You are on page 1of 162

BỘ CÂU HỎI THAM

KHẢO SINH HỌC DI


TRUYỀN
Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

BỘ CÂU HỎI SINH HỌC TẾ BÀO

Biên soạn: Bùi Thanh Phong


Mai Thành Chung

NỘI DUNG 1: KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG CỦA TẾ BÀO

Câu 1. Do cơ thể chỉ gồm một tế bào nên hầu hết các tế bào nhân sơ có kích thước
lớn hơn tế bào nhân chuẩn.
A.Đúng B. Sai
Câu 2. Kích thước của tế bào càng nhỏ khả năng trao đổi chất càng lớn.
A.Đúng B. Sai
Câu 3. Vi khuẩn có kích thước khoảng:
A.10nm-100nm B.10m -100m C.1nm -10nm D.0,1m - 1m.
Câu 4. Tế bào động vật và thực vật có kích thước khoảng:
A.10nm-100nm B.10m -100m C.1nm-10nm D.1m -10m
Câu 5. Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
A. Chức năng của tế bào B.Đời sống của tế bào
C.Tuổi của sinh vật D. Môi trường sống của sinh vật

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B A D B A

NỘI DUNG 2: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ


Câu 1. Các tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì chúng không có màng
nhân bao bọc một nhiễm sắc thể.
A. Đúng B. Sai
Câu 2. Vật chất di truyền của các tế bào vi khuẩn là DNA không kết hợp với
histon (protein) và plasmide (không bắt buộc).
A. Đúng B.Sai
Câu 3. Ở vi khuẩn, lông và roi cùng giữ chức năng như nhau.
A. Đúng B.Sai
Câu 4. Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
A. Có nhân B. Có lục lạp C. Có ti thể D. Có DNA.
Câu 5. Vi khuẩn E.coli không có:

Trang 1
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Bao nhân với hai màng đơn vị B. DNA


C. Ribosome D. Nhiễm sắc thể.
Câu 6. Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
A. Có kích thước bé. B. Sống kí sinh và gây bệnh.
C. Sinh sản rất chậm D. Chưa có nhân chính thức.
Câu 7. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Phospholipid và Protein B. Phospholipid và Peptidoglycan
C. Protein và Peptidoglycan. D. Peptidoglycan và Protein Histon.
Câu 8. Thành tế bào vi khuẩn có thể được cấu tạo từ :
A. Protein Histon B. Peptidoglycan
C. Cellulose D. Chitosan
Câu 9. Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
A. Giảm ma sát khi chuyển động. B.Giữ ẩm cho tế bào.
C.Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào. D. Bảo vệ tế bào.
Câu 10. Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là:
A. DNA kết hợp với Protein B. Plasmide
C. DNA không kết hợp với Protein Histon D.Cả A và B.
Câu 11. Đặc diểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
A. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
B. Các Plasmide là những DNA vòng.
C. NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với protein Histon.
D. Có các ribosome 70S nhưng không có các bào quan khác.
ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án A A B D A D A B D C C

NỘI DUNG 3: NHÂN CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Câu 1. Tế bào hồng cầu trưởng thành ở người không có nhân.
A.Đúng. B.Sai.
Câu 2. Đặc điểm của màng nhân là màng kép.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 3. Số lượng NST trong mỗi tế bào nhân chuẩn mang tính đặc trưng cho loài.
A.Đúng. B. Sai.
Câu 4. Khác với tế bào nhân sơ chỉ có một NST, ở tế bào nhân chuẩn có nhiều
NST.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 5. Hạch nhân (hay nhân con) có vai trò:
A. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B. Hình thành thoi vô sắc.
C. Nơi tích tụ tạm thời các RNA.
D. Nơi tổng hợp Protein của tế bào.

Trang 2
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 6. Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:
A. Trung tâm điều khiển . B. Hàng rào kiểm soát
C. Nhà máy tạo nguyên liệu. D. Nhà máy tạo năng lượng
Câu 7. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là:
A.Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B.Chứa đựng thông tin di truyền (nhiễm sắc thể)
C.Tổng hợp nên protein
D.Cả A và B.
Câu 8. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A.Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
B.Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 9. Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
A.Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp. B.Phá vỡ.
C.Chuyển đổi năng lượng D.Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 10. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
A.Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose.
B. Hai lớp màng kín.
C.Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất ,sự hoà nhập
của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
D. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám
vào.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A A A C A D D A C

NỘI DUNG 4: LƯỚI NỘI CHẤT CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Câu 1. Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng:
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào
Câu 2. Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào.
Câu 3. Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi:
A. Ty thể B.Lạp thể C. Lưới nội chất D. Thể Golgi
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Đáp án A A C

NỘI DUNG 5: RIBOSOME CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Trang 3
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 1. Ribosome là nơi tổng hợp Protein trong tế bào.


A. Đúng. B. Sai.
Câu 2. Một lượng nhỏ ribosome ở trạng thái tự do trong cơ chất của tế bào, số còn
lại ở dạng liên kết và tập trung hầu hết ở nhân con.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 3. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn đều có ribosome loại 80S ở chất tế
bào và loại 70S ở ti thể.
A. Đúng. B.Sai.
Câu 4. Ribosome ở trạng thái tự do thường ở trong bộ phận nào của tế bào?
A. Mạng lưới nội chất B. Cơ chất
C. Ti thể D. Lục lạp.
Câu 5. Hai tiểu đơn vị của ribosome ghép lại với nhau khi:
A. Tổng hợp Protein xong. B. Bắt đầu tổng hợp Protein.
C. Luôn ở trạng thái liên kết. D. Tổng hợp Protein hoàn thành

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án A B B C B

NỘI DUNG 6: BỘ MÁY GOLGI CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Câu 1. Đặc tính không thuộc về thể Golgi:
A. Nằm gần nhân tế bào.
B. Bao gồm một chồng túi dẹp.
C. Không có liên hệ gì với mạng lưới nội chất nhám
D.Thường phóng thích các bóng màng nhỏ.
Câu 2. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn:
A.Thể Golgi, túi màng, bộ máy Golgi.
B.Túi màng, thể Golgi, bộ máy Golgi.
C.Thể Golgi, bộ máy Golgi, túi màng.
D.Bộ máy Golgi, thể Golgi, túi màng.
Câu 3. Chức năng của bộ máy Golgi:
A. Chế biến. B. Phá vỡ.
C. Chuyển đổi năng lượng. D. Nâng đỡ.
Câu 4. Trong tế bào thể Golgi có vai trò:
A. Giúp tổng hợp Protein cho tế bào
B. Giúp hoạt động bài tiết của tế bào
C. Oxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho hoạt động sống của tế bào
D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và chất nhân

ĐÁP ÁN

Trang 4
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 1 2 3 4
Đáp án C B A B

NỘI DUNG 7: TI THỂ CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Câu 1. Ti thể có cấu trúc màng kép gấp nếp tạo ra những mấu lồi ở màng trong
ngăn ti thể thành xoang trong và xoang ngoài.
A. Đúng B. Sai.
Câu 2. Để thưc hiện chức năng là trạm năng lượng của tế bào, ti thể có cấu trúc
như thế nào?
A. Có màng kép với màng trong ăn sâu vào ti thể.
B. Có các ribosome và hệ gen là DNA vòng kép.
C. Có chứa hệ Enzyme hô hấp bám ở các mấu lồi.
D. Cả A và C
Câu 3. Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất?
A. Hồng cầu B. Tế bào cơ tim
C. Tế bào gan D. Tế bào biểu bì.
Câu 4. Ti thể có khả năng tự nhân đôi là do ti thể có chứa:
A. Nucleic acid B. Ribosome riêng
C. Enzyme hô hấp D. Protein riêng.
Câu 5. Enzyme hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
A. Chất nền B. Xoang ngoài
C. Màng ngoài D. Màng trong.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án A D B A D

NỘI DUNG 8: LỤC LẠP CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Câu 1. Lá của cây trồng ngoài sáng có nhiều lục lạp hơn cây cùng loài trồng
trong bóng râm.
A. Đúng b. Sai.
Câu 2. Màng lục lạp khác với màng ti thể ở chổ nó là màng đơn trơn nhẵn ,trên
màng không đính các Enzyme hô hấp mà đính các Enzyme pha sáng quang hợp.
A. Đúng B.Sai.
Câu 3. Ti thể và lục lạp đều có khả năng tư nhân đôi.
A. Đúng B. Sai.
Câu 4. Ti thể và lục lạp đều được xem là trạm năng lượng của tế bào.
A. Đúng B. Sai.
Câu 5. Các Enzyme tham gia vào pha tối quang hợp nằm ở thành phần nào của
lục lạp.
A. Màng lục lạp B. Thylakoid
Trang 5
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Màng nối giữa các hạt Grana D. Chất nền.


Câu 6. Loại cây nào tế bào lá có chứa nhiều lục lạp nhất?
A. Cây chịu bóng B. Cây chịu sáng
C. Cây ưu bóng D. Cây ưu sáng.
Câu 7. Nhận định nào sau đây là SAI:
A. Ti thể và lục lạp đều có khả năng hấp thụ ánh sáng.
B. Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi.
C. Ti thể và lục lạp đều có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc.
Câu 8. Sự giống nhau giữa hai bào quan ti thể và lục lạp thể hiện ở chỗ chúng đều
có cấu tạo màng và có chứa:
A. DNA vòng các ribosome và hệ enzyme đặc thù.
B. DNA vòng, chất nền (stroma) và các hạt nhỏ (grana).
C. Các ribosome, hệ Enzyme, hệ sắc tố.
Câu 9. Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật:
A. Nhân B. Nhân và diệp lục
C. Nhân và ti thể D. Nhân, ti thể và lục lạp.
Câu 10. Nơi thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng trong tế bào thực vật:
A . Ti thể B. Diệp lục
C . Dịch trong suốt D. Tất cả các nơi trên.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A A A D D A A D D

NỘI DUNG 9: LISOSOME VÀ PEROSISOME CỦA TẾ BÀO NHÂN


CHUẨN
Câu 1. Nếu tế bào là một thành phố hoạt động, thì lisosome là:
A. Trung tâm diều khiển B. Hàng rào kiểm soát
C. Nhà máy tạo nguyên liệu D. Nhà máy tạo năng lượng
Câu 2. Bào quan tế bào có một đơn vị bao bọc:
A. Nhân B. Lục lạp C. Ti thể D. Lisosome
Câu 3. Bào quan có bao với hai màng đơn vị:
A.Lisosome B. Perosisome. C. Ti thể D. Thể Golgi
Câu 4. Các lisosome ban đầu (sơ cấp) được tạo ra ở nơi nào trong tế bào được kể
ra sau đây?
A. Tế bào chất B. Nhân
C. Thể Golgi D.Trung tâm tế bào
Câu 5. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất
A.Mạng nội chất nhám B.Lisosome.
C.Dịch trong suốt D.Mạng nội chất trơn
Câu 6. Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?

Trang 6
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A.Ti thể B.Lisosome C.Nhân D.Thể Golgi

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D C A B A

NỘI DUNG 10 : KHÔNG BÀO CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Câu 1. Không bào phát triển ở
A.Tế bào động vật
B.Tế bào thực vật trưởng thành
C.Tể bào động vật và tế bào thực vật còn non
D.Tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp
E.Tế bào động vật và tế bào thực vật
Câu 2. Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là
A.Màng Cellulose, ty thể, lạp thể B.Màng Cellulose, không bào
C.Màng Cellulose, lạp thể D. Không bào, lạp thể
E.Lạp thể, màng nguyên sinh.
Câu 3. Không bào thường gặp ở
A. Tế bào động vật bậc cao. B. Tế bào động vật và thực vật bậc thấp.
C. Tế bào chưa có nhân. D. Tế bào thực vật trưởng thành.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3
Đáp án B C D

NỘI DUNG 11: TRUNG THỂ CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Câu 1. Cũng giống như nhân con, trung tử biến mất khi tế bào phân chia.
A. Đúng B. Sai.
Câu 2. Ở tế bào thực vật, có trung thể nhưng không có trung tử.
A. Đúng B. Sai.
Câu 3. Chức năng của trung thể là tạo thành thoi vô sắc trong quá trình phân chia
tế bào.
A. Đúng B. Sai.
Câu 4. Trong tế bào động vật, trung thể có vai trò:
A. Dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào .
B. Giúp hoạt động bài tiết của tế bào.
C. Tham gia vận chuyển chất trong tế bào.
D. Tham gia vào việc hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Câu 5. Trung thể là bào quan hình thành nên thoi vô sắc, vậy nó đươc cấu tạo bởi:
A. Hệ thống sợi trung gian bền chặt B. DNA kết hợp với Protein Histon
Trang 7
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Các hạt ribosome D. Hệ vi ống.


Câu 6. Để thoi vô sắc thực sự hữu ích ,trung thể phải nằm ở đâu là thích hợp nhất.
A. Mặt trong của màng tế bào. B. Trên lỗ nhân.
C. Trong nhân của tế bào. D. Gần nhân tế bào.
Câu 7. Trung thể đóng vai trò quan trọng trong:
A. Quá trình sinh tổng hợp Protein B. Quá trình sinh tổng hợp Protein.
C. Hình thành thoi vô sắc D. Quá trình tiêu hoá trong tế bào.
E. Quá trình hô hấp tế bào.
Câu 8. Trung thể có mặt ở:
A. Tế bào động vật.
B. Tất cả tế bào động vật và thực vật.
C. Trong tế bào động vật và một số tế bào thực vật bậc thấp.
D. Trong ti thể.
E. Tất cả đều sai.
Câu 9. Mỗi trung thể được cấu tạo từ :
A. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng vuông góc với nhau.
B. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng song song với nhau.
C. Hai trung cầu nằm cạnh nhân.
D. Các sợi dây tơ vô sắc.
E. DNA và histon.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án A A A D D D C C A

NỘI DUNG 12: BỘ KHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN CHUẨN


Câu 1. Để có hình dạng ổn định, ở tế bào nhân sơ có thành peptidoglican, còn ở tế
bào nhân chuẩn có hệ thống vi sợi và sợi trung gian.
A.Đúng. B. Sai.
Câu 2. Ở tế bào nhân chuẩn, khung tế bào giúp cố cố định vị trí các bào quan.
A. Đúng . B. Sai.
Câu 3. Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống .
B. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 4. Bộ khung tế bào có vai trò gì?
A. Định hướng trao đổi chất. B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi dự trữ các hạt ribosome. D. Duy trì hình dạng tế bào.
Câu 5. Nếu bộ khung tế bào nhân chuẩn không có sợi trung gian thì tế bào sẽ:
A. Không duy trì được hình dạng. B. Không tạo nên được thoi vô sắc.

Trang 8
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Giảm tính bền vững. D. Giảm khích thước tế bào.


Câu 6. Chức năng của bộ xương tế bào:
A. Chế biến. B. Phá vỡ.
C. Chuyển đổi năng lượng. D. Giúp Bào quan di chuyển.
Câu 7. Bào quan không có màng bao bọc trong tế bào:
A. Lisosome. B. Bộ xương tế bào.
C. Không bào. C. Mạng nội chất.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án A A B D C D B

NỘI DUNG 13: MÀNG SINH CHẤT CỦA TẾ BÀO


Câu 1. Dấu hiệu đặc trưng nhất chứng tỏ màng sinh chất có cấu trúc khảm là lớp
kép phospholipid được khảm bởi các chuỗi đường.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 2. Sở dĩ màng sinh chất có thể biến đổi hình dạng được là do các phân tử cấu
tạo nên nó có khả năng di chuyển bên trong lớp màng.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 3. Lipid và Protein là hai thành phần chủ yếu của màng sinh chất.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 4. Để đảm bảo cho cấu trúc màng bền vững, các đầu kị nước của lớp kép
Phospholipid có xu hướng liên kết với nhau bằng liên kết kị nước rất bền chặt.
A. Đúng. B.Sai.
Câu 5. Tầng kép Phospholipid đảm nhận chức năng vận chuyển các chất tiếp
nhận và truyền đạt thông tin từ bên ngoài vào trong tế bào.
A.Đúng . B. Sai.
Câu 6. Thành phần nhiều nhất trong một màng là?
A.Protein và Phospholipid B.Cellulose và Phospholipid
C.Glycogen và Phospholipid D.Vitamin hoà tan trong Lipid.
Câu 7. Kiểu lipid được tìm thấy trong các màng tế bào là?
A.Phospholipid B. Glycolipid
B.Cholesterol D. Cả ba kiểu trên
Câu 8. Các phân tử phospholipid trong các màng sinh học sắp xếp thành?
A.Lớp đơn Phospholipid B. Lớp đôi Phospholipid
C.Lớp đơn protein D. Lớp đôi protein
Câu 9. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A.Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B.Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
C.Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D.Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.

Trang 9
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 10. Lớp đôi Phospholipid của màng nguyên sinh chất có bề dày khoảng?
A. 8 Å B.25 Å C.43 Å D.58 Å
Câu 11. Cấu trúc của màng tế bào?
A.Các protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid
B.Phospholipid bị kẹp giữa hai lớp Protein
C.Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp phospholipid
D.Lớp Protein nằm phủ trên lớp đôi
Câu 12. Màng nguyên sinh chất:
A.Là kiểu màng duy nhất của tế bào có cấu trúc thể khảm.
B.Có cấu trúc thể khảm như các kiểu màng khác trong tế bào.
C. Có cấu trúc thể khảm như màng của lisosome hay thể Golgi.
D. Có cấu trúc thể khảm như màng của ti thể, lục lạp hay nhân.
Câu 13. Màng nguyên sinh chất :
A. Có tính đối xứng B. Thấm tự do các phân tử nước
C. Thấm tự do các ion D. Là một lớp đôi phospholipid
Câu 14. Tính chất không phải của màng sinh chất:
A.Thấm tự do các phân tử nước B.Thấm tự do oxi.
C.Thấm tự do các ion D. Sự khuếch tán của nước giữa các tế bào
Câu 15. Phần thích nước của phân tử phospholipid
A.Được tạo bởi 1 phân tử acid béo B.Được tạo bởi 2 phân tử acid béo
C.Chứa một phân tử phospho. D.Chứa 2 nguyên tố phospho.
Câu 16. Phân tử phospholipid của màng tế bào gồm:
A.Hai đầu thích nước
B.Hai đầu kị nước
C.Một đầu thích nước và một đuôi đơn kị nước
D.Hai vùng tối và một vùng sáng dưới kính hiển vi điện tử
Câu 17. Lớp phospholipid là thành phần cấu trúc căn bản của:
A. Màng nguyên sinh chất B.Màng ti thể
C. Màng lục lạp D. Tất cả các màng trên
Câu 18. Thuật ngữ chỉ tính chất của màng tế bào:
A. Màng căn bản B. Màng đơn vị
C. Thể khảm lỏng D. Lớp đôi phospholipid
Câu 19. Đặc tính không phải của màng tế bào:
A.Thể khảm B.Các phân tử Protein bị giữ chặt trong màng
C.Không cân xứng D.Lớp đôi phospholipid
Câu 20. Màng sinh chất không có đặc tính nào dưới đây:
A. Khảm Protein B. Cân xứng C. Lỏng D. Thấm chọn lọc
Câu 21. Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:
A.Thấm tự do các phân tử nước B.Thấm tự do các ion hoà tan trong nước
C.Có chứa nhiều loại Protein D.Không cân xứng
Câu 22. Cấu trúc nhỏ nhất mà ta có thể thấy dưới kính hiển vi quang học thông
thường?
A.Màng tế bào B.Màng ti thể C.Bộ xương tế bào D.Nhân tế bào

Trang 10
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 23. Đặc tính thường gặp ở các Protein nằm xen trong các màng tế bào.
A. Cân xứng B. Đơn cực
C. Lưỡng cực D. Không di chuyển
Câu 24. Màng sinh chất được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử Protein B.Các phân tử Lipid
C. Các phân tử Protein và Lipid D. Các phân tử Lipid và acid nuleic.
Câu 25. Protein tổng hợp ở lưới nội chất có hạt được vận chuyển đến nơi nào
trong tế bào được kể ra sau đây?
A.Lisosome B. Thể Golgi C.Ti thể D.Lạp thể
Câu 26. Màng sinh chất có vai trò:
A.Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
B.Bảo vệ khối sinh chất của tế bào.
C.Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường .
D.Cả B và C
Câu 27. Thành phần hoá học cơ bản của màng nguyên sinh là:
A.Protein B.Lipid C.Lipid và Glucid D.Protein và Lipid
Câu 28. Chức năng của màng tế bào là:
A.Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh.
B.Bảo vệ khối sinh chất và các thành phần bên trong tế bào.
C.Tham gia quá trình phân bào
D. A và B đúng
Câu 29. Thành phần hoá học cơ bản của màng nguyên sinh là:
A.Protein B.Lipid
C.Glucid D. A và B đúng
Câu 30. Màng tế bào cơ bản :
A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ.
B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là Protein, lớp giữa là Lipid.
C. Có cấu tạo chính là Cellulose.
D. Cấu tạo chính là một lớp Lipid kép được xen kẽ bởi bởi những phân tử
Protein, ngoài ra còn lượng Cacbohydrate

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 - 10 A A A A B A D B B C
11- 20 C D B C C C D C B C
21 - 30 B D C C B D D D D D

NỘI DUNG 14: CÁC CẤU TRÚC NGOÀI MÀNG SINH CHẤT CỦA TẾ
BÀO NHÂN CHUẨN
Câu 1. Thành tế bào có chức năng ổn định hình dạng tế bào.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 2. Thành tế bào có tính thấm chọn lọc .
Trang 11
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Đúng. B.Sai.
Câu 3. Các tế bào thực vật có thể nối với nhau nhờ cấu nối sinh chất.
A. Đúng. B.Sai.
Câu 4. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học đặc trưng là chitin chứ không
phải peptidoglican như vi khuẩn.
A. Đúng. B.Sai.
Câu 5. Cellulose là thành phần hoá học của thành tế bào:
A. Động vật và thực vật. B. Động vật và vi khuẩn.
C. Thực vật và một số nấm. D. Thực vật và một số động vật.
Câu 6. Thành tế bào có chức năng là:
A. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
B. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
C. Nơi định vị các Enzyme theo trình tự nhất định.
D. Ổn định hình dạng tế bào.
Câu 7. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương bởi:
A. Cầu nối hoá học B. Cầu nối hydrogen
C. Cầu nối kị nước D. Cầu liên bào
Câu 8. Vách tế bào thực vật có chức năng:
A.Khung cứng bảo vệ tế bào B.Trong sự phân hoá tế bào
C.Nối liền hai tế bào cạnh nhau D.Tất cả các chức năng tế bào
Câu 9. Bào quan không có ở tế bào động vật:
A. Màng B. Vách pectin - Cellulose C.Ti thể D. Trung thể
Câu 10. Bào quan nào không liên quan trực tiếp tới sự nâng đỡ hay vận chuyển?
A.Vi sợi B.Vi ống C.Lisosome D.Vách tế bào

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A B C D D D B C

NỘI DUNG 15: SỰ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG CỦA TẾ BÀO
Câu 1. Hiện tựợng các phân tử (không phải nước) từ nơi có nồng độ cao di chuyển
đền nơi có nồng độ thấp gọi là hiện tượng khuếch tán.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 2. Phân tử càng lớn thì tốc độ khuếch tán càng cao.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 3. Hiện tưọng bạch cầu "ăn" tế bào là hiện tượng thực bào.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 4. Dung dịch đẳng trương (so với tế bào) là dung dịch:
A. Có nồng độ các chất hoà tan bằng với nồng độ các chất hoà tan trong tế bào.
B. Có nồng độ các chất hoà tan cao hơn nồng độ các chất hoà tan trong tế bào.
C. Có nồng độ các chất hoà tan thấp hơn nồng độ các chất hoà tan trong tế bào.

Trang 12
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 5. Dung dịch ưu trương là dung dịch?


A. Có nồng độ các chất hoà tan cao
B. Có áp suất thẩm thấu cao
C. Có thế nước thấp
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 6. Tế bào để mất nước trong môi trường nào?
A. Nước tinh khiết B. Ưu trương C. Nhược trương D. Đẳng trương
Câu 7. Tế bào nào sẽ bị vỡ trong môi trường ưu trương?
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào động vật còn nhân
C. Tế bào thực vật D. Không có tế bào nào bị vỡ
Câu 8. Nước có thể qua màng tế bào hồng huyết cầu, nhưng Saccarose thì không.
Sự thẩm thấu làm tế bào hồng huyết cầu nhăn nheo khi được ngâm trong môi
trường nào?
A. Saccarose ưu trương
B. Saccarose nhược trương
C. Nước tinh khiết
D. Tế bào hồng cầu không nhăn nheo trong các môi trường trên
Câu 9. Nước và ure có thể qua màng tế bào hồng huyết cầu. Sự thẩm thấu làm tế
bào hồng huyết cầu nhăn nheo khi được ngâm trong môi trường nào?
A. Ure ưu trương
B. Ure nhược trương
C. Nước tinh khiết
D. Tế bào hồng cầu không nhăn nheo trong các môi trường trên.
Câu 10. Trong môi trường đẳng trương:
A. Không có sự di chuyển của nước qua màng tế bào
B. Nước ra khỏi tế bào
C. Nước vào tế bào
D. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ
Câu 11.Trong môi trường ưu trương, tế bào sẽ :
A. Thu nước B. Mất nước
C. Không có sự trao đổi nước qua màng
D. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ
Câu 12. Trong dung dịch đẳng trương ,tế bào thực vât:
A. Bình thường B. Nhăn nheo
C. Trương nước D. Co nguyên sinh
Câu 13. Trong dung dịch ưu trương, tế bào thực vật
A. Nhăn nheo B. Co nguyên sinh C. Mềm yếu D. Trương nước
Câu 14. Trong dung dịch đẳng trương, hồng huyết cầu có hình thể:
A.Bình thường B. Bị vỡ C.Nhăn nheo D.Trương nước
Câu 15. Trong dung dịch ưu trương, hồng huyết cầu có hình thể
A.Bình thường B.Bị vỡ C.Nhăn nheo D.Trương nước
Câu 16. Thẩm thấu là:
A. Sự vận chuyển thụ động của nước qua màng tế bào.

Trang 13
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. Sự vận chuyển chủ động của nước qua màng tế bào.


C. Sự vận chuyển chủ động của ion qua màng tế bào.
D. Sự vận chuyển thụ động của ion qua màng tế bào.
Câu 17. Màng nguyên sinh chất có thể thấm tự do:
A. Nước B. Khí Oxi C. Carbon dioxide D. Tất cả đều đúng.
Câu 18. Màng nguyên sinh chất có thể thấm tự do:
A. Nước B. Ion canxi C. Ion kali D. Ion clo
Câu 19. Nước được tế bào thực vật hấp thu theo cơ chế :
A. Chủ động B.Thụ động C. Chủ động và thụ động
D. Chủ động hay thụ động tuỳ theo trạng thái sinh lý của tế bào.
Câu 20. Nước qua các màng tế bào theo cơ chế :
A. Thụ động B. Khuếch tán dễ C. Chủ động D. Xuất bào và nhập bào
Câu 21. Một ion :
A. Có thể tự do qua màng tế bào.
B. Không thể tự do qua màng như nước.
C. Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế hoạt động.
D. Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế thụ động.
Câu 22. Các ion qua màng tế bào theo cơ chế (hoặc theo các cơ chế):
A. Thụ động. B. Khuếch tán dễ
C. Khuếch tán dễ và hoạt động. D. Xuất bào và nhập bào
Câu 23. Bằng cách nào thể chuyển một ion qua màng?
A. Thụ động B. Chủ động
C. Chủ động và thụ động D. Thẩm thấu
Câu 24. Trong sự khuếch tán, một chất di chuyển qua màng tế bào:
A. Theo khuynh hướng nồng độ.
B. Ngược với khuynh hướng nồng độ.
C. Theo khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP
D. Ngược với khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP
Câu 25. Sự vận chuyển các đại phân tử qua màng được thực hiện nhờ:
A. Sự thẩm thấu. B. Sự khuếch tán.
C. Sự vận chuyển hoạt động D. Hiện tượng xuất bào và nhập bào
Câu 26. Các bóng màng trong tế bào dung hợp với màng nguyên sinh chất trong
một quá trình gọi là:
A. Xuất bào B. Nhập bào
C. Vận chuyển hoạt động D. Sự vận chuyển thụ động .
Câu 27. Các bóng nhỏ chứa các phân tử lớn hay vi khuẩn ngoài tế bào được
chuyển vào trong tế bào, và sau đó phân tử lớn hay vi khuẩn sẽ đươc tiêu hoá bởi
hiện tượng:
A.Ẩm bào B. Thực bào C. Dung hợp D. Xuất bào
Câu 28. Các bóng nhỏ chứa các chất lỏng và các chất hoà tan ngoài tế bào được
chuyển vào trong tế bào, và sau đó phân tử lớn hay vi khuẩn sẽ đươc tiêu hoá bởi
hiện tượng:
A.Ẩm bào B. Thực bào C. Dung hợp D. Xuất bào

Trang 14
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 29. Thực bào là hiện tượng:


A.Chất rắn lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế bào chất.
B.Chất lỏng lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế bào chất.
C.Chuyển nước qua màng
D.Chuyển một ion qua màng
Câu 30. Ẩm bào là hiện tượng: :
A. Chất rắn lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế bào chất.
. B. Chất lỏng lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế bào chất.
C. Chuyển nước qua màng
D. Chuyển một ion qua màng
Câu 31. Giữa các màng của ti thể Golgi và màng nguyên sinh chất có thể xãy ra
hiện tượng:
A. Thực bào B. Ẩm bào C. Nhập bào D. Dung hợp
Câu 32. Điểm khác nhau giữa hai hiện tượng xuất bào và nhập bào là:
A.Sự thành lập các bóng màng
B.Sự dung hợp các màng
C.Hướng vận chuyển của các bóng màng
D.Sự vận chuyển của các bóng màng
Câu 33. Sự tiết nước mắt từ tế bào tuyến lệ được thực hiện bởi hiện tượng:
A. Xuất bào B. Nhập bào C. Thực bào D. Ẩm bào
Câu 34. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào được thực hiện bằng hình thức :
A. Khuếch tán đi qua màng theo chiều từ nơi có nồng độ cao đến nơi có
nồng độ thấp.
B. Nhờ chất vận chuyển trung gian để đi qua màng từ nơi có nồng độ cao
đến nơi có nồng độ thấp.
C.Đi từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao nhờ các chất vận chuyển
và năng lượng do ATP cung cấp.
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Sự trao đổi khí qua màng tế bào diễn ra nhờ:
A.Có sự chênh lệch về áp suất B.Có sự chênh lệch về nồng độ
C.Sự biến dạng của màng tế bào. D.Khả năng hoạt tải của màng tế bào
E.Hai trong số các câu trên.
Câu 36. Màng tế bào có các đặc tính :
A.Tính thấm có chọn lọc B. Khả năng hoạt tải
C. Khả năng biến dạng . D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Tính thấm có chọn lọc của màng có ý nghĩa:
1 .Chỉ cho một số chất xác định từ ngoài vào tế bào.
2.Cho tế bào trao đổi chất được với môi trường.
3. Bảo vệ tế bào.
4. Không cho những chất độc đi vào tế bào.
5.Cho một các chất từ trong tế bào đi ra ngoài
Câu trả lời đúng là:
A. 1 , 2 ,3 ,4. B. 2 ,3 ,4, 5.

Trang 15
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. 1 ,3 ,4, 5. D. 1 ,2, 4, 5.
Câu 38. Khả năng hoạt tải là hiện tượng :
A.Các chất đi vào tế bào thuận chiều chênh lệch nông độ.
B.Các chất đi vào tế bào tuân theo sự chênh lệch áp suất.
C.Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều nồng độ
D.Vận chuyển chủ động các chất vào tế bào
E.Cả C và D đều đúng
Câu 39. Tế bào sống có thể lấy các chất từ môi trường ngoài nhờ:
A. Sự khuếch tán của các chất B.Sự thẩm thấu của các chất .
C. Khả năng hoạt tải của màng D.Khả năng biến dạng của màng.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 40. Các chất có kích thước lớn đi vào tế bào nhờ:
A.Chúng có khả năng khuếch tán
B.Chúng có khả năng thẩm thấu.
C.Khả năng hoạt tải của màng
D.Khả năng biến dạng của màng.
Câu 41. Hiện tượng khuếch tán các chất từ ngoài môi trường vào tế bào diễn ra
khi:
1. Nồng độ các chất bên ngoài tế bào cao hơn trong màng tế bào
2.Các chất được hoà tan trong dung môi.
3.Có sự chênh lệch về áp suất ngoài và trong tế bào
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2. B. 2 ,3.
C. 1 ,3. D. 1, 2,3.
E. Tất cả đều sai.
Câu 42. Sự tiết chất nhầy được mô tả ở nhận định nào sau dây?
A. Sự di chuyển các phân tử hướng đến vùng có nồng độ thấp.
B. Sự khuếch tán của nước qua màng.
C.Các chất được ấn sâu vào màng rồi được màng bao quanh và tạo túi.
D. Túi màng dung hợp với màng sinh chất tống các chất chứa ra ngoài.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 - 10 A B A A D B D A A D
11- 20 B A B A C A D A B A
21- 30 B C C A D A B B A B
31- 40 D C A D B D A E E D
41-50 A D

NỘI DUNG 16: SỰ PHÂN CHIA TẾ BÀO (NHÂN ĐÔI, CHU KÌ TẾ BÀO,
NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN)
Câu 1. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
Trang 16
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Kì đầu B. Pha S C. Kì giữa C. Pha G2 E. Pha G1


Câu 2. Sự nhân đôi của DNA và NST diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
A.Pha G1 B. Kì đầu C. Pha G2 D. Pha S.
Câu 3. Trong quá trình nguyên phân nhiễm sắc thể kép được thành ở giai đoạn
nào?
A. Giai đoạn trung gian. B. Đầu kì đầu.
C. Giữa kì đầu. D. Đầu kì giữa.
E.Cuối kì cuối của lần phân bào trước.
Câu 4. Bào quan tham gia vào quá trình nguyên phân ở động vật là:
1. Nhiễm sắc thể. 2. Ribosome.
3. Trung thể. 4. Ti thể.
5. Thể Golgi.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 3, 4, 5.
E. 1, 2, 4, 5.
Câu 5. Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
A.Là cơ chế di truyền các đặc tính ở các loài sinh sản vô tính.
B.Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào trong
cùng một cơ thể.
C.Nhờ nguyên phân mà cơ thể không ngừng lớn lên.
D.Chỉ có A và B . E. Cả A, B và C.
Câu 6. Hoạt động nào giúp cho nhiễm sắc thể nhân đôi được dễ dàng?
A. Sư tự nhân đôi và phân li đều của các nhiễm sắc thể về các tế bào con.
B.Sự đóng xoắn và tháo xoắn của nhiễm sắc thể.
C.Sự tập trung về mặt phẳng xích đạo của nhiễm sắc thể.
D.Sự phân chia nhân và tế bào chất.
E.Tất cả đều đúng.
Câu 7. Nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì nguyên phân được bộc lộ rõ nhất ở mặt
nào sau đây:
A.Hình thái B.Cấu trúc C. Cấu tạo hoá học
D.Số lượng E.Tất cả đều đúng.
Câu 8. Sự nhân đôi DNA tế bào nhân chuẩn xảy ra ở kì nào của chu kỳ nguyên
phân?
A.Kì đầu B.Kì trung gian C.Kì giữa D.Kì sau
Câu 9. Ở kì giữa nguyên phân thì các NST:
A.Tiếp hợp với các NST tương đồng của chúng
B.Di chuyển về các trung thể
C.Xếp thẳng hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào
D.Tháo mở xoắn và trở nên ìt kết đặc hơn
Câu 10. Trong giảm phân, các NST nhân đôi:
A.Vào thời kì giữa hai lần phân chia
B.Trong pha S của kì trung gian

Trang 17
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C.Chỉ một lần trong cả quá ttrình


D.Cả B và C
Câu 11. Tế bào hoàn tất sự phân chia ngay sau khi:
A.Thoi vô sắc biến mất B.Màng nhân tái hiện
C.Các NST phân li D. Tế bào chất phân chia
E.Các NST duỗi xoắn
Câu 12. Kết quả sau lần phân bào của giảm phân đã tạo nên:
A. Các hợp tử. B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dục đực hoặc cái với bộ NST đơn bội.
D. Tế bào soma. E. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây không phù hợp với sự hiểu biết về giảm phân:
A.Các Chromatide chị em tách nhau ở kì sau giảm phân I.
B.Các NST tương đồng tách nhau ở kì sau giảm phân I.
C.Các NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu giảm phân.
D.Các NST xếp hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tế bào.
E.Sự phân chia các NST ở giảm phân I và giảm phân II .
Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân?
A.Có hai tế bào con
B.Các NST ở dạng sợi kép
C.Các tế bào con có số lượng NST giống như tế bào gốc
D.Không có trường hợp náo cả
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai?
A.Tiếp hợp và trao đổi chéo
B.Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
C.Các NST kép tách tâm động
D.Thoi vô sắc hình thành
Câu 16. Sản phẩm của sự dung hợp nhân tinh trùng và trứng là:
A.Một hợp tử đơn bội
B.Một hợp tử lưỡng bội
C.Một hợp tử tam bội
D.Một hợp tử đơn bội cộng với ba thể cực
Câu 17. Kết quả của quá trình giảm phân là hình thành nên:
A. Hai tế bào còn mang bộ NST 2n.
B. Hai tế bào còn mang bộ NST đơn bội.
C. Hai tế bào còn mang bộ NST đơn bội kép.
D.Cơ thể đơn bào.
E. Tinh trùng và trứng.
Câu 18. Trong cơ thể việc thay thế tế bào già và chết được thực hiện bởi hình
thức:
A. Trực phân. B. Phân bào giảm nhiễm. C. Nẩy chồi.
D. Phân bào nguyên nhiễm. E. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu 19. Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của:

Trang 18
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dục sơ khai. C. Hợp tử.


