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh tích Glycozen
C©u 173 : Bệnh nào làm xuất hiện sớm những hạch màu vàng ở các dải nối liên cơ, nhân mắt dẫn đến sơ vữa
động mạch khi còn rất trẻ (<15 tuổi)
A. Bệnh Galactose máu B. Bệnh Phenylxeton niệu
C. Bệnh tăng Cholesterol máu có tính gia đình D. Bệnh tích Glycozen
C©u 174 : Đây là hình ảnh gì ?
16
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
A. Vật thể Barr trong nhân gian kì B. Nhiễm sắc thể ở trong nhân tế bào
C. Một đám nhiễm sắc thể bị dị kết đặc D. Vật thể dùi trống trong nhân gian kì
C©u 175 : Đột biến gây thiếu enzym nào sẽ gây bệnh phenylxeton niệu ở người
A. Degalogenase B. Axit hemogentisic oxydase
C. phenylalanyl hydroxynase D. Tyrozinase
C©u 176 : ở người lớn không bị bệnh Galactose máu dù có thiếu men chuyển hoá thì giải thích đúng là
A. Người lớn không ăn đường Galactose B. Người lớn không ăn sữa bò
C. Người lớn có con đường chuyển hoá phụ D. Người lớn biết tự chọn thức ăn thích hợp
nhờ men Pyrophotphorylase
C©u 177 : Khi cơ thể tổng hợp quá nhiều enzym ALA synthase có thể gây bệnh
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Galactose máu
C. Bệnh porphyrin cấp từng cơn D. Bệnh Ancapton niệu
C©u 178 : Người có gen H và gen IO thì nhận định không đúng về nhóm máu của họ là
A. Có kháng nguyên H trên hồng cầu B. Có chất lõi Sphingolipit polysaccarit trên hồng
cầu
C. Người nhóm máu O “Không bombay” D. Chiếm đa số trong quần thể
C©u 179 : Người có Karyotype 47, XX, + 21 được hình thành, ngoại trừ
A. Hợp tử 4621,21 ngay lần phân cắt đầu tạo B. Hợp tử 4621,21 từ lần phân cắt thứ 2 trở đi tạo
phôi bào 47, XX, + 21 phát triển được phôi bào 47, XX, + 21 phát triển được
C. Trứng 2421,21 x tinh trùng 2321 D. trứng 2321 x tinh trùng 2421,21
C©u 180 : Trẻ em sau ăn hoa quả chín bị rối loạn tiêu hoá, nôn, ỉa chảy,co giật...đó là biểu hiện của bệnh
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Ancapton niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh Fructose niệu
C©u 181 : Nhận định không đúng của hội chứng Down là
A. Gồm có Down lệch bội và Down chuyển B. Down chuyển đoạn có thể di truyền cho thế hệ
đoạn sau con bị Down theo tỷ lệ 1/3
C. Thuộc nhóm bệnh rối loạn về NST D. Để xác định cính xác phải làm karyotype
nhuồm băng
C©u 182 : Trẻ em khi thiếu men chuyển hoá đường hoa quả chín có thể bị bệnh
A. Bệnh Ancapton niệu B. Bệnh tích Glycozen
C. Bệnh Fructose niệu D. Bệnh Galactose máu
C©u 183 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu nhỏ là
A. 22 (6Valin) B. 22 (6Lyzin)
C. 22 (26Lyzin) D. 22 (26Valin)
C©u 184 : Hội chứng nào biểu hiện thiếu máu tan huyết nặng kèm theo nhiễm sắt mô khi là thể đồng hợp
A. Thalasemia B. HbS
C. Thalasemia D. HbC
C©u 185 : Nguyên nhân gây bất thường bẩm sinh chủ yếu là
A. Do bất thường có sẵn ở cơ thể mẹ như dị B. Do rối loạn ADN, rối loạn NST từ trước hay
dạng tử cung, mẹ mắc các bệnh chuyển mới phát sinh
hoá...
C. Do các tác nhân lí, hóa hay vi sinh vật trong D. Do chưa xác định được nguyên nhân
môi trường sống tác động vào trước khi sinh
C©u 186 : Nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tắc nghẽn enzym có thể là
A. Bệnh rối loạn chuyển hoá aa B. Bệnh rối loạn chuyển hoá đường
C. Đều đúng D. Bệnh rối loạn chuyển hoá lipit
C©u 187 : Nôi dung không đúng với gen TDF ở người là
A. Có chức năng biệt hoá tinh hoàn B. Có chức năng ức chế gen biệt hoá tinh hoàn
17
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Có trên Xp D. Có trên Yp
C©u 188 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu liềm là
A. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin B. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin
thứ 4 là glutamic bằng Lyzin thứ 4 là glutamic bằng Valin
C. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin D. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin
thứ 4 là glutamic bằng Valin thứ 4 là glutamic bằng Lyzin
C©u 189 : Mất đoạn cánh ngắn nhiễm sắc thể số 5 gây hội chứng
A. Philadelphia B. Mèo kêu
C. Martin-Bell D. Down chuyển đoạn
C©u 190 : Di tật nội tạng như thận hình móng ngựa, ứ nước... là biểu hiện của hội chứng
A. Down B. Siêu nam
C. Turner D. Klinerfelter
C©u 191 : Nhận định đúng về Nhóm máu O “Không Bombay” là
A. Chiếm đa số người nhóm máu O trong quần B. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần
thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng
cầu do gen H quy định cầu do gen H quy định
C. Đa số người nhóm máu O không có kháng D. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần
nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh thể vì không có kháng nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen hh quy định
C©u 192 : Trường hợp trong nước tiểu có Uroporphyrin là dấu hiệu của bệnh
A. Bệnh porphyrin cấp từng cơn cổ điển và B. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc hồng cầu
porphyrin cấp từng cơn thuộc gan và porphyrin cấp từng cơn cổ điển
C. Bệnh tích oxalic và bệnh porphyrin cấp từng D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc gan và
cơn porphyrin cấp từng cơn thuộc hồng cầu
C©u 193 : Xét nghiệm đặc hiệu không phải của nhóm bệnh Hemglobin là
A. Hình thái hồng cầu B. Điện di huyết sắc tố
C. Định lượng enzym D. Phân tích ADN xác định ngườii dị hợp
C©u 194 : Nội dung đúng với phương hướng điều trị bệnh porphyrin cấp từng cơn
A. Bằng chế độ ăn tiết chế đường B. Chế độ ăn tiết chế aa
C. Thể dục liệu pháp D. Dùng AMP vòng để làm giải kìm hãm đóng
operon
C©u 195 : Trong di truyền hệ nhóm máu ABO thì gen IA, IB có vai trò nào sau đây
A. Quy định tính chất kháng nguyên trên bề B. Là gen có nhiều alen trên nhiễm sắc thể số 9
mặt hồng cầu và kháng thể trong huyết
thanh
C. Quy định tính chất kháng nguyên trên bề D. Quy định tính chất kháng nguyên trên bề mặt
mặt hồng cầu và trong dịch tổ chức hồng cầu và không có kháng thể trong huyết
thanh
C©u 196 : Trẻ có Karyotype 47, XX, +18/ 46, XX là do
A. Cặp số 18 không phân ly trong phân cắt lần B. Cặp số 18 không phân ly trong phân cắt lần
đầu của hợp tử hai của hợp tử
C. Cặp số 18 không phân ly trong giảm phân D. Do thất lạc nhiễm sắc thể 18
tạo giao tử
C©u 197 : Xác định hình ảnh sau :
18
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
19
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Do tắc nghẽn chuyển hoá axit Glyoxilic D. Do thức ăn có quá nhiều oxalic hay axit
ngược lại thành Oxalic ascobic
C©u 208 : Bệnh mù màu đỏ - lục là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. Gen lặn nhiễm sắc thể thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. gen trội nhiễm sắc thể thường
C©u 209 : Nhận định đúng về vai trò di truyền của gen HLA-D ở người là
A. Chi phối tính chất kháng nguyên trên limpho B. Chi phối tính chất kháng nguyên trên limpho
T và quy định chuỗi Globin B, limpho T và quy định chuỗi , Globin
C. Chi phối tính chất kháng nguyên trên limpho D. Có tính đa dạng nhất trong hệ HLA
T và quy định chuỗi Globin
C©u 210 : Để sơ bộ xác định Người bị hội chứng Turner thì xét nghiệm đơn giản nhất anh (chị) có thể vận
dụng được là
A. Karyotype B. Vật thể barr
C. Vật thể dùi trống D. Định lượng nội tiết tố nữ Oestrozen
C©u 211 : Nhận định không đúng về di truyền đa nhân tố là
A. Một tính trạng hay một bệnh nào đó do B. Trong đó mỗi gen đóng góp một phần rất nhỏ
nhiều gen không alen chi phối đủ gây biến đổi về kiểu hình nhận biết được
C. Sản phẩm của mỗi gen cùng tác động theo D. Liên quan đến nhiều yếu tố môi trường
một hướng để tạo nên kiểu hình
C©u 212 : Đặc điểm không có trong bệnh tật di truyền gen trội gây hiệu quả chết thai nam
A. Gái bệnh là dị hợp có tần số xẩy thai cao B. Nam sống thì bệnh nhẹ
C. Thai xẩy là thai nam D. Có tính liên tục và chỉ thấy gái bệnh
C©u 213 : Chỉ số tâm động của nhiễm sắc thể được thể hiện là
A. Lp x 1000 B. Lp x 100
L(p + q ) L(p + q )
C. L(p + q) x 100 D. Lq x 1000
Ln (x) L(p + q )
C©u 214 : Bệnh porphyrin cấp từng cơn gồm có porphyrin
A. cổ điển và thuộc BH4 B. cổ điển và thuộc hồng cầu
C. thuộc gan và thuộc hồng cầu D. cổ điển và thuộc hồng cầu
C©u 215 : Khi điện di huyết sắc tố của người bị hội chứng hồng cầu liềm thấy
A. Đứng trước HbA1 ở cực dương B. Đứng trước HbF ở cực dương
C. Đứng sau HbA1 ở cực âm D. Đứng sau HbF ở cực âm
C©u 216 :
Cho kí hiệu sau thì kí hiệu đó minh hoạ
A. Kết hôn có giá thú B. Sinh đôi khác trứng
C. Anh em cùng bố mẹ D. Kết hôn cận huyết
C©u 217 : Tại bệnh viện trung ương, có một nam thanh niên 25 tuôỉ đến khám. Kết quả: cao quá cỡ, vú to,
tinh hoàn nhỏ có kiểu hình nam, trạng thái tinh thần vận động bình thường. Thì cần làm xét
nghiệm đặc hiệu nào
A. Định lượng nội tiết tố B. Phân tích ADN
C. Định lượng enzym D. Làm tiêu bản NST
C©u 218 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây có ứ đọng sắc tố nên sụn tối xám
A. Bệnh phenylxeton niệu B. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh tích oxalic
C©u 219 : Bệnh có tính di truyền nghiêng hay di truyền “chéo” là bệnh tật
A. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể B. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể X
thường
20
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường và D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường và
gen lặn nhiễm sắc thể X gen trội nhiễm sắc thể X
C©u 220 : Nhận định không đúng của lưỡng giới giả là
A. Người có hình thái cơ quan sinh dục ngoài ái B. Người có cả 2 loại tuyến sinh dục ở dạng bình
nam ái nữ nhiều mức độ thường hay bất thường
C. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của D. Gồm có Nam lưỡng giới giả và nữ lưỡng giới
một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục giả
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ
C©u 221 : Với các bệnh : Phenylxeotn niệu, bệnh Galactose máu, bệnh bạch tạng thường áp dụng phương
pháp điều trị
A. Điều trị đặc hiệu như dùng thuốc nâng cao B. Điều trị không đặc hiệu như tránh các chất
thể trạng không chuyển hoá được
C. Điều trị không đặc hiệu như chế độ tiết chế D. Điều trị đặc hiệu như bổ sung enzym thiếu
thức ăn
C©u 222 : Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của trẻ bị hội chứng Edwars là
A. Cổ ngắn, gáy dẹt, thừa da gáy B. Đầu to dài, miệng bé hàm lùi sau có bàn tay kì
dị, nhẹ cân suy dinh dưỡng
C. Mắt xếch, mũi tẹt, lưỡi dày dài, hai mắt xa D. Đầu nhỏ, khớp rộng, nhãn cầu có hoặc không,
nhau, ngu đần gốc mũi có hoặc không
C©u 223 : Khi thiếu hụt men phenynalanin hydroxynase dẫn đến hậu quả nào sau đây
A. Không chuyển hoá phenynalanin thành B. Đều đúng
DOPA gây bệnh bạch tạng
C. Không chuyển hoá phenynalanin thành axit D. Không chuyển hoá phenynalanin thành
hemogentisic gây bệnh ancapton niệu Tyrozin gây bệnh phenynxeton niệu
C©u 224 : Các Bệnh di truyền liên quan đến rối loạn chuyển hoá axit amin là
A. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh B. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh về
phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng và Hemoglobin; Bệnh phenynxeton niệu và Bệnh
Bệnh ancapton niệu bạch tạng
C. Bệnh ancapton niệu; Bệnh đần suy giáp D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh tích
trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu và Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niệu; Bệnh
Bệnh phenynxeton niệu ancapton niệu và Bệnh bạch tạng
C©u 225 : Sơ đồ sau minh hoạ hiện tượng di truyền nào sau đây
NST
TÝnh
tr¹ng
M«i tr−êng
A. Di truyền đa gen B. Di truyền đa nhân tố
C. Di truyền liên kết D. Di truyền đơn gen
C©u 226 : Đâu không phải là nguyên tắc để dự báo nguy cơ mắc các bệnh tật di truyền đa nhân tố
A. Bệnh càng trầm trọng thì nguy cơ tái mắc B. Dựa vào nguy cơ kinh nghiệm qua thống kê
càng tăng trong quần thể
C. Thế hệ càng xa bệnh nhân thì nguy cơ tái D. Dựa vào phân tích phả hệ có thể dự đoán được
mắc càng giảm xác suất người mang gen người bị bệnh
C©u 227 : Bệnh tích Oxalic được giải thích không phải do
A. Rối loạn chuyển hoá aa Serin và aa Glyxin B. Thiếu enzym Glyxin oxydase và Mutase
21
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Do đột biến gen trội trên NST thường gây D. Oxalic tăng cao trong máu
nên
C©u 228 : Tật sứt môi hở hàm thuộc nhóm bệnh tật di truyền
A. Rối loạn di truyền đơn gen B. Rối loạn di truyền đa nhân tố
C. Rối loạn di truyền liên quan đến giới tính D. Rối loạn di truyền nhiễm sắc thể
C©u 229 : Nôi dung không đúng với gen TDF ở người nữ là