D. A và C đều đúng. E. A, B, C đều sai.
Câu 20. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy
ra ở:
A. Kì trung gian.
B. Kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
C. Kì đầu của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
D. Kì cuối của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
E. Kì đầu của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm.
Câu 21. Sự khác biệt cơ bản trong qúa trình giảm phân của động vật và thực vật
bậc cao là:
A. Ở động vật bộ NST n còn thực vật mang bộ NST 2n.
B. Ở thực vật sau khi kêt thúc giảm phân , tế bào đơn bội tiếp tục thêm một
số lần phân bào nữa.
C. Tế bào trứng ở động vật có khả năng vận động.
D. Ở thực vật tất cả tế bào đơn bội được hình thành sau giảm phân đều có
khả năng thụ tinh.
E. Tất cả đều sai.
Câu 22. Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ
có:
A. 23 NST đơn. B. 46 NST kép. C. 23 Chromatide
D. 46 Chromatide E. Tất cả đều sai.
Câu 23. Một điểm sai khác giữa kì giữa của nguyên phân và giảm phân là ở chỗ
trong kì giữa giảm phân I:
A.Có sự tách tâm động ở các NST kép
B.Các Chromatide nhóm họp thành các bộ đôi
C.Các Chromatide nhóm thành các bộ bốn
D.Các NST kép xếp thành một hàng trên mặt xích đạo.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0-10 E D A A E B A B C D
11- 20 B C E D C B E D E C
21- 30 B D D

Trang 19
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

MỘT SỐ CÂU HỎI TỔNG HỢP


1. Bào quan duy nhất không có cấu tạo màng sinh chất:
A. Ti thể B. Tiêu thể C. Ribosom D. Bộ Golgi
2. Về màng của tiêu thể:
A. Có thành phần P/L khác với màng tế bào
B. Có protein màng chuyên bơm H+ để ổn định pH
C. Có tỷ lệ choresteron là khoảng 6%
D. Không có cấu tạo màng sinh chất
3. Điều đúng về lớp kép lipid:
A. Đầu kị nước quay ra ngoài tế bào, đầu ưa nước quay vào trong tế bào
B. Đầu kị nước tiếp xúc với môi trường nội bào
C. Đầu ưa nước được giấu vào bên trong lớp tiếp xúc của 2 lớp lipid
D. Đầu ưa nước có thể tiếp xúc với cả môi trường ngoài tế bào và tế bào chất
4. Về choresteron trong màng tế bào:
A. Chiếm tỷ lệ khoảng 55%
B. Làm tăng tính linh động của tế bào
C. Nằm xen kẽ giữa các photpholipid và ở cả 2 lớp lipid màng
D. Là thành phần chủ yếu của lipid màng
5. Nguyên nhân làm các phân tử protein màng phân bố đều nhau trên màng:
A. Chúng xuyên qua màng 1 lần hoặc thậm chí 6-7 lần
B. Chúng không có khả năng di động nên phân bố đồng đều được
C. Sự liên kết của chúng với các photpholipid linh động
D. Lực tương tác giữa các phần thò ra phía ngoài màng
6. Protein ngoại vi ở mặt ngoài màng tế bào là:
A. Ankyrin B. Actin C. Spectin D. Fibronectin
7. Sự tự động khép kín, tái hợp nhanh khi bị xé hay rách của màng kép lipid là
do:
A. Tính chất giấu đầu kị nước khỏi nước hình thành một túi kín
B. Do sự đổi chỗ linh hoạt theo chiều ngang của các phân tử lipid
C. Sự tham gia của một số protein màng
D. Sự glycolsyl hóa hình thành lớp áo tế bào vững chắc
8. Về mạng lưới protein lót ở mặt trong màng tế bào:
A. Mỗi mắt lưới là lục giác cạnh là spectin
B. Đỉnh là các fibronectin và actin
C. Níu vào màng bằng các liên kết với photpholipid
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Trang 20
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

9. Nguyên nhân dễ di căn của tế bào ung thư:


A. Do chúng tiết ra fibronectin nhưng không giữ được nó trên bề mặt
B. Do chúng không tiết ra fibronectin
C. Do chúng bám dính cơ chất
D. Do chúng rất linh động nhờ lớp kép lipid
10. Nhận định sai về photpholipid:
A. Tạo tính lỏng linh động cho màng tế bào do sự đổi chỗ của các phân tử
B. Liên kết với carbohydrat trên bề mặt màng tạo tính đặc hiệu
C. Phụ trách vận chuyển chủ động qua màng
D. Là thành phần chính tạo nên lớp kép lipid
11. Về protein band3:
A. Có phần xuyên màng rất ngắn
B. Rất đặc biệt vì không liên kết với các oligosaccarit trên bề mặt màng
C. Tham gia vào việc gắn hệ lưới protein vào lớp lipid màng
D. Vai trò quan trọng trong vận chuyển các phân tử lớn qua màng
12. Thành phần hóa học của ribosom:
A. Giống nhau ở cả Prokaryote và Eukaryote về độ lắng của 2 phân đơn vị
B. Ở prokaryota có hằng số lắng là 80S
C. Phân đơn vị nhỏ của Eukaryota do 34 phân tử protein và 1 rARN tạo thành
D. Phân đơn vị lớn của Prokaryota do 34 phân tử protein và 2 rARN tạo thành
13. Về lưới nội sinh chất có hạt:
A. Màng lưới nội sinh chất có tỷ lệ P/L giống màng tế bào
B. Màng linh động hơn màng tế bào
C. Trên bề mặt ngoài màng có những ribosom gắn vào
D. Là hệ thống các túi dẹt và ống nhỏ thông với khoảng quanh nhân và tế bào chất
14. Về chức năng của hệ lưới nội sinh chất nhẵn:
A. Tổng hợp và chuyển hóa acid béo và lipid nhờ hệ thống enzim bên trong màng
B. Chứa enzim mang chức năng đặc biệt trong sự co duỗi cơ
C. Chức năng giải độc
D. Cả 3 ý trên
15. Về sự sai khác thành phần hóa học trong sự phân cực của dictiosom:
A. Tỷ lệ P/L giảm dần
B. Tỷ lệ choresteron tăng dần
C. Tỷ lệ P/L có thể tăng hoặc giảm
D. Tỷ lệ choresteron hầu như không thay đổi
16. Không phải nguồn cung cấp để hình thành các túi dẹt trong bộ Golgi là:
A. Túi cầu từ màng nhân
B. Thể đậm
C. Sự nhân đôi của chính túi dẹt Golgi
D. Các túi thải cặn bã từ tiêu thể
17. Golgi là bào quan biệt hóa các loại màng của tế bào là do:
A. Đi từ miền cis tới trans, có đầy đủ tất cả các túi dẹt mang đặc trưng của các
màng bào quan

Trang 21
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. Quá trình thuần thục hóa định hướng địa chỉ giao nhận
C. Tạo ra các túi có cấu tạo màng khác nhau, phù hợp với màng bào quan đích
D. Góp phần tạo nên tiêu thể
18. Nhận định sai về ribosom:
A. Các bào quan riêng không có ribosom riêng cho nó mà chỉ có thể dùng sản
phẩm từ ribosom của tế bào
B. Ribosom tự do là nơi sản xuất protein thuộc bộ xương của tế bào
C. Ribosom có thể được gắn vào màng nhân hoặc màng lưới nội sinh chất nhờ 1
receptor trên màng
D. Polysom là hình ảnh nhiều ribosom làm việc đồng thời trên một sợi mARN và
do đó, các chuỗi peptid tổng hợp được đều giống nhau
19. Nhận định sai về chức năng của lưới nội sinh chất có hạt:
A. Tiếp nhận, chế biến , bao gói và gửi đi các protein đến đúng địa chỉ giao nhận
nhờ tín hiệu dẫn đường
B. Quá trình photphoryl hóa và glycosyl hóa trong lòng lưới tạo các tín hiệu dẫn
đường để sản phẩm đến đúng nơi giao nhận
C. Có khả năng tổng hợp lipid ngay trong màng lưới để thay thế các phần già cũ
và làm nguyên liệu cho bào quan khác
D. Là nơi bám của các Ribosom, chúng bám trên màng lưới có thể tạo ra các
protein tiết
20. Lưới nội sinh chất nhẵn:
A. Có màng lưới với thành phần choresteron là 6%
B. Có ở chủ yếu tại tế bào cơ
C. Là hệ thống các túi chồng dẹt xếp chồng lên nhau thành một túi kín
D. Không thông với hệ thống lưới nội sinh chất có hạt
21. Mục đích chính của quá trình thuần thục hóa protein trong bộ Golgi là:
A. Tạo liên kết bền cho sản phẩm, bảo vệ sản phẩm
B. Tạo túi cầu bao chứa sản phẩm
C. Tạo tín hiệu dẫn đường và nhận diện địa chỉ nhận
D. Để di chuyển dễ dàng từ phía cis tới miền trans.
22. Về màng của tiêu thể:
A. Tỷ lệ P/L xấp xỉ bằng 2
B. Thành phần chresteron xấp xỉ 10%
C. Dễ dàng bị thủy phân do hệ thống enzim tiêu hóa bên trong, do đó, tiêu thể
không được màng sinh chất bao bọc
D. Có protein màng chuyên bơm H+ duy trì độ pH
23. Con đường tới tiêu thể không phải là:
A. Thể nội bào muộn kết hợp với túi cầu Golgi (bắt đầu từ nội thực bào)
B. Tự thực bào
C. Thực bào
D. Ngoại tiết bào
24. Về peroxysom:
A. Là bào quan tiêu hóa chính của tế bào

Trang 22
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. Đóng vai trò điều chỉnh tổng hợp protein như một ribosom
C. Hoạt động chủ yếu là phân giải H2O2 thành H2O nhờ enzyme catalase
D. Cả 3 ý trên
25. Tính chất nửa tự trị của ty thể:
A. Là ty thể mang chức năng hô hấp của tế bào, sản sinh năng lượng
B. Ty thể có một phần số gen nhỏ của mình mã hóa cho protein riêng
C. DNA ty thể có vai trò chính trong di truyền dòng mẹ vì các ty thể của tinh trùng
người không thể xâm nhập được vào noãn bào
D. Ty thể hoàn toàn độc lập mà không có bất cứ liên hệ nào với tế bào cũng như
các bào quan khác
26. Trung thể và trung tử:
A. Ba trung tử xếp đôi một vuông góc hình thành nên trung thể
B. Thành ống gồm 6 tấm protein, mỗi ống gồm 4 ống vi thể xếp liền nhau
C. Có vai trò quan trọng trong việc hình thành thoi vô sắc lúc phân bào
D. Thực vật bậc cao vẫn có trung tử nhưng không có trung thể
27. Thành phần không tạo nên khung xương tế bào:
A. Không bào B. Ống vi thể C. Sợi vi thể D. Sợi trung gian
28. Diễn biến không xảy ra tại lòng ty thể trong chức năng hô hấp tế bào:
A. Chu trình Krebs biến pyruvat thành acetyl CoA
B. Quá trình phân ly của glucose thành 2 acid pyruvic
C. Quá trình nhận và nhường điện tử để chất nhận điện tử cuối cùng là O2 để hình
thành H2O
D. Quá trình đẩy H+ ra khỏi lòng tiêu thể
29. Cho các diễn biến sau:
1. Hình thành thể đậm
2. Túi trao enzim cho thể nội bào muộn, hình thành tiêu thể
3. Enzim tiêu hóa được tổng hợp và mang tới lưới nội sinh chất có hạt
4. Enzym được photphoryl hóa để làm tín hiệu cho ổ tiếp nhận ở bề mặt túi dẹt
thắt lại thành túi cầu Golgi
5. Quá trình glycosyl hóa tạo tín hiệu dẫn đường cho enzyme tới bộ máy Golgi
Thứ tự đúng cho quá trình hình thành tiêu thể là:
A. 3, 5, 1, 4, 2 B. 3, 1, 5, 4, 2 C. 1, 3, 5, 4, 2 D. 1, 5, 3, 4, 2
30. Lamina:
A. Lót ở mặt ngoài của màng nhân trong
B. Là nơi neo của các sợi chromatin ở vùng ngoại vi của nhân
C. Được tạo thành từ các sợi vi thể
D. Có bản chất là hệ thống lipid
31. Về cấu trúc vi thể của NST:
A. pB. Vệ tinh có ở nhánh ngắn của NST tâm lệch
C. Mỗi NST dạng kép gồm 2 chromatid được liên kết tại eo sơ cấp
D. p = q là NST tâm lệch
32. Đặc điểm không phải của vận chuyển thụ động:
A. Là một loại vận chuyển thấm

Trang 23
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. Không cần dùng năng lượng


C. Chỉ vận chuyển được theo một chiểu nhất định
D. Không có bất kỳ sự liên kết nào giữa chất vận chuyển và chất khác
33. Gian kỳ:
A. Là kỳ xen giữa 2 lần phân bào, chuẩn bị cơ sở vật chất trước khi phân bào
B. ADN được nhân đôi ở pha G2
C. Có 2 giai đoạn là G1 và G2
D. Tồn tại trong thời gian ngắn hơn thời gian phân bào
34. Về đặc điểm của các kỳ trong phân bào nguyên nhiễm:
A. Hạch nhân xuất hiện ở kỳ đầu
B. Sợi thoi vô sắc xuất hiện ở kỳ đầu muộn (hay kỳ giữa sớm)
C. Các NST ở trạng thái co ngắn tối đa ở kỳ sau
D. Các chromatid chị em di chuyển về các cực đối diện tại kỳ cuối
35. Được coi như là một quá trình làm trong sạch tế bào:
A. Nội thực bào B. Tự thực bào C. Thực bào D. Ẩm bào
36. Màng ty thể:
A. Có nhóm phức hợp protein làm nhiệm vụ vận tải viên ở cả 2 màng
B. Màng ngoài có tỷ lệ P/L bằng 2
C. Màng trong có tỷ lệ P/L bằng 1
D. Màng ngoài có những nếp gấp thành các mào để tăng diện tích làm việc
37. Lỗ màng nhân:
A. Tạo phức hợp lỗ màng nhân gồm 2 vòng hạt protein 8 cạnh có hình chiếu trùng
nhau
B. Là nơi qua lại của protein được tổng hợp từ tế bào chất, của mARN, tARN theo
hướng ngược lại và snARN theo cả hai chiều
C. Chỉ có ở màng nhân tế bào Prokaryote
D. Có thể có lớp lamina lát kín hết các lỗ màng nhân
38. Đặc điểm cơ bản của giữa vận chuyển trung gian khác hoàn toàn vận
chuyển thụ động:
A. Không cần năng lượng B. Tuân theo gradient nồng độ
C. Sự vận chuyển theo 2 chiều D. Có vận tải viên mang bản chất protein
39. Bơm Ca2+ trong màng lưới nội sinh chất nhẵn để tạo sự co duỗi cơ:
A. Không cần tiêu hao năng lượng, song vẫn có trường hợp phải tiêu dùng năng
lượng
B. Là loại vận chuyển trung gian, cần protein vận tải
C. Không cần vận tải viên
D. Là một loại protein màng
40. Sự phát sinh trứng không có đặc điểm nào sau đây:
A. Noãn bào I đã được hình thành từ rất sớm, nhưng quá trình phân bào bị dừng
lại tại giai đoạn thể kép kỳ đầu I
B. Xảy ra một cách không liên tục
C. Noãn bào I giảm nhiêm 1 cho noãn bào II và cực cầu I, là lúc trứng rụng để đón
tinh trùng

Trang 24
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

D. Nếu không có tinh trùng đến thụ tinh thì noãn bào II giảm nhiễm 2 cuối cùng
để hình thành nên noãn cầu và cực cầu II, cực cầu I giảm nhiễm 2 cho 2 cực cầu II
41. Nhận định sai về sự chết tế bào có chương trình:
A. Góp phần cùng với sự phân bào duy trì số lượng tế bào của cơ thể
B. Nguyên nhân là do tế bào không được cấp máu đầy đủ khiến màng tế bào bị nứt
C. Được coi như là một hoạt động sinh lý của tế bào
D. Cơ chế là các enzim hoạt động bên trong tế bào kích thích và giết chết đồng
thời các thành phần tế bào khi nhận được tín hiệu chết
42. Các lưỡng trị xếp trên mặt phẳng xích đạo của tế bào xảy ra ở:
A. Kỳ giữa I B. Kỳ giữa II C. Kỳ đầu I D. Kỳ sau I
43. Về phân bào giảm nhiễm:
A. Xảy ra ở các tế bào sinh dục thuộc giai đoạn đầu của quá trình phát sinh giao tử
B. Kết quả, từ tế bào lưỡng bội sang trạng thái đơn bội
C. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp, do đó ADN được nhân đôi 2 lần
D. Không trải qua gian kỳ
44. Điều kiện nào sau đây làm giảm sự khuếch tán qua màng:
A. Khó tan trong lipid
B. Chất vận chuyển có kích thước và khối lượng nhỏ
C. Nhu cầu hoạt động của tế bào
D. Tác động tương hỗ giữa chất với nước tạo lớp hydrat bao ngoài
45. Điều nào sau đây là sai về ống vi thể:
A. Có thể biến mất nếu dùng tác nhân colchicin
B. Tham gia quá trình vận tải nội bào
C. Chứa protein lamin, tham gia cấu tạo nên lamina của màng nhân
D. Hình thành nên trung thể
46. Màng nhân ngoài không có đặc điểm sau:
A. Nối liền với màng lưới nội sinh chất
B. Tỷ lệ choresteron là 25-30%
C. Ngăn cách với màng nhân trong bởi khoảng quanh nhân
D. Gửi các túi vận tải nội bào tới tiêu thể, tham gia hình thành một số màng nội
bào
47. Quá trình nội thực bào:
A. Có ổ tiếp nhận trên màng và có thể bị hao hụt mối khi hình thành túi
B. Hình thành nên các thể thực bào muộn ngay khi hình thành túi
C. Quá trình photphoryl hóa các protein góp phần nhận biết các chất đặc hiệu trên
ổ tiếp nhận
D. Vận chuyển nhờ sự khuếch tán giống như với các loại vận chuyển thấm
48. Tạo lớp áo tế bào thông qua quá trình glycolsyl hóa là chức năng của:
A. Protein màng B. Chresteron ở màng
C. Photpholipid màng D. Carbohydrat màng
49. Cấu trúc siêu vi thể của NST không chỉ ra rằng:
A. Sợi chromatid mảnh gồm chuỗi hạt nucleosom có phần lõi là 8 phân tử histon,
cuốn quanh ADN sợi kép

Trang 25
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. Histon H1 có tính bảo thủ ít hơn các histon nucleosom


C. Sợi chromatin được hình thành ngay trong pha G1 của sự phân bào nhờ các
histon được tổng hợp từ tế bào chất di chuyển vào nhân cùng với ADN
D. Dị nhiễm sắc là những đoạn NST vẫn còn kết đặc sau phân bào chứa ADN
không hoạt động. Nhiễm sắc thực được hình thành từ đoạn ADN không lặp lại, là
nơi có hoạt động di truyền
50. Vận chuyển anion qua màng (Cl- hay HCO3-) là hình thức vận chuyển:
A. Ẩm bào B. Nội thực bào C. Trung gian D. Chủ động
51. Hạch nhân:
A. Được giới hạn bởi màng, có dạng hình quả bí đao
B. Vùng sợi ít kết đặc chứa ADN hoạt động phiên mã
C. Là nơi hình thành nên các phân đơn vị nhỏ và lớn của ribosom
D. Vùng sợi kết đặc chứa đựng những ribosom tử khi tiền thân cho tới khi trưởng
thành
52. Cộng bào:
A. Do sự hợp nhất của nhiều tế bào
B. Có sự phân chia tế bào chất
C. Hình thành những tế bào đa nhân
D. Hình thành nên những tế bào không nhân, ví dụ như tế bào hồng cầu máu ngoại
vi
53. Đặc điểm sai khác cơ bản của nội thực bào và ẩm bào:
A. Hình thức vận chuyển túi B. Tính chất đặc hiệu của mồi
C. Chiều hướng vận chuyển D. Bào quan hay cơ quan đích
54. Về các sự kiện trong kỳ đầu I của phân bào giảm nhiễm:
A. Gồm 4 giai đoạn
B. Giai đoạn tiếp hợp là khởi đầu cho sự trao đổi chéo
C. Các chromatid chỉ dính với nhau tại eo sơ cấp trong suốt giai đoạn của kỳ này
D. Tại lưỡng trị, các chromatid chị em bắt chéo nhau để trao đổi đoạn
55. Hiện tượng co nguyên sinh:
A. Thực chất là hiện tượng tan bào
B. Xảy ra khi môi trường nhược trương
C. Xảy ra chỉ với thực vật, không xảy ra với động vật
D. Xảy ra khi để hiện tượng phản co nguyên sinh một thời gian chừng 25-30 phút
56. Sự phát sinh tinh trùng:
A. Xảy ra một cách gián đoạn, không liên tục
B. Khởi đầu từ các tế bào sinh tinh, các tế bào này giảm nhiễm sinh ra 4 tinh tử,
phát triển thành tinh trùng
C. Tinh bào I là dạng ổn định cuối của các tế bào sinh tinh, các tinh nguyên bào để
từ đó, giảm nhiễm I hình thành 2 tinh bào II
D. Giống hệt với sự phát sinh trứng
57. Người ta có thể xác định ADN để xác định cá thể trong những cái chết tập
thể dựa vào:
A. ADN trong nhân

Trang 26
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. ADN trong ty thể có số lượng tồn tại lớn


C. Cấu trúc màng tế bào, màng nhân
D. Dựa vào khung xương tế bào
58. Ý nghĩa của sự chết tế bào có chương trình:
A. Xảy ra đồng thời với sự phân bào để làm hài hòa quá trình phát triển mô
B. Phối hợp với sự phân bào đảm bào duy trì số lượng thích hợp tế bào
C. Đóng góp vào hệ thống miễn dịch
D. Cả 3 ý trên
59. Trung thể mới xuất hiện cạnh trung thể cũ tại:
A. Kỳ đầu của phân bào B. Kỳ giữa của phân bào
C. Kỳ sau của phân bào D. Kỳ cuối của phân bào
60. Về histon H1:
A. Có tính bảo thủ cao hơn các histon nucleosom
B. Tham gia cấu tạo nên hạt nucleosom
C. Ảnh hưởng lớn tới việc kết đặc sợi chromatin
D. Có tính acid khá lớn
ĐÁP ÁN

1C 2B 3D 4C 5D 6D7A 8A 9A 10C 11C 12D 13B 14D 15A 16D 17C 18A 19B
20B 21C 22D 23D 24C 25B 26C 27A 28B 29A 30B 31C 32C 33A 34B 35B 36A
37B 38D 39D 40D 41B 42A 43B 44A,D 45C 46B 47A 48D 49C 50C 51C 52C
53B 54B 55C 56C 57B 58D 59A 60C

Trang 27
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

ĐỀ THI MẪU SỐ 1
Câu 1. Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
A. Chức năng của tế bào B.Đời sống của tế bào
C.Tuổi của sinh vật D. Môi trường sống của sinh vật
Câu 2. Vi khuẩn E.coli không có:
A.Bao nhân với hai màng đơn vị B.DNA
C.Ribosome D.Nhiễm sắc thể.
Câu 3. Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
A.Có kích thước bé. B.Sống kí sinh và gây bệnh.
C. Cơ thể chỉ có một tế bào. D. Chưa có nhân chính thức.
Câu 4. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Phospholipid và Protein B. Phospholipid và Peptidoglycan
C. Protein và Peptidoglycan. D. Peptidoglycan và Protein Histon.
Câu 5. Thành tế bào vi khuẩn của tế bào được cấu tạo từ :
A. Protein Histon B. Peptidoglycan
C. Cellulose D. Lipid.
Câu 6. Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
A. Giảm ma sát khi chuyển động. B.Giữ ẩm cho tế bào.
C.Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào. D. Bảo vệ tế bào.
Câu 7. Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là:
A. DNA kết hợp với Protein B. Plasmide
C. DNA không kết hợp với Protein Histon D.Cả A và B.
Câu 8. Đặc diểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
A. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
B. Các Plasmide là những DNA vòng.
C. NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với Protein Histon.
D. Có các ribosome 70S nhưng không có các bào quan khác.
Câu 9. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 10. Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
A. Chuyển đổi năng lượng
B. Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp.
C. Phá vỡ.
D.Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 11. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
Trang 28
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập
của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
B. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám
vào.
C. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose.
D. Hai lớp màng kín.
Câu 12. Hai tiểu đơn vị của ribosome ghép lại với nhau khi:
A. Tổng hợp Protein xong. B. Bắt đầu tổng hợp Protein.
C. Luôn ở trạng thái liên kết. D. Tổng hợp Protein hoàn thành
Câu 13. Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng:
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào
Câu 14. Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào.
Câu 15. Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi:
A. Ty thể B.Lạp thể C. Trung thể D. Lưới nội chất
Câu 16. Trong tế bào thể Golgi có vai trò:
A. Giúp tổng hợp Protein cho tế bào
B. Giúp hoạt động bài tiết của tế bào
C. Oxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho hoạt động sống của tế bào
D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và chất nhân
Câu 17. Ti thể có khả năng tự nhân đôi là do ti thể có chứa:
A. Nucleic acid B. Ribosome riêng
C. Enzyme hô hấp D. Protein riêng.
Câu 18. Enzyme hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
A. Chất nền B. Xoang ngoài
C. Màng ngoài D. Màng trong.
Câu 19. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome.
C. Dịch trong suốt D. Mạng nội chất trơn
Câu 20. Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?
A. Ti thể B. Lisosome
C. Nhân D. Thể Golgi
Câu 21. Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống .
B. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 22. Bộ khung tế bào có vai trò gì?
A. Định hướng mọi hoạt động trao đổi chất.
B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi dự trữ các hạt ribosome.

Trang 29
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

D. Duy trì hình dạng tế bào.


Câu 23. Bào quan không có màng bao bọc trong tế bào Eukaryote:
A. Lisosome. B. Bộ xương tế bào.
C. Không bào C. Mạng nội chất.
Câu 24. Các phân tử phospholipid trong các màng sinh học sắp xếp thành?
A.Lớp đơn Phospholipid B. Lớp đôi Phospholipid
C.Lớp đơn protein D. Lớp đôi protein
Câu 25. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A.Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B.Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
C.Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D.Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 26. Đặc tính không phải của màng tế bào:
A.Thể khảm B.Các phân tử Protein bị giữ chặt trong màng
C.Không cân xứng D.Lớp đôi phospholipid
Câu 27. Cellulose là thành phần hoá học của thành tế bào:
A. Động vật và thực vật. B. Động vật và vi khuẩn.
C. Thực vật và một số nấm. D. Thực vật và một số động vật.
Câu 28. Thành tế bào có chức năng là:
A. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
B. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
C. Nơi định vị các Enzyme theo trình tự nhất định.
D. Ổn định hình dạng tế bào.
Câu 29. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương bởi:
A. Cầu nối hoá học B. Cầu nối hydrogen
C. Cầu nối kị nước D. Cầu liên bào
Câu 30. Vách tế bào thực vật có chức năng:
A.Khung cứng bảo vệ tế bào B.Trong sự phân hoá tế bào
C.Nối liền hai tế bào cạnh nhau D.Tất cả các chức năng tế bào
Câu 31. Bào quan không có ở tế bào động vật:
A. Màng B. Vách pectin - Cellulose C.Ti thể D. Trung thể
Câu 32. Bào quan nào không liên quan trực tiếp tới sự nâng đỡ hay vận chuyển?
A.Vi sợi B.Vi ống C.Lisosome D.Vách tế bào
Câu 33. Màng nguyên sinh chất có thể thấm tự do:
A.Nước B.Khí Oxi C. Carbon dioxide D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. Màng nguyên sinh chất có thể thấm tự do:
A. Nước B. Ion canxi C. Ion kali D. Ion clo
Câu 35. Một ion :
A.Có thể tự do qua màng tế bào.
B.Không thể tự do qua màng như nước.
C.Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế hoạt động.
D.Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế thụ động.

Trang 30
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 36. Nhiễm sắc thể (NST) được coi là cơ sở vật chất của tính di truyền ở cấp
độ tế bào vì:
A. Chứa DNA là vật chất di truyền
B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có khả năng phân li, tổ hợp trong giảm phân kết hợp quá trình thụ tinh
nhằm ổn định bộ NST của loài.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 37. Golgi là bào quan biệt hóa các loại màng của tế bào là do:
A. Đi từ miền cis tới trans, có đầy đủ tất cả các túi dẹt mang đặc trưng của
các
màng bào quan.
B. Quá trình thuần thục hóa định hướng địa chỉ giao nhận.
C. Tạo ra các túi có cấu tạo màng khác nhau, phù hợp với màng bào quan
đích.
D. Góp phần tạo nên tiêu thể.
Câu 38. Vận chuyển anion qua màng (Cl- hay HCO3-) là hình thức vận chuyển:
A. Ẩm bào B. Nội thực bào C. Trung gian D. Chủ động
2+
Câu 39. Bơm Ca trong màng lưới nội sinh chất nhẵn để tạo sự co duỗi cơ:
A. Không cần tiêu hao năng lượng, song vẫn có trường hợp phải tiêu dùng
năng
lượng
B. Là loại vận chuyển trung gian, cần protein vận tải
C. Không cần vận tải viên
D. Là một loại protein màng
Câu 40. Lưới nội chất trơn:
A. Có màng lưới với thành phần cholesterol là 6%
B. Có ở chủ yếu tại tế bào cơ
C. Là hệ thống các túi chồng dẹt xếp chồng lên nhau thành một túi kín
D. Không thông với hệ thống lưới nội sinh chất có hạt.
Câu 41. Diễn biến không xảy ra tại lòng ty thể trong chức năng hô hấp tế bào:
A. Chu trình Krebs biến pyruvat thành acetyl CoA
B. Quá trình phân ly của glucose thành 2 acid pyruvic
C. Quá trình nhận và nhường điện tử để chất nhận điện tử cuối cùng là O2
để hình
thành H2O
D. Quá trình đẩy H+ ra khỏi lòng tiêu thể
Câu 42. Sự tự động khép kín, tái hợp nhanh khi bị xé hay rách của màng kép lipid
là do:
A. Tính chất giấu đầu kị nước khỏi nước hình thành một túi kín
B. Do sự đổi chỗ linh hoạt theo chiều ngang của các phân tử lipid
C. Sự tham gia của một số protein màng
D. Sự glycolsyl hóa hình thành lớp áo tế bào vững chắc
Câu 43. Ý nghĩa của sự chết tế bào có chương trình:

Trang 31
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Xảy ra đồng thời với sự phân bào để làm hài hòa quá trình phát triển mô
B. Phối hợp với sự phân bào đảm bào duy trì số lượng thích hợp tế bào
C. Đóng góp vào hệ thống miễn dịch
D. Cả 3 ý trên
Câu 44. Đặc điểm cơ bản của giữa vận chuyển trung gian khác hoàn toàn vận
chuyển
thụ động:
A. Không cần năng lượng
B. Tuân theo gradient nồng độ
C. Sự vận chuyển theo 2 chiều
D. Có chất vận chuyển mang bản chất là protein
Câu 45. AQUAPORINS là
A. Kênh vận chuyển các proton mà không cho nước qua.
B. Kênh vận chuyển protein đặc hiệu.
C. Kênh vận chuyển nước mà không cho proton đi qua.
D. Kênh vận chuyển thẩm thấu.
Câu 46. Tín hiệu endocrine (nội tiết) không có đặc tính sau:
A. Lấy đích là các tế bào xa.
B. Được tạo ra từ các tế bào nội tiết.
C. Tác động kiểm soát lại chính tế bào tạo ra nó.
D. Theo đường tuần hoàn của máu và bạch huyết để đến các bộ phận trong
cơ thể.
Câu 47. Thụ thể tế bào bao gồm các nhóm:
A. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, khe sinap.
B. Hoạt hóa protein gắn trên màng, gắn kênh trên màng
C. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, hoạt hóa protein G
D.Xuyên màng, liên kết màng trong.
Câu 48. Điều nào sau đây không đúng khi nói về chu trình đường phân
(glycolysis)
A. Sản phẩm là pyruvic acid B. Xảy ra trên chất nền ti thể
C. Tạo ra ATP D. Tạo ra nguyên liệu cho chu trình Kreb.
Câu 49. Oligomycin ức chế tiểu phần nào của chuỗi truyền điện tử
A. I,II B. III C.IV D. ATPase.
Câu 50. 2-4 dinitrophenol (DNP) sẽ
A. Ngăn cản quá trình bơm H+ ra ngoài màng ti thể màng không thông qua
ATPase
B.Chuyển H+ vào lại chất nền ti thể mà không thông qua ATPase.
C. Ngăn quá trình chuyển hóa điện tử (e-) của màng ti thể và ATPase.
D. Làm ngưng quá trình oxy hóa màng ti thể.

----------- HẾT ----------

Trang 32
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

ĐỀ THI MẪU SỐ 2
Câu 1. Diễn biến không xảy ra tại lòng ty thể trong chức năng hô hấp tế bào:
A. Chu trình Krebs biến pyruvat thành acetyl CoA
B. Quá trình phân ly của glucose thành 2 acid pyruvic
C. Quá trình nhận và nhường điện tử để chất nhận điện tử cuối cùng là O2
để hình thành H2O
D. Quá trình đẩy H+ ra khỏi lòng tiêu thể
Câu 2. Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng:
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào
Câu 3. Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào.
Câu 4. Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi:
A. Ty thể B.Lạp thể C. Trung thể D. Lưới nội chất
Câu 5. Đặc điểm cơ bản của giữa vận chuyển trung gian khác hoàn toàn vận
chuyển thụ động:
A. Không cần năng lượng
B. Tuân theo gradient nồng độ
C. Sự vận chuyển theo 2 chiều
D. Có chất vận chuyển mang bản chất là protein
Câu 6. Ti thể có khả năng tự nhân đôi là do ti thể có chứa:
A. Nucleic acid B. Ribosome riêng C. Enzyme hô hấp D. Protein riêng.
Câu 7. Enzyme hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
A. Chất nền B. Xoang ngoài C. Màng ngoài D. Màng trong.
Câu 8. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome.
C. Dịch trong suốt D. Mạng nội chất trơn
Câu 9. Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?
A. Ti thể B. Lisosome C. Nhân D. Thể Golgi
Câu 10. Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống.
B. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 11. Bộ khung tế bào có vai trò gì?
A. Định hướng mọi hoạt động trao đổi chất.
B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi dự trữ các hạt ribosome.

Trang 33
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

D. Duy trì hình dạng tế bào.


Câu 12. Bào quan không có màng bao bọc trong tế bào Eukaryote:
A. Lisosome. B. Bộ xương tế bào. C. Không bào C. Mạng nội chất.
Câu 13. Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
A. Chức năng của tế bào B.Đời sống của tế bào
C.Tuổi của sinh vật D. Môi trường sống của sinh vật
Câu 14. Nhiễm sắc thể (NST) được coi là cơ sở vật chất của tính di truyền ở cấp
độ tế bào vì:
A. Chứa DNA là vật chất di truyền
B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có khả năng phân li, tổ hợp trong giảm phân kết hợp quá trình thụ tinh
nhằm ổn định bộ NST của loài.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15. Golgi là bào quan biệt hóa các loại màng của tế bào là do:
A. Đi từ miền cis tới trans, có đầy đủ tất cả các túi dẹt mang đặc trưng của
các màng bào quan.
B. Quá trình thuần thục hóa định hướng địa chỉ giao nhận.
C. Tạo ra các túi có cấu tạo màng khác nhau, phù hợp với màng bào quan
đích.
D. Góp phần tạo nên tiêu thể.
Câu 16. Vận chuyển anion qua màng (Cl- hay HCO3-) là hình thức vận chuyển:
A. Ẩm bào B. Nội thực bào C. Trung gian D. Chủ động.
Câu 17. Thành tế bào vi khuẩn của tế bào được cấu tạo từ :
A. Protein Histon B. Peptidoglycan C. Cellulose D. Lipid.
Câu 18. Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
A. Giảm ma sát khi chuyển động. B.Giữ ẩm cho tế bào.
C.Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào. D. Bảo vệ tế bào.
Câu 19. Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là:
A. DNA kết hợp với Protein B. Plasmide
C. DNA không kết hợp với Protein Histon D.Cả A và B.
Câu 20. Đặc diểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
A. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
B. Các Plasmide là những DNA vòng.
C. NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với Protein Histon.
D. Có các ribosome 70S nhưng không có các bào quan khác.
Câu 21. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 22. Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
A. Chuyển đổi năng lượng
B. Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp.

Trang 34
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Phá vỡ.
D.Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 23. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
A. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập của
màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
B. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám vào.
C. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose.
D. Hai lớp màng kín.
Câu 24. Các phân tử phospholipid trong các màng sinh học sắp xếp thành?
A.Lớp đơn Phospholipid B. Lớp đôi Phospholipid
C.Lớp đơn protein D. Lớp đôi protein
Câu 25. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A.Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B.Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
C.Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D.Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 26. Tín hiệu endocrine (nội tiết) không có đặc tính sau:
A. Lấy đích là các tế bào xa.
B. Được tạo ra từ các tế bào nội tiết.
C. Tác động kiểm soát lại chính tế bào tạo ra nó.
D. Theo đường tuần hoàn của máu và bạch huyết để đến các bộ phận trong
cơ thể.
Câu 27. Điều nào sau đây không đúng khi nói về chu trình đường phân
(glycolysis)
A. Sản phẩm là pyruvic acid B. Xảy ra trên chất nền ti thể
C. Tạo ra ATP D. Tạo ra nguyên liệu cho chu trình Kreb.
Câu 28. Thành tế bào có chức năng là:
A. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
B. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
C. Nơi định vị các Enzyme theo trình tự nhất định.
D. Ổn định hình dạng tế bào.
Câu 29. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương bởi:
A. Cầu nối hoá học B. Cầu nối hydrogen
C. Cầu nối kị nước D. Cầu liên bào
Câu 30. Sự tự động khép kín, tái hợp nhanh khi bị xé hay rách của màng kép lipid
là do:
A. Tính chất giấu đầu kị nước khỏi nước hình thành một túi kín
B. Do sự đổi chỗ linh hoạt theo chiều ngang của các phân tử lipid
C. Sự tham gia của một số protein màng
D. Sự glycolsyl hóa hình thành lớp áo tế bào vững chắc
Câu 31. AQUAPORINS là
A. Kênh vận chuyển các proton mà không cho nước qua.
B. Kênh vận chuyển protein đặc hiệu.

Trang 35
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Kênh vận chuyển nước mà không cho proton đi qua.


D. Kênh vận chuyển thẩm thấu.
Câu 32. Bào quan nào không liên quan trực tiếp tới sự nâng đỡ hay vận chuyển?
A.Vi sợi B.Vi ống C.Lisosome D.Vách tế bào
Câu 33. 2-4 dinitrophenol (DNP) sẽ
A. Ngăn cản quá trình bơm H+ ra ngoài màng ti thể màng không thông qua
ATPase
B.Chuyển H+ vào lại chất nền ti thể mà không thông qua ATPase.
C. Ngăn quá trình chuyển hóa điện tử (e-) của màng ti thể và ATPase.
D. Làm ngưng quá trình oxy hóa màng ti thể.
Câu 34. Màng nguyên sinh chất có thể thấm tự do:
A. Nước B. Ion canxi C. Ion kali D. Ion clo
Câu 35. Một ion :
A.Có thể tự do qua màng tế bào.
B.Không thể tự do qua màng như nước.
C.Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế hoạt động.
D.Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế thụ động.
Câu 36. Hạch nhân (hay nhân con) có vai trò:
A. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B. Hình thành thoi vô sắc.
C. Nơi tích tụ tạm thời các RNA.
D. Nơi tổng hợp Protein của tế bào.
Câu 37. Phân tử phospholipid của màng tế bào gồm:
A.Hai đầu thích nước
B.Hai đầu kị nước
C.Một đầu thích nước và một đuôi đơn kị nước
D.Hai vùng tối và một vùng sáng dưới kính hiển vi điện tử.
Câu 38. Ý nghĩa của sự chết tế bào có chương trình:
A. Xảy ra đồng thời với sự phân bào để làm hài hòa quá trình phát triển mô
B. Phối hợp với sự phân bào đảm bào duy trì số lượng thích hợp tế bào
C. Đóng góp vào hệ thống miễn dịch
D. Cả 3 ý trên
Câu 39. Các chất có kích thước lớn đi vào tế bào nhờ:
A.Chúng có khả năng khuếch tán B.Chúng có khả năng thẩm thấu.
C.Khả năng hoạt tải của màng D.Khả năng biến dạng của màng.
Câu 40. Chức năng của bộ xương tế bào:
A. Chế biến. B. Phá vỡ.
C. Chuyển đổi năng lượng. D. Giúp Bào quan di chuyển.
Câu 41. Sự tiết nước mắt từ tế bào tuyến lệ được thực hiện bởi hiện tượng:
A. Xuất bào B. Nhập bào C. Thực bào D. Ẩm bào
Câu 42. Thụ thể tế bào bao gồm các nhóm:
A. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, khe sinap.
B. Hoạt hóa protein gắn trên màng, gắn kênh trên màng

Trang 36
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, hoạt hóa protein G


D.Xuyên màng, liên kết màng trong.
Câu 43. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vận chuyển chủ động.
A. Ngâm rau sống với nuớc muối rau nhanh bị héo .
B. Tại ống thận glucose trong ống nước tiểu được thu hồi về máu.
C. Khi xào rau, mỡ sẽ đi vào tế bào.
D.Ngâm rau muống chẻ vào nước, sợi rau cong lên.
Câu 44. Oligomycin ức chế tiểu phần nào của chuỗi truyền điện tử
A. I,II B. III C.IV D. ATPase.
Câu 45. Sản phẩm của sự dung hợp nhân tinh trùng và trứng là:
A.Một hợp tử đơn bội B.Một hợp tử lưỡng bội
C.Một hợp tử tam bội D.Một hợp tử đơn bội cộng với ba thể cực
Câu 46. Protein tổng hợp ở lưới nội chất có hạt được vận chuyển đến nơi nào
trong tế bào được kể ra sau đây?
A.Lisosome B.Thể Golgi C.Ti thể D.Lạp thể
2+
Câu 47. Bơm Ca trong màng lưới nội sinh chất nhẵn để tạo sự co duỗi cơ:
A. Không cần tiêu hao năng lượng, song vẫn có trường hợp phải tiêu dùng
năng lượng
B. Là loại vận chuyển trung gian, cần protein vận tải
C. Không cần vận tải viên
D. Là một loại protein màng
Câu 48. Lưới nội chất trơn:
A. Có màng lưới với thành phần cholesterol là 6%
B. Có ở chủ yếu tại tế bào cơ
C. Là hệ thống các túi chồng dẹt xếp chồng lên nhau thành một túi kín
D. Không thông với hệ thống lưới nội sinh chất có hạt.
Câu 49. Các ion qua màng tế bào theo cơ chế (hoặc theo các cơ chế):
A. Thụ động. B. Khuếch tán dễ
C. Khuếch tán dễ và hoạt động. D. Xuất bào và nhập bào
Câu 50. Thực bào là hiện tượng:
A.Chất rắn lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế bào chất.
B.Chất lỏng lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế bào chất.
C.Chuyển nước qua màng
D.Chuyển một ion qua màng
----------- HẾT ----------

Trang 37
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

ĐỀ THI MẪU SỐ 3
Câu 1. Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome.
C. Dịch trong suốt D. Mạng nội chất trơn
Câu 2. Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?
A. Ti thể B. Lisosome
C. Nhân D. Thể Golgi
Câu 3. Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
A. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống .
B. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C. Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 4. Bộ khung tế bào có vai trò gì?
A. Định hướng mọi hoạt động trao đổi chất.
B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi dự trữ các hạt ribosome.
D. Duy trì hình dạng tế bào.
Câu 5. Bào quan không có màng bao bọc trong tế bào Eukaryote:
A. Lisosome. B. Bộ xương tế bào.
C. Không bào C. Mạng nội chất.
Câu 6. Các phân tử phospholipid trong các màng sinh học sắp xếp thành?
A.Lớp đơn Phospholipid B. Lớp đôi Phospholipid
C.Lớp đơn protein D. Lớp đôi protein
Câu 7. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A.Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B.Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
C.Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D.Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 8. Đặc tính không phải của màng tế bào:
A.Thể khảm B.Các phân tử Protein bị giữ chặt trong màng
C.Không cân xứng D.Lớp đôi phospholipid
Câu 9. Cellulose là thành phần hoá học của thành tế bào:
A. Động vật và thực vật. B. Động vật và vi khuẩn.
C. Thực vật và một số nấm. D. Thực vật và một số động vật.
Câu 10. Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
A. Chức năng của tế bào B.Đời sống của tế bào
C.Tuổi của sinh vật D. Môi trường sống của sinh vật
Câu 11. Vi khuẩn E.coli không có:

Trang 38
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A.Bao nhân với hai màng đơn vị B.DNA


C.Ribosome D.Nhiễm sắc thể.
Câu 12. Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
A. Có kích thước bé. B. Sống kí sinh và gây bệnh.
C. Cơ thể chỉ có một tế bào. D. Chưa có nhân chính thức.
Câu 13. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Phospholipid và Protein B. Phospholipid và Peptidoglycan
C. Protein và Peptidoglycan. D. Peptidoglycan và Protein Histon.
Câu 14. Thành tế bào vi khuẩn của tế bào được cấu tạo từ :
A. Protein Histon B. Peptidoglycan
C. Cellulose D. Lipid.
Câu 15. Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
A. Giảm ma sát khi chuyển động. B.Giữ ẩm cho tế bào.
C.Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào. D. Bảo vệ tế bào.
Câu 16. Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là:
A. DNA kết hợp với Protein B. Plasmide
C. DNA không kết hợp với Protein Histon D.Cả A và B.
Câu 17. Hai tiểu đơn vị của ribosome ghép lại với nhau khi:
A. Tổng hợp Protein xong. B. Bắt đầu tổng hợp Protein.
C. Luôn ở trạng thái liên kết. D. Tổng hợp Protein hoàn thành
Câu 18. Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng:
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào
Câu 19. Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome
C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào.
Câu 20. Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi:
A. Ty thể B.Lạp thể C. Trung thể D. Lưới nội chất
Câu 21. Trong tế bào thể Golgi có vai trò:
A. Giúp tổng hợp Protein cho tế bào
B. Giúp hoạt động bài tiết của tế bào
C. Oxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho hoạt động sống của tế bào
D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và chất nhân
Câu 22. Ti thể có khả năng tự nhân đôi là do ti thể có chứa:
A. Nucleic acid B. Ribosome riêng
C. Enzyme hô hấp D. Protein riêng.
Câu 23. Enzyme hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
A. Chất nền B. Xoang ngoài
C. Màng ngoài D. Màng trong.
Câu 24. Thành tế bào có chức năng là:
A. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
B. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
C. Nơi định vị các Enzyme theo trình tự nhất định.