A. Có một cặp gen này B. Kìm hãm gen biệt hoá buồng trứng trên X
C. Bị gen ức chế tinh hoàn trên X kìm hãm D. Không hoạt động
C©u 230 : Bệnh chỉ biểu hiện khi vượt qua “ngưỡng bệnh” đó là Đặc điểm của nhóm bệnh tật di truyền nào
A. Bệnh rối loạn nhiễm sắc thể B. Bệnh rối loạn di truyền đa nhân tố
C. Bệnh rối loạn liên quan đến giới tính D. Bệnh rối loạn di truyền đơn gen
C©u 231 : Nói bệnh truyền trực tiếp từ bố mẹ sang con cái đúng với bệnh tật di truyền nào sau đây
A. Trội nhiễm sắc thể X và Trội nhiễm sắc thể B. Lặn trên nhiễm sắc thể thường và Trội nhiễm
thường sắc thể X
C. Trội nhiễm sắc thể thường và lặn trên nhiễm D. Lặn trên nhiễm sắc thể X và lặn trên nhiễm
sắc thể thường sắc thể thường
C©u 232 : Đột biến gây thiếu enzym nào sẽ gây bệnh ancapton niệu ở người
A. Degalogenase B. Axit hemogentisic oxydase
C. phenylalanyl hydroxynase D. Tyrozinase
C©u 233 : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên tổ chức của cơ thể người vì
A. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA B. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể
C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng D. Có nhiều trên limpho bào
cá thể
C©u 234 : Các bệnh: Phenylxeton niệu, Galactose máu, Fructose niệu có tính chất di truyền là
A. Đột biến gen trội trên NST X B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST X D. Đột biến gen lặn trên NST thường
C©u 235 : Cho các tính trạng sau : 1. di truyền trí tuệ; 2. di truyền màu da; 3. di truyền huyết áp tâm thu; 4. di
truyền nếp vân da bàn tay; 5. Các tính trạng di truyền đa gen là
A. 1, 3 B. 2, 3, 4
C. 2, 4 D. 3, 4
C©u 236 : Người nữ bị hội chứng Down lệch bội thuần có tế bào di truyền là
A. 47, XX, +18 B. 47, XX, + 21
C. 47, XX, +21/ 46, XX D. 47, XX, +13
C©u 237 : Nhận định đúng về Nhóm máu O “Bombay” là
A. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong B. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần
quần thể vì không có kháng nguyên H trên thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng
bề mặt hồng cầu do gen hh quy định cầu do gen H quy định
C. Chiếm đa số người nhóm máu O trong quần D. Đa số người nhóm máu O không có kháng
thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh
cầu do gen H quy định
C©u 238 : Trẻ sinh đôi hai hợp tử tương hợp nghĩa là
A. Bệnh hay tính trạng biểu hiện ở 2 cả trẻ sinh B. Sinh từ khác trứng
đôi
C. Bệnh hay tính trạng lúc thì biểu hiện ở trẻ D. Bệnh hay tính trạng chỉ biểu hiện ở một trong
này lúc thì biểu hiện ở trẻ kia 2 trẻ sinh đôi
C©u 239 : Khi thiếu hụt men Tyrozinase dẫn đến hậu quả nào sau đây
A. Không chuyển hoá phenynalanin thành B. Không chuyển hoá phenynalanin thành
Tyrozin gây bệnh phenynxeton niệu Thyroxin gây bệnh đần suy giáp trạng bẩm
sinh
22
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Không chuyển hoá phenynalanin thành axit D. Không chuyển hoá phenynalanin thành DOPA
hemogentisic gây bệnh ancapton niệu gây bệnh bạch tạng
C©u 240 : Đột biến gây thiếu enzym nào sẽ gây bệnh đần suy giáp trạng ở người
A. Axit hemogentisic oxydase B. phenylalanyl hydroxynase
C. Degalogenase D. Tyrozinase
C©u 241 : Nội dung không đúng với hội chứng hồng cầu bia là
A. Do biến đổi mã số 6 của chuỗi thứ tư B. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể
thường
C. Thay thế aa số 6 của chuỗi thứ tư là D. Thể đồng hợp tử lặn thiếu máu tan huyết nhẹ
Glutamic bằng Valin và sống được
C©u 242 : Bệnh phenynxeton niệu chủ yếu là bệnh
A. Đều đúng B. Phenynxeton niệu liên quan đến thiếu hụt BH4
C. Phenynxeton niệu kinh điển do quá sản D. Phenynxeton niệu kinh điển do thiếu hụt
enzym enzym
C©u 243 : Bệnh hay gặp ở con trai là do
A. Đột biến gen lặn trên X B. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể X
C. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường D. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
C©u 244 : Với bệnh tật di truyền đa nhân tố thì dự báo tăng nguy cơ tái mắc bệnh khi nào
A. Thế hệ càng gần với người bị bệnh B. Đều đúng
C. Bệnh càng trầm trọng D. Có nhiều người mắc bệnh trong gia đình
C©u 245 : Mô thường được dùng để làm tiêu bản nhiễm sắc thể gián tiếp là
A. Mô limpho bào B. Mô tuỷ xương
C. Mô buồng trứng D. Mô tế bào sợi
C©u 246 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật hai bên là
A. Hình thái cơ quan sinh dục ái nam ái nữ B. Một người có 1 bên là buồng trứng và 1 bên là
nhiều mức độ tinh hoàn
C. Một người có cả 2 bên đều là tuyến hỗn hợp D. Một người 1 bên là buồng trứng hay tinh hoàn
giữa buồng trứng và tinh hoàn còn 1 bên là tuyến hỗn hợp giữa buồng trứng
và tinh hoàn
C©u 247 : Nhận định không đúng của Nam lưỡng giới giả là
A. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của B. Người có buồng trứng và 46,XX nhưng cơ
một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ nhiều mức
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ độ
C. Có thể hình thái nữ hoàn toàn hoặc không D. Người có tinh hoàn và là 46,XY nhưng cơ
hoàn toàn quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức
độ
C©u 248 : Trẻ sơ sinh phải ăn sữa bò mà thiếu men Galactokinase thì có thể phát sinh bệnh nào sau đây
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Ancapton niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh Fructose niệu
C©u 249 : Tính chất di truyền của tật dính ngón tay ngón chân ở người là
A. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C©u 250 : Đâu là sản phẩm của gen H trên nhiễm sắc thể số 19 trong cơ sở di truyền hệ nhóm máu ABH
A. Fucosyl transferase B. Sphingolipit polysaccarit
C. N.axetyl.Galactozamin transferase D. Galactose transferase
C©u 251 : Một bệnh nhân nam 20 tuổi đến bệnh viện khám với biểu hiện chảy máu chân răng thường xuyên
từ khi còn nhỏ không rõ nguyên nhân. Thì nhận định nào sau đây là đúng
A. Do thiếu máu suy dinh dưỡng B. Do thiếu sợi huyết liên quan đến gen trên NST
thường
23
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Do cơ thể tổng hợp quá nhiều enzym chuyển D. Do thiếu yếu tố đông máu liên quan đến gen
hoá đường trên NST X
C©u 252 : Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của trẻ bị hội chứng Patau là
A. Cổ ngắn, gáy dẹt, thừa da gáy B. Đầu nhỏ, khớp rộng, nhãn cầu có hoặc không,
gốc mũi có hoặc không
C. Đầu to dài, miệng bé hàm lùi sau có bàn tay D. Mắt xếch, mũi tẹt, lưỡi dày dài, hai mắt xa
kì dị, nhẹ cân suy dinh dưỡng nhau, ngu đần
C©u 253 : Khi phát hiện gen IA có A1 > A2 thì số kiểu gen về hệ nhóm máu này có thể có trong quần thể
người sẽ là
A. 10 kiểu gen B. 8 kiểu gen
C. 3 kiểu gen D. 6 kiểu gen
C©u 254 : Chế độ ăn Tiết chế đường lactose áp dụng trong phòng bệnh di truyền nào
A. Bệnh porphyrin cấp từng cơn B. Bệnh tích glycozen
C. Bệnh Thalasemia D. Bệnh Glactase máu
C©u 255 : ở tế bào người nữ khi nhiễm sắc thể X bị dị kết đặc trong nhân gian kì tạo
A. Vật thể Barr, vật thể dùi trống B. Vật thể Barr
C. Vật thể dùi trống D. Nhân bắt màu đậm đồng nhất
C©u 256 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể sinh ra con có kiểu hình bình thường “cân
bằng gen” có bộ nhiễm sắc thể là
A. 47, XX (XY) B. 45, XX (XY), t(13;21)
C. 46, XX (XY) D. 46, XX (XY), t(13;21)
C©u 257 : Bệnh di truyền không biểu hiện liên tục với tần suất không cao trong trường hợp
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường và B. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể
gen lặn nhiễm sắc thể X thường
C. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường và
X gen trội nhiễm sắc thể X
C©u 258 : Nội dung không đúng với gen P53
A. Có chức năng điều hoà, kiểm soát chu kì B. Khi bị đột biến là nguyên nhân gây nên nhiều
phân bào và bảo quản gen loại ung thư
C. Trên NST số 17 D. Có chức năng tổng hợp protien điều chỉnh sự
tăng sinh và biệt hoá tế bào
C©u 259 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat. Thì xét nghiệm nhiễm
sắc thể áp dụng với
A. 6, 8 và 9 B. 3, 7 và 10
C. 1, 2, 4 và 5 D. 1, 2 và 5
C©u 260 : Phân loại bất thường bẩm sinh theo mức độ trầm trọng của bệnh không có loại
A. Dị tật nhẹ B. Dị tật gây chết
C. Dị tật nặng D. Đa dị tật
C©u 261 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật một bên là
A. Một người có cả 2 bên đều là tuyến hỗn hợp B. Hình thái cơ quan sinh dục ái nam ái nữ nhiều
giữa buồng trứng và tinh hoàn mức độ
C. Một người 1 bên là buồng trứng hay tinh D. Một người có 1 bên là buồng trứng và 1 bên là
hoàn còn 1 bên là tuyến hỗn hợp giữa buồng tinh hoàn
trứng và tinh hoàn
C©u 262 : Nhận định không đúng với di truyền hệ nhóm máu Rh ở người là
A. Những mẹ nhóm máu Rh(-) thì tần suất xảy B. Các gen trội C, D, E chi phối tính chất kháng
thai cao do bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ nguyên trên hồng cầu và kháng thể trong
và con huyết thanh
24
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Do 3 cặp gen trên nhiễm sắc thể số 1 chi D. Đa số là người Rh(+) trong quần thể
phối là cặp Cc, Dd, Ee
C©u 263 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới là
A. Người có cả 2 loại tuyến sinh dục ở dạng B. Người có 1 loại tuyến sinh dục hay cả 2 loại
bình thường hay bất thường tuyến sinh dục ở dạng bình thường hay bất
thường và Karyotype của một giới nhưng hình
thái cơ quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ ở
nhiều mức độ
C. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của D. Người có hình thái cơ quan sinh dục ngoài ái
một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục nam ái nữ nhiều mức độ
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ
C©u 264 :
26
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
27
MỘT SỐ CÂU HỎI DI TRUYỀN THAM KHẢO
1 2
II
1 2 3 4 5 6
III
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1. Hãy xác định phả hệ trên tuân theo quy luật di truyền nào ?
A. Lặn NST thường
B. Trội NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
2. Hãy xác định kiểu gen của cá thể III-9 trong phả hệ trên, biết rằng trong quá trình tạo giao tử
không tạo ra đột biến mới. (***)
A. XAXA hoặc XAXa
B. XaXa
C. AA hoặc Aa
D. aa
3. Người mắc hội chứng Prader – Willi [del(15)(q11-13)] có biểu hiện béo phì, thể trạng thấp bé, trí
tuệ kém...Để chẩn đoán bệnh này, chọn kỹ thuật nào cho kết quả chính xác và nhanh nhất ? (**)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm băng
C. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
D. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm chuẩn (Giemsa)
4. Một người đàn ông chết vì bệnh Huntington, bệnh do gen trội nằm trên NST thường. Khẳng định
nào sau đây là đúng nhất ? (**)
A. Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
B. Tất cả con của người này sẽ chết vì bệnh Huntington
C. Các con trai của người này sẽ chết vì bệnh Huntington nhưng con gái thì không
D. Bố (hoặc mẹ) hoặc cả 2 bố mẹ của người đàn ông này đều bị bệnh Huntington
5. Người chồng bị mù màu, còn người vợ bình thường nhưng có mang một alen bệnh lặn. Kết qủa
nào sau đây cho phép kết luận bệnh mù màu là bệnh di truyền lặn NST giới tinh X ? (**)
A. ½ số con trai và ½ số con gái bị mù màu
B. Tỉ lệ các con là 3 mù màu : 1 bình thường
C. Tất cả con gái bị mù màu, còn con trai thì không ai bị
D. Tất cả con trai bị mù màu, còn con gái thì không ai bị.
6. Những người mắc hội chứng Williams có NST đồ (Karyotype) là
46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để chẩn đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây được ưu
tiên sử dụng ? (*)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
C. Phương pháp PCR
D. Phương pháp nhuộm băng
7. Khi thống kê về bệnh suyễn (Bronchial asthma), người ta thấy 48 % số cặp sinh đôi MZ và 25 %
số cặp sinh đôi DZ có cùng biểu hiện bệnh. Dựa vào số liệu trên hãy xác định mức độ tác động của
môi trường sống lên việc phát sinh bệnh suyễn là khoảng bao nhiêu % ? (**)
A. 23%
B. 30%
C. 70%
D. 75%
Câu 8, 9, 10: Cho thông tin như sau : (***)
Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ nữ này đến
khám tại bệnh viện phụ sản và sau khi thăm khám bác sĩ đã chỉ định làm nhiễm sắc thể đồ
(Karyotype) cả 2 vợ chồng. Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 46, XX
Người chồng : 45, XY, -21, -21, + t(21/21)
8. Hỏi xác suất sảy thai lần nữa là bao nhiêu % ? (**)
A. 0 %
B. 25 %
C. 50%
D. 75%
9. Hỏi xác suất có một đứa con khỏe mạnh không mắc bệnh di truyền của cặp vợ chồng này là bao
nhiêu % ?