Trang 39
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

D. Ổn định hình dạng tế bào.


Câu 25. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương bởi:
A. Cầu nối hoá học B. Cầu nối hydrogen
C. Cầu nối kị nước D. Cầu liên bào
Câu 26. Vách tế bào thực vật có chức năng:
A.Khung cứng bảo vệ tế bào B.Trong sự phân hoá tế bào
C.Nối liền hai tế bào cạnh nhau D.Tất cả các chức năng tế bào
Câu 27. Bào quan không có ở tế bào động vật:
A. Màng B. Vách pectin - Cellulose C.Ti thể D. Trung thể
Câu 28. Bào quan nào không liên quan trực tiếp tới sự nâng đỡ hay vận chuyển?
A.Vi sợi B.Vi ống C.Lisosome D.Vách tế bào
Câu 29. Màng nguyên sinh chất có thể thấm tự do:
A.Nước B.Khí Oxi C. Carbon dioxide D. Tất cả đều đúng.
Câu 30. Màng nguyên sinh chất có thể thấm tự do:
A. Nước B. Ion canxi C. Ion kali D. Ion clo
Câu 31. Sự truyền thông tin qua khe sinap
A. Giữa các tế bào thần kinh hay giữa tế bào thần kinh và tế bào cơ
B. Cơ chất đặc hiệu là acetyl – CoA sẽ bơi qua khe sinap
C. Có thể bị ức chế bởi enzyme phân giải cơ chất tự do
D. Tất cả đều đúng
Câu 32. Câu nào sau đâu là sai khi nó về chu trình Kreb
A. Có thể dùng nguyên liệu là đường, acid béo hay amino acid
B. Tạo ra nhiều năng lượng nhất trong các quá trình cơ bản
C. Sản phẩm là ATP, NADH, FADH2
D. Cơ chất quan trọng nhất là Acetyl CoA
Câu 33. Rotenone sẽ ức chế phức hợp nào trong chuỗi truyền điện tử
A. I,II B.I C.III D.IV
Câu 34. Cyanide (Xyanua) sẽ
A. Bắt lấy oxi nguyên tử của phức hợp III
B. Liên kết với các nguyên tử sắt trong cytochrome C oxidase trong ty thể
C. Liên kết với ATPase, giảm mật độ ATP tạo ra.
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Trực phân khác gián phân ở chỗ
A. Không có thoi vô sắc B. Phân chia NST đều
C. Xảy ra tùy chu kì tế bào D. Không phân chia màng tế bào
Câu 36. Tín hiệu endocrine (nội tiết) không có đặc tính sau:
A. Lấy đích là các tế bào xa.
B. Được tạo ra từ các tế bào nội tiết.
C. Tác động kiểm soát lại chính tế bào tạo ra nó.
D. Theo đường tuần hoàn của máu và bạch huyết để đến các bộ phận trong
cơ thể.
Câu 37. Vi khuẩn bị mất thành tế bào thì
A. Sẽ không sống được B. Sẽ thành thể nguyên sinh

Trang 40
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Sẽ thành thể cầu D. Sẽ mất độc tính.


Câu 38. Lưới nội chất trơn
A. Phát triển nhiều ở tế bào gan và chứa các men có khả năng giải độc các
thuốc hoặc hợp chất độc hại.
B. Chuyển hóa các hormone chuyên biệt.
C. Liên kết chặt chẽ với nhân tế bào và sinh tổng hợp nhiều protein quan
trọng cho tế bào.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39. Chất nào có thể đi qua lớp đôi phospholipid
A. H2O, khí, CO2, N2 , ethanol B. HCl, H2O, khí, CO2, N2
C. CaCl2, NaCl D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Đặc điểm nào không có trong kiểu vận chuyển thụ động
A. Không cần năng lượng B. Qua kênh protein hay qua lớp đôi
phospholipid
C. Nhờ kênh ATPase D. Theo chiều nồng độ của chất tan
+ +
Câu 41. Kênh bơm H ,K ATP ở dạ dày là kênh
A. Kênh vận chuyển chủ động
B. Kênh vận chuyển chủ động ion H+ vào trong máu
C. Kênh vận chuyển thụ động H+ và phụ thuộc vào lượng thức ăn vào dạ
dày
D. Tất cả đều dúng
Câu 42. Điều nào sau đây không đúng khi nói về bơm Na+/K+
A. Tạo điện thế nghỉ trên màng
B. Bơm đưa 3 Na+ ra và 2 K+ vào
C. ATPase hoạt hóa, phân giải 1 phân tử ATP giải phóng năng lượng
D. Hoạt hóa kênh chuyển ion H+ và Cl- thứ phát.
Câu 43. Thụ thể tế bào bao gồm các nhóm:
A. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, khe sinap.
B. Hoạt hóa protein gắn trên màng, gắn kênh trên màng
C. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, hoạt hóa protein G
D.Xuyên màng, liên kết màng trong.
Câu 44. Điều nào sau đây không đúng khi nói về chu trình đường phân
(glycolysis)
A. Sản phẩm là pyruvic acid B. Xảy ra trên chất nền ti thể
C. Tạo ra ATP D. Tạo ra nguyên liệu cho chu trình Kreb.
Câu 45. Oligomycin ức chế tiểu phần nào của chuỗi truyền điện tử
A. I,II B. III C.IV D. ATPase.
Câu 46. 2-4 dinitrophenol (DNP) sẽ
A. Ngăn cản quá trình bơm H+ ra ngoài màng ti thể màng không thông qua
ATPase
B.Chuyển H+ vào lại chất nền ti thể mà không thông qua ATPase.
C. Ngăn quá trình chuyển hóa điện tử (e-) của màng ti thể và ATPase.
D. Làm ngưng quá trình oxy hóa màng ti thể.

Trang 41
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 47. Đặc diểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
A. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
B. Các Plasmide là những DNA vòng.
C. NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với Protein Histon.
D. Có các ribosome 70S nhưng không có các bào quan khác.
Câu 48. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 49. Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
A. Chuyển đổi năng lượng
B. Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp.
C. Phá vỡ.
D.Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 50. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
A. Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập
của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
B. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám
vào.
C. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cellulose.
D. Hai lớp màng kín.

----------- HẾT ----------

Trang 42
Sinh học tế bào _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Trang 43
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

BỘ CÂU HỎI SINH HỌC PHÂN TỬ


Biên soạn: Bùi Thanh Phong
Mai Thành Chung

BÀI 1. BÀI MỞ ĐẦU


I. CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Học thuyết trung tâm cho rằng TTDT
A. Không chuyển sang RNA được
B. Không chuyển từ RNA sang DNA được
C. Không chuyển từ protein sang acid nucleotide được
D. Được luân chuyển tự do trong tế bào
Câu 2. Học thuyết trung tâm
A. Nói về sự luân chuyển thông tin từ protein đến DNA
B. Do Francis Crick và James Watson phát biểu đầu tiên
C. Do James Watson phát biểu đầu tiên
D. Do Francis Crick phát biểu đầu tiên
Câu 3. Sinh học phân tử là khoa học nghiên cứu về
A. Cấu trúc hóa học của các phân tử sinh học
B. Chức năng của protein
C. Ảnh hưởng của các đột biến di truyền
D. Quan hệ giữa gen và sản phẩm của nó
Câu 4. Người khám phá ra acid nucleic là
A. F. Mieschier B. E. Chargaff C. G. Mendel D. F. Griffish
Câu 5. Học thuyết trung tâm
A. Do F. Crick phát biểu đầu tiên B. Do G. Mendel đề xuất
C. Do J. Watson phát biểu đầu tiên D. Do K. Mullis chứng minh
Câu 6. Ai là người xác nhận vai trò di truyền của DNA
A. Frederick Griffith B. Oswald Avery
C. Hershey và Chase D. Erwin Chargaff
Câu 7. Ai là người đưa ra mô hình xoắn kép của DNA
A. Frederick Griffith B. Hershey và Chase
C. Erwin Chargaff D. Watson và Crick
Câu 8. Bản đồ gen người khi hoàn chỉnh cho thấy có bao nhiêu gen mã hóa cho protein
A. 10.000 – 15.000 B. 15.000 – 20.000
C. 20.000 – 25.000 D. 25.000 – 30.000

Trang 1
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 9. Phát biểu của Francis Crick về sự lưu chuyển thông tin ở sinh vật
A. Thông tin đã chuyển sang protein thì không thể lấy lại được
B. Thông tin được lưu trữ trên RNA không thể chuyển sang DNA
C. Thông tin chỉ luân chuyển giữa các dạng acid nucleic khác nhau
D. Thông tin chỉ được lưu trữ trên DNA
Câu 10. Mô hình cấu trúc phân tử DNA được tìm thấy bởi
A. Gregor Mendel B. Watson và Crick C. Meselson và Stahl D. Nirenberg
Câu 11. Kỹ thuật Northern Blot nghiên cứu sự biểu hiện của
A. DNA B. RNA C. Protein D. RNA polymerase
Câu 12. Chip DNA được ứng dụng trong lĩnh vực
A. Giải trình tự DNA B. Phân lập DNA
C. Tạo DNA tái tổ hợp D. Chẩn đoán bệnh lý
Câu 13. Học thuyết trung tâm phát biểu về sự chuyển thông tin di truyền theo trật tự
A. Protein – RNA – DNA B. RNA – DNA – Protein
C. DNA – RNA – Protein D. RNA – RNA – Protein
Câu 14. Học thuyết có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của sinh học phân tử
A. Học thuyết di truyền B. Học thuyết phân tử
C. Học thuyết lai D. Học thuyết trung tâm
Câu 15. Kỹ thuật blotting đầu tiên được thực hiện
A. Western blot B. Northern blot C. Southern blot D. Eastern blot
Câu 16. Kỹ thuật nào dung để phân tích protein
A. Southern blot B. Northern blot C. Western blot D. Điện di trên gel agarose
Câu 17. Kỹ thuật Southern blot nghiên cứu sự biểu hiện của
A. DNA B. RNA C. Protein D. RNA polymerase
Câu 18. Theo học thuyết trung tâm, thông tin di truyền KHÔNG chuyển được giữa hai
phân tử nào:
A. DNA – RNA B. RNA – DNA C. DNA – Protein D. RNA – RNA
Câu 19. Kỹ thuật lai với RNA gọi là
A. Southern blot B. Northern blot C. Dot blot D. In situ
Câu 20. Kỹ thuật lai với DNA là
A. Southern blot B. Northern blot C. Dot blot D. In situ
II.CÂU HỎI NGẮN:
1. Học thuyết trung tâm phát biểu:____________________________________.
2. Học thuyết trung tâm cho rằng thông tin di truyền có tính chất:____________.
3. Học thuyết trung tâm nói về:_______________________________________.
4. Kỹ thuật Western blot được sử dụng để:_______________________________.
5. Sinh học phân tử là khoa học nghiên cứu về:____________________________.
6. Western blot được dùng để nghiên cứu:_______________________________.

Trang 2
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 2. DNA VÀ SAO CHÉP DNA


I. CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sự đa dạng của phân tử deoxyribo nucleotide acid được quyết định bởi:
A. Số lượng của các nucleotide.
B. Thành phần của các loại nucleotide tham gia.
C. Cấu trúc không gian của deoxyribose nucletide acid.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nucleotide xảy ra giữa các vị trí
cacbon:
A. 1’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
B. 5’ của nucleotide trước và 3’ của nucleotide sau.
C. 5’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
D. 3’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
Câu 3. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA được đảm
bảo bởi:
A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi pôlynucleotide.
B. Liên kết giữa các base và đường deoxyribose.
C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các base của 2 mạch.
D. Sự kết hợp của DNA với protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
Câu 4. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA được đảm bảo bởi:
A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste.
B. Tính yếu của các liên kết hydro trong nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của DNA.
D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.
Câu 5. DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được tìm thấy ở
A. Vi khuẩn B. Lạp thể C. Ti thể D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Sinh vật có RNA đóng vai trò là vật chất di truyền là:
A. Vi khuẩn. C. Một số loại vi khuẩn.
B. Virus. D. Một số loại virus.
Câu 7. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:
A. Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nucleotide.
B. Trình tự của các nucleotide trên gen quy định trình tự của các amino acid.
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.

Trang 3
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các nitrogen base.
Câu 8. Trong quá trình nhân đôi của DNA, enzyme DNA polymerase tác động theo cách
sau:
A. Dựa trên phân tử DNA cũ để tạo nên 1 phân tử DNA hoàn toàn mới, theo
nguyên tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử DNA mẹ để
hình thành nên các phân tử DNA con bằng cách lắp các nucleotide theo nguyên tắc bổ
sung.
C. Enzym DNA polymerase chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử DNA
theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử DNA để quá trình nhân đôi diễn ra
nhanh chóng hơn.
Câu 9. Hai mạch DNA mới được hình thành dưới tác dụng của enzym polymerase dựa
trên 2 mạch của phân tử DNA cũ theo cách:
A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’ (của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’ (của mạch mới).
C. Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát
triển theo hướng từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng
của enzym.
Câu 10. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn DNA được tổng hợp một cách liên tục trên DNA cũ trong quá trình nhân
đôi.
B. Một phân tử RNA thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của
gen.
C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch
của DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn RNA ribosome được tổng hợp từ các gen của nhân con.
Câu 11. Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:
A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA,
duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp.
D. A và B đúng.
Câu 12. Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất:
A. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy
định tính trạng.
B. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein
như gen điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
C. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA
thông tin, vận chuyển và ribosome.
D. Là một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền.
Câu 13. Chức năng nào dưới đây của DNA là không đúng:

Trang 4
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein.
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ
thể.
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch
liên tục dưới tác dụng của enzym DNA ligase.
B. Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một
mạch của DNA mẹ trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều tác động của các
enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
C. Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một
mạch của DNA mẹ, trên đó enzym DNA polymerase di chuyển theo chiều các enzym tháo
xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
D. Do kết quả của sự nhân đôi, 2 DNA mới được tổng hợp từ DNA mẹ theo nguyên
tắc bán bảo toàn.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Cơ chế nhân đôi của DNA đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
B. Phân tử DNA đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm
nhiễm.
C. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết bền
vững do đó tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu
trúc DNA.
D. Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi
đảm bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xác.
Câu 16. Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: …ATG
CAT GGC CGC A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới được hình thành từ đoạn mạch
khuôn này sẽ có trình tự:
A. …ATG CAT GGC CGC A… C. …UAC GUA CCG GCG U…
B. …TAC GTA CCG GCG T… D. …ATG CGT ACC GGCGT…
Câu 17. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:
A. Helicase C. Topoisomerase II
B. 3’-5’ exonuclease D. Telomerase
Câu 18. Khẳng định nào đúng về operon:
A. Operon luôn luôn có 3 gen
B. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promoter
C. Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã
D. Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon
Câu 19. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:
A. Primase C. Helicase
B. DNA polymerase III D. SSB protein
Câu 20. Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
A. Cộng hóa trị và hidro B. Hydro và ion

Trang 5
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Cộng hóa trị và ion D. Hydro và kị nước


Câu 21. Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép:
A. Helicase B. Ligase C. Topoisomerase II D. Primase
Câu 22. Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA:
A. Helicase B. 3’-5’ exonuclease C. Ligase D. Primase
Câu 23. Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép:
A. RNA polymerase III C. Ligase
B. 3’-5’ exonuclease D. Primase
Câu 24. Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép:
A. DNA polymerase III C. Primase
B. Ligase D. Tất cả đều đúng
Câu 25. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
A. Primase C. RNA polymerase
B. DNA polymerase D. Tất cả đều sai
Câu 26. Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Prokaryote và Eukaryote:
A. Sao chép và sữa chữa mRNA xảy ra sau phiên mã
B. Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
C. RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ điểm
bắt đầu phiên mã
D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không
có vai trò:
A. Phiên mã B. Sửa sai bằng cách cắt bỏ
C. Tháo xoắn DNA D. Tái tổ hợp DNA
Câu 28. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào:
A. Nhân, bộ máy Golgi, ty thể B. Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất
C. Nhân, ty thể, lục lạp D. Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
Câu 29. Protein SSB trong sao chép DNA được viết tắt từ:
A. Simple strand binding C. Single strandline bind
B. Simple strandline binding D. Single strand binding
Câu 30. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đường desoxyribose gắn với
phosphate, với nhóm hydroxyl (OH) và với base nitrogen.
A. C1’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
B. C3’ với base nitrogen, C1’ với OH, C5’ với phosphate.
C. C5’ với base nitrogen, C3’ với OH, C1’ với phosphate.
D. C2’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
Câu 31. Để nối hai đoạn Okazaki của DNA, trình tự nào về hoạt động của các enzyme dễ
chấp nhận hơn cả? Cho rằng cả hai đoạn đều đã được tạo ra.
A. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase I (polymerase), ligase.
B. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase III, ligase.
C. Ribonuclease, polymerase III, ligase.
D. Primase, polymerase I, ligase.
Câu 32. Enzyme Topoisomerase có vai trò:

Trang 6
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Tách mạch tạo chẻ ba sao chép DNA.


B. Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba sao chép để tháo xoắn.
C. Sửa sai.
D. Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki.
Câu 33. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nucleotide được tạo nên từ 3 thành
phần. Thành phần nào trong số đó có thể tách ra khỏi nucleotide mà không làm mạch đứt
rời:
A. Đường B. Phosphate C. Base nitơ D. Cả A và C
Câu 34. Nếu một trong những enzyme sau đây vắng mặt thì không có nucleotide nào được
gắn vào chẻ ba sao chép. Enzyme nào trong số này:
A. Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa). C. Polymerase III.
B. Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’--->3’). D. DNA ligase.
Câu 35. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
A. Base nitơ và nhóm phosphate.
B. Base nitơ, nhóm phosphate và đường 5C.
C. Đường 5C và adenine hay uracil.
D. Đường 5C, nhóm phosphate và purine.
Câu 36. Đoạn okazaki không có đặc tính
A. Đoạn gắn tạo ra do sao chép không liên tục B. Loop
C. Kích thước từ 40 – 2000 base D. Nằm trên sợi muộn.
Câu 37. Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh
A.DNA được cấu tạo từ N14 và N15
B. DNA có cấu trúc xoắn kép
C. DNA được sao chép theo cơ chế bán bảo tồn
D. DNA được sao chép theo cơ chế bảo tồn
Câu 38. Phương trình phản ứng sao chép
A. d(NMP)n + dNTP → d(NMP)n+1 + PPi
B. d(NDP)n + dNTP → d(NDP)n+1 + PPi
C. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + Pi
D. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + PPi
Câu 39. Yếu tố nào KHÔNG tham gia quá trình sao chép DNA
A. Khuôn mẫu B. RNase H C. Mg2+ D. Mn2+
Câu 40. Vai trò của RNase H trong sao chép DNA
A. Không tham gia quá trình sao chép B. Tổng hợp mồi
C. Thủy giải mồi D. Tổng hợp sợi muộn
Câu 41. Khi sao chép, DNA sợi mới được tổng hợp theo chiều
A. 3’- 5’ B. 5’- 3’
C. 3’- 5’ trên sợi sớm và 5’- 3’ trên sợi muộn D. Cả hai chiều
Câu 42. Vai trò của DNA ligase trong sao chép DNA
A. Tổng hợp DNA trên sợi muộn B. Nối các đoạn okazaki
C. Tách các đoạn okazaki D. Nối các mồi
Câu 43. Bước nào không có trong sao chép sợi muộn
A. Tổng hợp mồi B. Tổng hợp đoạn Okazaki

Trang 7
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Nối các mồi D. Nối các đoạn Okazaki


Câu 44. Sao chép DNA mạch thẳng gặp vấn đề gì?
A. Không có Ori B. Sản phẩm bị ngắn dần
C. Không có chỗ gắn mồi D. Mồi không bị phân hủy khi kết thúc sao chép
Câu 45. Enzyme DNA polymerase sao chép DNA ti thể ở nhân thật là:
A. Anpha B. Beta C. Delta D. Gama
Câu 46. Một đơn vị cấu trúc DNA bao gồm
A. Base nitơ, Đường 5C, gốc photphat
B. Base nitơ, đường 6C, gốc photphat
C. Đường 5 C, gốc photphat
D. Base nitơ, gốc photphat
Câu 47. Phage T7 giải quyết vấn đề sao chép DNA thẳng nhờ
A. Vòng hóa bộ gen nhờ trình tự cos B. Trình tự telomere
C. Sao chép lăn vòng D. Thành lập phức nối nhờ trình tự cos
Câu 48. Ổn định sợi đơn DNA là chức năng của
A. Protein N B. Protein B C. Protein SSB D. Rep protein
Câu 49. DNA được cấu tạo từ gốc photphat, base nitơ và
A. Đường ribose 6C B. Đường deoxyribose 6C
C. Đường deoxyribose 5C D. Đường ribose 5C
Câu 50. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào
A. Nhân, ty thể, lục lạp B. Nhân, bộ máy Golgi, ty thể
C. Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất C. Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
Câu 51. Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép (3) Tháo xoán
DNA (4) Lắp nucleotide (5) Gắn mồi. Chọn thứ tự đúng:
A. 2-1-4-3-5 B. 1-2-5-4-3 C. 2-1-4-5-3 D. 3-1-2-5-4.
Câu 52. Sao chép lăn vòng DNA mới ở dạng
A. Xoắn B. Vòng C. Thẳng D. Siêu xoắn.
Câu 53. Primase hoạt động với sự hỗ trợ của
A. Protein N B. Protein SSB C. Protein histon D. Protein B
Câu 54. Replicon là
A. Đơn vị sao chép B. Đơn vị sao chép C. Primer (mồi) D. Chu kỳ sao chép
Câu 55. Vai trò của helicase trong sao chép DNA
A. Không tham gia quá trình sao chép B. Tổng hợp mồi
C. Thủy giải mồi D. Tách mạch DNA sợi đôi
Câu 56. Yếu tố nào nhận biết điểm khởi đầu sao chép DNA ở E. coli
A. DNA polymerase B. Primase C. RNA polymerase D. Protein B.
Câu 57. Yếu tố nào cần thiết cho quá trình sao chép DNA ở E.coli
A. DNA topoisomerase B. Mồi DNA
C. Rectrictions enzyme D. RNA polymerase
Câu 58. Yếu tố nào KHÔNG tham gia vào quá trình sao chép DNA ở vi khuẩn
A. DNA polymerase không phụ thuộc RNA B. Primase
C. SSB protein D. Topoisomerase
Câu 59. Mồi RNA được tổng hợp khi

Trang 8
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Protein B nhận diện điểm OriC


B. SSB – protein làm căng hai mạch DNA
C. Protein N nhận diện primase
D. DNA polymerase III bắt đầu sao chép
Câu 60. Sinh tổng hợp sợi sớm và sợi muộn được điều hòa bởi
A. DNA polymerase V B. SSB protein
C. Chu kỳ tế bào D. Sự tạo nút thắt (loop) ở sợi muộn.
Câu 61. Sự sao chép DNA bị chặn khi
A. Rep – protein gắn với DNA gốc
B. DNA ligase nối các đầu của polynucleotide đã hình thành
C. SSB protein tách khỏi DNA
D. Topoisomerase II tách hai phân tử DNA lồng ghép vào
Câu 62. Điều nào không đúng với DNA ligase
A. Hình thành liên kết phosphodiester giữa các polynucleotide
B. Cần thiết cho việc sữa chữa các DNA hư hỏng
C. Loại bỏ mồi
D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 63. DNA polymerase đóng vai trò sửa chữa của tế bào nhân thật
A. I B. II C. α D. β
Câu 64. Ý nào đúng với đoạn Okazaki ở tế bào nhân nguyên thủy
A. Gồm khoảng 1000 – 2000 base B. Được nối bằng DNA ligase
C. Nối lại với nhau tạo thành sợi sớm D. A và B đúng
Câu 65. Vị trí Origin
A. Điểm khởi đầu sao chép B. Được nhận diện bởi protein B
C. Gồm khoảng 254 cặp base D. Tất cả đều đúng
Câu 66. Primase là enzyme
A. Tự bản thân không hoạt động được B. Gồm nhiều N – protein
C. Còn gọi là primosome D. Lấp đầy các GAP bằng các dNTP.
Câu 67. Phage λ sao chép bộ gen của nó theo kiểu
A. Theta B. Theta và lăn vòng C. Sao chép DNA thẳng D. Sao chép DNA vòng
Câu 68. Chọn ý đúng với vị trí origin (OriC)
A. Tạo chạc ba sao chép B. Điểm bắt đầu cho sự tổng hợp DNA
C. Chỉ có ở tế bào nhân nguyên thủy D. Do SSB – protein nhận biết
Câu 69. Chọn ý sai trong thí nghiệm Meselson và Stahl
A. Thế hệ F0 được nuôi trên môi trường N15
B. Thế hệ F1 được nuôi trên môi trường N14
C. DNA được li tâm trong thang nồng độ CsCl
D. Kết quả li tâm F1 có hai băng khác nhau
Câu 70. Sao chép DNA ở nhân nguyên thủy
A. Tốc độ di chuyển của DNA polymerase chậm (khoảng 50 nu/giây)
B. Có nhiều replicon
C. Có sự tham gia của DNA polymerase III
D. Có trên 2000 chạc ba sao chép.

Trang 9
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 71. Vai trò của Topoisomerase II


A. Tháo xoắn DNA
B. Tổng hợp sợi muộn
C. Tạo phức với primase để tổng hợp mồi RNA
D. Tách hai phân tử DNA mạch kép lồng vào nhau.
Câu 72. Yếu tố nào không cần thiết cho quá trình sao chép DNA ở tế bào E.coli
A. Khuôn mẫu B. Mồi RNA C. Restriction enzyme D. DNA polymerase
Câu 73. Enzyme nào không có hoạt tính exonuclease theo chiều 5’ – 3’
A. DNA polymerase I B. DNA polymerase II
C. DNA polymerase III D. DNA polymerase α
Câu 74. DNA polymerase không đóng vai trò sữa chữa DNA ở tế bào nhân nguyên thủy
A. I B. II C. III D. α
Câu 75. Chọn ý Sai trong sao chép DNA ở tế bào nhân thật
A. Tốc độ di chuyển của DNA polymerase chậm (khoảng 50 nu/giây)
B. Có nhiều replicon
C. Tốc độ sao chép DNA nhân thật nhanh hơn rất nhiều so với E.coli
D. Sợi muộn được tổng hợp liên tục nhờ DNA polymerase
Câu 76. Chọn tổ hợp sai
A. Protein B – nhận biết điểm Ori B. Helicase – tháo xoắn mạch chậm
C. DNA polymerase III – Tổng hợp DNA D. SSB protein – tách hai mạch DNA
Câu 77. Cơ chế sửa sai trong sao chép ở tế bào nhân thật
A. Hướng sao chép 3’ – 5’
B. DNA polymerase III vừa polymer hóa vừa có hoạt tính exonuclease
C. Đột biết xảy ra với tần suất cao
D. Hoạt tính exonuclease chỉ có ở DNA polymerase δ và ε
Câu 78. Enzyme nào giúp loại đoạn mồi RNA ra khỏi chuỗi DNA ở tế bào nhân nguyên thủy
A. DNA polymersase III B. DNA ligase
C. DNA polymerase I D. Topoisomerase
Câu 79. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, phức hợp protein primosome có nhiệm vụ
A. Ổn định mạch đơn B. Tháo xoắn DNA
C. Tổng hợp đoạn mồi RNA D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide
Câu 80. Cơ chế sửa sai DNA trong quá trình tự nhân đôi được bảo đảm thông qua vai trò của
enzyme
A. Helicase B. Topoisomerase C. DNA gyrase D. DNA polymerase
Câu 81. DNA sao chép theo cơ chế bán bảo tồn vì từ một gen ban đầu tạo ra
A. Hai mạch đơn DNA chứa các nu cũ mới xen kẽ
B. 1 gen con hoàn toàn mới, 1 gen con hoàn toàn cũ
C. 2 gen con, mỗi gen chứa một mạch DNA mới, một mạch DNA cũ
D. 2 gen con hoàn toàn mới
Câu 82. DNA polymerase đóng vai trò sửa chữa của tế bào nhân thật
A. I B. II C.α D.β
Câu 83. Điểm khởi đầu sao chép là
A. Nút khởi đầu sao chép B. Chạc ba sao chép

Trang 10
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Vị trí Origin D. Vị trí Okazaki


Câu 84. Primase bắt đầu hoạt động khi;
A. N- protein nhận diện vị trí gắn mồi B. N- protein nhận diện được Ori
C. Protein- B nhận diện được Ori D. Tạo phức hợp với các chuỗi polypeptid
Câu 85. Cơ chế sửa sai DNA trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của
enzyme
A. Helicase B. Topoisomerase C. DNA gyrase D. DNA polymerase
Câu 86. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzyme polymerase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các sợi đơn DNA sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái
kết hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử DNA
C. Tổng hợp mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide
Câu 87. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzyme primase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các sợi đơn DNA sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái
kết hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử DNA
C. Tổng hợp mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide
Câu 88. Sao chép DNA ở nhân nguyên thủy không có đặc tính nào sau đây:
A. Tốc độ di chuyển của DNA polymerase chậm (khoảng 50 nu/giây)
B. Có nhiều replicon
C. Đoạn Okazaki có kích thước 1000- 2000 base
D. Có nhiều chạc ba sao chép
Câu 89. Thí nghiệm của Meselson và Stahl, ở thế hệ F2 sau khi ly tâm DNA trên thang CsCl2
sẽ thu được:
A. Một băng nguyên thủy N15 B. Một băng N14
14,5
B. Một băng N D. Một băng N15 và một băng N14,5
Câu 90. Ở E.coli, quá trình sao chép bắt đầu khi:
A. DNA polymerase III được kích hoạt B. Đoạn mồi được tổng hợp
B. Protein B nhận biết được điểm OriC D. Hai mạch của sợi DNA ra
Câu 91. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzyme topoisomerase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các sợi đơn DNA sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái
kết hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử DNA
C. Tổng hợp mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide.
Câu 92. Mỗi đơn vị sao chép trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote được gọi là:
A. Điểm Ori B. Replicon C. Codon D. Okazaki
Câu 93. DNA polymerase không đóng vai trò sao chép ở nhân thật
A.DNA polymerase α B. DNA polymerase γ
C. DNA polymerase λ D. DNA polymerase ε
Câu 94. Helicase là enzyme:

Trang 11
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Gồm nhiều N- protein


B. Hoạt động không cần cung cấp ATP
C. Thủy phân ATP làm tăng tốc độ tách hai sợi đơn DNA
D. Tháo xoắn âm
Câu 95. Vai trò của SSB – protein
A. Tháo xoắn DNA B. Tổng hợp mồi
C. Ổn định sợi đơn DNA D. Nhận biết điểm Ori
II. CÂU HỎI NGẮN
1. ADN polymerase đóng vai trò sửa chữa ở tế bào nhân thật là: ______________
2. Ezyme primase tổng hợp đoạn_______ có đầu _____ bổ sung được với mạch ADN
khuôn.
3. Vị trí cos trong bộ gen của phage lambda khi xâm nhiễm vào trong tế bào E.Coli sẽ
______ và tránh bị_______ của vi khuẩn.
4. Rep-protein thuộc nhóm enzyme __________ có vai trò________.
5. ADN polymerase chịu trách nhiệm sao chép chính ở E.Coli là __________.
6. ADN polymerase chịu trách nhiệm sao chép NST ở tế bào nhân thật là______________
7. ADN polymerase tham gia sao chép có hoạt tính ____________________.
8. ADN sao chép theo cơ chế________________, vì từ một gen ban đầu tạo
ra_________________, mỗi gen con chứa ________________ và_____________.
9. Các yếu tố cần thiết cho sự sao chép ADN________________, _____________ và
________________________.
10. Khi sao chép ADN được tổng hợp mới theo chiều ______________.
11. Sao chép ADN mạch thẳng gặp vấn đề gì _________________.
12. Thí nghiệm Messelson- Stahl đã chứng minh _________________.
13. Vai trò của ADN ligase trong sao chép ADN___________________.
14. Vai trò của helicase trong sao chép ADN__________________.
15. Nút sao chép còn gọi là __________________
16. ADN polymerase ở retrovirus không có hoạt tính_______________.
17. Quá trình sao chép ADN ở E.Coli tạo nên cấu trúc________________và cứ 10 base được
sao chép thì 2 sợi ADN gốc phải vặn xoắn 1 vòng tạo __________.
18. Hoạt tính 3’ —> 5’ exonuclease của ADN polymerase còn gọi là hoạt tính____.
19. Vai trò của ARNse H trong sao chép ADN ___________.
20. E.coli có mấy loại ADN polymerase__________________.
21. Topoisomerase II có vai trò _________________.
22. Sự ổn định rất cao của thông tin di truyền nhờ cơ chế_________và _________.

Trang 12
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 3: RNA VÀ PHIÊN MÃ


I. CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Gen không phân mảnh có
A. Cả exon và intron. B. Vùng mã hoá không liên tục.
C. Vùng mã hoá liên tục. D. Các đoạn intron.
Câu 2. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 3. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. Nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. Một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 4. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một
phân tử RNA được gọi là
A. Codon. B. Gen C. Anticodon. D. Mã di truyền.
Câu 5. Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 6. Gen là một đoạn của phân tử DNA
A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polypeptide hay phân tử RNA.
B. Mang thông tin di truyền của các loài.
C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein.
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid.
Câu 7. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen.
Câu 8. Intron là
A. Đoạn gen mã hóa aa B. Đoạn gen không mã hóa trình tự các aa
C. Gen phân mảnh xen kẽ các exon D. Đoạn gen mang tín hiệu KT PHIÊN MÃ
Câu 9. Vùng mã hoá của gen là vùng
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. Mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

Trang 13
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 10. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG,
điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 11. Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là
A. Nucleotide. B. Bộ ba mã hóa. C. Triplet. D. Gen.
Câu 12. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên DNA được gọi là
A. Gen. B. Codon. C. Triplet. D. Amino acid.
Câu 13. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. Ribosome. B. Tế bào chất. C. Nhân tế bào. D. Ti thể.
Câu 14. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. Mạch mã hoá. B. mRNA. C. Mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA?
A. mRNA có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
C. mRNA có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
D. mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
Câu 16. Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. Sinh vật có DNA mạch kép.
C. Sinh vật nhân chuẩn, virus. D. Virus, vi khuẩn.
Câu 17. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là
A. Codon. B. Amino acid. B. Anticodon. C. Triplet.
Câu 18. RNA được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 19. Loại acid nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. DNA.
Câu 20. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. Tự sao, tổng hợp RNA, dịch mã. B. Tổng hợp DNA, dịch mã.
C. Tự sao, tổng hợp RNA. D. Tổng hợp DNA, RNA.
Câu 21. Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. Kết thúc bằng Met. B. Bắt đầu bằng amino acid Met.
C. Bắt đầu bằng acid formin-Met. D. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tRNA.
Câu 22. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. Protein C. RNA D. DNA
Câu 23. Trong quá trình phiên mã, RNA-polimerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gen
tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Câu 24. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều
nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 25. Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. DNA-polimerase. B. Restrictase. C. DNA-ligase. D.RNA-polimerase.

Trang 14
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 26. Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme
với promotor:
A.  B.  C.  D. 
Câu 27. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
A. Primase B. DNA polymerase C. RNA polymerase D. Tất cả đều sai
Câu 28. RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất
chung:
A. Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi B. Không có hoạt tính exonuclease
C. Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’ trên DNA D. Cả A và B đều đúng
Câu 29. Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:
A. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B. Mồi, RNA polymerase
C. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D. Cả A và B đều đúng
Câu 30. Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã:
A. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B. Mồi, RNA polymerase
C. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D. Cả A và B đều đúng
Câu 31. Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote:
A. Operon B. Nucleosome C. Plasmid D. Episome
Câu 32. Encanher phiên mã có thể nằm ở:
A. Vùng 5’ của gen B. Vùng 3’ của gen
C. Trong vùng intron của gen D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Đơn vị lớn của ribosome Prokaryote là:
A. đơn vị 30S B. đơn vị 40S C. đơn vị 50S D. đơn vị 60S
Câu 34. Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
A. Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase.
B. Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptase.
C. Bộ gen RNA mạch đơn và DNA- polymerase.
D. Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase.
Câu 35. Trong phiên mã ở Eukaryote, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để
tổng hợp mRNA:
A. DNA polymerase. B. RNA polymerase.
C. RNA polymerase II. D. RNA polymerase I.
Câu 36. Exon là:
A. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
B. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
C. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
D. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
Câu 37. Intron là:
A. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
B. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
C. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ
D. Trình tự DNA không được phiên mã
Câu 38. Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra
khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:

Trang 15
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA.


Câu 39. Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại
A. 80 S. B. 70S C. 60S. D. 40S

Câu 40. Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế


A. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> RNA mạch đơn.
B. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> DNA mạch kép.
C. RNA mạch đơn –> RNA - cDNA lai –> DNA mạch kép.
D. RNA mạch đơn –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép.
Câu 41. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa DNA và RNA:
A. Mạch kép và mạch đơn. C. Thymine và Uracil.
B. Desoxyribose và ribose. D. Polynucleotide.
Câu 42. Các nucletotide lạ sẽ xuất hiện ở
A. mRNA trưởng thành B. pre - mRNA C. tRNA D. rRNA 5S
Câu 43. RNA đóng vai trò trong hệ thống tế bào như là :
A. Là chìa khóa kiểm soát thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
B. Cơ chế khuếch đại Thông Tin Di Truyền từ DNA đến Protein
C. Xác nhận sự đa dạng của trình tự DNA
D. Tất cả đều đúng
Câu 44. RNA khác DNA ở điểm nào sau đây
A. Mạch đơn – mạch đôi B. Đường ribose – đường deoxyribose
C. Có ribose nu loại U D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Tiểu đơn vị lớn 60S của tế bào nhân thật có
A. 28 S và 5,8 S và 5S và 49 protein C. 28 S và 18 S và 5S và 49 protein
B. 23 S và 58 S và 5S và 49 protein D. 28 S và 16 S và 5S và 49 protein
Câu 46. rRNA 23S có
A. 2900 base C. 4800 base
B. 2800 base D. 1900 base
Câu 47. Qúa trình methyl hóa cấu trúc bậc 1 của rRNA có đặc điểm
A. Bảo tồn ở RNA trưởng thành C. Methyl hóa ở vị trí 2’ của đường ribose
B. Methyl hóa ở base khởi đầu D. Tất cả đều đúng.
Câu 48. ở tế bào nhân nguyên thủy, 16s rRNA được cắt bởi enzyme:
A. RNase III B. RNase M5 C. RNase E D. RNase P
Câu 49. Base biến đổi (base hiếm) thường gặp ở
A. rRNA B. mRNA C. tRNA D. hnRNA
Câu 50. Codon hiếm ảnh hưởng đến quá trình
A. Phiên mã B. Dịch mã C. Sao chép DNA D. Sửa lỗi
Câu 51. Promoter là
A. Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã
B. Ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC.
C. Ở vi khuẩn gồm trình tự - 35 và trình tự -10
D. Là nơi gắn yếu tố sigma của vi khuẩn
Câu 52. Lõi xúc tác của RNA polymerase là

Trang 16
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. αββ’ B. α2ββ’ C. αβ2β’ D. αββ’2


Câu 53. Trong phiên mã
A. RNA có trình tự giống sợi mã hóa của DNA
B. RNA có trình tự giống sợi khuôn của DNA
C. Promoter nằm theo hướng 3’ – 5’
D. Promoter nằm trên sợi khuôn
Câu 54. Sợi phiên mã không
A. Cần khuôn từ một trong hai mạch của phân tử DNA
B. Cần RNA polymerase
C. Cần ATP, GTP, CTP, UTP.
D. Cần mồi
Câu 55. Sự methyl hóa rRNA không có đặc điểm
A. Enzyme RNA – methylase xúc tác
B. Xảy ra trong biến đổi cấu trúc bậc 1 RNA
C. S-adenosine methionine là cơ chất
D. Những vị trí methyl hóa sẽ bị loại bỏ khi xử lý pre – RNA
Câu 56. Đặc điểm mRNA nhân sơ
A. Được dịch mã sao khi phiên mã hoàn tất B. Cần biến đổi hậu phiên mã
C. Tuổi thọ ngắn hơn 2 phút D. Monocistron
Câu 57. Cho (1) Hộp TATA (2) Hộp GC (3) Hộp CAAT (4) Hộp TTGACA. Promoter
nhân nguyên thủy
A.1-3-2 B.1-4 C.1-4-2 D.1-2-3-4.
Câu 58. Cấu trúc bậc 1 điển hình của rRNA
A. Methyl hóa B. Formyl hóa
C. Lắp ráp với protein D. Lắp ráp với rRNA khác
Câu 59. Cấu tạo RNA
A. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C)
B. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, T, G, C)
C. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, T, G, C)
D. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C)
Câu 60. Số loại RNA polymerase có ở tế bào nhân thật
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 61. Qúa trình tạo RNA từ khuôn mẫu DNA gọi là:
A. Điều hòa B. Sao chép C. Phiên mã D. Dịch mã
Câu 62. Codon vô nghĩa
A. GUG B. AUU C. UAA D. AUG
Câu 63. Vai trò của spliceosome là
A. Xử lý pre – tRNA thành tRNA
B. Cắt nối mRNA tế bào nhân thật tạo mRNA trưởng thành
C. Xử lý pre – rRNA thành rRNA
D. Điều chỉnh hoạt tính của snRNP
Câu 64. Đuôi polyA đầu 3’ – mRNA không có vai trò:
A. Vận chuyển mRNA ra tế bào chất

Trang 17
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. Vòng hóa mRNA giúp tái sử dụng ribosome


C. Cắt loại intron, nối exon
D. Bảo vệ mRNA
Câu 65. Đuôi poly – A có ở loại RNA nào
A. mRNA của Eukaryote B. mRNA của Prokaryote
C. rRNA D. mRNA của cả Eukaryote và Prokaryote
Câu 66. Tính chất nào KHÔNG phải của tất cả các RNA
A. Mạch đơn polynuleotide B. Đường pentose (5C) là ribose
C. Thay nu T bằng nu U D. Có liên kết hidro giữa T = T
Câu 67. Cấu tạo từ 31 phân tử protein, 1 phân tử rRNA 23S, 1 phân tử rRNA 5S là tiểu
đơn vị:
A. 50S B. 30S C. 60S D. 40S
Câu 68. Cấu tạo từ 49 phân tử protein, 1 phân tử rRNA 28S, 1 phân tử rRNA 5,8S, 1
phân tử rRNA 5S là tiểu đơn vị
A. 60S B. 40S C. 50S D. 30S
Câu 69. Tiểu đơn vị 40S của tế bào nhân thật
A. 31 phân tử protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S
B. 21 phân tử protein, 1 rRNA 16S
C. 49 phân tử protein. 1 rRNA 28S, 1 rRNA 5,8S, 1 rRNA 5S.
D. 33 phân tử protein, 1 rRNA 18S
Câu 70. Quá trình methyl hóa nhờ RNA – methylase chỉ xảy ra ở
A. mRNA B. Pre – rRNA C. tRNA D. scRNA
Câu 71. Tính chất nào KHÔNG đặc hiệu cho tRNA.
A. Chiều dài khoảng 73 – 93 nucleotide
B. Mạch đơn cuộn lại thành chiếc lá chẻ ba
C. Đầu mút 3’ kết thúc CCA gắn amino acid
D. Một đoạn tRNA có thể mang nhiều amino acid khác nhau
Câu 72. Ở tế bào nhân thật, quá trình nào xảy ra tại đầu 3’ của RNA.
A. Gắn Guanin triphosphate B. Methyl hóa
C. Gắn đuôi poly A D. Gắn trình tự - CCA
Câu 73. Trình tự nhận diện vị trí gắn poly A ở mRNA tế bào nhân thật.
A. CpG B. GUGUGU C. AUCGAUCG D. AAUAAA
Câu 74. Ribosome ở vi khuẩn có hệ số lắng
A. 50S B. 60S C. 70S D. 80S
Câu 75. Nguyên tắc xác định cho quá trình cắt intron là
A. UC – GA B. AU – GC C. GU – AG D. GU – UC
Câu 76. Spliceosome là phức hợp protein
A. scRNA B. snRNA C. rRNA D. Trna
Câu 77. tRNA hình thành cấu trúc lá chẻ ba do
A. Gen mã hóa tRNA quy định B. Các base biến đổi
C. Biến đổi từ pre – rRNA D. Hình thành liên kết Hidro nội phân tử.
Câu 78. Quá trình khởi đầu phiên mã bắt đầu tại:
A. Bộ ba khởi đầu B. Vùng khởi đầu (promoter)

Trang 18
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Trình tự tăng cường D. Bong bóng phiên mã


Câu 79. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với quá trình phiên mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ
A. Phiên mã tiến hành khi RNA polymerase bám vào vùng khởi động
B. Phiên mã và dịch mã có thể xảy ra đồng thởi
C. Nhiều loại RNA polymerase chịu trách nhiệm tổng hợp các loại RNA
D. Quá trình tổng hợp RNA chỉ bắt đầu từ dấu xuất phát
Câu 80. Quá trình phiên mã bắt đầu tại:
A. Promoter C. Hộp GC
B. Hộp TATA D. Vị trí +1
TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN
Câu 81. Nhiều bộ ba mã hoá cho 1 acid amin:
A. Là những bộ ba vô nghĩa C. Không xảy ra
B. Là những bộ ba đồng nghĩa D. Chỉ đúng với Met và Tryp
Câu 82. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với tế bào nhân thật:
A. Phiên mã và dịch mã không xảy ra đồng thời
B. mRNA chứa thông tin nhiều gen
C. Phiên mã và xử lý pre-mRNA có thể xảy ra đồng thời
D. Phiên mã kết thúc khi gặp trình tự kết thúc
Câu 83. DNA có khả năng dị xúc tác vì có thể:
A. Nhân đôi C. Bị cắt bởi DNase
B. Sửa sai D. Làm khuôn tổng hợp RNA
Câu 84. Bước nào không có trong quá trình phiên mã:
A. RNA polymerase nhận diện promoter
B. DNA được tháo xoắn cục bộ
C. RNA polymerase di chuyển đến vị trí cục bộ
D. Topoisomerase I tách RNA ra khỏi DNA
Câu 85. Quá trình phiên mã bắt đầu tại:
A. Promoter B. Hộp TATA C. Hộp GC D. Base purin
Câu 86. RNA thường bắt đầu bằng base nào:
A. Thymin hay Guanin B. Adenin hay Guanin
C. Adenin hay Thymin D. Cytosin hay Guanin
Câu 87. Sau khi quá trình tổng hợp mARN bắt đầu, đầu 5’ của mARN đang được tổng
hợp sẽ được gắn thêm
A. Enzyme ARN polymerase II
B. Một chuỗi polyÁ
C. Một đoạn base 100-200 uracil
D. Một Nucleotide Adenin được methyl hóa
E. Một Nucleotide Guanin được methyl hóa
Câu 88. RNA polymerase hoạt động cần co-factor:
A. Mg2+ B. Fe2+ C. Ca2+ D. Na+
Câu 89. RNA polymerase I phiên mã:
A. rRNA B. tRNA C. mRNA D. hnRNA
Câu 90. Ở nhân thật mRNA được phiên mã bởi RNA polymerase:

Trang 19
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. I B. II C. III D. β
Câu 91. RNA bắt đầu được phiên mã tại vị trí:
A. +1 B. -10 C. -35 D. +2
Câu 92. Hộp nguyên thuỷ Pribnow của tế bào nhân nguyên thuỷ có trình tự chung là:
A. TATAA B. TATA C. TATAAT D. GTCAC
Câu 93. Yếu tố Rho có bản chất là:
A. Lipid B. Protein C. RNA D. DNA
Câu 94. Yếu tố Rho
A. Luôn cần thiết cho quá trình phiên mã
B. Bám vào RNA polymerase ngay trước điểm kết thúc
C. Giải phóng RNA và RNA polymerase khỏi sợi DNA
D. Khi Rho bám vào, quá trình phiên mã kết thúc
Câu 95. Kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho khi Rho:
A. Gặp bong bóng phiên mã B. Gặp codon kết thúc
C. Nút kẹp tóc D. Trình tự giàu A
Câu 96. RNA polymerase bám vào DNA tại vị trí
A. Bộ ba khởi đầu B. Hộp TATA
C. Promoter D. Hộp GC
Câu 97. Tính suy thoái của mã di truyền:
A. Nhiều bộ ba mã hoá cho một acid amin
B. Một bộ ba mã hoá cho nhiều acid amin
C. Một bộ ba mã hoá cho một acid amin
D. Bộ ba mã hoá thay đổi giữa các loài
Câu 98. Ở E.coli, kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho, Rho gắn với RNA tại vị trí:
A. Bong bóng phiên mã B. Trình tự giàu GC
C. 5’ RNA có chiều dài 70 — 80 nucleotid D. Nút kẹp tóc
Câu 99. Codon đồng nghĩa là:
A. Các codon không mã hoá cho acid amin
B. Codon mã hoá cho nhiều acid amin
C. Các codon có nucleotid đầu khác nhau, 2 nucleotid sau giống nhau
D. Các codon mã hoá cho cùng một acid amin
Câu 100. Tính chất KHÔNG đúng với RNA polymerase:
A. Có hoạt tính polymer hoá B. Có hoạt tính sửa sai
C. Giống nhau giữa nhân thật và nhân sơ D. Cấu tạo bởi nhiều tiểu đơn vị
Câu 101. Trong mã di truyền, có bao nhiêu codon:
A. 20 B. 24 C. 64 D. 16
Câu 102. Khuôn mẫu trong phiên mã:
A. Sợi phiên mã = Sợi khuôn B. Sợi phiên mã = Sợi mã hoá
C. Sợi không phiên mã = Sợi khuôn D. Trình tự RNA giống sợi khuôn
Câu 103. Tiểu đơn vị σ tách ra khỏi phức hợp phiên mã khi RNA mới sinh đạt chiều dài:
A. 4 base B. 6 base C. 8 base D. 10 base E. 12 base
Câu 104. Vì sao RNA polymerase không cần có hoạt tính sửa sai:
A. Nucleotid kết hợp không đúng được thay thế ngay

Trang 20
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. Sai sót hiếm hoi không di truyền được


C. RNA không phải là nơi lưu trữ thông tin di truyền
D. RNA không tạo ra chính nó
E. A, B, C
Câu 105. Ở E.coli, promoter có:
A. Vùng TATAAT B. Hộp TATA C. Vùng TTGACA D. Vùng -35 E. Tất cả
Câu 106. Chức năng quan trọng của hộp -10 và hộp -35 được phát hiện nhờ đột biến:
A. Mất base B. Thay base này bằng base khác C. Thêm base
D. Đảo vị trí một cặp base E. A, C
Câu 107. Sự kiện KHÔNG đúng với hiện tượng phiên mã ngược:
A. Cần mồi
B. Đoạn mồi là tRNA của tế bào chủ
C. Đoạn mồi gắn là RNA do primase tổng hợp
D. Đoạn mồi gắn vào đầu 3’ của retrovirus
E. RNA virus trong chuỗi lai bị phân huỷ RNAse H
Câu 108. Đặc điểm nào KHÔNG có trong phiên mã ở tế bào nhân thật:
A. mRNA chứa thông tin một gen
B. Đầu 5’ mRNA có gắn chóp 7-Methylguanosine
C. Bản phiên mã đầu tiên (pre-RNA) được sử dụng ngay cho việc tổng hợp protein
D. Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid
E. Có 3 loại RNA polymerase I, II và III
Câu 109. Acid amin nào chỉ có một codon:
A. Leucin B. Methionin C. Trytophan
D. Alanin E. B và C
Câu 110. Tính chất nào không phải của mã di truyền:
A. Có ngoại lệ
B. Một chiều, không chồng lên nhau
C. Phổ biến ở mọi sinh vật là mã bộ 3
D. Đặc hiệu, một codon chỉ mã hoá cho một loại acid amin
E. Suy thoái: nhiều bộ ba mã hoá cho một loại acid amin
Câu 111. Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng:
A. Một codon mã hoá cho nhiều acid amin
B. 3 codon UAA, UAG, UGA không mang mã mà có nhiệm vụ báo hiệu chấm dứt
việc tổng hợp chuỗi polypeptid
C. Mỗi codon chỉ mã hoá cho 1 acid amin
D. Nhiều codon cùng mã hoá cho 1 acid amin
E. Toàn bộ sinh giới có cùng loại mã di truyền
Câu 112. Tổng hợp một chuỗi polypeptid nhận tạo từ ba loại nucleotid A, G và T. Trên
chuỗi polypeptid này sẽ có tối đa bao nhiêu loại codon khác nhau?
A. 64 B. 8 C. 27 D. 9 E. 32
Câu 113. Một chuỗi polynucleotid gồm có 10 nucleotid, sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu sắp
xếp khác nhau trong trình tự các nucleotid đó?
A. 104 B. 1010 C. 410 D. 40 E. 4.102

Trang 21
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 114. Tiểu đơn vị của tế bào nhân nguyên thủy được cấu tạo từ
A.31 phân tử protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S
B.21 phân tử protein, 1 rRNA 16S
C.49 phân tử protein. 1 rRNA 28S, 1 rRNA 5,8S, 1 rRNA 5S.
D. 33 phân tử protein, 1 rRNA 18S
Câu 115. Phản ứng nào KHÔNG phải của tRNA trong quá trình sinh tổng hợp protein
A. Amynoacyl hóa B. Formyl hóa tRNA mở đầu C. Gắn những yếu tố kết thúc
D.Gắn ribosome E. Nhận diện codon – anticodon.
Câu 116. Ở tế bào nhân thật RNA sau khi được phiên mã trải qua
A. Gắn Cap B. Gắn đuôi poly A C. Cắt nối để loại intron D. A và B
E. A, B và C.
Câu 117. Ở tế bào nhân thật, quá trình nào xảy ra tại đầu tận cùng 3’ của mARN:
A. Gắn guanine triphosphate B. Methyl hóa
C. Gắn đuôi polyA D. Gắn trình tự -CCA
Câu 118. Trong quá trình mũ hóa mARN, có mấy cách methyl hóa:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 119. Vùng không mã hóa mủa mARN có vai trò:
A. Cấu trúc bậc 2 của mARN B. Quy định trình tự của acid amin
C. Tốc độ dịch mã D. Giúp ARN tồn tại lâu trong tế bào chất E.
Tất cả
Câu 120. Ribosom của vi khuẩn cấu tạo từ các tiểu đơn vị:
A. 40S và 60S B. 30S và 60S C. 40S và 50S D. 30S và 50S
Câu 121. Cấu trúc bậc 1 của rARN đóng vai trò trong quá trình:
A. Methyl hóa pre-r ARN B. Lắp ráp các tiểu đơn vị ribosome
C. Vận chuyển r ARN từ nhân ra tế bào chất D. Cắt nối intron-exon
Câu 122. Pre-r ARN ở E.coli có sự hiện diện của:
A. mARN B. tARN C. scARN D. snARN
Câu 123. Quá trình gắn acid amin với mARN gồm mấy đoạn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 124. Ở tARN, trình tự CCA là nơi gắn của:
A. Mã di truyền B. Đối mã C. Ribosom D. Acid amin
Câu 125. Hình chiếc lá chẻ ba có ở loại ARN:
A. rARN B. tARN C. mARN D. hnARN
Câu 126. Enzym xúc tác phản ứng gắn acid amin với tARN:
A. Aminoacyl-AMP synthetase B. Aminoacyl-tARN synthetase
C. Peptidase D. Không cần enzyme
Câu 127. hnARN là pre-ARN:
A. rARN B. tARN C. mARN D. scARN
Câu 128. Trình tự mã hóa protein trên hnARN là:
A. Intron B. Exon C. 3’-UTR D. 5’-UTR
Câu 129. Phản ứng không liên quan đến tARN trong quá trình sinh tổng hợp protein:
A. Aminoacyl hóa B. Methyl hóa
C. Nhận diện codon- anticodon D. Gắn ribosom và yếu tố nối dài

Trang 22
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

E. Formyl hóa tARN mở đầu


Câu 130. ARN nào thuộc loại ARN mã hóa:
A. rARN B. tARN C. mARN D. scARN
Câu 131. Acid amin gắn với tARN:
A. Đầu 5’-P B. Đầu 3’-OH C. Vòng đối mã D. Vòng D
Câu 132. Ở tế bào nhân thật, quá trình biến đổi pre-ARN xảy ra tại:
A. Nhân B. Ti thể C. Tế bào chất D. Ribosome
Câu 133. ARN nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong tế bào:
A. mARN B. tARN C. rARN D. snARN
Câu 134. Vị trí gắn với acid amin của tARN có trình tự:
A. CCA B. AUG C. GUA D. CAA
Câu 135. Chọn trình tự đúng cho quá trình tổn hợp mARN ở tế bào nhận thật:
A. Phiên mã- mũ hóa- gắn polyA- cắt nối
B. Phiên mã- cắt nối- mũ hóa- gắn polyA
C. Mũ hóa- gắn polyA- phiên mã-cắt nối
D. Mũ hóa- gắn polyA- cắt nối
Câu 136. Cắt nối ARN nhờ spliceosome tương tự:
A. Cắt nối intron nhóm I B. Cắt nối intron nhóm II
C. Cắt nối nhờ ribozyme D. Cắt nối ở tARN
Câu 137. Hai tiểu đơn vị ribosome có thể tách ra và gắn lại với nhau thuận nghịch theo
nồng độ:
A. Mg 2+ B. Zn 2+ C. Li 2+ D. Ca 2+
Câu 138. Phân biệt các loại ribosome dựa vào:
A. Hệ số lắng khi ly tâm B. Trọng lượng phân tử
C. Kích thước tiểu đơn vị D. Số lượng tiểu đơn vị
Câu 139. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa đơn phân tử của DNA và RNA ở vị trí:
A. H3PO4 B. Đường C. Base nito
D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng
Câu 140. Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử RNA là:
A. Glucose B. Fructose C. Deoxyribo D. Galactose
E. Riosome
Câu 141. Sự khác nhau cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố sau quyết
định:
A. Số lượng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc
B. Số lượng, thành phần, trật tự các loại ribonucleotide trong cấu trúc và cấu trúc
không gian của ARN
C. thành phàn, trật tự các loại nucleotide
D. Cấu trúc không gian của các loại ARN
E. Số lượng các loại ARN
II. CÂU HỎI NGẮN
1. Acid amin gắn vào vị trí nào của tARN?
2. Hình chiết lá chẻ ba là cấu trúc bậc 2 của ___________________.
3. Các trình tự không mã hoá nằm ở ____________________ của mARN.
Trang 23
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

4. rARN của tế bào nhân thật được biến đổi từ _____________________.


5. Vai trò của mARN trong quá trình sinh tổng hợp protein______________.
6. Nucleotid của ARN khác biệt so với nucleotid của ADN?
7. Trong quá trình cắt nối intron - exon nhờ spliceosome ở pre-ARN, trình tự nucleotid
nhận diện vị trí cắt là ________________.
8. Quá trình methyl hoá pre-rARN xúc tác bởi enzyme _______________________.
9. Thành phần cấu tạo có sự khác nhau giữa ADN và ARN____________________.
10. Chức năng của đuôi polyA__________________.
11. Cis-splicing là phản ứng_________________.
12. hnARN là phiên mã nguyên thuỷ của ______________________.
13. Ở tiền rARN của E.coli ngoài các rARN cò chứa 2 chuỗi _________________.
14. Quá trình gắn đuôi polyA ở mARN có xúc tác là enzyme __________________.
15. Tính chất nào có của tất cả ARN_____________________.
16. Vai trò của ARN là________________________________.
17. Trình tự nhận diện vị trí gắn đuôi polyA ở mARN của tế bào nhân thật
là___________.
18. Sợi ADN khuôn mẫu dùng để phiên mã ARN có chiều_____________________.
19. Sản phẩm quá trình phiên mã là ________________________.
20. Khởi đầu phiên mã khi_________________________.
21. Vùng -10 của promoter ở tế bào nhân nguyên thuỷ còn được gọi là___________ hay
__________.
22. Hai trình tự promoter ở tế bào nhân nguyên thuỷ thường ở vị trí________ và
__________.
23. Vai trò của promoter ___________.
24. Ở E.coli ARN polymerase nào nhận diện promoter sốc nhiệt _____________.
25. Các ARN polymerase khác nhau dựa vào độ nhạy với________________.
26. ARN polymerase ở E.coli gồm các tiểu đơn vị ______________.
27. Ở E.coli base đầu tiên được phiên mã thành mARN thường là ____________.
28. Kết thúc quá trình phiên mã khi yếu tố Rho gặp __________________.
29. Acid amin chỉ có 1 codon mã hoá _____________________.
30. Acid amin khởi đầu cho chuỗi peptid ở tế bào nhân nguyên thuỷ____________.
31. Enzyme xúc tác quá trình phiên mã ngược là______________________.
32. Kết thúc phiên mã phụ thuộc vào yếu tố Rho khi _______________.
33. Khởi đầu quá trình phiên mã ở vi khuẩn ARN polymerase gắn vào vị trí ______.
34. Một trong 2 mạch ADN được sử dụng để phiên mã gọi là quá trình phiên
mã____________.
35. Ở E.coli promoter gồm các vùng __________________.
36. Polycistron mARN có ở ________________.
37. Polycistron là các gen ở vi khuẩn có tính chất___________________
38. Promoter là______________________-.
39. Sự phiên mã khác sự sao chép____________________.
40. Sự phiên mã tạo ra___________
41. Vai trò của yếu tố Sigma____________________.

Trang 24
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

42. Vì sao ARN polymerase không cần có hoạt tính sửa sai?
43. Trong NST các đoạn ADN được phiên mã gọi là__________________.

BÀI 4: DỊCH MÃ PROTEIN


I. CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các bộ
ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG C. UAG, UAA, UGA
B. UUG, UGA, UAG D. UUG, UAA, UGA
Câu 2. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.
D. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại amino acid.
Câu 3. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ,
điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 4. Bản chất của mã di truyền là
A. Trình tự sắp xếp các nucleotide trong gen quy định trình tự sắp xếp các amino acid
trong protein.
B. Các amino acid đựơc mã hoá trong gen.
C. Ba nucleotide liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một amino acid.
D. Một bộ ba mã hoá cho một amino acid.
Câu 5. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 6. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. Nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. Một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 7. Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 8. Vùng mã hoá của gen là vùng
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã

Trang 25
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã


C. Mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 9. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều
này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 10. Mã di truyền là:
A. Mã bộ một, tức là cứ một nucleotide xác định một loại amino acid.
B. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nucleotide xác định một loại amino acid.
C. Mã bộ ba, tức là cứ ba nucleotide xác định một loại amino acid.
D. Mã bộ hai, tức là cứ hai nucleotide xác định một loại amino acid.
Câu 11. Trong quá trình dịch mã, mRNA thường gắn với một nhóm ribosome gọi là
poliribosome giúp
A. Tăng hiệu suất tổng hợp protein. B. Điều hoà sự tổng hợp protein.
C. Tổng hợp các protein cùng loại. D. Tổng hợp được nhiều loại protein.
Câu 12. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là
A. Codon. B. Amino acid. B. Anticodon. C. Triplet.
Câu 13. Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự amino acid trong chuỗi
polipeptide là chức năng của
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA.
Câu 14. Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. Mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. Mạch mã gốc.
Câu 15. Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. Nhân con B. Tế bào chất C. Nhân D. Màng nhân
Câu 16. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là
A. Amino acid hoạt hoá. B. Amino acid tự do.
C. Chuỗi polipeptide. D. Phức hợp aa-tRNA.
Câu 17. Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân
giải
A. Lipid B. ADP C. ATP D. Glucose.
Câu 18. Thông tin di truyền trong DNA được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể
nhờ cơ chế
A. Nhân đôi DNA và phiên mã. B. Nhân đôi DNA và dịch mã.
C. Phiên mã và dịch mã. D. Nhân đôi DNA, phiên mã và dịch mã.
Câu 19. Cặp base nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và C.
Câu 20. Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử RNA?
A. Tất cả các loại RNA đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tRNA có chức năng vận chuyển amino acid tới ribosome.
C. mRNA được sao y khuôn từ mạch gốc của DNA.
D. Trên các tRNA có các anticodon giống nhau.
Câu 21. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

Trang 26
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. mRNA B. DNA C. Protein D. mRNA và protein


Câu 22. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide đầu tiên được hình thành giữa
A. Hai amino acid kế nhau.
B. Amino acid thứ nhất với amino acid thứ hai.
C. Amino acid mở đầu với amino acid thứ nhất.
D. Hai amino acid cùng loại hay khác loại.
Câu 23. Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mRNA được gọi là
A. Anticodon. B. Codon. C. Triplet. D. Amino acid.
Câu 24. tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:
A. Peptidyl transferase. B. Amynoacyl tRNA synthetase.
C. ATP-synthetase. D. Tất cả đều sai
Câu 25. Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon:
A. AUG, UAG, UGA. B. UAA, UAG, UGG.
C. UAA, UAG, UGA. D. UAA, UGA, UGG.
Câu 26. Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra
khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA
Câu 27. Dịch mã khởi sự khi:
A. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ.
B. mRNA gắn vào đơn vị lớn.
C. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ, rồi đơn vị lớn ráp vào.
D. mRNA gắn vào đơn vị lớn, rồi gắn vào đơn vị nhỏ.
Câu 28. Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào:
A. Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A. B. Điểm -P.
C. Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P. D. Điểm bất kỳ đúng theo codon.
Câu 29. Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:
A. ATP-synthetase. B. Aminoacyl tRNA synthetase.
C. Peptidyl transferase. D. Không có cái nào kể trên.
Câu 30. Mã bộ ba mở đầu trên mRNA là:
A. AAG. B. AUG. C.UAA D.UAG
Câu 31. Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng:
A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều amino acid.
B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.
D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một amino acid
Câu 32. Trong và sau quá trình giải mã di truyền, ribosome sẽ:
A. Trở lại dạng rRNA sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mRNA từ bộ ba mã UAG.
C.Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mRNA.
D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành giải mã.
Câu 33. Quá trình giải mã kết thúc khi:
A. Ribosome rời khỏi mRNA và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B. Ribosome di chuyển đến mã bộ ba AUG.

Trang 27
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Ribosome gắn amino acid vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide.
D. Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 34. Trong quá trình giải mã, amino acid tự do:
A. Trực tiếp đến ribosome để phục vụ cho quá trình giải mã.
B. Đến ribosome dưới dạng ATP hoạt hoá.
C. Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tRNA đặc
hiệu để tạo nên phức hợp [amino acid-tRNA], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của
các enzym đặc hiệu.
D. Được gắn với tRNA nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ amino acid tRNA
để phục vụ cho quá trình giải mã ở ribosome.
Câu 35. Trong quá trình giải mã, amino acid đến sau sẽ được gắn vào chuỗi polypeptide
đang được hình thành:
A. Trước khi tRNA của amino acid kế trước tách khỏi ribosome dưới dạng tự do.
B. Khi ribosome đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.
C. Khi ribosome di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
D. Giữa nhóm carboxyl kết hợp với nhóm amin của amino acid kế trước để hình
thành một liên kết peptide.
Câu 36. Trong cơ thể, protein luôn luôn được đổi mới qua quá trình:
A. Tự nhân đôi. B. Tổng hợp từ mRNA sao ra từ gen trên DNA.
C. Sao mã của gen. D. Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
Câu 37. Các mã bộ ba khác nhau bởi:
A. Số lượng các nucleotide. B. Thành phần các nucleotide.
C. Trật tự của các nucleotide. D. B và C đúng.
Câu 38. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các amino acid là:
A. 20. B. 40. C. 61. D. 64.
Câu 39. Các amino acid trong chuỗi polypeptide được nối với nhau bằng liên kết:
A. Phosphodiester. B. Peptide. C.Hydro. D. Ion.
Câu 40. Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA:
A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái.
C. Ngược chiều kim đồng hồ. D. Cả A và C.
Câu 41. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai
trong sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao?
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mRNA trong rất nhiều phân tử mRNA tạo ra
(vì không thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử protein bị đột biến ít hơn do đó
không ảnh hưởng mấy đến chức năng của cơ thể.
B. Quá trình sao mã không bao giờ có sai sót nên không gây hậu quả gì.
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hưởng xấu đến
sức sống của cơ thể.
D. mRNA tồn tại trong một thời gian ngắn, DNA tồn tại trong một thời gian dài.
Câu 42. Trong một đơn phân của DNA nhóm photphat gắn với gốc đường tại vị trí:
A. Nguyên tử cacbon số 2 của đường. B. Nguyên tử cacbon số 3 của đường.
C. Nguyên tử cacbon số 4 của đường. D. Nguyên tử cacbon số 5 của đường.
Câu 43. Vì sao nói mã di truyền mang tính thái hoá?

Trang 28
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Một bộ mã hoá nhiều amino acid.


B. Một amino acid được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. Một bộ mã hoá một amino acid.
D. Do có nhiều đoạn RNA vô nghĩa.
Câu 44. Bản chất của mã di truyền là gì:
A. Thông tin quy định cấu trúc của các loại protein.
B. Trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự các amino acid trong protein.
C. Ba ribonucleotide trong mRNA quy định 1 amino acid trong protein.
D. Mật mã di truyền được chứa đựng trong phân tử DNA.
Câu 45. Cấu trúc đặc thù của mỗi protein do yếu tố nào quy định?
A. Trình tự các ribonucleotide trong mRNA.
B. Trình tự các nucleotide trong gen cấu trúc.
C. Trình tự amino acid trong protein.
D. Chức năng sinh học của protein.
Câu 46. aa gắn với tRNA tại:
A. Đầu 5’P B. Đầu 3’OH C. Vòng đối mã D. Vòng D
Câu 47. Qúa trình gắn aa với tRNA gồm bao nhiêu giai đoạn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Sản phẩm trung gian của quá trình gắn aa với tRNA
A. aminoacyl – tRNA B. AMP C. Aminoacyl – AMP D. PPi
Câu 49. Phản ứng nối dài bị ngăn chặn khi tác động vào enzyme nào sau đây:
A. Peptidyl transferase B. Ligase C. Aminoacyl D. RNAse
Câu 50. Codon khởi đầu trong dịch mã
A. UAG B. UGA C.AUG D.GUA
Câu 51. tRNA vận chuyển aa đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn
A. tRNAfMet B. tRNAiMet C. tRNAmMet D. tRNAmiMet
Câu 52. Qúa trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình
A. Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều từ 5’ – 3’
B. Diễn ra liên tục từ chóp 5’
C. Diễn ra không liên tục
D. Diễn ra liên tục từ chiều 5’ – 3’.
Câu 53. Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy cần các yếu tố khởi đầu
A. IF1, IF2 B. EF-Tu, EF – Ts
C. eIF-1, eI – F2, eIF – 3 D. IF – 1, IF – 2, IF – 3
Câu 54. Trình tự Shine – DalgRNAo ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò.
A. Giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA
B. Giúp được tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. Giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ.
Câu 55. Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein
A. Aminoacyl hóa B. Methyl hóa
C. Nhận diện codon – anticodon D. Gắn ribosome và yếu tố nối dài
Câu 56. tRNA không tham gia phản ứng

Trang 29
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Gắn yếu tố kết thúc B. Nhận diện codon – anticodon


C. Aminoacyl hóa D. Formyl hóa tRNA khởi đầu
Câu 57. Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi
động trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Eukaryote là
A. tRNAfMet B. tRNA C. tRNAiMet D. tRNAmMet
Câu 58. Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi
động trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Prokaryote là
A. tRNAfMet B. tRNA C. tRNAiMet D. tRNAmMet
Câu 59. Để tạo thành aa hoạt hóa, nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra
A. Một gốc phosphate B. Hai gốc phosphate
C. Không có gốc phosphate D. Ba gốc phosphate
Câu 60. Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Codon đối với DNA đó
là:
A. ATGGAA B. AUGGAA C. TACCTT D. UACCUU
Câu 61. Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Các anticodon đối với
mRNA được phiên mã từ DNA trên đó là:
A. ATGGAA B. AUGGAA C. TACCTT D. UACCUU
Câu 62. Chất nào tham gia dịch mã bằng bắt cặp bổ sung
A. RNA lẫn DNA B. Chỉ RNA C. Chỉ DNA D. Không RNA lẫn DNA
Câu 63. Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở tế bào Prokaryote có nhiệm vụ tái hồi
EF – Tu.
A. EF – Tα B. EF – G C. EF – Tu D. EF – Ts
Câu 64. Sự chuyển vị RIBOSOME có hiện tượng
A. tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E.
B. Ribosome chuyển vị từng bước.
C. Peptidyl – tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
D. Cần năng lượng cho ATP cung cấp
Câu 65. Yếu tố nào tham gia khởi đầu dịch mã trong tế bào Prokaryote ngăn cản sự kết
hợp của các tiểu đơn vị ribosome
A. IF – 3 B. eIF – 1 C. IF – 1 D. IF – 2.
Câu 66. Điều nào sau đây không đúng với tRNA – methionine khởi đầu sự tổng hợp
protein ở E.coli.
A. Mang trình tự anticodon UAC B. Bắt cặp với codon xuất phát AUG
C. Giống với tRNA giữa phân tử protein D. Gắn với điểm P ở ribosome
Câu 67. Chuỗi polypetide tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzyme
A. Methylase B. Aminoacyl tRNA aynthetase
C. Peptidyl transferase D. ATP – synthetase
Câu 68. Năng lượng giải phóng GTP thành GDP + Pi dùng để:
A. Ghép tRNA khởi đầu với tiểu đơn vị 50S
B. Ghép tRNA khởi đầu với tiểu đơn vị 30S
C. Bước chuyển vị trong nối dài
D. Hoạt hoá acid amin
Câu 69. Trong quá trình dịch mã:

Trang 30
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Mỗi tRNA có một tRNA-aminoacyl synthetase tương ứng


B. Một tRNA-aminoacyl synthetase chung cho tất cả acid amin
C. tRNA-aminoacyl synthetase kéo dài chuỗi peptid
D. Một tRNA-aminoacyl synthetase cho mỗi loại acid amin
Câu 70. Trình tự Shine-Dalgano là:
A. Vị trí gắn ribosome
B. Yếu tố khởi lắp ráp rRNA
C. Yếu tố khởi đầu dịch mã
D. Vị trí kết thúc dịch mã
Câu 71. Acid amin khởi đầu chuỗi peptid ở tế bào nhân nguyên thuỷ:
A. Formyl methionine B. Methyl methionine C. Methionine D. AUG
Câu 72. Vai trò của eIF-2 trong tổng hợp protein ở tế bào nhân thật:
A. Mang aminoacyl-tRNA tới vị trí P B. Gắn Met-tRNA vào ribosome
C. Hoạt hoá acid amin cần để nối dài D. Tái hồi EF-Tu
Câu 73. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào:
A. Vị trí P B. Tiểu đơn vị nhỏ C. Tiểu đơn vị lớn D. Vị trí A
Câu 74. Sự chuyển vị ribosome có các hiện tượng:
A. tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P
B. Peptidyl-tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
C. Ribosome chuyển vị từng bước
D. Tất cả đều đúng
Câu 75. Yếu tố nào KHÔNG tham gia kết thúc dịch mã ở vi khuẩn:
A. RF-1 B. RF-2 C. RRF D. EF-Ts
Câu 76. Tác động của Streptomycin trong quá trình dịch mã của vi khuẩn:
A. Ức chế chuyển peptid hoá
B. Ức chế peptidyl transferase
C. Phong bế việc gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A
D. Tương tác codon-anticodon gây đọc nhầm của mRNA
Câu 77. Ảnh hưởng của Tetracyclin trong dịch mã ở vi khuẩn:
A. Ức chế chuyển peptid hoá
B. Ức chế peptidyl transferase
C. Phong bế việc gắn aminoacyl-tRNA vào vị trí A
D. Tương tác codon-anticodon gây đọc nhầm của mRNA
TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN
Câu 78. Số lượng của enzyme aminoayl-tRNA synthetase ở hầu hết các loài sinh vật là:
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 79. Bước đọc “sửa sai” trong quá trình dịch mã được thực hiện ở giai đoạn:
A. Tiểu đơn vị nhỏ loại bỏ tRNA gắn sai với acid amin.
B. Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase thực hiện ở giai đoạn aminoacyl hoá.
C. Giai đoạn cuối cùng của sự dịch mã
D. Giai đoạn hình thành liên kết peptid
Câu 80. Tần suất sai số của việc nhận diện acid amin là:
A. 1% B. 10% C. 0.1% D. 0.01%

Trang 31
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 81. Codon khởi đầu cho quá trình dịch mã là:
A. UAG B. UGA C. AUG D. GUA
Câu 82. tRNA vận chuyển acid amin đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn là:
A. tRNAfMet B. tRNAiMet C. tRNAMet D. A, B
Câu 83. Trình tự vi ở mRNA của tế bào nhân nguyên thuỷ có vai trò:
A. Giúp tiểu đơn vị lớn vào mRNA
B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. Giúp tạo liên kết peptid
E. Tất cả
Câu 84. Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ cần các yếu tố khởi đầu:
A. IF1, IF2 B. EF-Tu, EF-Ts C. eIF-1, eIF-2, eIF-3
D. IF1, IF2, IF3 E. RF1, RF2
Câu 85. Khởi đầu chuỗi peptid ở vi khuẩn nhờ:
A. Tương tác trực tiếp giữa mRNA và rRNA của bán đơn vị 30S
B. Gắn mRNA vào ribosome
C. Trình tự dẫn khá ngắn ở đầu 5’ mRNA
D. Trình tự polypurin mRNA gắn bổ sung với trình tự giàu pyrimidin đầu 3’ của
rRNA 16S
E. Tất cả
Câu 86. Quá trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình:
A. Diễn ra liên tục từ vị trí gắn ribosome
B. Diễn ra liên tục từ chop 5’
C. Diễn ra không liên tục
D. Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều 5’ đến 3’
Câu 87. Các acid amin tham gia quá trình sinh tổng hợp protein ở dưới dạng:
A. Dạng hoạt hoá do gắn với ATP B. Dạng hoạt hoá do gắn với AMP
C. Dạng hoạt hoá do gắn với GTP D. Dạng aminoacyl hoá
Câu 88. Sự nhận diện chính xác các acid amin trong quá trình dịch mã là do:
A. tRNA chọn lựa acid amin cần vận chuyển
B. Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase
C. Tiểu đơn vị nhỏ nhận diện các codon trên mRNA
D. Các yếu tố khởi đầu
Câu 89. Phản ứng nối dài chuỗi peptid trong quá trình dịch mã được xúc tác bởi enzyme:
A. Peptidyl transferase B. Ligase
C. Aminoacyl D. RNAse
Câu 90. Trong quá trình sinh tổng hợp protein ở tế bào nhân thật ở giai đoạn đầu, vị trí A
trên tiểu đơn vị 40S là nơi gắn:
A. eIF3 B. eIF1A C. eIF5B-GTP D. Met-tRNAiMet
Câu 91. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF B. Các yếu tố EF, tRNA, và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GDP D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GTP
Câu 92. Quá trình sinh tổng hợp protein có thể có sai sót do:

Trang 32
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Quá trình aminoacyl sai B. Sự nhận diện codon sai


C. Kết thúc sớm hoặc muộn D. Tất cả
Câu 93. Streptomycin ức chế quá trình sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn do:
A. Ức chế ezyme peptidyl transferase
B. Gắn vào 30S gây sự đọc nhầm codon trên mRNA
C. Ngăn cản việc gắn aminoacyl-tRNA vào vị trí A
D. Gây kết thúc sớm
Câu 94. Việc lựa chọn đúng các acid amin trong quá trình tổng hợp protein là do:
A. tRNA B. Peptidyl transferase C.Aminoacyl-tRNA synthetase
D. Các yếu tổ khởi đầu E.Tất cả
Câu 95. Tiểu đơn vị nhỏ ribosome chịu trách nhiệm:
A. Hình thành liên kết peptid B. Đọc trình tự nucleotid trên mRNA
C. Lắp ráp ribosome D. Điều hoà hoạt động tổng hợp protein
Câu 96. Codon AUG khởi đầu cho quá trình dịch mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ mã hoá
cho acid amin:
A. Methionine B. Formyl-methionine C. Alanine D. Phenylalanine
Câu 97. Có thể ngăn cản phản ứng nối dài chuỗi peptid bằng cách tác động vào enzyme:
A. Peptidyl transferase B. Ligase C. Aminoacyl
D. RNAse E. DNAse
Câu 98. Trình tự Kozak ở mRNA của tế bào nhân thật có vai trò:
A. Gắn tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA
B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. Tất cả
Câu 99. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF
B. Các yếu tố EF, tRNA, và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GDP, peptidyl transferase
D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA
E. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GDP
Câu 100. Quá trình sinh tổng hợp protein, giai đoạn quyết định để nhận diện chính xác
acid amin là:
A. Giai đoạn sửa sai B. Aminoacyl hoá
C. Giai đoạn nối dài D. Giai đoạn khởi đầu E. Tất cả
Câu 101. Các kháng sinh tác động trên sự sinh tổng hợp protein có thể là do tác động trên:
A. RNA thông tin B. Các yếu tố khởi đầu
C. Các yếu tố nối dài D. Tiểu đơn vị nhỏ E. Tất cả
Câu 102. Trên mRNA, bộ ba mã___mã hoá cho methionine sẽ bắt đầu quá trình dịch mã.
A. AUG, 2 B. AUG, 1 C. UAA, 2 D. UAG, 3 E. UAA, 1

II. CÂU HỎI NGẮN


1. Số loại aminoacyl-tARN synthestase ở hầu hết các loài là________

Trang 33
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

2. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, có nhiều__________ cùng tham gia sinh
tổng hợp protein tạo thành____________.
3. Sai sót trong quá trình aminoacyl hoá là do_____________.
4. Ở bước aminocacyl hoá nếu một tARN chấp nhận một acid amin sai dẫn đến việc
gắn acid amin không đúng vào protein và sẽ không có _______________.
5. eIF1, eIF2, giúp tARN vận chuyển acid amin khởi đầu gắn vào __________ trên
tiểu đơn vị nhỏ.
6. Các loại tARN chuyên chở cùng 1 acid amin thì được gọi là_______________.
7. Trong quá trình sinh tổng hợp protein vị trí P trên ribosome là vị trí luôn gắn
với_____________________.
8. Ở bước kết thúc dịch mã cần có sự tham gia của yếu tố ______________.
9. Kể tên các yếu tố khởi đầu dịch mã ở nhân nguyên thuỷ_______________.
10. Vai trò của yếu tố EF-Tu trong dịch mã?
11. Vai trò của yếu tố EF-Ts trong dịch mã?
12. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào_______________________.
13. Codon mở đầu cho quá trình dịch mã là____________________.
14. Peptidyl transferase có vai trò tạo_______________________.
15. Sai sót ở giai đoạn kết thúc muộn có thể do lỗi của bộ máy dịch mã_________.
16. Sự chuyển vị ribosome bao gồm các hiện tượng___________________.
17. Tất cả aminoacyl-tARN ngoại trừ tARN mở đầu đều đi vào ribosome
ở__________.
18. Trong quá trình sinh tổng hợp protein giai đoạn nối dài diễn ra theo
chiều__________.

Trang 34
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 5: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN


I. CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi DNA.
Câu 2. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường có
lactose thì
A. protein ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. protein ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. RNA-polymerase không gắn vào vùng khởi động.
Câu 3. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 4. Enzyme RNA polimerase chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác
được với vùng
A. vận hành. B. điều hòa. C. khởi động. D. mã hóa.
Câu 5. Operon là
A. một đoạn trên DNA bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử DNA.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử DNA.
D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
Câu 6. Theo mô hình operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose.
C. Vì lactose làm gen điều hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
Câu 7. Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.
Câu 8. Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường
A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 9. Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu
trúc là
A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều hòa.
Câu 10. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường không
có lactose thì protein ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa.

Trang 35
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 11. Khi nào thì protein ức chế làm ngưng hoạt động của operon Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactose. B. Khi môi trường không có lactose.
C. Khi có hoặc không có lactose. D. Khi môi trường có lactose.
Câu 12. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, lactose đóng vai trò
của chất
A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian.
Câu 13. Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotide đặc biệt gọi là
A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.
Câu 14. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều
hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 15. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi có mặt của lactose
trong tế bào, lactose sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzyme phiên mã C. protein ức chế. D. vùng vận hành.
Câu 16. Trong một operon, nơi enzyme RNA polymerase bám vào khởi động phiên mã

A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều hòa.
Câu 17. Không thuộc thành phần của một operon nhưng có vai trò quyết định hoạt động
của operon là
A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc.
Câu 18. Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme RNA polymerase bám
vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá.
Câu 19. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 1 phân tử mRNA mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 20. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen
Z, Y, A
Câu 21. Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam.
Câu 22. Kìm hãm ngược xảy ra khi
A. Gen đang nhân đôi B. Gen đang phiên mã C. Sau dịch mã
D.Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzyme xúc tác

Trang 36
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 23. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải
A. Có sự tham gia của phân tử hoạt hóa. B. Gắn protein ức chế vào operator.
C. Gắn protein hoạt hóa vào promotor. D. Loại bỏ co – repressor.
Câu 24. Operator là
A. Đoạn mRNA gắn được protein điều hòa
B. Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hòa
C. Đoạn DNA nằm trước promoter
D. Gen tổng hợp protein
Câu 25. Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hóa
A. Gắn vào vị trí tăng cường B. Kích thích sự phiên mã
C. Gây ra sự đóng gen D. Tạo sự kiểm soát dương
Câu 26. Kiểm soát âm là dạng điều hòa
A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa
B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C. Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc
D. Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa.
Câu 27. Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ
A. Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc B. Thuộc dạng điều hòa ức chế
C. Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter D. Gắn vào vị trí tăng cường (enhancer)
Câu 28. Chức năng của enzyme β – galactosidase
A. Phân giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Phân giải lactose thành glucose và allolactose
D. Biến đổi liên kết 1 – 6 glycoside trong allolactose thành liên kết 1 – 4 trong lactose
Câu 29. Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:
A. Ức chế đồng thời các gen tổng hợp enzyme
B. Ức chế đồng thời các quá trình tổng hợp tryptophan
C. Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc
D. Ức chế đồng thời khi gắn vào operator.
Câu 30. Điều hòa Lac operon có đặc điểm
A. Khi thiếu lactose, repressor sẽ bám vào gen cấu trúc
B. Chất cảm ứng hệ này là allolactose.
C. Khi lactose xuất hiện, lactose sẽ khởi động phiên mã
D. Điều hòa cảm ứng dương
Câu 31. Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose
A. Đóng lại khi có cơ chất B. Đóng lại khi chất cần tổng hợp thừa
C. Lúc nào cũng mở D. Mở ra khi có cơ chất
Câu 32. Điểm bám của protein hoạt hóa
A. Gen điều hòa và gen cấu trúc B. Trình tự tăng cường (Enhancer) và promoter
C. Promoter và gen điều hòa D. Ehancer và Operator
Câu 33. Protein đóng vai trò enzyme xúc tác các phản ứng chuyển hóa được mã hóa bởi
A. Exon và Intron B. RNA C. Gen cấu trúc D. Gen điều hòa
Câu 34. Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi:

Trang 37
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Khi tryptophan gắn vào operator B. Tryptophan thiếu hụt


C. Gen điều hòa sản xuất repressor. D. Tryptophan dư thừa.
Câu 35. Lac operon phiên mã khi môi trường
A. Có glucose B. Không có glucose và không có lactose
C. Có lactose D. Có glucose và không có lactose
PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN
Câu 36. Điều hoà dương là quá trình điều hoà có sự tham gia của:
A. Promoter B. Operator C. Protein hoạt hoá
D. Protein ức chế E. Tất cả
Câu 37. Protein ức chế khác với protein hoạt hoá ở chỗ:
A. Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gene cấu trúc
B. Thuộc dạng điều hoà âm
C. Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter
D. Gắn vào vị trí tăng cường
E. A, B.
Câu 38. Hai chức năng chủ yếu của enzyme -galactosidase thể hiện ở:
A. Phân giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Biến đổi liên kết 1-4 glycosid của glucose và galactose thành 1-6 trong
allolactose
D. Biến đổi liên kết 1-6 glycosid trong allolactose thành liên kết 1-4 trong lactose
E. A, C.
Câu 39. “Hệ lactose” hoang dại của E.coli có:
A. Gene điều hoà (Is)
B. Operon chứa promoter (Pier) và operator (Oc)
C. Operon gồm vùng promoter và enhancer
D. 3 gene cấu trúc: -galactosidase (Z+), permease (y+0, transacetylase (a+)
E. A, B, D
Câu 40. “Hệ lactose” thường xuyên sản sinh protein ức chế ở mức thấp vì:
A. E.coli chuộng lactose hơn glucose
B. Promoter của operon này kém hiệu suất
C. Promoter của operon này gắn với RNA-polymerase
D. Chất ức chế được tổng hợp trong tế bào có thay đổi
E. A, B đúng
Câu 41. Chất ức chế gốc là:
A. Protein không chức năng sinh ra do gene điều hoà của hệ tryptophan.
B. Tryptophan
C. 5 enzyme tổng hợp tryptophan
D. Trình tự dẫn
E. 5 chất chuyển hoá do 5 enzyme tham gia tổng hợp tryptophan
Câu 42. Operon của arabinose được coi là operon nhạy cảm đối với glucose vì:
A. AMP tăng khi hàm lượng glucose tăng
B. AMP vòng có khả năng hoạt hoá promoter yếu

Trang 38
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. AMP muốn gắn vào promoter phải chờ CAP


D. AMP gắn được vào promoter sẽ hoạt hoá RNA polymerase
E. B, C, và D
Câu 43. Sự kiềm hãm ngược KHÔNG chấp nhận trường hợp:
A. Sự ức chế bởi sản phẩm cuối cùng
B. Cơ chế điều hoà có sự tham gia ức chế của enzyme
C. Sự liên kết giữa sản phẩm cuối cùng với enzyme ở vị trí điều hoà của enzyme
làm bất hoạt vị trí xúc tác
D. Sự liên kết giữa sản phẩm cuối cùng với enzyme ở vị trí xúc tác của enzymE.
E. Sự biến hình dị lập thể của enzyme sẽ phong bế khả năng xúc tác của enzymE.
Câu 44. Operon gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gene cấu trúc
C. Vị trí điều hoà D. Chóp GMP E. A, B, và C
Câu 45. Operator là:
A. Đoạn mRNA gắn được protein điều hoà
B. Đoạn DNA chuyên biệt gắn được protein điều hoà
C. Đoạn DNA nằm trước promoter
D. Đoạn DNA nằm sau promoter
E. Gene tổng hợp protein
Câu 46. Kiểm soát dương khác với kiểm soát âm vì cần phải:
A. Loại bỏ tích cực phân tử ức chế
B. Hoạt hoá quá trình khởi đầu của RNA-polymerase
C. Đưa vào co-repressor
D. Loại bỏ co-repressor
E. A và D
Câu 47. Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hoá:
A. Gắn vào vị trí khởi động B. Gắn vào vị trí tăng cường
C. Kích thích sự phiên mã D. Kích thích sự hoạt động của polymerase
E. Tạo sự kiểm soát âm
Câu 48. Điều nào KHÔNG đúng với trình tự tăng cường (enhancer sequence):
A. Gắn với protein hoạt hoá sẽ tăng cường phiên mã
B. Khi hoạt động sẽ làm tăng số lượng RNA polymerase
C. Có khả năng tác động cách xa gene cấu trúc đến vài nghìn cặp base
D. Là vị trí gắn của protein ức chế
E. Trình tự tăng cường đầu tiên được tìm thấy ở virus khỉ 40 (SV 40)
Câu 49. Kiểm soát âm là dạng điều hoà:
A. Có sự tham gia của protein hoạt hoá
B. Kích thích sự phiên mã của gene cấu trúc
C. Ngăn cản sự phiên mã của các gene điều hoà
D. Có sự tham gia của protein ức chế
Câu 50. Gene LacZ trong lac operon mã hoá cho:
A. -galactosidase B. Transacetylase C. Permease D.
Allolactose

Trang 39
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 51. Đối với ara operon, khi không có sự hiện diện arabinose thì protein AraC sẽ:
A. Gắn vào vị trí operator trên gene araB và làm sợi DNA có dạng loop
B. Gắn vào vị trí araO và làm sợi DNA có dạng loop
C. Gắn vào vị trí initiator
D. Ở trạng thái tự do
Câu 52. Gene bị kiểm soát âm khi:
A. Protein ức chế gắn vào promoter B. Promoter ức chế gắn vảo
operator
C. Protein hoạt hoá gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào
operator
Câu 53. Trong kiểm soát cảm ứng âm, quá trình phiên mã xảy ra khi:
A. Protein hoạt hoá gắn vào promoter B. Chất cảm ứng gắn với protein ức chế
C. Chất cảm ứng gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào operator
Câu 54. Trong kiểm soát ức chế âm, quá trình phiên mã bị ức chế khi:
A. Protein ức chế gắn với operator
B. Chất đồng ức chế làm thay đổi cấu hình protein ức chế
C. Chất đồng ức chế gắn vào operator
D. Protein ức chế gắn vào promoter
Câu 55. Gene cấu trúc được phiên mã trong kiểm soát ức chế dương khi:
A. Protein hoạt hoá gắn vào DNA điều hoà B. Chất ức chế gắn vào protein
hoạt hoá
C. Chất ức chế gắn vào DNA điều hoà D. Chất cảm ứng gắn vào DNA
điều hoà
Câu 56. Kìm hãm ngược xảy ra khi:
A. Gene đang nhân đôi B. Gene đang phiên mã
C. Sau dịch mã D. Sản phẩm cuối cùng liên kết với
enzyme xúc tác
Câu 57. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải:
A. Có sự tham gia của phân tử hoạt hoá B. Gắn protein hoạt hoá vào
promoter
C. Gắn protein ức chế vào operator D. Loại bỏ co-repressor
Câu 58. Quá trình phiên mã bị ức chế trong cơ chế điều hoà suy giảm do:
A. Protein ức chế gắn vào operator
B. RNA polymerase bị ức chế
C. Hình thành nút kẹp tóc ngừng tại trình tự kết thúc
D. Hình thành nút kẹp tóc tại bộ suy giảm
Câu 59. Vai trò của cAMP-CAP trong hệ lac operon:
A. Là protein ức chế
B. Là protein hoạt hoá
C. Điều hoà âm
D. Gắn vào promoter giúp RNA polymerase cùng gắn vào vị trí này
Câu 60. Chất cảm ứng trong hệ lac operon là:
A. Lactose B. cAMP-CAP C. Allolactose D. -galactosidase

Trang 40
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 61. Khi mức glucose trong tế bào tăng, lac operon sẽ điều hoà theo hướng:
A. Hệ lac operon bị ức chế do cAMP-CAP giảm
B. Hệ lac operon được hoạt hoá do phức hệ cAMP-CAP tăng
C. cAMP-CAP gắn vào operator
D. cAMP-CAP gắn vào promoter
Câu 62. Điều hoà dương ở hệ lac operon xảy ra khi:
A. cAMP-CAP gắn vào promoter B. cAMP-CAP
C. CAP gắn vào promoter D. cAMP gắn vào promoter
Câu 63. Đặc điểm của protein ức chế trong hệ lac operon là:
A. Có cấu trúc monomer B. Có cấu trúc oligomer
C. Có khả năng gắn với lactose D. Có ái lực cao với promoter
Câu 64. Operon KHÔNG gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gene cấu trúc
C. Vị trí điều hoà D. Chóp GMP
II. CÂU HỎI NGẮN
1. Điều hoà hoạt động gen bao gồm điều hoà_________________.
2. Gen điều hoà mã hoá cho_____________________.
3. Sự gắn protein hoạt hoá vào tình tự tăng cường sẽ___________ của một số gen
cấu trúc trong cùng operon.
4. Allolactose là_________ của lac operon.
5. cAMP có khả năng hoạt hoá cho những promoter có ái lực yếu nhưng cần được
gắn với___________.
6. Trong kiểm soát cảm ứng dương arabinose, quá trình cảm ứng được điều hoà
bởi______________.
7. Nếu không có glucose nhưng có lactose trong môi trường thì lac operon được
__________
8. Sự gắn của protein ức chế vào____________ sẽ ngăn cản sự phiên mã, dạng điều
hoà này gọi là____________.
9. Các protein cần thiết cho sự điều hoà của 1 operon được gọi là____________.
10. Trong cơ chế điều hoà cảm ứng âm, cần có sự hiện diện của các chất__________
và ___________.
11. Đối với ara operon khi có sự hiện diện của arabinose được gọi là____________.
12. Đối với ara operon khi không có sự hiện diện của arabinose được gọi
là____________.
13. Gen lacZ trong lac operon có nhiệm vụ mã hoá tạo ra_______________.
14. Gen có thể cảm ứng thường tham gia quá trình___________.
15. Khi có sự hiện diện của glucose và lactose trong môi trường thì lac operon sẽ
không được cảm ứng là do_____________.
16. Khi tryptophan được sản xuất dư thừa thì_______________.
17. Kìm hãm ngược xảy ra khi____________________.
18. Operon gồm_______________.
19. Protein điều hoà có nhiệm vụ______________.
20. Trên vi khuẩn, permerase là enzyme đóng vai trò_______________.
Trang 41
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 6: ĐỘT BIẾN GEN


I. CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đột biến sinh dưỡng
A. Không di truyền, có thể gây ung thư
B. Phát sinh không định hướng
C. Có thể di truyền tùy theo mô liên kết
D. Chỉ có A và B đúng
Câu 2. Chuyển vị là loại đột biến
A. Thay nu này bằng nu khác bất kì
B. Thay nu này bằng nu khác cùng loại (thay purin này bằng purin khác, thay
pyrimindin này bằng pyrimidin khác)
C. Thay purin thành pyrin mindin
D. Thay pirimidin thành purin
Câu 3. Đột biến tự nhiên là do
A. hóa học B. vật lý
C. sinh học D. tất cả đều đúng
Câu 4. Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
A. Thay thế và mất 1 cặp nucleotide.
B. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotide.
C. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
D. Thay thế và thêm 1 cặp nucleotide
Câu 5. Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu
tính?
A. Đột biến giao tử. B. Đột biến ở hợp tử.
C. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi. D. Đột biến soma.
Câu 6. Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh
sản hữu tính?
A. Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể.
B. Đột biến gây vô sinh cho cỏ thể.
C. Đột biến gây chết cơ thể trước tuổi trưởng thành.
D. Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể
Câu 7. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
A. Có hại cho cơ thể B. Vừa có lợi vừa có hại cho cơ thể.
C. Có lợi cho cơ thể. D. Có lợi, có hại và trung tính.
Câu 8. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen lặn khụng biểu hiện được.
Câu 9. Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
A. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
B. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotide.

Trang 42
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Mất và thay thế 1 cặp nucleotide.


D. Thêm và mất 1 cặp nucleotide.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotid?
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
D. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Câu 11. Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến
A. Thay đổi cấu trúc base B. Thay đổi đặc tính bắt cặp
C. Làm gãy phân tử DNA D. Tạo dạng hỗ biến
Câu 12. Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:
A. Chèn vào DNA B. Thay đổi cấu trúc DNA
C. Chất khử amin D. Chất alkyl hóa
Câu 13. Đột biến nào không có tính hồi biến
A. Đột biến lặng B. Đột biến lệch nghĩa
C. Đột biến vô nghĩa D. Đột biến do transposon
Câu 14. Đột biến tự phát có thể do
A. Hỗ biến của base
B. Khử amin base đồng đẳng
C. Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của 1 nucleotide
D. Bị cảm ứng bởi hóa chất
Câu 15. enzyme photolyase không
A. Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin B. Cần có ánh sang để hoạt hóa
C. Có nhiều trong vi khuẩn D. Có trong động vật

PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN

Câu 16. Kiểu hình nào KHÔNG là hậu quả của đột biến ở vi khuẩn:
A. Biến đổi từ nguyên dưỡng sang khuyết dưỡng và ngược lại
B. Đột biến thành thường biến và ngược lại
C. Mất hoặc tạo thành phần cấu trúc của tế bào
D. Nhạy cảm hay đề kháng thuốc
E. Nhạy cảm hay đề kháng phage
Câu 17. Trong bao nhiêu bản mã sao của gene có một đột biến điểm:
A. 105 B. 106 C. 107 D. 108 E. 109
Câu 18. Nhóm tác nhân gây đột biến nguy hại nhất:
A. Base đồng đẳng B. Alkyl hoá
C. Deamin hoá D. Ức chế tổng hợp base nito
E. Chèn vào DNA
Câu 19. Cơ chế KHÔNG đảo nghịch sai hỏng do đột biến:
A. Quang phục hồi B. Làm mất nhóm alkyl
C. Nối lại bằng ligase D. Sửa sai bằng glycosylase
E. B và C

Trang 43
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 20. Cơ chế sửa chữa đột biến bằng cách loại bỏ sai hỏng trong DNA:
A. Quang phục hồi B. Làm mất nhóm alkyl
C. Nối lại bằng ligase D. Sửa sai bằng glycosylase
E. Tái tổ hợp
Câu 21. Điểm khác biệt giữa kỹ thuật tái tổ hợp và kỹ thuật đột biến:
A. Tái tổ hợp là kỹ thuật ghép gene
B. Tái tổ hợp phụ thuộc vào kỹ thuật di truyền
C. Đột biến không phụ thuộc và kỹ thuật di truyền
D. A và B
E. A, B và C
Câu 22. Tần số đột biến là mức độ xuất hiện của đột biến gene:
A. Một nhiễm sắc thể B. Một tế bào
C. Một giao tử D. Một lần sao chép
E. B, C, D
Câu 23. Đột biến tự phát KHÔNG do:
A. Hỗ biến của base
B. Khử amin AP site
C. Khử amin tạo base đồng đẳng
D. Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của một nucleotide
E. Bị cảm ứng bởi hoá chất
Câu 24. Cơ chế chống lại đột biến:
A. NER – cắt bỏ nucleotide B. MTase – khử alkyl
C. Glycosylase – cắt bỏ base sai D. Dung nạp DNA sai
E. Tất cả
Câu 25. Gene kích thích trở nên tăng hoạt tính gây ra bệnh:
A. Ung thư B. Tiền ung thư C. Bình thường
D. Không ung thư E. A và B
Câu 26. Sửa chữa đột biến do hệ thống SOS ở E. coli, đoạn DNA bị hư hỏng được sao
chép nhờ:
A. DNA polymerase I B. DNA polymerase III
C. DNA polymerase V D. RecA
Câu 27. Enzyme photolyase KHÔNG hiện diện ở:
A. Vi khuẩn B. Thực vật C. Côn trùng D. Động vật
Câu 28. Tần số đột biến gene tự nhiên phụ thuộc vào:
A. Kích thước gene B. Tốc độ sao chép DNA
C. Cấu trúc không gian của DNA D. Hoạt tính sửa sai của DNA polymerase
Câu 29. Đột biến đa điểm do retrotransposon cần sự hiện diện của enzyme:
A. DNA polymerase B. Reverse transcriptase
C. RNA polymerase D. Transposase
Câu 30. Đột biến nào KHÔNG có tính hồi biến:
A. Đột biến lặng B. Đột biến vô nghĩa
C. Đột biến lệch nghĩa D. Đột biến đa điểm
Câu 31. Đột biến hỗ biến do:

Trang 44
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Nhóm amin chuyển thành imin B. Base đồng đẳng bromo-uracil


C. Gắn nhóm methyl vào cytosin D. Liên kết hoá trị giữa 2 thymin liền kề nhau
Câu 32. Đột biến do UV gây:
A. Đứt gãy DNA B. Bắt chéo DNA
C. Chuyển vị đoạn DNA D. Tạo dimer giữa 2 base nhóm purin liền kề nhau
Câu 33. Vùng CpG là điểm nóng của đột biến do dễ dàng:
A. Methyl hoá cytosin B. Gắn bromo-uracil
C. Bị tác động làm gãy sợi DNA D. Bị tia UV tác động
Câu 34. Cơ chế chống lại đột biến nào KHÔNG thuộc loại đảo nghịch sai hỏng:
A. Quang phục hồi B. Mất nhóm alkyl
C. Sửa chữa nhờ hệ thống SOS D. Nối chỗ đứt của sợi đơn DNA
Câu 35. Vai trò của glycosylase trong quá trình chống lại đột biến do bẻ gãy:
A. Liên kết phosphodiester
B. Liên kết hydro
C. Liên kết giữa nhóm methyl và oxy trên DNA
D. Liên kết giữa base nito và đường
Câu 36. Chất nào thuộc nhóm base đồng đẳng:
A. Bromouracil B. 8-hydroxy guaninC. 5-methyl cytosin D. Hypoxanthin
Câu 37. Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến:
A. Thay đổi cấu trúc base B. Thay đổi đặc tính bắt cặp
C. Làm gãy phân tử DNA D. Tạo dạng hỗ biến
Câu 38. Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:
A. Chèn vào DNA B. Thay đổi cấu trúc DNA
C. Chất khử amin D. Chất alkyl hoá
Câu 39. Loại UV nào có trong ánh sáng mặt trời là nguyên nhân gây đột biến cao nhất:
A. UV-A B. UV-B C. UV-C D. UV-D
Câu 40. Hậu quả của đột biến lặn:
A. Làm cụt protein B. Mã hoá cho cùng protein
C. Mã hoá cho protein lạ D. Không mã hoá cho protein
Câu 41. Hậu quả của đột biến vô nghĩa:
A. Mã hoá bộ ba kết thúc B. Mã hoá acid amin khác
C. Mã hoá cho cùng acid amin D. Tạo đột biến lặn
Câu 42. Đột biến đa điểm do transposon:
A. Di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác
B. Phiên mã và chèn vào nhiều vị trí khác nhau
C. Làm đứt gãy sợi DNA
D. Làm tăng lượng protein được dịch mã
Câu 43. Tần số đột biến của loài nào cao nhất:
A. Virus B. Vi khuẩn C. Thực vật D. Người
Câu 44. Chọn ý SAI, đột biến dòng mầm:
A. Có tính cục bộ B. Đa số đột biến là gene lặn
C. Không di truyền được D. Xảy ra trong giao tử
Câu 45. CpG là điểm nóng của đột biến là do:

Trang 45
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Guanin ở dạng imin B. Cytosim ở dạng enol


C. Cytosin chuyển thành thymin D. 8-hydroxy guanin bắt cặp với adenine
Câu 46. Đột biến nào KHÔNG có tính hồi biến:
A. Đột biến lặng B. Đột biến lệch nghĩa
C. Đột biến vô nghĩa D. Đột biến do transposon
Câu 47. Sao chép các trình tự DNA lặp lại thường gây đột biến:
A. Đa điểm B. Đảo chuyển C. Lệch khung D. Chuyển vị
Câu 48. Các tác nhân chèn vào DNA:
A. Làm đứt sợi DNA B. Gây liên kết chéo giữa hai sợi DNA
C. Làm lệch khung DNA D. Làm thay đổi vị trí khởi đầu phiên mã
Câu 49. Vai trò của recA trong hệ thống sửa chữa SOS:
A. Nhận biết đoạn DNA hư hỏng B. Là protein liên kết với sợi đơn DNA hư hỏng
C. Sao chép đoạn DNA hư hỏng D. Loại bỏ đoạn DNA hư hỏng
Câu 50. Sửa sai nhờ hệ thống SOS xảy ra khi:
A. Tất cả hệ thống sửa sai khác bị quá tải B. Enzyme methyltransferase không tạo ra
C. Enzyme N-glycosylase không hoạt động D. Đột biến do tác nhân alkyl hoá
Câu 51. Cách KHÔNG biến đổi được proto-oncogene thành oncogene:
A. Mất đoạn DNA B. Đột biến điểm
C. Xạ trị D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 52. KHÔNG dung nạp lactose do bị đột biến:
A. Thiếu glucose-6-phosphatase trong gan
B. Thiếu phenylalanine hydroxylase trong gan
C. Mất một polypeptide trong hemoglobin
D. Thiếu -galactosidase trong ruột
Câu 53. Các chất alkyl hoá KHÔNG gây:
A. Bắt cặp bổ sung sai các nucleotid
B. Liên kết chéo giữa các mạch của 1 hay các DNA khác nhau
C. Làm đứt mạch DNA
D. Tạo dimer giữa các base purin
Câu 54. Cơ chế chống lại đột biến nào KHÔNG thuộc loại đảo nghịch sai hỏng:
A. Quang phục hồi B. Mất nhóm alkyl
C. Sửa chữa nhờ hệ thống SOS D. Nối chỗ đứt của sợi đơn DNA

II. CÂU HỎI NGẮN (SV TỰ TÌM ĐÁP ÁN)


1. Hậu quả của đột biến lặn________________.
2. Base đồng đẳng có cấu trúc hoá học giống_________.
3. Sửa chữa đột biến bằng hiện tượng quang phục hồi nhờ enzyme__________.
4. Cơ chế đơn giản nhất để sửa chữa đột biến do UV là_________________.
5. Cơ chế sửa sai do đột biến bằng cách cắt base nhờ vào cơ chế____________.
6. Cơ chế sửa sai do đột biến bằng cách cắt nucleotid__________________.
7. Đột biến điểm nguy hại nhất là___________________.
8. Đột biến lệch khung do__________________.
9. Ethyldium brommomide gây đột biến Theo cơ chế___________________.
Trang 46
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

10. Kể tên 3 cơ chế chống lại đột biến_______________________.


11. Sửa sai nhờ hệ thống SOS xảy ra khi____________________.
12. Tần số đột biến là mức độ xuất hiện của đột biến trên________________.
13. Vì sao 1 acid amin thường có vài codon mã hoá? __________________.

Trang 47
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 7: KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA SINH HỌC


PHÂN TỬ
I. CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Enzyme cắt hạn chế có 3 loại, trong đó loại II được sử dụng nhiều vì.
A. Có vị trí cắt dễ xác định B. Giá thành rẻ
C. Tạo đầu bằng nhiều D. Tất cả đều đúng
Câu 2. E.Coli được sử dụng trong tạo dòng gen vì:
A. Bộ máy di truyền được nghiên cứu đầy đủ B. Tốc độ tăng trưởng nhanh
C. Khả năng gây bệnh thấp D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Vector tạo dòng là
A. Thể mang DNA dạng chuẩn
B. Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
C. Là vật liệu di truyền trung gian có nhiệm vụ chuyển và lưu trữ gen tái tổ hợp
trong tế bào chủ.
D. Có thể cắt, nối và tạo phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn
và người.
Câu 4. Yếu tố đánh dấu để chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây:
A. Phân biệt plasmid nhỏ và lớn
B. Phân biệt đặc tính của plasmid trong sinh dưỡng và di truyền tế bào
C. Thường mang một hoặc vài gen kháng kháng sinh
D. Có tính thiết yếu cho sự sống còn của tế bào động thực vật mang gen chuyển.
Câu 5. Bước nào sau đây không có trong tách chiết DNA
A. Phá vỡ tế bào, bộc lộ tế bào chất
B. Tách DNA ra khỏi hổn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol
C. Cắt giới hạn DNA
D. Tinh sạch DNA bằng phương pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1
Câu 6. Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli,
người ta đã sử dụng thể truyền là
A. Tế bào thực vật. B. Plasmide. C. Tế bào động vật. D. Nấm.
Câu 7. Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - caroten (tiền chất tạo ra vitamin
A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng
A. phương pháp cấy truyền phôi. B. phương pháp lai xa và đa bội hoá.
C. phương pháp nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
Câu 8. Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh
dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận được DNA tái tổ hợp.
B. dễ dàng chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. giúp enzyme giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. tạo điều kiện cho enzyme nối hoạt động tốt hơn.
Câu 9. Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển
với thể truyền là
A. Restrictase. B. RNA polymerase. C. Ligase D. DNA polymerase
Trang 48
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 10. Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. nhân bản vô tính. B. công nghệ gen.
C. dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 11. Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta có thể
sử dụng hai loại thể truyền là
A. plasmid và virus B. plasmid và nấm men
C. nhiễm sắc thể nhân tạo và virus D. nhiễm sắc thể nhân tạo và plasmid
Câu 12. Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmid cần phải
mang gen đánh dấu
A. để chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
B. vì plasmid phải có các gen này để có thể nhận DNA ngoại lai.
C. để giúp cho enzyme restrictase cắt đúng vị trí trên plasmid.
D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận DNA tái tổ hợp.
Câu 13. Chu trình nhiệt của PCR bao gồm
A. Gắn mồi → biến tính → kéo dài B. Gắn mồi → kéo dài → kết thúc.
C. Biến tính →gắn mồi → kéo dài D. Biến tính → gắn mồi → kết thúc.
Câu 14. Thành phần nào sau đây không có trong phản ứng PCR?
A. DNA khuôn B. Mồi RNA, các dNTPs
C. Enzyme cắt RE D. Mg2+, Taq DNA polymerase.
Câu 15. Kỹ thuật Northern blot được sử dụng để
A. Phát hiện gen B. Nghiên cứu sự biểu hiện gen
C. Phát hiện RNA D. Phát hiện protein
Câu 16. Cách thu hồi DNA từ dịch nước
A. Tủa với cồn tuyệt đối B. Tủa với isopropanol
C. Sắc ký hấp phụ D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Enzyme cắt giới hạn (RE) được ứng dụng nhiều nhất là loại:
A. I B. II C. III D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Tm trong lai acid nucleotide
A. Là nhiệt độ làm phân tử DNA sợi đôi tách thành sợi đơn
B. Là nhiệt độ tại đó phản ứng lai xảy ra
C. Là giá trị xác định độ đặc hiệu của sự lai
D. Là giá trị xác định độ bền vững của sự lai
Câu 19. Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Tính đặc hiệu của phản ứng PCR phụ thuộc vào
A. Thiết kế mồi B. Loại polymerase được sử dụng
C. Nhiệt độ ở bước biến tính D. Nhiệt độ ở bước kéo dài
Câu 21. Nhược điểm của PCR
A. Tốn thời gian B. Độ nhạy thấp
C. Có thể bị ngoại nhiễm D. Giá thành cao
Câu 22. Trong kỹ thuật giải trình tự Sanger cải tiến người ta sử dụng mấy ống phản ứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Đặc điểm không thuộc RE loại II

Trang 49
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Trình tự nhận diện gồm 4 – 8 nucleotide


B. Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrome
C. Cắt tạo đầu bằng hoặc sole
D. Cắt cách trình tự nhận diện khoảng 20 nucleotide
Câu 24. PCR dựa trên đặc điểm của quá trình
A. Sao chép B. Phiên mã C. Điều hòa biểu hiện D. Dịch mã
Câu 25. PCR là chữ viết tắt của chữ
A. Polymer chromosome reaction B. Polymerase chromosome reaction
C. Polymer cytochrome reaction D. Polymerase chain reaction
Câu 26. Định lượng DNA bằng quang phổ kế ở bước song
A. 230 nm B. 260 nm C. 280 nm D. 320 nm.
Câu 27. Hai acid nucleotide sợi đơn trong điều kiện thích hợp có thể bắt cặp tạo sợi đôi,
gọi là
A. Lai phân tử B. Khuếch đại gen C. Giải trình tự D. Tạo dòng gen
Câu 28. Hạn chế của kỹ thuật PCR
A. Trang thiết bị đắt tiền B. Không đặc hiệu C. Ngoại nhiễm D. Khó ứng dụng
Câu 29. Enzyme cắt giới hạn là
A. Các enzyme nối DNA B. Các enzyme tổng hợp DNA
C. Các enzyme thủy phân DNA D. Các enzyme thủy phân liên kết Hidro

PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN

Câu 30. Chiết tách DNA không có bước:


A. Tách tế bào B. Phá tế bào C. Chiết DNA D. Tủa DNA
Câu 31. Tỷ lệ cồn tuyệt đối khi tủa DNA:
A. 1,5:1 B. 2:1 C. 2,5:1 D. 3:1
Câu 32. Tỷ lệ isopropanol khi tủa DNA:
A. 0,5:1 B. 0,7:1 C. 1:1 D. 1,2:1
Câu 33. Yêu cầu của phương pháp chiết DNA plasmid:
A. Loại được RNA B. Loại được tế bào
C. Loại được DNA nhiễm sắc thể D. Tủa được plasmid ra khỏi dịch tế bào
Câu 34. Enzyme cắt giới hạn là:
A. 3’  5’ exonuclease B. 5’  3’ exonuclease
C. Endonuclease D. Ribonuclease
E. Enzyme kết thúc phiên mã
Câu 35. Enzyme cắt giới hạn được ứng dụng nhiều nhất là loại:
A. I B. II C. III D. A và B. E. Tất cả
Câu 36. Đặc điểm quan trọng của enzyme cắt giới hạn:
A. Hoạt động không cần ATP B. Hoạt động không cần NAD
C. Cắt DNA tại các cấu trúc đặc hiệu D. Cắt DNA nhờ nhận diện trình tự đặc hiệu
Câu 37. Đặc điểm quan trọng của enzyme cắt giới hạn loại II:
A. Cắt cả hai sợi DNA tại cùng một vị trí B. Cắt hai sợi DNA tại hai điểm khác nhau
C. Không cần năng lượng để hoạt động D. Cắt DNA xung quanh vị trí nhận diện

Trang 50
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

E. Chỉ cắt một trong hai sợi DNA


Câu 38. Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. B hoặc D
Câu 39. Tm trong lai acid nucleic:
A. Là nhiệt độ làm phân tử DNA sợi đôi tách rời thành sợi đơn
B. Là nhiệt độ tại đó phản ứng lai xảy ra
C. Là giá trị xác định độ đặc hiệu của sự lai
D. Là giá trị xác định độ bền vững của sự lai
E. Là nhiệt độ kết thúc của phản ứng lai
Câu 40. Tính đặc hiệu của PCR phụ thuộc vào:
A. Thiết kế mồi B. Loại polymerase được sử dụng
C. Nhiệt độ ở bước biến tính D. Nhiệt độ ở bước kéo dài
E. Tất cả
Câu 41. Nhược điểm của PCR:
A. Tốn thời gian B. Độ nhạy thấp
C. Có thể bị ngoại nhiễm D. Giá thành cao
E. Khó thực hiện
Câu 42. Ứng dụng của lai acid nucleic:
A. Xác định Tm B. Xác định khả năng biến tính acid nucleic
C. Phát hiện trình tự đặc hiệu D. Nghiên cứu trình tự gene
Câu 43. Nhiệt độ chảy Tm phụ thuộc:
A. Thời gian lai B. Nồng độ phân tử C. Tỷ lệ GC D. Tất cả
Câu 44. Phản ứng lai diễn ra ở nhiệt độ nào:
A. Tm B. Tm + 5C C. Tm - 5C D. Khác với Tm
Câu 45. Trong chiết tách plasmid bằng ly giải kiềm, chất nào bị tủa sau khi trung hoà?
A. RNA B. Plasmid C. Nhiễm sắc thể D. Màng tế bào
Câu 46. Cách thu hồi DNA từ dịch nước:
A. Tủa với cồn tuyệt đối B. Tủa với isopropanol
C. Sắc ký hấp phụ D. Tất cả
Câu 47. Phương pháp phá tế bào khi chiết acid nucleic:
A. Dùng máy đồng nhất hoá B. Tán bằng siêu âm
C. Sốc thẩm thấu D. Nghiền tươi
Câu 48. Nhiệt độ lai bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
A. Tỷ lệ GC B. Nồng độ acid nucleic C. Thời gian lai D. Tất cả
Câu 49. Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến độ bền của phân tử lai:
A. Nhiệt độ lai B. Độ dài trình tự C. Nồng độ ion D. Thời gian
Câu 50. Thứ tự đúng của các bước trong chu kỳ nhiệt của PCR:
A. Gắn mồi, kéo dài, biến tính B. Gắn mồi, biến tính, kéo dài
C. Biến tính, kéo dài, gắn mồi D. Biến tính, gắn mồi, kéo dài
Câu 51. Chọn chu kỳ nhiệt PCR dựa vào 2 yếu tố:
A. Kích thước khuôn và độ tinh khiết B. Kích thước khuôn và kích thước mồi
C. Kích thước khuôn và nồng độ khuôn D. Kích thước khuôn và trình tự mồi
Câu 52. Yêu cầu của mồi PCR:

Trang 51
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

A. Đầu 3’ của 2 mồi hướng vào nhau B. Đầu 3’ của 2 mồi hướng ra xa nhau
C. Khoảng cách giữa 2 mồi > 10 kb D. Khoảng cách giữa 2 mồi < 40 kb
Câu 53. Tính đặc hiệu của PCR được quyết định bởi:
A. Nhiệt độ nóng chảy của mồi B. Nhiệt độ biến tính của mồi
C. Trình tự mồi D. Nồng độ Mg2+
Câu 54. Trong realtime PCR sử dụng thuốc nhuộm xen giữa, kết quả được đọc lúc nào:
A. Sau khi biến tính B. Sau khi gắn mồi C. Bắt đầu kéo dài D. Kết thúc kéo dài
Câu 55. Tỷ lệ ddNTP trong giải trình tự bằng phương pháp Sanger là:
A. 1% B. 2% C. 5% D. 10%
Câu 56. Trong kỹ thuật giải trình tự tự động, người ta sử dụng mấy ống phản ứng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Đặc điểm KHÔNG phải của RE loại II:
A. Trình tự nhận diện thường dài trên 10 nucleotide
B. Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrom
C. Cắt tạo đầu bằng hoặc so le
D. Cắt ngay tại trình tự nhận diện
Câu 58. Sự khác nhau giữa RE loại I và II:
A Loại I cần NAD để hoạt động B. Loại II cần NAD để hoạt động
C. Loại I không có hoạt tính methyl hoá D. Loại II không có hoạt tính methyl hoá
Câu 59. Khi điện di trong gel agarose, DNA sẽ:
A. Đi về cực dương B. Đi về cực âm
C. Di chuyển tự do D. Di chuyển giống nhau
Câu 60. Enzyme cắt giới hạn được ứng dụng để:
A. Cắt phân tử DNA B. Cắt phân tử RNA
C. Nối các phân tử DNA D. Nối các phân tử RNA
Câu 61. Enzyme DNA ligase của vi khuẩn E. coli được ứng dụng để:
A. Cắt phân tử DNA B. Cắt phân tử RNA
C. Nối các phân tử DNA D. Nối các phân tử RNA
Câu 62. Lai acid nucleic là sự bắt cặp bổ sung đặc hiệu giữa hai phân tử?
A. DNA sợi đôi B. RNA sợi đơn
C. DNA sợi đơn và RNA D. Acid nucleic sợi đơn
Câu 63. Thành phần nào trong phản ứng PCR cần được tối ưu hoá:
A. Polymerase B. DNA khuôn C. Mg2+ D. ddNTP
Câu 64. Chu kỳ nào KHÔNG có trong PCR?
A. Kéo dài B. Biến tính C. Gắn mồi D. Kết thúc
Câu 65. Nhược điểm của phương pháp giải trình tự Sanger:
A. Đắt tiền B. Mất thời gian C. Cần có mồi D. Hiệu suất thấp
Câu 66. Trong chương trình thực hiện PCR, bước kéo dài cuối cùng có thời gian dài hơn
để:
A. Hoàn chính các sản phẩm dở dang B. Tách enzyme ra khỏi sản phẩm
C. Làm mất hoạt tính enzyme D. Tận dụng hết nguyên liệu
Câu 67. Phương pháp giải trình tự Sanger sử dụng mấy mồi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 52
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 68. Đặc điểm quan trọng của enzyme cắt giới hạn:
A. Hoạt động không cần ATP B. Hoạt động không cần NAD
C. Cắt DNA tại vị trí xác định D. Bảo vệ tế bào đối với DNA lạ
Câu 69. Cách nào KHÔNG dùng để tinh chế DNA:
A. Sắc ký ai lực B. Sắc ký lọc gel
C. Sắc ký trao đổi ion trên vi cột D. Sắc ký lỏng hiệu năng cao
E. Sắc ký khí
Câu 70. Đoạn Klenow exo- không có hoạt tính nào?
A. Exonuclease 3’ → 5’ B. Exonuclease 5’ → 3’
C. Polymerase 5’ → 3’ D. Cả A và B
Câu 71. Phương pháp thu hồi DNA bằng hấp phụ trên silica KHÔNG có ưu điểm nào?
A. Hiệu quả với DNA nhỏ B. Dễ thực hiện
C. Nhanh D. Sạch
Câu 72. Yếu tố ảnh hưởng đến sự lai hoá:
A. Nồng độ DNA B. Nhiệt độ và thời gian phản ứng
C. Độ dài của các trình tự D. Lực ion
E. Tất cả
Câu 73. Mồi trong phản ứng PCR:
A. Đoạn DNA ngắn, mạch đơn
B. Có trình tự bổ sung với DNA khuôn tại điểm đầu sao chép
C. Dài từ 15 – 30 nucleotide
D. Là oligonucleotid
E. Tất cả
Câu 74. Tính nhiệt độ ‘chảy’ của đoạn mồi nhằm xác định nhiệt độ thích hợp để:
A. Biến tính mồi B. Mồi gắn vào khuôn
C. Tổng hợp từ khuôn trên gene D. Mồi không gắn bổ sung vào nhau
E. Mồi gắn vào các đoạn khác nhau
Câu 75. Chọn chu kỳ nhiệt PCR dựa vào 2 yếu tố là kích thước của khuôn và:
A. Độ tinh khiết của khuôn B. Nồng độ của khuôn
C. Kích thước mồi D. Trình tự mồi
E. C và D
Câu 76. Realtime PCG sử dụng SYBR Green I, đọc tính hiệu sau giai đoạn nào?
A. Biến tính B. Gắn mồi C. Kéo dài
D. Kết thúc phản ứng E. Lúc nào cũng được
Câu 77. Đặc điểm KHÔNG thuộc phương pháp giải trình tự của Sanger:
A. Xử lý hoá học chuyên biệt làm biến đổi đặc trưng một loại nucleotide
B. Sử dụng DNA polymerase
C. Nucleotide được đánh dấu
D. Phản ứng tiến hành trong bốn phân đoạn
E. Có sử dụng didesoxynucleotide
II. CÂU HỎI NGẮN (SV TỰ TÌM ĐÁP ÁN)
1. Phản ứng lai acid nucleic diễn ra giữa 2 phân tử nào___________và__________

Trang 53
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

2. Thành phần phản ứng PCR gồm có__________, ____________, __________,


__________ và_____________.
3. Nhược điểm của phương pháp giải trình tự Sanger_________________.
4. Trong quy trình 3 bước chiết tách acid nucleic, vai trò của phenol là
gì______________.
5. Trong lai acid nucleic phân tử nào bị đánh dấu______________.
6. Ưu điểm của phương pháp giả trình tự Maxam - Gilbert_____________.
7. Nhược điểm của isopropanol trong tủa acid nucleic____________ và_________.
8. Trong phương pháp ly giải kiềm để chiết tách plasmid, ADN nhiễm sắc thể bị tủa
lúc nào_______________.
9. Vì sao phương pháp giải trình tự Sanger được gọi là phương pháp ngừng
chuỗi_______________.
10. Phân biệt đoạn dò và đoạn mồi_________________.
11. Khi định lượng acid nucleic bằng quang phổ UV, tỷ lệ A260nm/A280nm có ý
nghĩa gì__________________.
12. Khi điện di trong gel ADN sẽ tách theo yếu tố nào___________________.
13. Công thức tính nhiệt độ chảy Tm_______________________.
14. Đặc điểm quan trọng của enzyme cắt giới hạn loại II là_________________.
15. Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi______________.
16. Enzyme cắt hạn chế (restriction enzyme - RE) là______________________.
17. Phương pháp nào dùng để tinh chế ADN___________
18. Trong kỹ thuật giải trình tự Sanger cải tiến người ta sử dụng mấy ống phản
ứng___________.

Trang 54
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 8: DI TRUYỀN VI KHUẨN


Câu 1. Cơ sở vật chất của di truyền của vi khuẩn là:
A. DNA. B. RNA. C. DNA và RNA. D. Nhiễm sắc thể.
Câu 2. Mỗi gen quyết định:
A. Sự tổng hợp các enzym. B. Sự hình thành các cấu trúc của tế bào.
C. Sự tổng hợp một protein đặc hiệu. D. Sự tổng hợp DNA.
Câu 3. Tần suất đột biến rất nhỏ:
A. 10-6 - 10-8 B. 10-5 - 10-7 C. 10-4 - 10-6 D. 10-5 - 10-9.
Câu 4. Sự biến nạp là:
A. Sự vận chuyển gen của nhiễm sắc thể giữa các tế bào.
B. Sự vận chuyển DNA hòa tan của nhiễm sắc thể từ tế bào cho sang tế bào nhận.
C. Sự vận chuyển dnacủa nhiễm sắc thể giữa các tế bào qua tiếp xúc.
D. Sự vận chuyển DNA của nhiễm sắc thể giữa các tế bào.
Câu 5. Trong thí nghiệm của Griffith:
A. Tiêm phế cầu S1 sống vào chuột thì chuột không chết.
B. Tiêm phế cầu R1 sống vào chuột thì chuột chết.
C. Tiêm phế cầu S1 chết vào chuột thì chuột chết.
D. Tiêm hỗn hợp phế cầu S1 chết và R1 sống thì chuột chết
Câu 6. Nhân tố biến nạp là:
A. RNA. B. RNA và DNA C. DNA. D. DNA và protein.
Câu 7. Trong biến nạp người ta nhận thấy trong một quần thể vi khuẩn có:
A. Một quần thể tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
B. Nhiều tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
C. Một tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
D. Một số nhỏ tế bào khả nạp có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
Câu 8. Sự tải nạp ở vi khuẩn là:
A. Sự sao chép nhiễm sắc thể
B. Sự tích hợp DNA tổng hợp vào nhiễm sắc thể.
C. Quá trình vận chuyển gen qua tiếp xúc.
D. Quá tình vận chuyển gen qua trung gian của phage
Câu 9. Sự tải nạp chung:
A. Được khám phá lần đầu ở E.coli. B. Được khám phá lần đầu ở Salmonella.
C. Do Lederberg và Tatum khám phá. D. Do Avery và Mac.Leod khám phá.
Câu 10. Phage λ có thể:
A. Vận chuyển bất kỳ gen nào của E.coli.
B. Vận chuyển nhóm gen Gal của E.coli.
C. Làm tan tế bào nhiều loại vi khuẩn.
D. Không tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn.
Câu 11. Phag P22:
A. Được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L2.
B. Độc lực với L2 nhưng ôn hòa với L22.

Trang 55
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

C. Độc lực với L22 nhưng ôn hòa với L2


D. Được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L22.
Câu 12. Trong thiên nhiên sự tải nạp có thể:
A. Tạo nên những vi khuẩn phối hợp nhiều đột biến khác nhau.
B. Tạo nên những chủng vi khuẩn gram âm kháng nhiều thuốc.
C. Làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram dương.
D. Làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram âm.
Câu 13. Sự tiếp hợp là hiện tượng vận chuyển di truyền:
A. Lúc chỉ có vi khuẩn cho là vi khuẩn khuyết dưỡng.
B. Lúc chỉ có vi khuẩn nhận là vi khuẩn khuyết dưỡng
C. Qua sự tiếp xúc của vi khuẩn.
D. Qua trung gian của phage.
Câu 14. Môi trường tổng hợp tối thiểu là:
A. môi trường dinh dưỡng thêm Leucin và Threonin.
B. môi trường chỉ chứa nước, Biotin, và Methionin.
C. Môi trường chỉ chứa nước, glucose, và muối khoáng.
D. Môi trường dinh dưỡng thêm Streptomycin
Câu 15. Tế bào đực:
A. Chứa nhân tố F. B. Không chứa nhân tố F.
C. Đóng vai trò tế bào tiếp xúc D. Đóng vai trò tế bào nhận.
Câu 16. Tế bào cái
A. Chứa nhân tố F. B. Không chứa nhân tố F.
C. Đóng vai trò tế bào cho. D. Đóng vai trò vận chuyển nhân tố F.
Câu 17. Tế bào Hfr:
A. có nhân tố F nằm ngoài nhiễm sắc thể. B. có nhân tố F không đầy đủ.
C. vận chuyển gen với một tần số cao. D. Vận chuyển gen với một tần số thấp
Câu 18. Nhân tố F:
A. Mang một đoạn DNA của NST B. Không có khả năng tự sao chép.
C. Tích hợp vào nhiễm sắc thể D. Không vận chuyển tính trạng của vi khuẩn
Câu 19. Trong thiên nhiên sự tiếp hợp có vai trò đáng kể trong:
A. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram dương.
B. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm.
C. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm và gram dương.
D. Vận chuyển các gen của vi khuẩn.
Câu 20. Đột biến phát sinh do:
A. Sự phức tạp trong cấu tạo của tế bào chất. B. Sự sai sót trong sao chép NST
C. Nhiễm sắc thể gồm nhiều gen. D. Gen tạo nên bởi nhiều nucleotide.

Trang 56
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ


BÀI 1: NHẬP MÔN SINH HỌC PHÂN TỬ
PHẦN I: CÂU HÒI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 C Câu 6 C Câu 11 B Câu 16 C
Câu 2 D Câu 7 D Câu 12 D Câu 17 A
Câu 3 D Câu 8 C Câu 13 C Câu 18 C
Câu 4 A Câu 9 A Câu 14 D Câu 19 B
Câu 5 A Câu 10 B Câu 15 C Câu 20 A

PHẦN II: CÂU HỎI NGẮN VÀ ĐIỀN KHUYẾT


Câu 1. Thông tin khi đã chuyển sang protein thì không lấy lại được.
Câu 2. Không chuyển từ protein sang acid nucleic được
Câu 3. Sự luân chuyển thông tin của sinh vật
Câu 4. Phát hiện protein
Câu 5. Sự sống ở cấp độ phân tử; quan hệ giữa gen và các phân tử của nó
Câu 6. Sự hiện diện của protein

Trang 57
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 2: SAO CHÉP DNA


PHẦN I: CÂU HÒI TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D D C B D D B B B C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D D B C B B C B C A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C D D D C B C D A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
A B C C B B C A D C
Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
B B C B D A D C C A
Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60
D C A A D D A A C D
Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70
C C D D D A B B D C
Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80
D C B B D D D C C D
Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90
C D C A D D C C D B
Câu 91 Câu 92 Câu 93 Câu 94 Câu 95
B B C C C

PHẦN II: CÂU HỎI NGẮN VÀ ĐIỀN KHUYẾT


Câu 1. DNA polymerase β, δ, ε.
Câu 2. Mồi RNA; 3’ – OH tự do
Câu 3. Gắn bổ sung với nhau biến gen thẳng thành vòng đôi; cắt bởi các exonuclease.
Câu 4. Helicase; tháo xoán DNA gốc và tổ hợp sợi sớm, di chuyển theo hướng 3’→5’.
Câu 5. DNA polymerase III.
Câu 6. DNA polymerase δ và ε.
Câu 7. Polymerase.
Câu 8. Bán bảo tồn; 2 gen con; 1 mạch hoàn toàn mới; 1 mạch hoàn toàn cũ.
Câu 9. Khuôn mẫu, 4 loại desoxyribonucleotid triphosphat (dNTP), enzym DNA
polymerase, ion Mg2+.
Câu 10. 3’→5’ ở sợi dẫn và 5’→3’ ở sợi muộn.
Câu 11. Bộ gen sẽ trở nên ngắn hơn sau mỗi lần sao chép.
Câu 12. DNA được sao chép theo cơ chế bán bảo tồn.

Trang 58
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 13. Hình thành liên kết phosphodiester trong các polynucleotid mới hình thành, sửa
chữa các DNA hư hỏng, nối các đoạn Okazaki.
Câu 14. Tháo xoắn sợi DNA gốc/tách mạch DNA sợi đôi.
Câu 15. Chạc ba sao chép.
Câu 16. Exonuclease 5’→3’.
Câu 17. Theta; các sợi đơn DNA.
Câu 18. Sửa sai.
Câu 19. Thủy giải mồi RNA.
Câu 20. 5.
Câu 21. Gỡ 2 đoạn DNA vòng lồng ghép.
Câu 22. Sửa sai khi sao chép; khi không sao chép.

Trang 59
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 3: CÁC LOẠI RNA VÀ QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ


PHẦN I: CÂU HÒI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 C Câu 26 C Câu 51 A Câu 76 B Câu 101 Câu 126
Câu 2 A Câu 27 D Câu 52 B Câu 77 D Câu 102 Câu 127
Câu 3 D Câu 28 C Câu 53 C Câu 78 B Câu 103 Câu 128
Câu 4 B Câu 29 A Câu 54 D Câu 79 C Câu 104 Câu 129
Câu 5 B Câu 30 A Câu 55 D Câu 80 D Câu 105 Câu 130
Câu 6 A Câu 31 B Câu 56 C Câu 81 Câu 106 Câu 131
Câu 7 C Câu 32 D Câu 57 B Câu 82 Câu 107 Câu 132
Câu 8 B Câu 33 C Câu 58 D Câu 83 Câu 108 Câu 133
Câu 9 C Câu 34 B Câu 59 A Câu 84 Câu 109 Câu 134
Câu 10 D Câu 35 B Câu 60 C Câu 85 Câu 110 Câu 135
Câu 11 D Câu 36 D Câu 61 C Câu 86 Câu 111 Câu 136
Câu 12 C Câu 37 D Câu 62 C Câu 87 Câu 112 Câu 137
Câu 13 B Câu 38 C Câu 63 B Câu 88 Câu 113 Câu 138
Câu 14 C Câu 39 B Câu 64 C Câu 89 Câu 114 Câu 139
Câu 15 D Câu 40 C Câu 65 A Câu 90 Câu 115 Câu 140
Câu 16 B Câu 41 D Câu 66 D Câu 91 Câu 116 Câu 141
Câu 17 B Câu 42 C Câu 67 A Câu 92 Câu 117
Câu 18 D Câu 43 B Câu 68 A Câu 93 Câu 118
Câu 19 A Câu 44 D Câu 69 D Câu 94 Câu 119
Câu 20 A Câu 45 A Câu 70 B Câu 95 Câu 120
Câu 21 B Câu 46 A Câu 71 D Câu 96 Câu 121
Câu 22 C Câu 47 D Câu 72 C Câu 97 Câu 122
Câu 23 A Câu 48 D Câu 73 D Câu 98 Câu 123
Câu 24 C Câu 49 C Câu 74 C Câu 99 Câu 124
Câu 25 D Câu 50 B Câu 75 C Câu Câu 125
100

PHẦN II: CÂU HỎI NGẮN VÀ ĐIỀN KHUYẾT


Câu 1. Đầu CCA ở vị trí 3’-OH.
Câu 2. tRNA.
Câu 3. Đầu 5’-UTR, đầu 3’-UTR và intron.
Câu 4. Pre-rRNA 45S.
Câu 5. Mang thông tin quy định trình tự acid amin của protein đến ribosome.
Câu 6. Uracil (U) ở RNA thay cho Thymin (T) ở DNA.
Câu 7. GU-AG.

Trang 60
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 8. RNA-methylase.
Câu 9. RNA chứa Uracil (U) thay cho Thymin (T) ở DNA.
Câu 10. Giúp mRNA rời khỏi nhân, xác định số lần mRNA được dịch mã, bảo vệ phân tử
RNA gắn với ribosome, kéo dài thời gian bán hủy và lượng protein tổng hợp cũng được
nhiều hơn.
Câu 11. Tự cắt nối.
Câu 12. mRNA
Câu 13. tRNA.
Câu 14. polyA polymerase.
Câu 15. Mạch polyribonucleotid, ngoài A, G, C thì Uracil (U) thay cho Thymin (T).
Câu 16. Chỉ huy quá trình tổng hợp protein, trung gian khuếch đại thông tin di truyền từ
DNA đến protein, kiểm soát sự biểu hiện gen, cấu trúc hay xúc tác sự biểu hiện gen.
Câu 17. AAUAAA.
Câu 18. 3’→5’.
Câu 19. Bản sao nguyên thủy (tiền RNA).
Câu 20. RNA polymerase nhận diện và gắn vào promoter.
Câu 21. Hộp TATA; hộp Pribnow.
Câu 22. -10 (TATAAT); -35 (TTGACA).
Câu 23. Vùng khởi động phiên mã.
Câu 24. ααββ’σ32.
Câu 25. Sự ức chế của α-amanitin.
Câu 26. ααββ’σ.
Câu 27. Base purin (Adenin hay Guanin).
Câu 28. RNA polymerase.
Câu 29. Methionin, Tryptophan.
Câu 30. Formyl-methionin.
Câu 31. Enzym phiên mã ngược.
Câu 32. Có mặt của nút và vòng ngay trước đầu kéo dài của RNA.
Câu 33. Promoter.
Câu 34. Bất đối xứng.
Câu 35. Vùng -10 (TATAAT, hộp Pribnow), vùng -35 (TTGACA).
Câu 36. Prokaryote.
Câu 37. Được phiên mã thành 1 mRNA chung.
Câu 38. Trình tự DNA cho phép gắn RNA polymerase, ở vi khuẩn gồm vùng -35 và vùng
-10, ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC, là nơi gắn yếu tố sigma của vi khuẩn.
Câu 39. Có vị trí khởi đầu biến thiên, không cần mồi để polymerase hoạt động, chỉ có 1
sợi DNA được dùng làm khuôn mẫu, điểm kết thúc được xác định trước.
Câu 40. Các RNA.
Câu 41. Là phần mang tính đặc hiệu promoter của RNA polymerase, gắn vào hộp
Pribnow, cho phép tế bào biểu hiện gen theo nhu cầu, nhận diện các họ promoter.

Trang 61
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 42. Vì nucleotic kết hợp không đúng thường được thay thế ngay bằng nucleotid phù
hợp. Nếu có sai sót thì sai sót này không di truyền được vì RNA không phải là nơi lưu trữ
thông tin di truyền.
Câu 43. DNA khuôn mẫu.

Trang 62
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 4: QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ (SINH TỔNG HỢP PROTEIN)


PHẦN I: CÂU HÒI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 C Câu 26 C Câu 51 A Câu 76 D Câu 101
Câu 2 D Câu 27 C Câu 52 A Câu 77 C Câu 102
Câu 3 C Câu 28 C Câu 53 D Câu 78
Câu 4 A Câu 29 C Câu 54 B Câu 79
Câu 5 A Câu 30 B Câu 55 B Câu 80
Câu 6 D Câu 31 D Câu 56 A Câu 81
Câu 7 B Câu 32 D Câu 57 C Câu 82
Câu 8 C Câu 33 D Câu 58 A Câu 83
Câu 9 D Câu 34 C Câu 59 B Câu 84
Câu 10 C Câu 35 A Câu 60 B Câu 85
Câu 11 A Câu 36 B Câu 61 D Câu 86
Câu 12 B Câu 37 D Câu 62 B Câu 87
Câu 13 C Câu 38 C Câu 63 D Câu 88
Câu 14 B Câu 39 B Câu 64 D Câu 89
Câu 15 B Câu 40 D Câu 65 A Câu 90
Câu 16 D Câu 41 B Câu 66 C Câu 91
Câu 17 C Câu 42 D Câu 67 C Câu 92
Câu 18 C Câu 43 B Câu 68 C Câu 93
Câu 19 A Câu 44 B Câu 69 D Câu 94
Câu 20 B Câu 45 B Câu 70 A Câu 95
Câu 21 C Câu 46 B Câu 71 A Câu 96
Câu 22 C Câu 47 B Câu 72 A Câu 97
Câu 23 B Câu 48 A Câu 73 D Câu 98
Câu 24 B Câu 49 A Câu 74 D Câu 99
Câu 25 C Câu 50 C Câu 75 D Câu 100

PHẦN II: CÂU HỎI NGẮN VÀ ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1. 20.
Câu 2. Ribosome; cấu trúc polyribosome, hay còn gọi là polysome.
Câu 3. tRNA nhận thêm một acid amin không đúng hoặc enzym amin aminoacyl-tRNA
synthetase dùng tRNA có anticodon không chuyên biệt cho các acid amin được gắn vào
nó.

Trang 63
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 4. “bước đọc sửa sai” theo sau bước aminoacyl hoá.
Câu 5. Vị trí P.
Câu 6. tRNA đồng nhân.
Câu 7. Peptidyl-tRNA.
Câu 8. Kết thúc RF.
Câu 9. IF1, IF2, IF3.
Câu 10. Mang các aminoacyl-tRNA tới vị trí A của ribosome.
Câu 11. Tái hồi EF-Tu hoặc EF-1α.
Câu 12. Vị trí P.
Câu 13. AUG.
Câu 14. Liên kết peptid.
Câu 15. Đọc quá, không nhận ra codon dừng.
Câu 16. tRNA vận chuyển xong được tách ra khỏi vị trí P, peptidyl-tRNA di chuyển từ A
đến P, ribosome tiến thêm 1 codon trên mRNA.
Câu 17. Vị trí A.
Câu 18. 5’ đến 3’.

Trang 64
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

BÀI 5: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN


PHẦN I: CÂU HÒI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 B Câu 8 D Câu 15 C Câu 22 D Câu 29 C
Câu 2 A Câu 9 B Câu 16 B Câu 23 B Câu 30 B
Câu 3 A Câu 10 C Câu 17 C Câu 24 B Câu 31 D
Câu 4 C Câu 11 B Câu 18 A Câu 25 C Câu 32 B
Câu 5 D Câu 12 C Câu 19 B Câu 26 C Câu 33 C
Câu 6 A Câu 13 B Câu 20 D Câu 27 A Câu 34 D
Câu 7 A Câu 14 C Câu 21 B Câu 28 D Câu 35 C

PHẦN II: CÂU HỎI NGẮN VÀ ĐIỀN KHUYẾT


Câu 1. Điều hoà trao đổi chất, điều khiển tốc độ của các quá trình sinh hoá bằng cách
thay đổi thuận nghịch hàm lượng các chất có bản chất protein tham gia vào các quá trình
này hoặc là điều hoà hoạt tính của chúng.
Câu 2. Protein điều hoà.
Câu 3. Tăng cường sự phiên mã.
Câu 4. Chất cảm ứng.
Câu 5. Protein hoạt hoá gen dị hoá (CAP) hoặc protein nhận AMP vòng (CRP).
Câu 6. Một gen araC-arabinose nằm gần 3 gen araA, ara B và araD nhưng cách chúng bởi
1 phức hệ điều hòa.
Câu 7. Cảm ứng.
Câu 8. Operator; kiểm soát âm.
Câu 9. Protein hoạt hoá.
Câu 10. Ức chế, chất cảm ứng.
Câu 11. Phức hợp protein araC-arabinose gắn vào vị trí initiator.
Câu 12. Protein araC sẽ gắn vào vị trí araO và làm sợi DNA có dạng loop.
Câu 13. β-galactosidase.
Câu 14. Dị hoá các chất.
Câu 15. Giảm lượng phức hợp cAMP-CAP làm RNA polymerase ít gắn vào promoter.

Trang 65
Cơ sở sinh học phân tử _Biên soạn: Bùi Thanh Phong – Mai Thành Chung

Câu 16. Sự quá tải của trytophan sẽ tác động như một chất đồng ức chế gắn vào chất ức
chế gốc tạo phức hợp ức chế chức năng. Phức hợp này gắn vào operator và gây sự kiểm
soát ức chế âm.
Câu 17. Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzym đầu tiên.
Câu 18. Vùng khởi động (promoter), các gen cấu trúc và vị trí điều hoà.
Câu 19. Kiểm soát quá trình phiên mã của các gen đặc hiệu.
Câu 20. Vận chuyển các chất qua màng tế bào.

BÀI 6: ĐỘT BIẾN GEN


PHẦN I: CÂU HÒI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 D Câu 6 A Câu 11 B
Câu 2 B Câu 7 A Câu 12 A
Câu 3 D Câu 8 B Câu 13 D
Câu 4 C Câu 9 D Câu 14 A
Câu 5 D Câu 10 C Câu 15 D
BÀI 7: KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA SINH HỌC PHÂN TỬ
PHẦN I: CÂU HÒI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 A Câu 6 B Câu 11 A Câu 16 D Câu 21 C Câu 26 B
Câu 2 D Câu 7 D Câu 12 D Câu 17 B Câu 22 D Câu 27 A
Câu 3 C Câu 8 A Câu 13 C Câu 18 A Câu 23 D Câu 28 C
Câu 4 C Câu 9 C Câu 14 C Câu 19 B Câu 24 A Câu 29 C
Câu 5 C Câu 10 B Câu 15 C Câu 20 A Câu 25 D

BÀI 8: DI TRUYỀN VI KHUẨN

Câu 1 D Câu 6 C Câu 11 B Câu 16 B


Câu 2 C Câu 7 D Câu 12 C Câu 17 C
Câu 3 D Câu 8 D Câu 13 C Câu 18 C
Câu 4 B Câu 9 B Câu 14 C Câu 19 B
Câu 5 D Câu 10 B Câu 15 A Câu 20 B

- HẾT -
Trang 66
Sinh học di truyền 1

Câu 1. Nhận định sau đây đúng hay sai: “Rối loạn quy trình chuyển hóa carbohydrate là rối loạn đa gen”.
A) Đúng B) Sai
Câu 2. Đột biến gen sữa chữa DNA xãy ra trên diện rộng khi bộ gen không ổn định.
A) Đúng B) Sai
Câu 3. Trong cơ chế phân tử của ung thư, các gen gây ung thư có tính trội ở mức tế bào.
A) Đúng B) Sai
Câu 4. Đột biến gen sữa chữa DNA gây bệnh
A) Khô da nhiễm sắc tố C) Galactosemia
B) Down D) Polyp mũi
Câu 5. Tăng galactose máu chiếm tỷ lệ
A) 1/100.000 trẻ sơ sinh C) 1/55.000 trẻ sơ sinh
B) 1/50.000 trẻ sơ sinh D) 1/75.000 trẻ sơ sinh
Câu 6. Tăng galactose máu do thiếu enzyme
A) Superoxydase C) Lactamase
B) Transferase D) Hydro oxydase
Câu 7. Không có men galactose 1 – phosphate uridyl transferase, galactose sẽ chuyển hóa thành
A) Glucose và fructose C) Galactitol và galactonate
B) Fructose và galactitol D) Fructose và galactonate
Câu 8. Trong chu trình chuyển hóa đường, galactose thành galactose 1 – phosphate cần có enzyme
A) Oxidase C) Galactokinase
B) Aldolase D) UDP – galactose 4 epimerase
Câu 9. Trong chu trình chuyển hóa đường, GAL – 1 – P uridyl transferase có vai trò chuyển hóa
A) Galactose thành galactose 1–phosphate C) Galactose thành galactitol
B) Galactose 1– P thành glucose 1 – Phosphate D) Galactose thành galactonate
Câu 10. Người bệnh tăng galactose máu có suy gan là do gan không đủ glucose để tổng hợp glycogen.
A) Đúng B) Sai
Câu 11. Chương trình sàng lọc sơ sinh để kiểm soát bệnh galactosimia được thực hiện bằng cách đo hoạt tính của
enzyme…(1)… trên giọt máu khô.
A) Glu – 1 – p uridyl transferase C) Sar – 1 – p uridyl transferase
B) Gal – 1 – p uridyl transferase D) Fru – 1 – p uridyl transferase
Câu 12. Cấu trúc cơ bản của protein là
A) acid nucleotide C) acid amino
B) acid ribonucleotide D) acid béo
Câu 13. Tăng phenylalanine trong huyết tương gây tổn hại hoạt động bình thường của tế bào trong não không bao
gồm
A) quá trình myelin hóa C) quá trình tổng hợp glucid
B) quá trình oxy hóa D) quá trình biệt hóa thị giác

1
Sinh học di truyền 1

Câu 14. Tăng phenylalanine máu gây ra bởi các đột biến của enzyme
A) phenylalanine transferase C) phenylalanine hydroxylase
B) phenylalanine lipase D) phenylalanine phosphatase
Câu 15. Cơ chế của tăng Phenylalanine máu là do không có men PAH nên Phenylalanine không chuyển hóa thành
…(1)…
A) dopamine C) fumarate
B) tyrosin D) acetoacetate
Câu 16. Có khoảng …(1)… đột biến đã được xác định trên gen PAH
A) 300 C) 500
B) 400 D) 600
Câu 17. Bệnh PKU nên hạn chế ăn các loại thực phẩm
A) rau quả C) sữa động vật
B) sữa đậu nành D) tôm, cua biển
Câu 18. Bệnh PKU có tỷ lệ trung bình là …(1)… ở người da trắng
A) 1/10.000 C) 1/50.000
B) 1/90.000 D) 1/ 60.000
Câu 19. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, để giảm tỷ lệ tử vong cho người bệnh cần bổ sung
A) lipid C) protid
B) glucid D) NH3
Câu 20. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, triệu chứng đặc trưng là các cơn giảm lipid máu, cơn dễ xãy ra hơn khi
ăn kiêng
A) đúng B) sai
Câu 21. Khiếm khuyết MCAD có liên quan đến chuyển hóa
A) glucid C) protid
B) lipid D) nitric
Câu 22. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, nếu người bệnh ăn kiêng sẽ dẫn đến, chọn câu sai
A) tăng tích lũy chất trung gian của lipid C) thiếu hụt cung cấp glucose
B) sản xuất dư thừa keton D) xét nghiệm công thức máu bình thường
Câu 23. Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, có khoảng …(1)… trường hợp có các allele mang đột biến sai nghĩa do
thay nu A bằng nu G
A) 80% C) 95%
B) 90% D) 99%
Câu 24. Có khoảng …(1)… tuer vong là do ung thư
A) 20% C) 30%
B) 25% D) 35%
Câu 25. Ở mức độ cơ thể, gen ức chế sinh ung thư là các allele đột biến có biểu hiện di truyền lặn và bệnh sẽ biểu
hiện khi trạng thái đồng hợp

2
Sinh học di truyền 1

A) đúng B) sai
Câu 26. Các nhóm gen ung thư được chia thành mấy nhóm
A) 2 nhóm C) 4 nhóm
B) 3 nhóm D) 5 nhóm
Câu 27. Ung thư vú hay gặp ở nhiều hơn ở
A) Phụ nữ Đông Nam Á C) Phụ nữ Châu Phi
B) Phụ nữ Bắc Âu D) Phụ nữ Nam Mỹ
Câu 28. Ở mức độ tế bào, gen ức chế sinh ung thư là các allele đột biến có biểu hiện di truyền lặn và bệnh sẽ biểu
hiện khi trạng thái đồng hợp
A) đúng B) sai
Câu 29. Có …(1)…yếu tố cơ bản điều hòa sự tăng trưởng tế bào gen sinh ung thư
A) 2 C) 4
B) 3 D) 5
Câu 30. Đột biến gen sữa chữa DNA gây bệnh, chọn câu sai:
A) HC Bloom C) Galactosemia
B) HC Werner D) Ung thư trực tràng
Câu 31. Khuyến cáo nuôi cấy tế bào nước ối để chẩn đoán trước sinh vào tuần…(1)… của thai kỳ.
A) 12 – 13 C) 15 – 17
B) 13 – 15 D) 17 – 19
Câu 32. CVS là kỹ thuật lấy nhung mao màng đệm để chẩn đoán trước sinh. Trong kỹ thuật này, mô lá nuôi của thai
nhi được lấy vào tuần thứ …(1)… sau lần có kinh cuối.
A) 9 – 10 C) 11 – 12
B) 10 – 11 D) 12 – 13
Câu 33. Amniocentesis có kết quả sau…(1)…
A) 10 – 12 ngày C) 18 – 20 ngày
B) 14 – 16 ngày D) 20 – 22 ngày
Câu 34. Để khắc phục hạn chế của CVS, khuyến cáo nên test …(1)… vào tuần thứ…(2)…
1. Tropinin I 3. tuần 15 – 16
2. Apoprotein 4. tuần 20 – 21
Đáp án
A) 1 – 3 C) 2 – 3
B) 1 – 4 D) 2 – 4
Câu 35. Hậu quả cuối cùng của Huntington là
1. Tăng quá mức TB thần kinh 3. Giảm tích tụ cholesterol trong não
2. Tế bào thần kinh mất đi 4. Tăng tích tụ cholesterol trong não
Đáp án
A) 1 – 3 B) 2 – 3

3
Sinh học di truyền 1

C) 1 – 4 D) 2 – 4

4
SINH HỌC DI TRUYỀN 2

C©u 1 : Hội chứng trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản
A. Down, Edwars B. Klinerfelter, Down,
C. Klinerfelter, siêu nữ XXX D. Down, Patau
C©u 2 : Người nam có Karyotyp : 47, XXY
A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong
nhân tế bào nhân tế bào
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
C©u 3 : Trẻ sơ sinh mà thiếu men Galacto 1 photphat urydyl tranferase thì có thể phát sinh bệnh sau đây
trong điều kiện gì
A. Bệnh Fructose niệu nếu ăn sữa bò B. Bệnh tích Glycozen nếu ăn sữa bò
C. Bệnh Galactose máu nếu ăn sữa bò D. Bệnh Ancapton niệu nếu ăn sữa bò
C©u 4 : Các Bệnh di truyền liên quan đến rối loạn chuyển hoá axit amin phenynalanin là
A. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh tích B. Bệnh ancapton niệu; Bệnh đần suy giáp trạng
Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niệu; Bệnh bẩm sinh; Bệnh galactose máu và Bệnh
ancapton niệu và Bệnh bạch tạng phenynxeton niệu
C. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh
galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng và Bệnh
Bệnh bạch tạng ancapton niệu
C©u 5 : Người nam bị Edwars lệch bội khảm có tế bào di truyền là
A. 47, XY, + 13/ 46, XY B. 47, XY, +18/ 46, XY
C. 47, XY, +18 D. 47, XY, +13
C©u 6 : Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu
A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12 B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung ương,
đầu nhỏ, có rối loạn định kì, chậm biết nói,
ngu đần
C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym D. Có biểu hiện thiếu sắc tố da
C©u 7 : Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể là dùng
A. Nhuộm băng nhiễm sắc thể B. Nhuộm huỳng quang
C. Gây mất đoạn nhiễm sắc thể D. Nhuộm thừơng nhiễm sắc thể
C©u 8 : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
A. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể B. Có nhiều trên limpho bào
C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA
cá thể
C©u 9 : Quy luật di truyền “chéo” không đúng với trường
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của
mình
C©u 10 : Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. P53; 3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut; 5. Rb-1. Xác định
gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế
A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân
phân bào bào
C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân
bào
C©u 11 : Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người
giống nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng
A. Có tính liên kết chặt chẽ B. Có tính đa dạng cao vì do nhiều gen, nhiều
alen
1
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Có tính đồng trội D. Đều đúng
C©u 12 : Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc
A. Nam lưỡng giới thật B. Nam lưỡng giới giả
C. Nữ lưỡng giới giả D. Nữ lưỡng giới thật
C©u 13 : Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là
A. Soi hình thái hồng cầu B. Định lượng Hemoglobin
C. Điện di huyết sắc tố D. Định lượng sợi huyết
C©u 14 : Bệnh  Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ
A. Do rối loạn các phân tử protein không là B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin
men
C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan D. Bệnh rối loạn một vài axit amin
đến nhiễm sắc thể thường
C©u 15 : Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là
A. Nhóm bệnh do bất thường trong biệt hoá và B. Đều liên quan đến mất kiểm soát chu kì phân
loạn sinh tế bào bào
C. Có ở mọi tổ chức mọi mô D. Chỉ gặp ở người già
C©u 16 : Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do đặc điểm nào sau
đây
A. Theo đường phân phối chuẩn B. Có “ngưỡng bệnh”
C. Tính đa dạng lâm sàng D. Tính biến thiên lớn
C©u 17 : Cơ sở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là
A. Telomere đảm bảo cho sự toàn vẹn NST B. Telomere có trình tự các nucleotit TTAGGG
nhắc lại hàng nghìn lần
C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn lại D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút NST dài
đến một giới hạn nhất định thì dừng phân ra dẫn đến phân bào không ngừng
bào
C©u 18 : Để đánh giá nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp
A. Làm vật thể giới tính B. Làmnhiễm sắc thể người gián tiếp
C. Làmnhiễm sắc thể người trực tiếp D. Di truyền phân tử
C©u 19 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu; 5. đần suy
giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton
niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá đường
A. 1,3, 5 và 9 B. 2, 4, 7 và 8
C. 2, 4 và 8 D. 1, 3, 5, 6 và 9
C©u 20 : Bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tích Glycozen thì Glycogen thường được tích tụ ở mô nào
nhiều nhất
A. Mô não B. Mô cơ
C. Mô gan D. Mô liên kết
C©u 21 : Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa
A. trước hôn nhân, trong hôn nhân và sau hôn B. trước hôn nhân, sau hôn nhân và trước thai
nhân
C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng D. trước hôn nhân, trước thai và sau thai
C©u 22 : Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau: 1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể ; 2. khảo sát
con sinh đôi; 3. di truyền phân tử; 4. làm tiêu bản vật thể Barr; 5. phả hệ; 6. di truyền quần thể; 7.
làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay. Thì phương pháp nghiên cứu áp
dụng trong cộng đồng gồm
A. 4, 5, 7 và 9 B. 2, 4, 5, 6 và 1
C. 1, 2, 4, 5 và 6 D. 3, 4, 5, 7 và 8
C©u 23 : Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con trai của mình
2
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
thì đó là do
A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C©u 24 : Trẻ có karyotype 47, XY, +21 hoặc 47, XX, +13 hoặc 47, XY, +18 có nguyên nhân là
A. Do các nguyên nhân đột biến B. Do đột biến mới phát sinh trong quá trình tạo
giao tử hay trong quá trình phân cắt của hợp
tử
C. Do bố hay mẹ mang nhiễm sắc thể có rối D. Do tuổi bố mẹ cao
loạn di truyền ho con
C©u 25 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây có thể gây đái máu
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C©u 26 : Bệnh ancapton niệu là do đột biến gen gây thiếu hụt enzym
A. Tyrozinase B. Degalogenase
C. phenynalanin hydroxynase D. Hemogentisic axit oxydase
C©u 27 : Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là
A. Thay thế gen bệnh B. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín
C. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò D. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu
phần
C©u 28 : Xác định hình ảnh sau :

A. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng B. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng Patau
Edwars nhuộm băng
C. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng D. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng Patau
Edwars nhuộm băng nhuộm thường
C©u 29 : Nếu di truyền nhóm máu do 3 alen chi phối thì số kiểu gen có thể gặp trong quần thể người là
A. 6 kiểu gen B. 8 kiểu gen
C. 3 kiểu gen D. 10 kiểu gen
C©u 30 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat. Thì định lượng enzym
áp dụng với
A. 1, 2, 4 và 5 B. 1, 2 và 5
C. 6, 8 và 9 D. 3, 7 và 10
C©u 31 : Các bệnh: porphyrin cấp từng , tăng Cholesterol máu có tính gia đình có tính chất di truyền là
A. Đột biến gen lặn trên NST X B. Đột biến gen trội trên NST X
C. Đột biến gen lặn trên NST thường D. Đột biến gen trội trên NST thường
C©u 32 : Ngã ba trục của bàn tay là
A. Ngã ba gót gan bàn tay gọi là ngã ba t B. Ngã ba đáy ngón 2 gọi là ngã ba a và Ngã ba
đáy ngón 3 gọi là ngã ba b
C. Ngã ba đáy ngón 3 gọi là ngã ba b và Ngã ba D. Đều đúng
đáy ngón 4 gọi là ngã ba c
C©u 33 : Sơ đồ sau minh hoạ hiện tượng di truyền nào sau đây

3
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
NST

TÝnh tr¹ng

A. Di truyền đa nhân tố B. Di truyền đa gen


C. Di truyền đơn gen D. Di truyền gen liên kết
C©u 34 : Nội dung không đúng với hội chứng hồng cầu liềm là
A. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể B. Thay thế aa số 6 của chuỗi  thứ tư là
thường Glutamic bằng Valin
C. Thể đồng hợp tử lặn thiếu máu tan huyết nhẹ D. Do biến đổi mã số 6 của chuỗi  thứ tư
và sống được
C©u 35 : Một bệnh nguời nữ được xác định bị bệnh liên quan đến di truyền biểu hiện chậm trễ về trí tuệ có
rối loạn định kì kèm theo thiếu sắc tố da nhẹ thì đó là bệnh
A. Bạch tạng da B. Chậm trí tuệ do đa nhân tố
C. Ancapton niệu D. Phenynxeton niệu
C©u 36 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu liềm là
A. 22 (26Lyzin) B. 22 (26Valin)
C. 22 (6Valin) D. 22 (6Lyzin)
C©u 37 : Đặc điểm không đúng với nhiễm sắc thể X ở người
A. Thuộc nhóm C B. Có tính biến thiên mạnh
C. ở người nữ có tính ghép đôi D. Có thể bị bất hoạt không hoạt động di truyền ở
gian kỳ
C©u 38 : Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenens là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. gen trội nhiễm sắc thể thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. Gen lặn nhiễm sắc thể thường
C©u 39 : Nếu bố mẹ đều bình thường sinh ra con trai và con gái, trong đó chỉ có con gái bệnh thì tính chất di
truyền của bệnh là gì? biết rằng không có đột biến mới phát sinh
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X B. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường
C©u 40 : Kí hiệu LU là
A. Vân móc trụ B. Vân vòng
C. Vân móc quay D. Vân cung
C©u 41 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường biểu hiện về phân tử protein là
A. 1, 2, 4 và 5 B. 3, 6, 7, 8, 9 và 10
C. 6, 8 và 9 D. 3, 7 và 10
C©u 42 : Người có Karyotype 45XX, t(14;21) có khả năng tạo giao tử nào thụ tinh và phát triển được
A. 23X, 14, 21; 23X, 14, t(14;21) và 23X, 21, t(14;21) B. 23X, 14, 21; 22X, t(14;21) và 22X, 21
C. 23X, 14, 21; 22X, t(14;21) và 23X, 21, t(14;21) D. 22X, 14; 23X, 14, 21 và 23X, 21, t(14;21)
C©u 43 : Bệnh biểu hiện thiếu máu tan huyết nhẹ khi ở thể đồng hợp là
A. HbS B. HbF
C. HbC D. HbE
C©u 44 : Cơ chế không có trong các Hội chứng trisome do lệch bội là
A. Một cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân ly B. Thất lạc một nhiễm sắc thể nào đó trong giảm
trong giảm phân 1 tạo giao tử phân tạo giao tử hay phân cắt của hợp tử
C. Một cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân ly D. Một cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân ly
4
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
trong giảm phân 2 tạo giao tử trong phân cắt của hợp tử
C©u 45 : Trong điều trị lưỡng giới căn cứ nào để có thể can thiệp bằng phẫu thuật để chuyển giới nam hay
nữ
A. Căn cứ vào biểu hiện của cả 2 loại tuyến B. Căn cứ vào có tuyến sinh dục là nam hay là nữ
sinh dục
C. Căn cứ vào sản phẩm của gen TDF là (+) D. Mức độ sai sót về hình thái cơ quan sinh dục
hay (-) hướng nam hay hướng nữ nhiều
C©u 46 : Phương pháp điều trị không đặc hiệu không có
A. Dùng phương pháp truyền máu hay can B. Trên cơ sở điều trị triệu chứng của bệnh
thiệp bằng phẫu thuật...
C. Áp dụng cho nhiều bệnh D. Dùng phương pháp loại bỏ hay thay thế hay
tránh các chất không chuyển hoá được hay
điều trị tận gốc
C©u 47 : Trong các hội chứng rối loạn các yếu tố đông máu thì xét nghiệm đặc hiệu là
A. Soi hình thái hồng cầu B. Điện di huyết sắc tố
C. Định lượng sợi huyết D. Định lượng Hemoglobin
C©u 48 : Mục đích của phương pháp di truyền học tế bào là
A. Quan sát đánh giá nhiễm sắc thể ở kì giữa B. Quan sát đánh giá nhiễm sắc thể ở kì giữa
và ở gian kì
C. Quan sát đánh giá nhiễm sắc thể ở gian kì D. Quan sát đánh giá nhiễm sắc thể trong các kì
C©u 49 : Nhận định không đúng về hệ HLA ở người là
A. Được nghiên cứu nhiều trong kháng nguyên B. Do một phức hợp 4 gen trên nhiễm sắc thể số
phù hợp tổ chức 6 quy định theo thứ tự từ cánh ngắn đến cánh
dài nhiễm sắc thể là A, B, C, D
C. Được gọi là hệ kháng nguyên tổ chức ở cơ D. Do một phức hợp 4 gen trên nhiễm sắc thể số
thể người 6 quy định theo thứ tự từ cánh ngắn đến cánh
dài nhiễm sắc thể là D, B, C, A
C©u 50 : Bệnh di truyền biểu hiện liên tục với tần suất cao trong trường hợp
A. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường và B. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể
gen trội nhiễm sắc thể X thường
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường và D. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể X
gen lặn nhiễm sắc thể X
C©u 51 : Rãnh khỉ là dấu hiệu thường có của hội chứng nào sau đây
A. Edwars B. Down
C. Turner D. Patau
C©u 52 : Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh là do đột biến gen gây thiếu hụt enzym
A. phenynalanin hydroxynase B. Tyrozinase
C. Hemogentisic axit oxydase D. Degalogenase
C©u 53 : Cổ có nếp da hình cánh bướm là biểu hiện dị tật của hội chứng
A. Down B. Klinerfelter
C. Turner D. “Mèo kêu”
C©u 54 : Bố mẹ bình thường sinh con bị Down lệch bội thì nhận định nào là không đúng
A. Con có Karyotype 47, XX(XY), +21 B. Bệnh Down có tính chất di truyền
C. Con bị bệnh là đột biến mới phát sinh trong D. Có thể sàng lọc sớm trước sinh những thai có
quá trình tạo giao tử hay quá trình phân cắt nguy cơ bị Down bằng Triptest
của hợp tử
C©u 55 : Khi thiếu hụt enzym Fructose kinase gây nên
A. Tích tụ Fructose 1 photphát trong máu rồi B. Đều đúng
đào thải ra nước tiểu và gây bệnh
5
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Tích tụ Fructose 6 photphát trong máu rồi D. Tích tụ Fructose trong máu rồi đào thải ra
đào thải ra nước tiểu và gây bệnh nước tiểu và gây bệnh
C©u 56 : Với người đã được xác định là bị Down lệch bội thì Karyotype của bố (mẹ) có thể là
A. 45, XY(XX), t(14;21) B. 46, XY (XX)
C. 46, XY(XX), t(14;21) D. 47, XY(XX)
C©u 57 : Kí hiệu LR là
A. Vân móc quay B. Vân cung
C. Vân móc trụ D. Vân vòng
C©u 58 : Phương pháp điều trị đặc hiệu không có
A. Dùng phương pháp loại bỏ hay thay thế hay B. Điều trị riêng cho từng bệnh
tránh các chất không chuyển hoá được hay
điều trị tận gốc
C. Tác động vào đúng khâu bị bệnh hay còn gọi D. Dùng phương pháp truyền máu hay can thiệp
là điều trị căn nguyên bằng phẫu thuật...
C©u 59 : Nội dung không đúng với bệnh quá sản enzzym gây nên
A. Trong nước tiểu có sản phẩm chuyển hoá B. Làm sản phẩm chuyển hoá tăng cao trong máu
dưới dạng dẫn chất mà bình thường không gây ngộ độc và gây bệnh

C. Biểu hiện là ngộ độc thần kinh trung ương D. Liên quan đến đột biến gen R hay vị trí O nên
kèm theo thiếu sắc tố Melanin làm operon cứ hoạt động
C©u 60 : Phương pháp dùng AMP vòng để giải kìm hãm trong điều trị bệnh di truyền nào
A. Bệnh tích glycozen B. Bệnh Glactase máu
C. Bệnh Thalasemia D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn
C©u 61 : Bệnh rối loạn chuyển hoá là nguyên chính gây sỏi tiết niệu có tính gia đình là
A. Bệnh đần suy giáp trạng có tính gia đình B. Bệnh ancapton niệu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C©u 62 : Với người đã được xác định là bị Down chuyển đoạn 14;21 thì Karyotype của bố (mẹ) có thể là
A. 46, XY (XX) B. 45, XY(XX), t(14;21)
C. 47, XY(XX) D. 46, XY(XX), t(14;21)
C©u 63 : Nội dung không phải là đặc điểm sinh học của tế bào ung thư
A. Tính biệt hoá thấp hay không có tính biệt B. Xuất phát từ tế bào gốc gây ung thư và Mất
hoá tạo nên tế bào bất thường và có tính di kiểm soát chu kì phân bào
căn, xâm lấn các mô các tổ chức khác
C. Tế bào có thể chuyển ghép vào động vật thí D. Sinh ra ở đâu thì phát triển ở tại đó
nghiệm gây u và tăng sinh không giới hạn
C©u 64 : Bệnh gây hiệu quả chết thai nam là do
A. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể X B. Đột biến gen lặn trên X
C. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường D. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
C©u 65 : Rãnh dọc của Nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận B. Bắt nguồn từ gian ngón 2 và ngón 3 và tận hết
hết ở nếp gấp cổ tay ở đáy mô ngón 5
C. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận D. Là do ngang gần và ngang xa chập làm một
hết ở đáy mô ngón 4
C©u 66 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường biểu hiện về hình thái cơ thể là
A. 3, 6, 7, 8, 9 và 10 B. 3, 7 và 10
C. 6, 8 và 9 D. 1, 2, 4 và 5
C©u 67 : Kí hiệu A là
6
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
A. Vân cung B. Vân móc quay
C. Vân vòng D. Vân móc trụ
C©u 68 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể sinh ra con cái bình thường có bộ nhiễm sắc
thể là
A. 46, XX (XY), t(13;21) B. 46, XX (XY)
C. 45, XX (XY), t(13;21) D. 47, XX (XY)
C©u 69 : Nguyên nhân di truyền của bệnh Hemophilia B là do
A. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể 11 làm B. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI
ức chế tổng hợp chuỗi  Globin tạo huyết của quá trình đông máu
cầu tố bào thai di truyền
C. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI D. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI
của quá trình đông máu của quá trình đông máu
C©u 70 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu nhỏ là
A. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin  B. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin 
thứ 4 là glutamic bằng Lyzin thứ 4 là glutamic bằng Valin
C. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin D. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin 
 thứ 4 là glutamic bằng Lyzin thứ 4 là glutamic bằng Valin
C©u 71 : Nhận định đúng nhất về cơ sở di truyền của người nhóm máu A là
A. Có gen H và gen IA nên có kháng nguyên A B. Do gen IA trên nhiễm sắc thể số 9 quy định
C. Có kháng nguyên A trên bề mặt hồng cầu và D. Có kháng A và kháng nguyên H trên bề mặt
có kháng thể kháng B trong huyết thanh hồng cầu
C©u 72 : Giải thích không đúng với Cơ chế gây ung thư do Telomerase
A. Là trình tự các nucleotit TTAGGG nhắc lại B. Là enzym cần thiết cho sự duy trì đầu mút
hàng nghìn lần NST dài ra
C. Enzym Telomerase làm đầu mút NST cứ dài D. Người bình thường có enzym Telomerase
ra và làm tế bào phân chia không ngừng
C©u 73 : Đặc điểm không phải của nhóm bệnh rối loạn di truyền đa nhân tố là
A. Bệnh chỉ biểu hiện khi vượt qua “ngưỡng B. Có thể tính được sác xuất người bị bệnh,
bệnh” người mang gen qua điều tra phả hệ
C. Bệnh biểu hiện có tính biến thiên lớn do D. Có tính đa dạng về lâm sàng vì bệnh biểu hiện
chịu tác động của nhiều nhân tố môi trường từ nhẹ đến nặng theo đường phân phối chuẩn
C©u 74 : Nhận định không đúng của hội chứng Turner

A. Có karyotype 45, XO B. Trong nhân tế bào gian kì vật thể Barr (+)
C. Vo kinh nguyên phát nên không có khả năng D. Nguyên nhân chủ yếu do tinh trùng không có
sinh sản nhiễm sắc thể giới nào được thụ tinh với trứng
bình thường
C©u 75 : Trong nhóm bệnh tật di truyền đơn gen nếu bố bệnh toàn sinh con gái bệnh thì bệnh được giải
thích do
A. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường
C©u 76 : Người có Karyotype 47, XXY được giải thích là
A. Do hợp tử 46XY cặp XY không phân ly ngay B. Đều đúng
lần phân cắt đầu của hợp tử
C. Do trứng 24XX x tinh trùng 23Y D. Do trứng 23X x tinh trùng 24XY
C©u 77 : Vân móc đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân hình móc được xác định bởi B. Các đường vân đồng tâm hoặc không đồng
1 ngã ba tâm xác định bởi 2 ngã ba

7
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Các đường vân tạo nên hoa vân đầu ngón D. Các đường vân hình cung không có ngã ba
nào
C©u 78 : Bệnh phenylxeton niệu gồm có phenylxeton niệu
A. cổ điển và thuộc hồng cầu B. cổ điển và thuộc hồng cầu
C. cổ điển và thuộc BH4 D. thuộc gan và thuộc hồng cầu
C©u 79 : Cơ chế giải thích hội chứng Martin-Bell là
A. Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể X dạng B. Do mất khả năng điều hoà tổng hợp protein
đứt gãy cấu tạo nên noron thần kinh và dẫn truyền
xung động thần kinh của synap
C. Do đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X biểu D. Do nhiễm sắc thể X dễ đứt gãy biểu hiện rõ ở
hiện là sự lặp lại > 60 lần của bộ 3 mã CGG nam
trên X gây mất ổn định ADN dẫn đến dễ đứt
gãy trong môi trường nuôi cấy đặc hiệu
C©u 80 : Một bệnh nguời nam được xác định bị bệnh liên quan đến di truyền biểu hiện có nhiễm sắc tố tích
tụ ở đầu xương đầu sụn kèm theo đái nước tiểu gặp khí trời chuyển màu đen đó là bệnh
A. Bạch tạng da B. Phenynxeton niệu
C. Chậm trí tuệ do đa nhân tố D. Ancapton niệu
C©u 81 : Nước tiểu của bệnh nào khi thử với FeCl3 chuyển màu xanh
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh tích oxalic
C©u 82 : Một công thức Karyotype thể hiện lần lượt là
A. Số lượng nhiễm sắc thể , nhiễm sắc thể giới B. Nhiễm sắc thể giới tính, số lượng nhiễm sắc
tính, nhiễm sắc thể thừa hay thiếu sau dấu thể , nhiễm sắc thể thừa hay thiếu sau dấu
cộng hay dấu trừ cộng hay dấu trừ
C. Nhiễm sắc thể thừa hay thiếu sau dấu cộng D. Số lượng nhiễm sắc thể , nhiễm sắc thể giới
hay dấu trừ, số lượng nhiễm sắc thể , nhiễm tính
sắc thể giới tính
C©u 83 : Nếp vân da bàn tay có Rãnh khỉ là
A. Nếp ngang gần và ngang xa chập làm một B. Nếp dọc kéo dài tận hết ở mô út
C. Nếp ngang gần kéo dài tận hết ở mô út D. Nếp ngang xa kéo dài tận hết ở mô út
C©u 84 : Nội dung không phải của Bệnh Galactose máu là
A. Bệnh do thiếu hụt enzym liên quan đến các B. Dùng điều trị đặc hiệu bằng chế độ ăn tiết chế
phân tử protein là men loại đường sữa bò
C. Bệnh chỉ biểu hiện khi trẻ sơ sinh thiếu men D. Thuộc bệnh rối loạn di truyền đơn gen do đột
chuyển hoá mà ăn sữa bò biến gen trội liên quan đến nhiễm sắc thể
thường
C©u 85 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu bia là
A. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin  B. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin 
thứ 4 là glutamic bằng Valin thứ 4 là glutamic bằng Valin
C. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin  D. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin 
thứ 4 là glutamic bằng Lyzin thứ 4 là glutamic bằng Lyzin
C©u 86 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật thể xen kẽ là
A. Hình thái cơ quan sinh dục ái nam ái nữ B. Một người có cả 2 bên đều là tuyến hỗn hợp
nhiều mức độ giữa buồng trứng và tinh hoàn
C. Một người có 1 bên là buồng trứng và 1 bên D. Một người 1 bên là buồng trứng hay tinh hoàn
là tinh hoàn còn 1 bên là tuyến hỗn hợp giữa buồng trứng
và tinh hoàn
C©u 87 : Nhận định không đúng về hội chứng Martin-Bell là
A. Gọi là hội chứng Fragile X B. Bệnh biểu hiện chậm trí tuệ rõ ở nam
8
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Chậm phát triển trí tuệ do đa nhân tố D. Do đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X làm mất
khả năng điều hoà tổng hợp protein cấu tạo
nên noron thần kinh và dẫn truyền xung động
thần kinh của synap
C©u 88 : Mô thường được dùng để làm tiêu bản nhiễm sắc thể trực tiếp là
A. Mô tuỷ xương B. Mô limpho bào
C. Mô tế bào sợi D. Mô buồng trứng
C©u 89 : Nội dung không đúng với bệnh Galactose máu là
A. Bệnh biểu hiện có rối loạn tiêu hoá kéo dài B. Là bệnh do thiếu hụt enzzym và khi ăn đường
Lactose
C. Trong nước tiểu có thành phần của galactose D. Bệnh do đột biến gen lặn trên NST X gây nên
C©u 90 : Chiều dài tương đối của một nhiễm sắc thể được thể hiện là
A. L(p + q) x 100 B. Lp x 100
Ln (x) L(p + q )
C. Lp x 1000 D. Lq x 1000
L(p + q ) L(p + q )
C©u 91 : Nhận định đúng nhất về cơ sở di truyền của người nhóm máu B là
A. Có gen H và gen IB nên có kháng nguyên B B. Có kháng nguyên B trên bề mặt hồng cầu và
có kháng thể kháng A trong huyết thanh
C. Do gen IB trên nhiễm sắc thể số 9 quy định D. Có kháng B và kháng nguyên H trên bề mặt
hồng cầu
C©u 92 : Khi tan máu mà dùng nhóm thuốc ngủ Bacbituric có thể gây bệnh
A. Bệnh tích oxalic B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn
C©u 93 : Hình ảnh hồng cầu dị dạng có hình giọt nước gặp trong hội chứng nào sau đây
A. Hång cầu liềm B. Hång cầu bia
C. Thalasemia D. Hång cầu nhỏ
C©u 94 : Nếu gen Đột biến là trội trên nhiễm sắc thể thường thì khả năng giao phối hay gặp trong quần thể
để bệnh truyền cho thế hệ sau là
A. Aa x aa B. AA x Aa
C. XAXa x XaY D. Aa x Aa
C©u 95 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu; 5. đần suy
giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton
niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá aa
A. 2, 4 và 8 B. 1, 3, 5, 6 và 9
C. 1,3, 5 và 9 D. 2, 4, 7 và 8
C©u 96 : Nhận định đúng nhất về cơ chế của hội chứng nữ lưỡng giới giả
A. Do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X B. Do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X là
làm giảm tác dụng của Androgen gây hội tăng tác dụng của Androgen
chứng kháng Androgen hoàn toàn hoặc
không hoàn toàn
C. Do đột biến làm biến đổi cơ quan sinh dục D. Do có Karyotype là 46, XX và có buồng trứng
C©u 97 : Nội dung không đúng với gen gây ung thư
A. Là gen có thể chuyển tế bào bình thường B. Là gen có thể tăng cường cho tế bào đột biến
dần dần trở thành ác tính tiếp tục phân chia
C. Là các Oncogen D. Là các gen sửa chữa ADN, gen P53, gen Rb-1
hoạt động bình thường
C©u 98 : Khi tan máu có dùng nhóm thuốc ngủ Mebrobamat có thể gây bệnh
A. Bệnh phenylxeton niệu B. Bệnh ancapton niệu
9
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn
C©u 99 : Đặc điểm không phải của di truyền bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể thường là
A. Bệnh biểu hiện sớm và có tính đồng nhất B. Bệnh có cả ở trai và ở gái
C. Trai gái đều có khả năng mắc bệnh với tỉ lệ D. Có tính liên tục
cao
C©u 100 : Hiện tượng khi tan huyết có có đau bụng cấp từng cơn, đau nhiều dây thần kinh, đái nước tiểu đỏ
là biểu hiện của bệnh nào
A. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc hồng B. Bệnh porphyrin cấp từng cơn cổ điển
cầu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc gan
C©u 101 : Các phương pháp sàng lọc bệnh di truyền là sàng lọc
A. trước hôn nhân, sau hôn nhân và trước thai B. trước hôn nhân, trước thai và sau thai
C. trước hôn nhân, trong hôn nhân và sau hôn D. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng
nhân
C©u 102 : Để giải thích cơ chế chỉ gây quái thai trong bất thường bẩm sinh đó là
A. Do rối loạn vật chất di truyền có sẵn hay B. Do các tác nhân
mới phát sinh
C. Do rối loạn quá trình phân bào D. Do chết tế bào có định hướng
C©u 103 : Một bệnh nhân nữ 20 tuổi nhập viện với biểu hiện thiếu máu thường xuyên không rõ nguyên nhân.
Sau khi được khám có kết luận ban đầu không nghĩ đến hội chứng thiếu máu liên quan đến di
truyền là
A. Bệnh Thalasemia B. Bệnh hồng cầu nhỏ
C. Bệnh hồng cầu liềm D. Bệnh Hemophilia
C©u 104 : Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của trẻ bị hội chứng Down là
A. Cổ ngắn, gáy dẹt, thừa da gáy B. Mắt xếch, mũi tẹt, lưỡi dày dài, hai mắt xa
nhau, ngu đần
C. Đầu nhỏ, khớp rộng, nhãn cầu có hoặc D. Đầu to dài, miệng bé hàm lùi sau có bàn tay kì
không, gốc mũi có hoặc không dị, nhẹ cân suy dinh dưỡng
C©u 105 : Đặc điểm không phải của di truyền bệnh do gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường là
A. Bệnh biểu hiện muộn và có tính biến thiên B. Trai gái đều có khả năng mắc bệnh với tỉ lệ
thấp
C. Có tính không liên tục D. Trong quần thể chủ yếu là người mang gen
bệnh
C©u 106 : Tại trạm y tế có một bé gái được đưa đến khám với lý do có nhiều bất thường về đầu mặt cổ như
thừa da gáy, mũi tẹt, 2 mắt xa nhau, lưỡi dày dài luôn thè ra, chậm trễ về trí tuệ…Đó là dấu hiệu
biểu hiện của hội chứng
A. Patau B. Turner
C. Edwars D. Down
C©u 107 : Tính chất di truyền của bệnh bạch tạng ở người là
A. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường B. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường
C©u 108 : Bệnh rối loạn chuyển hoá liên quan đến tổng hợp Hem là
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh porphyryl cấp từng cơn D. Bệnh đần suy giáp trạng có tính gia đình
C©u 109 : Người có Karyotype 47, XY, + 13/ 46, XY được hình thành do
A. Trứng 2413,13 x tinh trùng 2313 B. Hợp tử 4613,13 từ lần phân cắt thứ 2 trở đi tạo
phôi bào 47, XX, + 13 phát triển được
C. Hợp tử 4613,13 ngay lần phân cắt đầu tạo D. trứng 2313 x tinh trùng 2413,13
phôi bào 47, XX, + 13 phát triển được
10
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C©u 110 : Các Phương pháp nghiên cứu di truyền vận dụng trong cộng đồng là
A. Làm vật thể Barr, làm vật thể dùi trống, nếp B. Phả hệ, nếp vân da bàn tay, di truyền học quần
vân da bàn tay và Phả hệ thể và Tế bào học
C. Tế bào học, phả hệ, khảo sát con sinh đôi, di D. Phả hệ, nếp vân da bàn tay, khảo sát con sinh
truyền học quần thể và di truyền phân tử đôi và làm tiêu bản nhiễm sắc thể
C©u 111 : Nhận định đúng nhất về cơ sở di truyền của người nhóm máu AB là
A. Có gen H , gen IA và IB nên có kháng B. Có kháng nguyên A và B trên bề mặt hồng
nguyên A và B cầu và không có kháng thể kháng A, kháng B
trong huyết thanh
C. Có kháng A, B và kháng nguyên H trên bề D. Do gen IA và IB trên nhiễm sắc thể số 9 quy
mặt hồng cầu định
C©u 112 : Trong di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể thường, người dị hợp tử được viết như thế nào và biểu
hiện ra sao nếu bệnh liên quan đến enzym
A. Aa; kiểu hình bình thường hoặc bệnh nhẹ B. XAXa; kiểu hình bình thường hoặc bệnh nhẹ
hay bệnh nặng
C. Aa; kiểu hình bình thường D. XAXa; kiểu hình bình thường
C©u 113 : Nếp vân da bàn tay có nếp Sydney là
A. Nếp ngang gần kéo dài tận hết ở mô út B. Nếp ngang xa kéo dài tận hết ở mô út
C. Nếp dọc kéo dài tận hết ở mô út D. Nếp ngang gần và ngang xa chập làm một
C©u 114 : Phương pháp truyền máu được áp dụng trong điều trị nhóm bệnh di truyền
A. Bệnh thiếu hụt enzzym B. Bệnh rối loạn chuyển hoá aa
C. Bệnh porphyrin cấp từng cơn D. Bệnh thiếu máu tan huyết so sai sót về
hemoglobin và bệnh về yếu tố đông máu
C©u 115 : Đột biến gen liên quan đến NST số 13 ở người có thể gây nên ung thư
A. Ung thư da B. Ung thư ruột già
C. Ung thư máu D. Ung thư võng mạc
C©u 116 : Nội dung không đúng với bệnh Porphyryl cấp từng cơn là
A. Khi vỡ hồng cầu cơ thể phải tổng hợp men B. Do đột biến làm men ALA synthase cứ được
ALA synthase để tổng hợp protoporphyrin tổng hợp
C. Khi Hem được tổng hợp đủ thì D. Thuộc nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm
protoporphyrin không được tổng hợp sinh các phân tử protein không là men
C©u 117 : Để sơ bộ xác định Người bị hội chứng Klinerfelter thì xét nghiệm đơn giản nhất anh (chị) có thể
vận dụng được là
A. Karyotype B. Vật thể barr
C. Vật thể Y D. Định lượng nội tiết tố nam Testosterol
C©u 118 : Để điều trị bệnh Phenylxeton niệu trước tiên là
A. Thay thế gen bệnh B. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò
C. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu D. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín
phần
C©u 119 : Nguyên tắc của phòng bệnh di truyền, ngoại trừ
A. Tránh và hạn chế các tác hại của các tác B. Giảm khả năng nhận gen bệnh ở thế hệ sau và
nhân cần cho lời khuyên di truyền
C. Ngăn ngừa sớm tác hại của gen đột biến D. Cần phát hiện sớm, điều trị sớm và điều trị
suốt đời
C©u 120 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu bia là
A. 22 (6Valin) B. 22 (26Valin)
C. 22 (6Lyzin) D. 22 (26Lyzin)
C©u 121 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể sinh ra con cái bị Down có bộ nhiễm sắc thể

11
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
A. 45, XX (XY), t(13;21) B. 46, XX (XY), t(13;21)
C. 46, XX (XY) D. 47, XX (XY)
C©u 122 : Rãnh ngang xa của nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón 2 và ngón 3 và tận B. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận hết
hết ở đáy mô ngón 5 ở nếp gấp cổ tay
C. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận D. Là do ngang gần và ngang xa chập làm một
hết ở đáy mô ngón 4
C©u 123 : Cho các bệnh sau: 1. bạch tạng; 2. thalasemia; 3. galactose máu; 4. mù màu đỏ-lục; 5. porphyrin
cấp từng cơn; 6. hồng cầu liềm; 7. tích oxalat; 8. tích Glycozen; 9. hemophilia; 10. tăng cholesterol
máu có tính gia đình; 11. teo cơ duchener; 12. phenylxeton niệu; 13. dính thừa ngón; 14. hồng cầu
nhỏ . Đâu là nhóm bệnh do đột biến gây tắc nghẽn enzym gây nên
A. 1, 3, 5, 7, 8, 10 và 12 B. 4, 9 và 11
C. 1, 3, 7, 8 và 12 D. 2, 6, 9 và 14
C©u 124 : Vân A đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân hình cung không có ngã ba B. Các đường vân hình móc được xác định bởi 1
nào ngã ba
C. Các đường vân đồng tâm hoặc không đồng D. Các đường vân tạo nên hoa vân đầu ngón
tâm xác định bởi 2 ngã ba
C©u 125 : Kí hiệu W là
A. Vân vòng B. Vân cung
C. Vân móc quay D. Vân móc trụ
C©u 126 : Đặc tính nào của gen của hệ HLA giúp cho việc định hướng chẩn đoán một số bệnh
A. Có tính đa dạng cao vì do nhiều gen, nhiều B. Có tính liên kết chặt chẽ
alen
C. Có tính đồng trội D. Đều đúng
C©u 127 : Nếu gen Đột biến là trội trên nhiễm sắc thể X thì khả năng giao phối hay gặp trong quần thể để
bệnh truyền cho con gái là
A. XaXa x XAY B. XAXa x XaY
A a A
C. X X x X Y D. XAXA x XaY
C©u 128 : Nguyên nhân di truyền của bệnh Hemophilia A là do
A. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI B. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI
của quá trình đông máu của quá trình đông máu
C. Đột biến gen lặn trên Xq làm thiếu yếu tố XI D. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể 11 làm ức
của quá trình đông máu chế tổng hợp chuỗi  Globin tạo huyết cầu tố
bào thai di truyền
C©u 129 : Nếu gen Đột biến là lặn trên nhiễm sắc thể X thì khả năng giao phối hay gặp trong quần thể để
bệnh truyền cho con trai là
A. XAXa x XAY B. XAXa x XaY
C. XAXA x XAY D. XAXA x XaY
C©u 130 : Đột biến gen liên quan đến NST số 5 ở người có thể gây nên ung thư
A. Ung thư võng mạc B. Ung thư da
C. Ung thư máu D. Ung thư ruột già
C©u 131 : Tính chất di truyền của hội chứng Marphan ở người là
A. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X
C©u 132 : Nội dung đúng với hội chứng hồng cầu nhỏ là
A. Thể đồng hợp tử lặn thiếu máu tan huyết nhẹ B. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể
và sống được thường
C. Có hiện tượng bù hồng cầu làm tăng số D. Thay thế aa số 6 của chuỗi  thứ tư là
12
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
lượng Glutamic bằng Lyzin
C©u 133 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây khi đái nước tiểu màu đỏ
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh porphyryl cấp từng cơn D. Bệnh tích oxalic
C©u 134 : Nội dung không đúng với bệnh bạch tạng
A. Là bệnh do đột biến gen lặn trên NST số 16 B. Thuộc nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm
gây nên sinh do tắc nghẽn enzym
C. Bệnh hay gặp ở con trai mà hiếm gặp ở con D. Thiếu 100% sắc tố Melanin ở da, tóc, mắt...ở
gái thể đồng hợp và thiếu 50% sắc tố Melanin ở
thể dị hợp
C©u 135 : Đặc điểm không phải của vật thể Y
A. Có hình ảnh sáng chói khi quan sát dưới B. Là phần xa cách dài nhiễm sắc thể Y
kính hiển vi quang học
C. Phát hiện được bằng nhuộm huỳnh quang D. Có ở tất cả các mô của mỗi cơ thể nam
C©u 136 : ở người nam gen TDF có chức năng
A. Kìm hãm gen ức chế tinh hoàn trên X B. đều đúng
C. biệt hoá tinh hoàn D. Kìm hãm gen biệt hoá buồng trứng trên X
C©u 137 : Nhận định đúng nhất về người có nhóm máu O là
A. Đa số người nhóm máu O có kháng nguyên B. Có kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu và có
H trên bề mặt hồng cầu do gen H trên nhiễm kháng thể trong huyết thanh
sắc thể số 19 quy định; một số ít người
nhóm máu O không có kháng nguyên H trên
bề mặt hồng cầu do gen hh quy định
C. Có kiểu gen IOIO nên không có kháng D. Đa số người nhóm máu O không có kháng
nguyên trên bề mặt hồng cầu mà có kháng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh trên
thể kháng A và kháng B trong huyết thanh nhiễm sắc thể số 19 quy định; một số ít người
nhóm máu O có kháng nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen H quy định
C©u 138 : Rối loạn chuyển hoá aa phenyllanin có thể gây bệnh
A. đần suy giáp trạng B. bạch tạng
C. Đều đúng D. ancapton niệu
C©u 139 : Để điều trị bệnh Frutose niệu trước tiên là
A. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò B. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu
phần
C. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín D. Thay thế gen bệnh
C©u 140 : Để đánh giá nhanh nhiễm sắc thể ở kì giữa là dùng phương pháp
A. Làm nhiễm sắc thể người trực tiếp B. Làm nhiễm sắc thể người gián tiếp
C. Làm vật thể giới tính D. Di truyền phân tử
C©u 141 : Nội dung không đúng với gen Oncogen tế bào
A. Gọi là proto oncogen B. Có chức năng tổng hợp protien điều chỉnh sự
tăng sinh và biệt hoá tế bào
C. Khi bị đột biến là nguyên nhân gây nên D. Có chức năng điều hoà, kiểm soát chu kì phân
nhiều loại ung thư bào và bảo quản gen

13
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C©u 142 :

Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
A. Bệnh gen lặn nhiễm sắc thể X B. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể
thường
C. Bệnh gen trội trên nhiễm sắc thể thường D. Bệnh di truyền gen trội trên nhiễm sắc thể X
C©u 143 : Phương pháp làm tiêu bản nhiễm sắc thể là
A. Làm tiêu bản nhiễm sắc thể trực tiếp hay B. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
gián tiếp
C. Làm tiêu bản vật thể giới tính D. Quan sát nhiễm sắc thể ở gian kì
C©u 144 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu; 5. đần suy
giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton
niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá aa
A. 2, 4 và 8 B. 2, 4, 7 và 8
C. 1, 3, 5, 6 và 9 D. 1,3, 5 và 9
C©u 145 : Bệnh Hemophilia là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. gen trội nhiễm sắc thể thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. Gen lặn nhiễm sắc thể thường
C©u 146 : Rãnh ngang gần của Nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận B. Là do ngang gần và ngang xa chập làm một
hết ở đáy mô ngón 4
C. Bắt nguồn từ gian ngón 1 và ngón 2 và tận D. Bắt nguồn từ gian ngón 2 và ngón 3 và tận hết
hết ở nếp gấp cổ tay ở đáy mô ngón 5
C©u 147 : Đâu là sản phẩm của gen IA trên nhiễm sắc thể số 9 trong cơ sở di truyền hệ nhóm máu ABH
A. Fucosyl transferase B. N.axetyl.Galactozamin transferase
C. Sphingolipit polysaccarit D. Galactose transferase
C©u 148 : Đâu là sản phẩm của gen IB trên nhiễm sắc thể số 9 trong cơ sở di truyền hệ nhóm máu ABH
A. N.axetyl.Galactozamin transferase B. Galactose transferase
C. Fucosyl transferase D. Sphingolipit polysaccarit
C©u 149 : Nếu bố mẹ đều bình thường sinh ra con trai và con gái, trong đó chỉ có con
trai bệnh thì tính chất di truyền của bệnh là gì? biết rằng không có đột biến mới phát sinh
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường D. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường
C©u 150 : Đặc điểm không phải về bất thường bẩm sinh là những bất thường
A. Có thể biếu hiện ở cấp phân tử hay cấp tế B. Có nguyên nhân từ trước khi sinh
bào hay cấp hình thái cơ thể
C. Có thể biểu hiện ngay khi mới sinh hay biểu D. Không liên quan đến di truyền
hiện ở giai đoạn muộn trong quá trình phát
triển cá thể
C©u 151 : Người nam bị Patau lệch bội khảm có tế bào di truyền là
A. 47, XY, +18 B. 47, XY, + 13/ 46, XY
14
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. 47, XY, +18/ 46, XY D. 47, XY, +13
C©u 152 : Đặc điểm không đúng với nhiễm sắc thể Y ở người
A. Có tính biến thiên mạnh B. Có thể bị bất hoạt không hoạt động di truyền ở
gian kỳ
C. Là nhiễm sắc thể tâm đầu D. Thuộc nhóm G
C©u 153 : Di truyền nhóm máu ABO được phát hiện đầu tiên do 3 alen nào sau đây
A. Alen IA, IB > IO B. Alen H, IB và IA
C. Alen H, h và IA D. Alen H, IA và IO
C©u 154 : Khi kết hôn cận huyết có khả năng làm tăng mắc bệnh tật di truyền nào sau đây
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường và B. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể
gen lặn nhiễm sắc thể X thường
C. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường và
X gen trội nhiễm sắc thể X
C©u 155 : Để xác định người bị hội chứng mèo kêu cần làm xét nghiệm
A. Nếp vân da bàn tay có rãnh khỉ B. Karyotype nhuộm băng có mất đoạn 5p-
C. Karyotype nhuộm băng có đứt gãy nhiễm D. Karyotype nhuộm băng có mất đoạn 5q-
sắc thể X
C©u 156 : Cho các dạng bất thường sau: 1. điếc do viêm tai trong; 2. bệnh HbS; 3. Cận thị học đường; 4.
bệnh thalasemia; 5. bệnh Down; 6. dính thừa ngón cái. Thì bất thường bẩm sinh biểu hiện ở tế bào

A. 3 và 5 B. 1 và 3
C. 5 và 6 D. 2 và 4
C©u 157 : Xét nghiệm đặc hiệu thường để xác định nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh các phân tử
protein là men là thể đồng hợp hay dị hợp
A. Định lượng các sản phẩm trung gian B. Điện di huyết sắc tố
C. Phân tích ADN D. Định lượng enzym
C©u 158 : Sàng lọc di truyền bằng siêu âm
A. Có thể áp dụng cho thai từ tuần thứ 16 – 20 B. Phát hiện độ dài da gáy
C. Sàng lọc được các hội chứng có liên quan D. Đều đúng
đến khuyết tật hệ thần kinh
C©u 159 : Nội dung không đúng với gen DSS ở người là
A. Có chức năng ức chế gen biệt hoá tinh hoàn B. Có chức năng biệt hoá buồng trứng
trên X
C. Trên nhiễm sắc thể X ở người D. Thuộc Xp
C©u 160 : Bệnh do rối loạn chuyển hoá axit Hemogentisic là
A. Bệnh đần suy giáp trạng có tính gia đình B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C©u 161 : Dựa vào dấu hiệu nào chia ra các thể lưỡng giới thật
A. Mức độ sai sót về hình thái cơ quan sinh dục B. Căn cứ vào có tuyến sinh dục là nam hay là nữ
hướng nam hay hướng nữ nhiều
C. Căn cứ vào biểu hiện của cả 2 loại tuyến D. Căn cứ vào sản phẩm của gen TDF là (+) hay
sinh dục (-)
C©u 162 : Nội dung không đúng để giải thích nguyên nhân gây bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh Fructose
niệu là
A. Do men Hexokinase mất tác dụng vì bị ái B. Do đột biến gây thiếu men
lực với Glucose Fructoza.1.photphat aldolase
C. Do đột biến gây thiếu men Fructokinase D. Do men Galactokinase mất tác dụng vì bị ái
lực với Glucose
C©u 163 : Nhận định không đúng của Nữ lưỡng giới giả là
15
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
A. Người có buồng trứng và 46,XX nhưng cơ B. Người có tinh hoàn và là 46,XY nhưng cơ
quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ nhiều mức quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức
độ độ
C. Có thể hình thái nam hoàn toàn hoặc không D. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của
hoàn toàn một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ
C©u 164 : Bệnh nào sau đây khi điện di giọt máu thấm vào giấy
A. Bệnh Met Hemoglobin B. Bệnh Thalasemia
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh hồng cầu nhỏ
C©u 165 : Trẻ có karyotype 47, XY, +21 thì xét nghiệm đặc hiệu của bố hay mẹ không có
A. karyotype 46,XY B. karyotype 47, +21
C. karyotype 46,XX D. Đều đúng
C©u 166 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây là thiếu sắc tố
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C©u 167 : Tính chất di truyền của hội chứng Huntington ở người là
A. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X
C©u 168 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường biểu hiện về hình thái tế bào là
A. 3, 6, 7, 8, 9 và 10 B. 3, 7 và 10
C. 1, 2, 4 và 5 D. 6, 8 và 9
C©u 169 : Vân vòng đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân đồng tâm hoặc không đồng B. Các đường vân tạo nên hoa vân đầu ngón
tâm xác định bởi 2 ngã ba
C. Các đường vân hình móc được xác định bởi D. Các đường vân hình cung không có ngã ba
1 ngã ba nào
C©u 170 : Nếu gen Đột biến là lặn trên nhiễm sắc thể thường thì khả năng giao phối hay gặp trong quần thể
để bệnh truyền cho thế hệ sau là
A. Aa x Aa B. AA x Aa
A a a
C. X X x XY D. Aa x aa
C©u 171 : Nói hội chứng monosome duy nhất sống sót là nói hội chứng
A. Down B. Turner
C. Siêu nữ D. Patau
C©u 172 : ở trẻ sơ sinh ăn sữa bò bị rối loạn tiêu hoá kéo dài, nôn, ỉa chảy có thể dẫn đến sơ gan và tử vong.
Đó là biểu hiện của bệnh rối loạn chuyển hoá nào
A. Bệnh Phenylxeton niệu B. Bệnh Fructose niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh tích Glycozen
C©u 173 : Bệnh nào làm xuất hiện sớm những hạch màu vàng ở các dải nối liên cơ, nhân mắt dẫn đến sơ vữa
động mạch khi còn rất trẻ (<15 tuổi)
A. Bệnh Galactose máu B. Bệnh Phenylxeton niệu
C. Bệnh tăng Cholesterol máu có tính gia đình D. Bệnh tích Glycozen
C©u 174 : Đây là hình ảnh gì ?

16
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
A. Vật thể Barr trong nhân gian kì B. Nhiễm sắc thể ở trong nhân tế bào
C. Một đám nhiễm sắc thể bị dị kết đặc D. Vật thể dùi trống trong nhân gian kì
C©u 175 : Đột biến gây thiếu enzym nào sẽ gây bệnh phenylxeton niệu ở người
A. Degalogenase B. Axit hemogentisic oxydase
C. phenylalanyl hydroxynase D. Tyrozinase
C©u 176 : ở người lớn không bị bệnh Galactose máu dù có thiếu men chuyển hoá thì giải thích đúng là
A. Người lớn không ăn đường Galactose B. Người lớn không ăn sữa bò
C. Người lớn có con đường chuyển hoá phụ D. Người lớn biết tự chọn thức ăn thích hợp
nhờ men Pyrophotphorylase
C©u 177 : Khi cơ thể tổng hợp quá nhiều enzym ALA synthase có thể gây bệnh
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Galactose máu
C. Bệnh porphyrin cấp từng cơn D. Bệnh Ancapton niệu
C©u 178 : Người có gen H và gen IO thì nhận định không đúng về nhóm máu của họ là
A. Có kháng nguyên H trên hồng cầu B. Có chất lõi Sphingolipit polysaccarit trên hồng
cầu
C. Người nhóm máu O “Không bombay” D. Chiếm đa số trong quần thể
C©u 179 : Người có Karyotype 47, XX, + 21 được hình thành, ngoại trừ
A. Hợp tử 4621,21 ngay lần phân cắt đầu tạo B. Hợp tử 4621,21 từ lần phân cắt thứ 2 trở đi tạo
phôi bào 47, XX, + 21 phát triển được phôi bào 47, XX, + 21 phát triển được
C. Trứng 2421,21 x tinh trùng 2321 D. trứng 2321 x tinh trùng 2421,21
C©u 180 : Trẻ em sau ăn hoa quả chín bị rối loạn tiêu hoá, nôn, ỉa chảy,co giật...đó là biểu hiện của bệnh
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Ancapton niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh Fructose niệu
C©u 181 : Nhận định không đúng của hội chứng Down là
A. Gồm có Down lệch bội và Down chuyển B. Down chuyển đoạn có thể di truyền cho thế hệ
đoạn sau con bị Down theo tỷ lệ 1/3
C. Thuộc nhóm bệnh rối loạn về NST D. Để xác định cính xác phải làm karyotype
nhuồm băng
C©u 182 : Trẻ em khi thiếu men chuyển hoá đường hoa quả chín có thể bị bệnh
A. Bệnh Ancapton niệu B. Bệnh tích Glycozen
C. Bệnh Fructose niệu D. Bệnh Galactose máu
C©u 183 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu nhỏ là
A. 22 (6Valin) B. 22 (6Lyzin)
C. 22 (26Lyzin) D. 22 (26Valin)
C©u 184 : Hội chứng nào biểu hiện thiếu máu tan huyết nặng kèm theo nhiễm sắt mô khi là thể đồng hợp
A.  Thalasemia B. HbS
C.  Thalasemia D. HbC
C©u 185 : Nguyên nhân gây bất thường bẩm sinh chủ yếu là
A. Do bất thường có sẵn ở cơ thể mẹ như dị B. Do rối loạn ADN, rối loạn NST từ trước hay
dạng tử cung, mẹ mắc các bệnh chuyển mới phát sinh
hoá...
C. Do các tác nhân lí, hóa hay vi sinh vật trong D. Do chưa xác định được nguyên nhân
môi trường sống tác động vào trước khi sinh
C©u 186 : Nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tắc nghẽn enzym có thể là
A. Bệnh rối loạn chuyển hoá aa B. Bệnh rối loạn chuyển hoá đường
C. Đều đúng D. Bệnh rối loạn chuyển hoá lipit
C©u 187 : Nôi dung không đúng với gen TDF ở người là
A. Có chức năng biệt hoá tinh hoàn B. Có chức năng ức chế gen biệt hoá tinh hoàn

17
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Có trên Xp D. Có trên Yp
C©u 188 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu liềm là
A. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin  B. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin 
thứ 4 là glutamic bằng Lyzin thứ 4 là glutamic bằng Valin
C. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin  D. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin 
thứ 4 là glutamic bằng Valin thứ 4 là glutamic bằng Lyzin
C©u 189 : Mất đoạn cánh ngắn nhiễm sắc thể số 5 gây hội chứng
A. Philadelphia B. Mèo kêu
C. Martin-Bell D. Down chuyển đoạn
C©u 190 : Di tật nội tạng như thận hình móng ngựa, ứ nước... là biểu hiện của hội chứng
A. Down B. Siêu nam
C. Turner D. Klinerfelter
C©u 191 : Nhận định đúng về Nhóm máu O “Không Bombay” là
A. Chiếm đa số người nhóm máu O trong quần B. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần
thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng
cầu do gen H quy định cầu do gen H quy định
C. Đa số người nhóm máu O không có kháng D. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần
nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh thể vì không có kháng nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen hh quy định
C©u 192 : Trường hợp trong nước tiểu có Uroporphyrin là dấu hiệu của bệnh
A. Bệnh porphyrin cấp từng cơn cổ điển và B. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc hồng cầu
porphyrin cấp từng cơn thuộc gan và porphyrin cấp từng cơn cổ điển
C. Bệnh tích oxalic và bệnh porphyrin cấp từng D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc gan và
cơn porphyrin cấp từng cơn thuộc hồng cầu
C©u 193 : Xét nghiệm đặc hiệu không phải của nhóm bệnh Hemglobin là
A. Hình thái hồng cầu B. Điện di huyết sắc tố
C. Định lượng enzym D. Phân tích ADN xác định ngườii dị hợp
C©u 194 : Nội dung đúng với phương hướng điều trị bệnh porphyrin cấp từng cơn
A. Bằng chế độ ăn tiết chế đường B. Chế độ ăn tiết chế aa
C. Thể dục liệu pháp D. Dùng AMP vòng để làm giải kìm hãm đóng
operon
C©u 195 : Trong di truyền hệ nhóm máu ABO thì gen IA, IB có vai trò nào sau đây
A. Quy định tính chất kháng nguyên trên bề B. Là gen có nhiều alen trên nhiễm sắc thể số 9
mặt hồng cầu và kháng thể trong huyết
thanh
C. Quy định tính chất kháng nguyên trên bề D. Quy định tính chất kháng nguyên trên bề mặt
mặt hồng cầu và trong dịch tổ chức hồng cầu và không có kháng thể trong huyết
thanh
C©u 196 : Trẻ có Karyotype 47, XX, +18/ 46, XX là do
A. Cặp số 18 không phân ly trong phân cắt lần B. Cặp số 18 không phân ly trong phân cắt lần
đầu của hợp tử hai của hợp tử
C. Cặp số 18 không phân ly trong giảm phân D. Do thất lạc nhiễm sắc thể 18
tạo giao tử
C©u 197 : Xác định hình ảnh sau :

18
SINH HỌC DI TRUYỀN 2

A. Karyotype 45, XX, t(14;21) B. Karyotype 45, XY, t(14;21)


C. Karyotype 46, XY D. Karyotype 46, XX
C©u 198 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường liên quan đến gen lặn là
A. 1, 2, 4 và 5 B. 3, 7 và 10
C. 6, 8 và 9 D. 3, 6, 7, 8, 9 và 10
C©u 199 : Trẻ có bộ mặt tròn như mặt trăng, hai mắt xa nhau, tiếng khóc i ỉ đó là biểu hiện của hội chứng nào
sau đây
A. Down B. Mèo kêu
C. Martin-Bell D. Edwars
C©u 200 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat. Thì phương pháp điện
di áp dụng với
A. 1, 2 và 5 B. 3, 7 và 10
C. 1, 2, 4 và 5 D. 6, 8 và 9
C©u 201 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể di truyền cho con cái như thế nào
A. 1/3 con bình thường B. Đều đúng
C. 1/3 con Down chuyển đoạn D. 1/3 con “cân bằng gen”
C©u 202 : Nội dung không đúng với bệnh Frutose máu là
A. Bệnh do đột biến gen lặn trên NST thường B. Trong nước tiểu có thành phần của Fructose
gây nên
C. Bệnh biểu hiện có rối loạn tiêu hoá kéo dài D. Là bệnh do thiếu hụt enzzym và khi ăn đường
Lactose
C©u 203 : Bệnh porphyrin cấp từng cơn có biểu hiện thiếu máu và có các nốt phỏng dưới da đầy nước khi
tiếp xúc với ánh sáng là
A. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc gan B. Bệnh porphyrin cấp từng cơn cổ điển
C. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc BH4 D. Bệnh porphyrin cấp từng cơn thuộc hồng cầu
C©u 204 : Nội dung không đúng với bất thường bẩm sinh là
A. Là bất thường ở mức hình thái cơ thể hay B. Đều đúng
mức tế bào hay mức phân tử
C. Thường biểu hiện liên quan đến nhiều dị tật D. Có nguyên nhân rõ ràng thể hiện sớm hay thể
khác thành “hội chứng” hiện muộn
C©u 205 : Phương pháp có thể dự đoán được xác suất người bị bệnh, người mang gen trong cộng đồng người
là dùng phương pháp
A. Phả hệ B. Khảo sát con sinh đôi
C. Di truyền phân tử D. Di truyền học quần thể
C©u 206 : Hội chứng  Thalasemia không có
A. Do đột biến liên quan đến cả chuỗi Globin B. Không tổg hợp chuỗi  Globin mà tăng tổng
hợp chuỗi  Globin và chuỗi γ Globin
C. Không tổg hợp chuỗi  Globin mà tăng tổng D. Thiếu máu tan huyết do máu có nhiều HbF
hợp chuỗi  Globin hay chuỗi γ Globin
C©u 207 : Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến làm Oxalat tăng cao trong máu và gây bệnh
A. Do axit focmic chuyển hoá quá mạnh thành B. Do aa Glyxin chuyển hoá quá mạnh hay aa
axit Glyoxilic Syrin chuyển hoá quá mạnh thành axit
Glyoxilic

19
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Do tắc nghẽn chuyển hoá axit Glyoxilic D. Do thức ăn có quá nhiều oxalic hay axit
ngược lại thành Oxalic ascobic
C©u 208 : Bệnh mù màu đỏ - lục là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. Gen lặn nhiễm sắc thể thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. gen trội nhiễm sắc thể thường
C©u 209 : Nhận định đúng về vai trò di truyền của gen HLA-D ở người là
A. Chi phối tính chất kháng nguyên trên limpho B. Chi phối tính chất kháng nguyên trên limpho
T và quy định chuỗi  Globin B, limpho T và quy định chuỗi ,  Globin
C. Chi phối tính chất kháng nguyên trên limpho D. Có tính đa dạng nhất trong hệ HLA
T và quy định chuỗi  Globin
C©u 210 : Để sơ bộ xác định Người bị hội chứng Turner thì xét nghiệm đơn giản nhất anh (chị) có thể vận
dụng được là
A. Karyotype B. Vật thể barr
C. Vật thể dùi trống D. Định lượng nội tiết tố nữ Oestrozen
C©u 211 : Nhận định không đúng về di truyền đa nhân tố là
A. Một tính trạng hay một bệnh nào đó do B. Trong đó mỗi gen đóng góp một phần rất nhỏ
nhiều gen không alen chi phối đủ gây biến đổi về kiểu hình nhận biết được
C. Sản phẩm của mỗi gen cùng tác động theo D. Liên quan đến nhiều yếu tố môi trường
một hướng để tạo nên kiểu hình
C©u 212 : Đặc điểm không có trong bệnh tật di truyền gen trội gây hiệu quả chết thai nam
A. Gái bệnh là dị hợp có tần số xẩy thai cao B. Nam sống thì bệnh nhẹ
C. Thai xẩy là thai nam D. Có tính liên tục và chỉ thấy gái bệnh
C©u 213 : Chỉ số tâm động của nhiễm sắc thể được thể hiện là
A. Lp x 1000 B. Lp x 100
L(p + q ) L(p + q )
C. L(p + q) x 100 D. Lq x 1000
Ln (x) L(p + q )
C©u 214 : Bệnh porphyrin cấp từng cơn gồm có porphyrin
A. cổ điển và thuộc BH4 B. cổ điển và thuộc hồng cầu
C. thuộc gan và thuộc hồng cầu D. cổ điển và thuộc hồng cầu
C©u 215 : Khi điện di huyết sắc tố của người bị hội chứng hồng cầu liềm thấy
A. Đứng trước HbA1 ở cực dương B. Đứng trước HbF ở cực dương
C. Đứng sau HbA1 ở cực âm D. Đứng sau HbF ở cực âm
C©u 216 :
Cho kí hiệu sau thì kí hiệu đó minh hoạ
A. Kết hôn có giá thú B. Sinh đôi khác trứng
C. Anh em cùng bố mẹ D. Kết hôn cận huyết
C©u 217 : Tại bệnh viện trung ương, có một nam thanh niên 25 tuôỉ đến khám. Kết quả: cao quá cỡ, vú to,
tinh hoàn nhỏ có kiểu hình nam, trạng thái tinh thần vận động bình thường. Thì cần làm xét
nghiệm đặc hiệu nào
A. Định lượng nội tiết tố B. Phân tích ADN
C. Định lượng enzym D. Làm tiêu bản NST
C©u 218 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây có ứ đọng sắc tố nên sụn tối xám
A. Bệnh phenylxeton niệu B. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh tích oxalic
C©u 219 : Bệnh có tính di truyền nghiêng hay di truyền “chéo” là bệnh tật
A. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể B. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể X
thường

20
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường và D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường và
gen lặn nhiễm sắc thể X gen trội nhiễm sắc thể X
C©u 220 : Nhận định không đúng của lưỡng giới giả là
A. Người có hình thái cơ quan sinh dục ngoài ái B. Người có cả 2 loại tuyến sinh dục ở dạng bình
nam ái nữ nhiều mức độ thường hay bất thường
C. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của D. Gồm có Nam lưỡng giới giả và nữ lưỡng giới
một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục giả
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ
C©u 221 : Với các bệnh : Phenylxeotn niệu, bệnh Galactose máu, bệnh bạch tạng thường áp dụng phương
pháp điều trị
A. Điều trị đặc hiệu như dùng thuốc nâng cao B. Điều trị không đặc hiệu như tránh các chất
thể trạng không chuyển hoá được
C. Điều trị không đặc hiệu như chế độ tiết chế D. Điều trị đặc hiệu như bổ sung enzym thiếu
thức ăn
C©u 222 : Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của trẻ bị hội chứng Edwars là
A. Cổ ngắn, gáy dẹt, thừa da gáy B. Đầu to dài, miệng bé hàm lùi sau có bàn tay kì
dị, nhẹ cân suy dinh dưỡng
C. Mắt xếch, mũi tẹt, lưỡi dày dài, hai mắt xa D. Đầu nhỏ, khớp rộng, nhãn cầu có hoặc không,
nhau, ngu đần gốc mũi có hoặc không
C©u 223 : Khi thiếu hụt men phenynalanin hydroxynase dẫn đến hậu quả nào sau đây
A. Không chuyển hoá phenynalanin thành B. Đều đúng
DOPA gây bệnh bạch tạng
C. Không chuyển hoá phenynalanin thành axit D. Không chuyển hoá phenynalanin thành
hemogentisic gây bệnh ancapton niệu Tyrozin gây bệnh phenynxeton niệu
C©u 224 : Các Bệnh di truyền liên quan đến rối loạn chuyển hoá axit amin là
A. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh B. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh về
phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng và Hemoglobin; Bệnh phenynxeton niệu và Bệnh
Bệnh ancapton niệu bạch tạng
C. Bệnh ancapton niệu; Bệnh đần suy giáp D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh tích
trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu và Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niệu; Bệnh
Bệnh phenynxeton niệu ancapton niệu và Bệnh bạch tạng
C©u 225 : Sơ đồ sau minh hoạ hiện tượng di truyền nào sau đây
NST

TÝnh
tr¹ng

M«i tr−êng
A. Di truyền đa gen B. Di truyền đa nhân tố
C. Di truyền liên kết D. Di truyền đơn gen
C©u 226 : Đâu không phải là nguyên tắc để dự báo nguy cơ mắc các bệnh tật di truyền đa nhân tố
A. Bệnh càng trầm trọng thì nguy cơ tái mắc B. Dựa vào nguy cơ kinh nghiệm qua thống kê
càng tăng trong quần thể
C. Thế hệ càng xa bệnh nhân thì nguy cơ tái D. Dựa vào phân tích phả hệ có thể dự đoán được
mắc càng giảm xác suất người mang gen người bị bệnh
C©u 227 : Bệnh tích Oxalic được giải thích không phải do
A. Rối loạn chuyển hoá aa Serin và aa Glyxin B. Thiếu enzym Glyxin oxydase và Mutase
21
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Do đột biến gen trội trên NST thường gây D. Oxalic tăng cao trong máu
nên
C©u 228 : Tật sứt môi hở hàm thuộc nhóm bệnh tật di truyền
A. Rối loạn di truyền đơn gen B. Rối loạn di truyền đa nhân tố
C. Rối loạn di truyền liên quan đến giới tính D. Rối loạn di truyền nhiễm sắc thể
C©u 229 : Nôi dung không đúng với gen TDF ở người nữ là
A. Có một cặp gen này B. Kìm hãm gen biệt hoá buồng trứng trên X
C. Bị gen ức chế tinh hoàn trên X kìm hãm D. Không hoạt động
C©u 230 : Bệnh chỉ biểu hiện khi vượt qua “ngưỡng bệnh” đó là Đặc điểm của nhóm bệnh tật di truyền nào
A. Bệnh rối loạn nhiễm sắc thể B. Bệnh rối loạn di truyền đa nhân tố
C. Bệnh rối loạn liên quan đến giới tính D. Bệnh rối loạn di truyền đơn gen
C©u 231 : Nói bệnh truyền trực tiếp từ bố mẹ sang con cái đúng với bệnh tật di truyền nào sau đây
A. Trội nhiễm sắc thể X và Trội nhiễm sắc thể B. Lặn trên nhiễm sắc thể thường và Trội nhiễm
thường sắc thể X
C. Trội nhiễm sắc thể thường và lặn trên nhiễm D. Lặn trên nhiễm sắc thể X và lặn trên nhiễm
sắc thể thường sắc thể thường
C©u 232 : Đột biến gây thiếu enzym nào sẽ gây bệnh ancapton niệu ở người
A. Degalogenase B. Axit hemogentisic oxydase
C. phenylalanyl hydroxynase D. Tyrozinase
C©u 233 : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên tổ chức của cơ thể người vì
A. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA B. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể
C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng D. Có nhiều trên limpho bào
cá thể
C©u 234 : Các bệnh: Phenylxeton niệu, Galactose máu, Fructose niệu có tính chất di truyền là
A. Đột biến gen trội trên NST X B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST X D. Đột biến gen lặn trên NST thường
C©u 235 : Cho các tính trạng sau : 1. di truyền trí tuệ; 2. di truyền màu da; 3. di truyền huyết áp tâm thu; 4. di
truyền nếp vân da bàn tay; 5. Các tính trạng di truyền đa gen là
A. 1, 3 B. 2, 3, 4
C. 2, 4 D. 3, 4
C©u 236 : Người nữ bị hội chứng Down lệch bội thuần có tế bào di truyền là
A. 47, XX, +18 B. 47, XX, + 21
C. 47, XX, +21/ 46, XX D. 47, XX, +13
C©u 237 : Nhận định đúng về Nhóm máu O “Bombay” là
A. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong B. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần
quần thể vì không có kháng nguyên H trên thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng
bề mặt hồng cầu do gen hh quy định cầu do gen H quy định
C. Chiếm đa số người nhóm máu O trong quần D. Đa số người nhóm máu O không có kháng
thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt hồng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh
cầu do gen H quy định
C©u 238 : Trẻ sinh đôi hai hợp tử tương hợp nghĩa là
A. Bệnh hay tính trạng biểu hiện ở 2 cả trẻ sinh B. Sinh từ khác trứng
đôi
C. Bệnh hay tính trạng lúc thì biểu hiện ở trẻ D. Bệnh hay tính trạng chỉ biểu hiện ở một trong
này lúc thì biểu hiện ở trẻ kia 2 trẻ sinh đôi
C©u 239 : Khi thiếu hụt men Tyrozinase dẫn đến hậu quả nào sau đây
A. Không chuyển hoá phenynalanin thành B. Không chuyển hoá phenynalanin thành
Tyrozin gây bệnh phenynxeton niệu Thyroxin gây bệnh đần suy giáp trạng bẩm
sinh
22
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Không chuyển hoá phenynalanin thành axit D. Không chuyển hoá phenynalanin thành DOPA
hemogentisic gây bệnh ancapton niệu gây bệnh bạch tạng
C©u 240 : Đột biến gây thiếu enzym nào sẽ gây bệnh đần suy giáp trạng ở người
A. Axit hemogentisic oxydase B. phenylalanyl hydroxynase
C. Degalogenase D. Tyrozinase
C©u 241 : Nội dung không đúng với hội chứng hồng cầu bia là
A. Do biến đổi mã số 6 của chuỗi  thứ tư B. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể
thường
C. Thay thế aa số 6 của chuỗi  thứ tư là D. Thể đồng hợp tử lặn thiếu máu tan huyết nhẹ
Glutamic bằng Valin và sống được
C©u 242 : Bệnh phenynxeton niệu chủ yếu là bệnh
A. Đều đúng B. Phenynxeton niệu liên quan đến thiếu hụt BH4
C. Phenynxeton niệu kinh điển do quá sản D. Phenynxeton niệu kinh điển do thiếu hụt
enzym enzym
C©u 243 : Bệnh hay gặp ở con trai là do
A. Đột biến gen lặn trên X B. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể X
C. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường D. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
C©u 244 : Với bệnh tật di truyền đa nhân tố thì dự báo tăng nguy cơ tái mắc bệnh khi nào
A. Thế hệ càng gần với người bị bệnh B. Đều đúng
C. Bệnh càng trầm trọng D. Có nhiều người mắc bệnh trong gia đình
C©u 245 : Mô thường được dùng để làm tiêu bản nhiễm sắc thể gián tiếp là
A. Mô limpho bào B. Mô tuỷ xương
C. Mô buồng trứng D. Mô tế bào sợi
C©u 246 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật hai bên là
A. Hình thái cơ quan sinh dục ái nam ái nữ B. Một người có 1 bên là buồng trứng và 1 bên là
nhiều mức độ tinh hoàn
C. Một người có cả 2 bên đều là tuyến hỗn hợp D. Một người 1 bên là buồng trứng hay tinh hoàn
giữa buồng trứng và tinh hoàn còn 1 bên là tuyến hỗn hợp giữa buồng trứng
và tinh hoàn
C©u 247 : Nhận định không đúng của Nam lưỡng giới giả là
A. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của B. Người có buồng trứng và 46,XX nhưng cơ
một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ nhiều mức
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ độ
C. Có thể hình thái nữ hoàn toàn hoặc không D. Người có tinh hoàn và là 46,XY nhưng cơ
hoàn toàn quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức
độ
C©u 248 : Trẻ sơ sinh phải ăn sữa bò mà thiếu men Galactokinase thì có thể phát sinh bệnh nào sau đây
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Ancapton niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh Fructose niệu
C©u 249 : Tính chất di truyền của tật dính ngón tay ngón chân ở người là
A. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể X D. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C©u 250 : Đâu là sản phẩm của gen H trên nhiễm sắc thể số 19 trong cơ sở di truyền hệ nhóm máu ABH
A. Fucosyl transferase B. Sphingolipit polysaccarit
C. N.axetyl.Galactozamin transferase D. Galactose transferase
C©u 251 : Một bệnh nhân nam 20 tuổi đến bệnh viện khám với biểu hiện chảy máu chân răng thường xuyên
từ khi còn nhỏ không rõ nguyên nhân. Thì nhận định nào sau đây là đúng
A. Do thiếu máu suy dinh dưỡng B. Do thiếu sợi huyết liên quan đến gen trên NST
thường
23
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Do cơ thể tổng hợp quá nhiều enzym chuyển D. Do thiếu yếu tố đông máu liên quan đến gen
hoá đường trên NST X
C©u 252 : Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của trẻ bị hội chứng Patau là
A. Cổ ngắn, gáy dẹt, thừa da gáy B. Đầu nhỏ, khớp rộng, nhãn cầu có hoặc không,
gốc mũi có hoặc không
C. Đầu to dài, miệng bé hàm lùi sau có bàn tay D. Mắt xếch, mũi tẹt, lưỡi dày dài, hai mắt xa
kì dị, nhẹ cân suy dinh dưỡng nhau, ngu đần
C©u 253 : Khi phát hiện gen IA có A1 > A2 thì số kiểu gen về hệ nhóm máu này có thể có trong quần thể
người sẽ là
A. 10 kiểu gen B. 8 kiểu gen
C. 3 kiểu gen D. 6 kiểu gen
C©u 254 : Chế độ ăn Tiết chế đường lactose áp dụng trong phòng bệnh di truyền nào
A. Bệnh porphyrin cấp từng cơn B. Bệnh tích glycozen
C. Bệnh Thalasemia D. Bệnh Glactase máu
C©u 255 : ở tế bào người nữ khi nhiễm sắc thể X bị dị kết đặc trong nhân gian kì tạo
A. Vật thể Barr, vật thể dùi trống B. Vật thể Barr
C. Vật thể dùi trống D. Nhân bắt màu đậm đồng nhất
C©u 256 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể sinh ra con có kiểu hình bình thường “cân
bằng gen” có bộ nhiễm sắc thể là
A. 47, XX (XY) B. 45, XX (XY), t(13;21)
C. 46, XX (XY) D. 46, XX (XY), t(13;21)
C©u 257 : Bệnh di truyền không biểu hiện liên tục với tần suất không cao trong trường hợp
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể thường và B. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể
gen lặn nhiễm sắc thể X thường
C. Di truyền gen trội hay gen lặn nhiễm sắc thể D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể thường và
X gen trội nhiễm sắc thể X
C©u 258 : Nội dung không đúng với gen P53
A. Có chức năng điều hoà, kiểm soát chu kì B. Khi bị đột biến là nguyên nhân gây nên nhiều
phân bào và bảo quản gen loại ung thư
C. Trên NST số 17 D. Có chức năng tổng hợp protien điều chỉnh sự
tăng sinh và biệt hoá tế bào
C©u 259 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner; 6. hồng
cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat. Thì xét nghiệm nhiễm
sắc thể áp dụng với
A. 6, 8 và 9 B. 3, 7 và 10
C. 1, 2, 4 và 5 D. 1, 2 và 5
C©u 260 : Phân loại bất thường bẩm sinh theo mức độ trầm trọng của bệnh không có loại
A. Dị tật nhẹ B. Dị tật gây chết
C. Dị tật nặng D. Đa dị tật
C©u 261 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật một bên là
A. Một người có cả 2 bên đều là tuyến hỗn hợp B. Hình thái cơ quan sinh dục ái nam ái nữ nhiều
giữa buồng trứng và tinh hoàn mức độ
C. Một người 1 bên là buồng trứng hay tinh D. Một người có 1 bên là buồng trứng và 1 bên là
hoàn còn 1 bên là tuyến hỗn hợp giữa buồng tinh hoàn
trứng và tinh hoàn
C©u 262 : Nhận định không đúng với di truyền hệ nhóm máu Rh ở người là
A. Những mẹ nhóm máu Rh(-) thì tần suất xảy B. Các gen trội C, D, E chi phối tính chất kháng
thai cao do bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ nguyên trên hồng cầu và kháng thể trong
và con huyết thanh
24
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
C. Do 3 cặp gen trên nhiễm sắc thể số 1 chi D. Đa số là người Rh(+) trong quần thể
phối là cặp Cc, Dd, Ee
C©u 263 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới là
A. Người có cả 2 loại tuyến sinh dục ở dạng B. Người có 1 loại tuyến sinh dục hay cả 2 loại
bình thường hay bất thường tuyến sinh dục ở dạng bình thường hay bất
thường và Karyotype của một giới nhưng hình
thái cơ quan sinh dục ngoài ái nam ái nữ ở
nhiều mức độ
C. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của D. Người có hình thái cơ quan sinh dục ngoài ái
một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục nam ái nữ nhiều mức độ
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ
C©u 264 :

Xác định hình ảnh sau :


A. Hồng cầu hình giọt nước trong hội chứng B. Hồng cầu bia trong hội chứng hồng cầu bia
Thalasemia
C. Hồng cầu liềm trong hội chứng hồng cầu D. Hồng cầu nhỏ trong hội chứng hồng cầu nhỏ
liềm
C©u 265 : Nhận định không đúng về lưỡng giới thật là
A. Người có cả 2 loại tuyến sinh dục ở dạng B. Người có cả 2 loại tuyến sinh dục ở dạng bình
bình thường hay bất thường và Karyotype thường hay bất thường
của một giới nhưng hình thái cơ quan sinh
dục ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ
C. Người có tuyến sinh dục và Karyotype của D. Người có hình thái cơ quan sinh dục ngoài ái
một giới nhưng hình thái cơ quan sinh dục nam ái nữ nhiều mức độ
ngoài ái nam ái nữ ở nhiều mức độ
C©u 266 : Nhận định đúng nhất về cơ chế của hội chứng nữ hoá có tinh hoàn
A. Do đột biến làm biến đổi cơ quan sinh dục B. Do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X làm
giảm tác dụng của Androgen gây hội chứng
kháng Androgen hoàn toàn hoặc không hoàn
toàn
C. Do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X là D. Do có Karyotype là 46, XY và có tính hoàn
tăng tác dụng của Androgen
C©u 267 : Đột biến dẫn đến không tổng hợp được chuỗi  Globin mà tăng tổng hợp chuỗi  hay chuỗi γ
Globin là cơ chế gây nên hội chứng
A. γ Thalasemia B.  Thalasemia
C.  Thalasemia D. Huyết cầu tố bào thai
C©u 268 : Khi có đột biến Các gen có thể gây ung thư là
A. Các gen ức chế ung thư B. Các Oncogen
C. Gen sửa chữa ADN D. Đều đúng
C©u 269 : Nhận định nào không đúng về di truyền hệ nhóm máu ABO
A. Người có gen hh nhưng lại có gen IA hoặc IB B. Kháng nguyên ABO trong dịch nước bọt do
vẫn có kháng nguyên A hoặc kháng nguyên gen chi phối kháng nguyên AB trên hồng cầu
B trên hồng cầu quy định
C. Kháng nguyên H là cơ sở hình thành kháng D. Còn gọi là di truyền ABH
nguyên A và B trên hồng cầu
C©u 270 : Tính chất di truyền của bệnh: tích Oxalat là
25
SINH HỌC DI TRUYỀN 2
A. Đột biến gen lặn trên NST X B. Đột biến gen trội trên NST X
C. Đột biến gen trội trên NST thường D. Đột biến gen lặn trên NST thường
C©u 271 : Nội dung không đúng để giải thích bệnh ung thư võng mạc
A. Để phát sinh ung thư cần có 2 đột biến gen B. Nếu đột biến đồng thời cả 2 gen trên 1 tế bào
xẩy ra trên cùng tế bào võng mạc võng mạc sẽ gây ung thư thể không di truyền
C. Nếu có đột biến bổ sung trên tế bào võng D. Thể không di truyền biểu hiện ung thư cả 2
mạc đã có 1 đột biến gen sẵn có sẽ gây ung mắt và gặp ở mọi lứa tuổi
thư thể di truyền
C©u 272 : Trip test trong sàng lọc di truyền là
A. Định lượng các enzzym có trên bề mặt hồng B. Phân tích ADN, điện di huyết sắc tố và định
cầu của trẻ sau sinh lượng enzzym
C. Định lượng các enzym, siêu âm thai và đo D. Định lượng AFP, HCG và uE3 trong huyết
độ dài da gáy thanh của mẹ

26
SINH HỌC DI TRUYỀN 2

27
MỘT SỐ CÂU HỎI DI TRUYỀN THAM KHẢO

Câu 1, 2 : Cho phả hệ bên dưới (*)

1 2

II
1 2 3 4 5 6

III
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1. Hãy xác định phả hệ trên tuân theo quy luật di truyền nào ?
A. Lặn NST thường
B. Trội NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X

2. Hãy xác định kiểu gen của cá thể III-9 trong phả hệ trên, biết rằng trong quá trình tạo giao tử
không tạo ra đột biến mới. (***)
A. XAXA hoặc XAXa
B. XaXa
C. AA hoặc Aa
D. aa

3. Người mắc hội chứng Prader – Willi [del(15)(q11-13)] có biểu hiện béo phì, thể trạng thấp bé, trí
tuệ kém...Để chẩn đoán bệnh này, chọn kỹ thuật nào cho kết quả chính xác và nhanh nhất ? (**)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm băng
C. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
D. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm chuẩn (Giemsa)

4. Một người đàn ông chết vì bệnh Huntington, bệnh do gen trội nằm trên NST thường. Khẳng định
nào sau đây là đúng nhất ? (**)
A. Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
B. Tất cả con của người này sẽ chết vì bệnh Huntington
C. Các con trai của người này sẽ chết vì bệnh Huntington nhưng con gái thì không
D. Bố (hoặc mẹ) hoặc cả 2 bố mẹ của người đàn ông này đều bị bệnh Huntington
5. Người chồng bị mù màu, còn người vợ bình thường nhưng có mang một alen bệnh lặn. Kết qủa
nào sau đây cho phép kết luận bệnh mù màu là bệnh di truyền lặn NST giới tinh X ? (**)
A. ½ số con trai và ½ số con gái bị mù màu
B. Tỉ lệ các con là 3 mù màu : 1 bình thường
C. Tất cả con gái bị mù màu, còn con trai thì không ai bị
D. Tất cả con trai bị mù màu, còn con gái thì không ai bị.
6. Những người mắc hội chứng Williams có NST đồ (Karyotype) là
46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để chẩn đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây được ưu
tiên sử dụng ? (*)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
C. Phương pháp PCR
D. Phương pháp nhuộm băng
7. Khi thống kê về bệnh suyễn (Bronchial asthma), người ta thấy 48 % số cặp sinh đôi MZ và 25 %
số cặp sinh đôi DZ có cùng biểu hiện bệnh. Dựa vào số liệu trên hãy xác định mức độ tác động của
môi trường sống lên việc phát sinh bệnh suyễn là khoảng bao nhiêu % ? (**)
A. 23%
B. 30%
C. 70%
D. 75%
Câu 8, 9, 10: Cho thông tin như sau : (***)
Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ nữ này đến
khám tại bệnh viện phụ sản và sau khi thăm khám bác sĩ đã chỉ định làm nhiễm sắc thể đồ
(Karyotype) cả 2 vợ chồng. Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 46, XX
Người chồng : 45, XY, -21, -21, + t(21/21)
8. Hỏi xác suất sảy thai lần nữa là bao nhiêu % ? (**)
A. 0 %
B. 25 %
C. 50%
D. 75%
9. Hỏi xác suất có một đứa con khỏe mạnh không mắc bệnh di truyền của cặp vợ chồng này là bao
nhiêu % ?
A. 0 %
B. 25 %
C. 50%
D. 75%
10. Trong trường hợp này thì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên tư vấn di truyền nào sau đây là hợp lý
nhất ? (****)
A. Xin trứng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
B. Xin tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
C. Xin trứng và tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
D. Không thể sinh được những đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh, chỉ nên nhận con nuôi
Câu 11, 12 (*)
Khi theo dõi bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne của một gia đình, người ta lập được bảng phả hệ
sau : (*)

I 1 2

II
4 5
1 2 3
III
1 2 3

11. Điền vào chỗ trống : ”Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne là bệnh di truyền ..........trên nhiễm sắc
thể ...........”
A. trội ; thường
B. trội ; giới tính X
C. lặn ; thường
D. lặn ; giới tính X
12. Hãy xác định kiểu gen của người II-4
A. XAXA
B. XAXA hoặc XAXa
C. XaXa
D. Tất cả đều sai
13. Dưới đây là các công việc phải thực hiện khi phân tích một bảng phả hệ (**)
1. Xác định qui luật di truyền của bệnh
2. Tính xác suất mắc bệnh của thế hệ tiếp theo
3. Sử dụng bảng punnett để tìm ra các kiểu gen chưa biết
4. Đánh số cá thể trong bảng phả hệ
5. Viết kiểu gen của nhiều cá thể trong phả hệ mà bạn có thể viết
Hãy sắp xếp các công việc trên theo đúng thứ tự khi phân tích phả hệ
A. 1  5  3  2  4
B. 2  1  4  5  3
C. 3  4  5  2  1
D. 4  1  5  3  2
Câu 14, 15 (*)
Dựa vào số liệu thống kê về bệnh động kinh (Epilepsy) ở trẻ sinh đôi, người ta thấy 60% số
cặp sinh đôi MZ và 20% số cặp sinh đôi DZ có cùng biểu hiện bệnh.
14. Hãy xác định đúng hệ số di truyền (H) trong trường hợp trên là bao nhiêu % ?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 80%
15. Dựa vào hệ số di truyền (H) tính được ở phần trên, kết luận nào sau đây về bệnh động kinh là
đúng nhất ?
A. Bệnh động kinh di truyền chủ yếu do gen
B. Bệnh động kinh phát sinh do ảnh hưởng của điều kiện sống
C. Tỉ trọng yếu tố di truyền và yếu tố môi trường tác động lên bệnh động kinh là ngang nhau
D. Không đủ dữ kiện để trả lời
16. Về lý thuyết, số cặp sinh đôi cùng giới luôn bằng số cặp sinh đôi khác giới. Nhưng trong thực tế,
do hiện tượng sinh đôi .........nên số cặp sinh đôi cùng giới luôn nhiều hơn số cặp sinh đôi khác giới.
(*)
A. cùng giới
B. khác giới
C. MZ
D. DZ
17. Những người mắc hội chứng Di George có karyotype như sau : 46,XX,del(22)(q11) hoặc
46,XY,del(22)(q11). Hãy xác định dạng bất thường cấu trúc NST mà những người này đã mắc phải
là gì ? (**)
A. mất đoạn 22 nhánh dài NST số 11
B. mất đoạn 11nhánh dài NST số 22
C. mất vùng 2 băng 2 nhánh dài NST số 11
D. mất vùng 1 băng 1 nhánh dài NST số 22
18. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được chỉ định xét nghiệm chất nhiễm sắc giới
tính ? (*)
A. Người bị dị dạng cơ quan sinh dục ngoài
B. Nam nữ chậm phát triển giới tính
C. Những người vô sinh kể cả nam và nữ
D. Tất cả đều đúng
19. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được chỉ định làm các xét nghiệm chẩn đoán
trước sinh ? (*)
A. Tiền sử đã có con bị trisomi 21
B. Người mẹ mang thai từ 40 tuổi trở lên
C. Bố hoặc mẹ có mang NST chuyển đoạn
D. Tất cả đều đúng
20. Chậm phát triển trí tuệ là một bệnh lý hay gặp ở trẻ em. Để xác định sự phát triển trí tuệ của trẻ
chịu ảnh hưởng của di truyền hay môi trường xã hội, người ta thống kê và tính được hệ số di truyền
là 38%. Như vậy tác nhân chủ yếu gây ra bệnh lý chậm phát triển trí tuệ là yếu tố ………(*)
A. Di truyền
B. Môi trường
C. Di truyền và môi trường
D. Không đủ dữ kiện để trả lời
21. Quan sát vật thể Barr ở nhân tế bào niêm mạc má của người nữ có Karyotype là 46, X, i(Xq), ta
sẽ thấy kích thước của vật thể Barr sẽ như thế nào ? (**)
A. Vật thể Barr lớn hơn bình thường
B. Vật thể Barr nhỏ hơn bình thường
C. Vật thể Barr có kích thước không đổi
D. Vật thể Barr có kích thước thay đổi tuỳ theo trạng thái sinh lý
22. Điền vào chỗ trống : “Số vân tuyệt đối bằng tổng các số đếm thu được trên .......................” (*)
A. tất cả 10 ngón tay
B. ngón tay có hoa vân vòng
C. ngón tay có hoa vân móc
D. ngón tay có hoa vân cung
23. Khi nghiên cứu về bệnh đau tim ở nam giới, người ta thấy 44% các cặp sinh đôi MZ tương hợp,
còn ở các cặp sinh đôi DZ là 30%. Như vậy bệnh đau tim ở nam giới do ảnh hưởng của nhân tố môi
trường là bao nhiêu % ? (**)
A. 20%
B. 30%
C. 44%
D. 80%
Câu 24, 25 (**)
Lập phả hệ bên dưới theo dõi bệnh Phenylceton niệu (Phenylketonuria - PKU) của một
gia tộc

II

III

IV

24. Hãy xác định quy luật di truyền của bệnh này
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X

25. Nếu người phụ nữ III-3 kết hôn với một người không mắc bệnh di truyền này thì xác suất con
của người phụ nữ này bị mắc bệnh tối đa là bao nhiêu % ? (****)
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 75%

Câu 26, 27, 28 (*)


Dựa vào danh sách các nhà khoa học nghiên cứu về vật chất di truyền dưới đây :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Watson Avery Franklin Chase Feulgen Hershey Griffith Wilkin Shargaff Miescher Crick

26. Hãy chọn ra số thứ tự của những nhà khoa học đã tham gia vào quá trình chứng minh ADN là
vật chất di truyền
A. 2-5-7
B. 2-4-6-7
C. 2-4-7-10
D. 2-4-5-6-7

27. Hãy chọn ra số thứ tự của những nhà khoa học đã có sự đóng góp trong việc tìm ra cấu trúc phân
tử ADN. (*)
A. 1-8-11
B. 1-3-8-9
C. 1-8-9-11
D. 1-3-8-9-11

28. Hãy chọn ra số thứ tự của những nhà khoa học đã đoạt được giải Nobel về mô hình cấu trúc
không gian của phân tử ADN (*)
A. 1-11
B. 1-8-11
C. 1-3-11
D. 1-3-8-11
29. Phân tử đường của nucleotide và ribonucleotide khác nhau ở cacbon số mấy ? (*)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
30. Với 3 loại trình tự trong ADN Eukaryote thì loại trình tự nào hiện nay được sử dụng nhiều trong
nhận dạng cá thể người hay truy tìm huyết thống bằng các phương pháp phân tích mới nhất ? (**)
A. Trình tự lặp lại nhiều lần
B. Trình tự có số lần lặp lại trung bình
C. Trình tự duy nhất
D. A, B đúng
31. Trình tự nào sau đây tập trung tại vùng centromer và telomer ? (*)
A. Trình tự duy nhất
B. Trình tự lặp lại nhiều lần
C. Trình tự có số lần lặp lại trung bình
D. Không có câu nào đúng

32. Khi làm xét nghiệm bệnh viêm gan B (HBV), người ta sẽ ly trích lấy thành phần nào sau đây
trong tế bào ? (**)
A. ADN
B. ARN
C. Protein
D. A, B đúng
33. Phân tử ARN thông tin (mARN) có thể được tổng hợp từ gen nào dưới đây ? (*)
A. Gen cấu trúc
B. Gen điều hòa
C. Gen hoạt hóa
D. A, B đúng

34. Ở đầu 3’ của phân tử ARN vận chuyển (tARN) luôn luôn có 3 trình tự cuối cùng là gì ? (**)
A. CCA
B. CAA
C. ACA
D. AAC

35. Vùng trình tự nào trong gen có vai trò hoạt hóa sự phiên mã ? (*)
A. Operator
B. Terminator
C. Promoter
D. Vùng phiên mã

36. Trong cấu trúc gen của E.coli thì hộp TATA (TATA box) ở vị trí nào ? (**)
A. -10
B. -35
C. -40
D. -200
37. Cho một đoạn trình tự mARN là 5’AUUACGCACA3’, hãy chọn ra trình tự gen tương ứng trên
mạch 5’ 3’. (***)
A. 5’ TGTGCGTAAT 3’
B. 5’ TAATGCGTGT 3’
C. 5’ ATTACGCACA 3’
D. 5’ ACACGCATTA 3’

38. Trình tự nucleotide của 3 mã kết thúc trên mạch 5’3’ của gen là : (**)
A. TAA, TAG, TGA
B. UAA, UAG, UGA
C. AGT, GAT, AAT
D. AAU, GAU, AGU

39. Điền vào chỗ trống : “ trình tự các bộ ba trên mạch khuôn mẫu qui định trình
tự................trên ...............tương ứng” (*)
A. ribonucleotide / ARN
B. nucleotide / ADN
C. acid amin / protein
D. B, C đúng

40. Cho một đoạn trình tự gen 5’ATG.ACG.CAT.GAT 3’, hãy xác định trình tự acid amin tương
ứng, biết mã di truyền AUG-Met ; CUA-Leu ; ACG-Thr ; GUA-Val; CAU-His ; UGC-Cys; GAU-
Asp ; UAC-Tyr ; AUC-Ile ; CGU-Arg (***)
A. Met-Thr-His-Asp
B. Ile-Met-Arg-His
C. Tyr-Cys-Val-Leu
D. Tất cả đều sai

41. Nhiệt độ biến tính ADN càng cao khi nào (*)
A. Phân tử ADN biến tính càng dài
B. Phân tử ADN biến tính có nhiều cặp nucleotide GC
C. Phân tử ADN biến tính có nhiều intron và exon
D. A, B đúng

Câu 42. Cho danh sách các nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ

1 2 3 4 5 6 7 8

Watson-Crick Avery Franklin-Wilkin Chase-Hershey Feulgen Griffith Shargaff Miescher

Công trình nghiên cứu

Phát hiện Nuclein trong nhân tế bào bạch cầu A

Tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu đối với ADN B

Phát hiện sự chuyển thể ở vi khuẩn C


42. Hãy sắp xếp các công trình nghiên cứu theo thứ tự danh sách các nhà khoa học đã được đánh số
A. 1H-2E-3F-4A-5E-6G-7D-8B
B. 1H-2C-3F-4E-5A-6D-7B-