A. 0 %
B. 25 %
C. 50%
D. 75%
10. Trong trường hợp này thì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên tư vấn di truyền nào sau đây là hợp lý
nhất ? (****)
A. Xin trứng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
B. Xin tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
C. Xin trứng và tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
D. Không thể sinh được những đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh, chỉ nên nhận con nuôi
Câu 11, 12 (*)
Khi theo dõi bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne của một gia đình, người ta lập được bảng phả hệ
sau : (*)
I 1 2
II
4 5
1 2 3
III
1 2 3
11. Điền vào chỗ trống : ”Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne là bệnh di truyền ..........trên nhiễm sắc
thể ...........”
A. trội ; thường
B. trội ; giới tính X
C. lặn ; thường
D. lặn ; giới tính X
12. Hãy xác định kiểu gen của người II-4
A. XAXA
B. XAXA hoặc XAXa
C. XaXa
D. Tất cả đều sai
13. Dưới đây là các công việc phải thực hiện khi phân tích một bảng phả hệ (**)
1. Xác định qui luật di truyền của bệnh
2. Tính xác suất mắc bệnh của thế hệ tiếp theo
3. Sử dụng bảng punnett để tìm ra các kiểu gen chưa biết
4. Đánh số cá thể trong bảng phả hệ
5. Viết kiểu gen của nhiều cá thể trong phả hệ mà bạn có thể viết
Hãy sắp xếp các công việc trên theo đúng thứ tự khi phân tích phả hệ
A. 1 5 3 2 4
B. 2 1 4 5 3
C. 3 4 5 2 1
D. 4 1 5 3 2
Câu 14, 15 (*)
Dựa vào số liệu thống kê về bệnh động kinh (Epilepsy) ở trẻ sinh đôi, người ta thấy 60% số
cặp sinh đôi MZ và 20% số cặp sinh đôi DZ có cùng biểu hiện bệnh.
14. Hãy xác định đúng hệ số di truyền (H) trong trường hợp trên là bao nhiêu % ?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 80%
15. Dựa vào hệ số di truyền (H) tính được ở phần trên, kết luận nào sau đây về bệnh động kinh là
đúng nhất ?
A. Bệnh động kinh di truyền chủ yếu do gen
B. Bệnh động kinh phát sinh do ảnh hưởng của điều kiện sống
C. Tỉ trọng yếu tố di truyền và yếu tố môi trường tác động lên bệnh động kinh là ngang nhau
D. Không đủ dữ kiện để trả lời
16. Về lý thuyết, số cặp sinh đôi cùng giới luôn bằng số cặp sinh đôi khác giới. Nhưng trong thực tế,
do hiện tượng sinh đôi .........nên số cặp sinh đôi cùng giới luôn nhiều hơn số cặp sinh đôi khác giới.
(*)
A. cùng giới
B. khác giới
C. MZ
D. DZ
17. Những người mắc hội chứng Di George có karyotype như sau : 46,XX,del(22)(q11) hoặc
46,XY,del(22)(q11). Hãy xác định dạng bất thường cấu trúc NST mà những người này đã mắc phải
là gì ? (**)
A. mất đoạn 22 nhánh dài NST số 11
B. mất đoạn 11nhánh dài NST số 22
C. mất vùng 2 băng 2 nhánh dài NST số 11
D. mất vùng 1 băng 1 nhánh dài NST số 22
18. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được chỉ định xét nghiệm chất nhiễm sắc giới
tính ? (*)
A. Người bị dị dạng cơ quan sinh dục ngoài
B. Nam nữ chậm phát triển giới tính
C. Những người vô sinh kể cả nam và nữ
D. Tất cả đều đúng
19. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được chỉ định làm các xét nghiệm chẩn đoán
trước sinh ? (*)
A. Tiền sử đã có con bị trisomi 21
B. Người mẹ mang thai từ 40 tuổi trở lên
C. Bố hoặc mẹ có mang NST chuyển đoạn
D. Tất cả đều đúng
20. Chậm phát triển trí tuệ là một bệnh lý hay gặp ở trẻ em. Để xác định sự phát triển trí tuệ của trẻ
chịu ảnh hưởng của di truyền hay môi trường xã hội, người ta thống kê và tính được hệ số di truyền
là 38%. Như vậy tác nhân chủ yếu gây ra bệnh lý chậm phát triển trí tuệ là yếu tố ………(*)
A. Di truyền
B. Môi trường
C. Di truyền và môi trường
D. Không đủ dữ kiện để trả lời
21. Quan sát vật thể Barr ở nhân tế bào niêm mạc má của người nữ có Karyotype là 46, X, i(Xq), ta
sẽ thấy kích thước của vật thể Barr sẽ như thế nào ? (**)
A. Vật thể Barr lớn hơn bình thường
B. Vật thể Barr nhỏ hơn bình thường
C. Vật thể Barr có kích thước không đổi
D. Vật thể Barr có kích thước thay đổi tuỳ theo trạng thái sinh lý
22. Điền vào chỗ trống : “Số vân tuyệt đối bằng tổng các số đếm thu được trên .......................” (*)
A. tất cả 10 ngón tay
B. ngón tay có hoa vân vòng
C. ngón tay có hoa vân móc
D. ngón tay có hoa vân cung
23. Khi nghiên cứu về bệnh đau tim ở nam giới, người ta thấy 44% các cặp sinh đôi MZ tương hợp,
còn ở các cặp sinh đôi DZ là 30%. Như vậy bệnh đau tim ở nam giới do ảnh hưởng của nhân tố môi
trường là bao nhiêu % ? (**)
A. 20%
B. 30%
C. 44%
D. 80%
Câu 24, 25 (**)
Lập phả hệ bên dưới theo dõi bệnh Phenylceton niệu (Phenylketonuria - PKU) của một
gia tộc
II
III
IV
24. Hãy xác định quy luật di truyền của bệnh này
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
25. Nếu người phụ nữ III-3 kết hôn với một người không mắc bệnh di truyền này thì xác suất con
của người phụ nữ này bị mắc bệnh tối đa là bao nhiêu % ? (****)
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Watson Avery Franklin Chase Feulgen Hershey Griffith Wilkin Shargaff Miescher Crick
26. Hãy chọn ra số thứ tự của những nhà khoa học đã tham gia vào quá trình chứng minh ADN là
vật chất di truyền
A. 2-5-7
B. 2-4-6-7
C. 2-4-7-10
D. 2-4-5-6-7
27. Hãy chọn ra số thứ tự của những nhà khoa học đã có sự đóng góp trong việc tìm ra cấu trúc phân
tử ADN. (*)
A. 1-8-11
B. 1-3-8-9
C. 1-8-9-11
D. 1-3-8-9-11
28. Hãy chọn ra số thứ tự của những nhà khoa học đã đoạt được giải Nobel về mô hình cấu trúc
không gian của phân tử ADN (*)
A. 1-11
B. 1-8-11
C. 1-3-11
D. 1-3-8-11
29. Phân tử đường của nucleotide và ribonucleotide khác nhau ở cacbon số mấy ? (*)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
30. Với 3 loại trình tự trong ADN Eukaryote thì loại trình tự nào hiện nay được sử dụng nhiều trong
nhận dạng cá thể người hay truy tìm huyết thống bằng các phương pháp phân tích mới nhất ? (**)
A. Trình tự lặp lại nhiều lần
B. Trình tự có số lần lặp lại trung bình
C. Trình tự duy nhất
D. A, B đúng
31. Trình tự nào sau đây tập trung tại vùng centromer và telomer ? (*)
A. Trình tự duy nhất
B. Trình tự lặp lại nhiều lần
C. Trình tự có số lần lặp lại trung bình
D. Không có câu nào đúng
32. Khi làm xét nghiệm bệnh viêm gan B (HBV), người ta sẽ ly trích lấy thành phần nào sau đây
trong tế bào ? (**)
A. ADN
B. ARN
C. Protein
D. A, B đúng
33. Phân tử ARN thông tin (mARN) có thể được tổng hợp từ gen nào dưới đây ? (*)
A. Gen cấu trúc
B. Gen điều hòa
C. Gen hoạt hóa
D. A, B đúng
34. Ở đầu 3’ của phân tử ARN vận chuyển (tARN) luôn luôn có 3 trình tự cuối cùng là gì ? (**)
A. CCA
B. CAA
C. ACA
D. AAC
35. Vùng trình tự nào trong gen có vai trò hoạt hóa sự phiên mã ? (*)
A. Operator
B. Terminator
C. Promoter
D. Vùng phiên mã
36. Trong cấu trúc gen của E.coli thì hộp TATA (TATA box) ở vị trí nào ? (**)
A. -10
B. -35
C. -40
D. -200
37. Cho một đoạn trình tự mARN là 5’AUUACGCACA3’, hãy chọn ra trình tự gen tương ứng trên
mạch 5’ 3’. (***)
A. 5’ TGTGCGTAAT 3’
B. 5’ TAATGCGTGT 3’
C. 5’ ATTACGCACA 3’
D. 5’ ACACGCATTA 3’
38. Trình tự nucleotide của 3 mã kết thúc trên mạch 5’3’ của gen là : (**)
A. TAA, TAG, TGA
B. UAA, UAG, UGA
C. AGT, GAT, AAT
D. AAU, GAU, AGU
39. Điền vào chỗ trống : “ trình tự các bộ ba trên mạch khuôn mẫu qui định trình
tự................trên ...............tương ứng” (*)
A. ribonucleotide / ARN
B. nucleotide / ADN
C. acid amin / protein
D. B, C đúng
40. Cho một đoạn trình tự gen 5’ATG.ACG.CAT.GAT 3’, hãy xác định trình tự acid amin tương
ứng, biết mã di truyền AUG-Met ; CUA-Leu ; ACG-Thr ; GUA-Val; CAU-His ; UGC-Cys; GAU-
Asp ; UAC-Tyr ; AUC-Ile ; CGU-Arg (***)
A. Met-Thr-His-Asp
B. Ile-Met-Arg-His
C. Tyr-Cys-Val-Leu
D. Tất cả đều sai
41. Nhiệt độ biến tính ADN càng cao khi nào (*)
A. Phân tử ADN biến tính càng dài
B. Phân tử ADN biến tính có nhiều cặp nucleotide GC
C. Phân tử ADN biến tính có nhiều intron và exon
D. A, B đúng
Câu 42. Cho danh sách các nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ
1 2 3 4 5 6 7 8
Tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu đối với ADN B
1. Trong các ký hiệu dùng để lập bảng gia hệ, ký hiệu dùng để chỉ người có đặc
điểm gì ? (*)
A. Người mang gen bệnh lặn
B. Người có hội chứng không đầy đủ
C. Người mang gen bệnh không rõ tính di truyền
D. Người mang gen bệnh trung gian
2. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy lựa chọn quy
luật di truyền đúng nhất của bệnh này ? (***)
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
3. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy cho biết bệnh
này tuân theo quy luật di truyền nào dưới đây ? (***)
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
4. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy cho biết bệnh
này tuân theo quy luật di truyền nào dưới đây ? (**)
A. Di truyền trội NST thường
B. Di truyền trội NST giới tính X
C. Di truyền liên kết NST giới tính Y
D. Không câu nào đúng
5. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền trội nhiễm sắc thể thường ?
(*)
A. Tật thừa ngón
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Thalassaemia
6. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể giới tính
X ? (*)
A. Bệnh xơ hoá nang
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Phenylceton niệu
7. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể thường ?
(*)
A. Bệnh máu khó đông
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Thalassaemia
8. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền trung gian ? (*)
A. Tật thừa ngón
B. Bệnh còi xương do giảm phosphate máu
C. Bệnh tăng galatoza trong máu
D. Bệnh Thalassaemia
9. Hội chứng Prader – Willi có liên quan đến sự thèm ăn, béo phì, thể trạng thấp bé, trí tuệ kém phát
triển. Bệnh nhân mắc hội chứng này do có sự mất đoạn nhỏ trên NST số 15. Để chẩn đoán bệnh này,
kỹ thuật nào dưới đây cho kết quả chính xác và nhanh nhất ? (***)
A. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm chuẩn (Giemsa)
B. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật băng
C. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
D. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
10. Nếu một mạch ADN có trình tự bazơ nitơ là 5’ ATTTGC 3’, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là :
(*)
A. 5’ TAAACG 3’
B. 3’ TAAACG 5’
C. 5’ UAAACG 3’
D. 3’ UAAACG 5’
11. Một người đàn ông chết vì bệnh Huntington, một loại bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy
định. Khẳng định nào sau đây là đúng ? (*)
A. Tất cả con của người này sẽ chết vì bệnh Huntington
B. Các con trai của người này sẽ chết vì bệnh Huntington nhưng con gái thì không
C. Bố (hoặc mẹ) hoặc cả 2 bố mẹ của người đàn ông này đều bị bệnh Huntington
D. Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
12. Người vợ bị mù màu, còn người chồng bình thường. Kết qủa nào sau đây cho phép kết luận bệnh
mù màu là bệnh di truyền lặn NST giới tinh X ? (**)
A. ½ số con trai và ½ số con gái bị mù màu
B. Tỉ lệ các con là 3 mù màu : 1 bình thường
C. Tất cả con gái bị mù màu, còn con trai thì không ai bị
D. Tất cả con trai bị mù màu, còn con gái thì không ai bị.
13. Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ nữ này đến khám
tại bệnh viện phụ sản và được bác sĩ chỉ định làm nhiễm sắc thể đồ (Karyotype) cho cả 2 vợ chồng.
Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 45, XX, -21, -21, + t(21/21) ; Người chồng : 46, XY . Như vậy
xác suất để cặp vợ chồng này có được đứa con bình thường khoẻ mạnh là bao nhiêu % ? (****)
A. 0 %
B. 25 %
C. 50%
D. 75%
14. Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình có tiền sử thai chết lưu 2 lần (lần 1 khi thai 11 tuần, lần 2
khi thai được 8 tuần). Hai vợ chồng đến khám tại bệnh viện phụ sản và được bác sĩ chỉ định làm
nhiễm sắc thể đồ (Karyotype). Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 46, XX ; Người chồng :
45, XY, -21, -21, + t(21/21). Như vậy để cặp vợ chồng này có được đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh
thì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên tư vấn di truyền nào sau đây là hợp lý nhất ? (****)
A. Không thể sinh được những đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh, chỉ nên nhận con nuôi
B. Xin trứng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
C. Xin tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
D. Xin trứng và tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
15. Hội chứng Williams có các triệu chứng cằm nhỏ, miệng rộng, môi dày, mắt sưng húp, trọng
lượng lúc sinh thấp, tăng cân chậm, hẹp động mạch chủ, có những bất thường về răng, thận. Những
người mắc hội chứng này có NST đồ (Karyotype) là 46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để chẩn
đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây cho kết quả chính xác và nhanh nhất ? (**)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
C. Phương pháp xét nghiệm NST trực tiếp tế bào tủy xương
D. Phương pháp xét nghiệm NST gián tiếp với tế bào bạch cầu máu ngoại vi
16. Một cặp vợ chồng không bị mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng lại có 2 đứa con trai đều
bị mắc bệnh này. Nếu người mẹ này tiếp tục sinh con thì xác suất để có được một đứa con không bị
mắc bệnh này là bao nhiêu % ? (****)
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
17. Một cặp vợ chồng không bị mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng đứa con trai đầu lòng
mắc bệnh và đã chết, đứa con trai thứ hai cũng bắt đầu có những biểu hiện bệnh giống anh mình.
Như vậy nếu người mẹ này vẫn tiếp tục muốn có con trai thì xác suất đứa con trai không bị mắc
bệnh này là bao nhiêu % ? (****)
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
18. Một thai phụ được bác sĩ siêu âm chẩn đoán là mang song thai. Như vậy xác suất để thai phụ này
sanh được 1 bé trai và 1 bé gái là bao nhiêu % ? (*)
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
19. Khi điều tra về sự di truyền của chỉ số thông minh IQ, người ta thấy 80% các cặp sinh đôi MZ có
cùng chỉ số thông minh IQ, còn ở các cặp sinh đôi DZ chỉ có 10% là cùng chỉ số IQ. Như vậy nhân
tố di truyền đóng góp khoảng bao nhiêu % trong việc hình thành trí thông minh ? (**)
A. 22%
B. 70%
C. 78%
D. 80%
20. Điều tra 200 cặp sinh đôi thấy 90 cặp sinh đôi khác giới. Vậy số cặp sinh đôi 1 hợp tử là bao
nhiêu ? (*)
A. 20
B. 90
C. 110
D. 180
21. Khi phân tích định lượng hoa vân ngón tay, hoa vân nào sau đây có số đường vân = 0 ? (*)
A. Hoa vân vòng
B. Hoa vân móc
C. Hoa vân cung
D. Hoa vân cung và hoa vân móc quay
22. Ở các bệnh nhân bị sai lạc số lượng NST giới tính (cụ thể khi NST giới tính X tăng) thì số hoa
vân nào giảm ? (*)
A. W
B. L
C. A
D. A và W
23. Khi quan sát các đường vân ở ngón tay của bệnh nhân mắc hội chứng Down thường thấy loại
hoa vân nào nhất ? (*)
A. W
B. L
C. A
D. A và W
24. Một bộ karyotype chuẩn được thực hiện bằng việc chụp hình các tế bào ở giai đoạn nào của quá
trình nguyên phân ? (*)
A. Gian kỳ
B. Kỳ đầu
C. Kỳ giữa
D. Gian kỳ và kỳ giữa
25. Một người phụ nữ không có tiền sử về bệnh mù màu (hoàn toàn lành mạnh không mang gen
bệnh) kết hôn với một người đàn ông bị bệnh mù màu. Như vậy xác suất mắc bệnh của con trai hoặc
con gái của cặp vợ chồng này là bao nhiêu % ? (**)
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
26. Đây là phả hệ của một gia bị mắc bệnh viêm sắc tố võng mạc. Hãy cho biết bệnh này tuân theo
quy luật di truyền nào ? (***)
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
27. Phả hệ dưới đây được vẽ từ một gia tộc mắc bệnh viêm sắc tố võng mạc. Nếu người đàn ông III-
2 kết hôn với một người lành mạnh không mang gen bệnh thì xác suất con của người đàn ông này bị
mắc bệnh là bao nhiêu % ? (****)
I
II
III
IV
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
28. Căn cứ theo tài liệu nghiên cứu về bệnh xơ hoá nang. Có một tài liệu nói về phả hệ của một gia
tộc như sau : Một cặp vợ chồng có 3 người con gái, cô con gái út bị mắc bệnh xơ hoá nang. Cô con
gái đầu lòng cưới người anh họ của mình (con trai của dì ruột) và họ có 1 đứa con trai bị bệnh xơ
hoá nang. Vậy hãy chọn ra đúng sơ đồ phả hệ minh họa cho bệnh xơ hoá nang của gia tộc trên. (*)
A. B.
C. D.
29. Chọn câu sai
Bệnh Huntington là bệnh di truyền trội NST thường. Người mắc bệnh này có thể được sinh ra trong
gia đình có bố mẹ như thế nào ? (**)
A. Có bố hoặc mẹ bị bệnh
B. Cả 2 bố mẹ đều mắc bệnh
C. Cả 2 bố mẹ đều lành mạnh (gen bệnh ở bố mẹ có độ thấm hoàn toàn)
D. Cả 2 bố mẹ đều lành mạnh (người con mắc bệnh mang đột biến mới)
30. Phả hệ bên dưới được lập ra để theo dõi bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne của một gia tộc. Hãy xác
định kiểu gen của cá thể II-3. (**)
31. Nếu người phụ nữ II-3 của phả hệ bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne dưới đây muốn sinh thêm 1
đứa con gái nữa thì xác suất mắc bệnh của đứa bé con gái sẽ là bao nhiêu % ? (***)
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
32. Về lý thuyết, số cặp sinh đôi cùng giới luôn bằng số cặp sinh đôi khác giới. Nhưng trong thực tế,
số cặp sinh đôi cùng giới luôn nhiều hơn số cặp sinh đôi khác giới. Vậy điều gì gây ra hiện tượng
này ? (**)
A. Do sinh đôi 1 hợp tử
B. Do sinh đôi 2 hợp tử
C. Do sinh đôi 1 hợp tử và 2 hợp tử
D. Không có câu nào đúng
33. Trong một cuộc điều tra về dân số tại 1 vùng, người ta thống kê được có tổng cộng 45 cặp sinh
đôi trong đó có 15 cặp sinh đôi khác giới, tổng số dân sống tại vùng là 15000 người. Từ số liệu trên
thì tính được hệ số sinh đôi hai hợp tử (d) là bao nhiêu ? (*)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
34. Điền vào chỗ trống : “Ở các cặp sinh đôi một hợp tử (MZ), độ tương hợp của một tính trạng hoặc
một bệnh nào đó giữa 2 thành viên của cặp sinh đôi càng lớn thì ...........”(*)
A. yếu tố di truyền càng yếu
B. yếu tố di truyền càng mạnh
C. tính trạng hoặc bệnh càng do yếu tố môi trường quyết định
D. tính trạng hoặc bệnh hoàn toàn do yếu tố di truyền quyết định
35. Để nghiên cứu vai trò của yếu tố di truyền đối với 1 tính trạng hoặc 1 bệnh nào đó, người ta sẽ
lựa chọn chỉ số nào sau đây để tính toán ? (*)
A. Hệ số di truyền (H)
B. Số cặp sinh đôi MZ tương hợp
C. Số cặp sinh đôi DZ tương hợp
D. Hệ số sinh đôi một hợp tử (m) và hai hợp tử (d)
36. Hình dưới đây là hình thái nếp vân da lòng bàn tay thường quan sát thấy ở bệnh nhân nào sau
đây ? (*)
A. Bệnh nhân trisomi 13
B. Bệnh nhân trisomi 18
C. Bệnh nhân trisomi 21
D. Bệnh nhân Turner
37. Trong 4 kiểu bất thường của nếp ngang chập dưới đây, kiểu nào thường quan sát thấy ở bệnh
nhân bị bệnh Down ? (*)
A. B.
C. D.
38. Căn cứ theo bảng danh pháp NST, thì NST được đánh dấu mũi tên có tên gọi là gì ? (*)
A. dicentric
B. acentric
C. ring
D. isochromosome
40. Những người mắc hội chứng Di George có các triệu chứng như : suy giảm hệ miễn dịch, chậm
phát triển thể chất, miệnh nhỏ có dạng như miệnh cá, mặt dài; tai đóng thấp.... ; NST đồ (Karyotype)
của những người này được viết như sau : 46,XX,del(22)(q11) hoặc 46,XY,del(22)(q11). Dựa vào
công thức NST đồ, hãy cho biết dạng bất thường cấu trúc NST mà những người này mắc phải là gì ?
(**)
A. mất 11 đoạn nhánh dài NST số 22
B. mất 22 đoạn nhánh dài NST số 11
C. mất vùng 1 băng 1 nhánh dài NST số 22
D. mất vùng 2 băng 2 nhánh dài NST số 11
41. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được chỉ định xét nghiệm chất nhiễm sắc giới
tính ? (*)
A. Người bị dị dạng cơ quan sinh dục ngoài
B. Nam nữ chậm phát triển giới tính
C. Những người vô sinh kể cả nam và nữ
D. Tất cả đều đúng
42. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không được chỉ định làm các xét nghiệm chẩn
đoán trước sinh ? (*)
A. Tiền sử đã có con bị trisomi 21
B. Người mẹ mang thai từ 40 tuổi trở lên
C. Bố hoặc mẹ có mang NST chuyển đoạn
D. Khi cần xác định giới tính trong những trường hợp bệnh di truyền trội liên kết NST giới
tính
43. Quan sát vật thể Barr ở nhân tế bào niêm mạc má của người nữ có Karyotype là 46, X, i(Xq), ta
sẽ thấy kích thước của vật thể Barr sẽ như thế nào ? (**)
A. Vật thể Barr lớn hơn bình thường
B. Vật thể Barr nhỏ hơn bình thường
C. Vật thể Barr có kích thước không đổi
D. Vật thể Barr có kích thước thay đổi tuỳ theo trạng thái sinh lý
44. Phương pháp nghiên cứu di truyền nào được sử dụng để nghiên cứu vai trò của yếu tố di truyền
đối với một tính trạng hoặc một bệnh nào đó ? (*)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp nghiên cứu con sinh đôi
C. Phương pháp nghiên cứu nếp vân da
D. Tất cả đều đúng
45. Khi nghiên cứu về bệnh tiểu đường, để xem xét sự tác động của yếu tố như : chế độ ăn, cân nặng,
điều kiện sống, tập luyện thể thao, tuổi tác ....lên sự biểu hiện của bệnh, thì người ta sẽ sử dụng
phương pháp nghiên cứu nào sau đây ? (**)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp nghiên cứu con sinh đôi
C. Phương pháp nghiên cứu nếp vân da
D. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
46. Chậm phát triển tâm thần là một bệnh lý hay gặp ở trẻ em. Để xác định sự phát triển trí tuệ của
trẻ chịu ảnh hưởng của di truyền hay môi trường xã hội, người ta áp dụng phương pháp nghiên cứu
con sinh đôi và tính được hệ số di truyền H = 38%. Điều này có nghĩa là gì ? (***)
A. Bệnh lý chủ yếu do yếu tố di truyền quyết định
B. Bệnh lý chủ yếu do yếu tố môi trường quyết định
C. Bệnh lý này 38% do ảnh hưởng của môi trường xã hội quyết định
D. Bệnh lý này 62% do ảnh hưởng của yếu tố di truyền quyết định
47. Điền vào chỗ trống : “Số vân tuyệt đối bằng tổng các số đếm thu được trên .......................” (*)
A. tất cả 10 ngón tay
B. ngón tay có hoa vân vòng
C. ngón tay có hoa vân móc
D. ngón tay có hoa vân cung
48. Mặt trước đốt xa của ngón tay của bệnh nhân trisomi 21 thường quan sát thấy hoa vân nào ? (*)
A. Hoa vân cung và hoa vân móc quay
B. Hoa vân vòng
C. Hoa vân cung
D. Hoa vân móc
49. Khi nghiên cứu về bệnh đau tim ở nam giới, người ta thấy 44% các cặp sinh đôi MZ tương hợp,
còn ở các cặp sinh đôi DZ là 30%. Như vậy bệnh đau tim ở nam giới do ảnh hưởng của nhân tố môi
trường là bao nhiêu % ? (**)
A. 20%
B. 30%
C. 44%
D. 80%
50. Quan sát NST đồ dưới đây, thấy 1 NST trong cặp số 9 có mang một dạng bất thường cấu trúc
NST. Để xác định chính xác dạng bất thường cấu trúc NST này, thì kỹ thuật nào sau đây sẽ được sử
dụng ? (*)
A. Phương pháp PCR
B. Phương pháp lai tại chỗ
Phương pháp xét nghiệm di truyền tế bào
C. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang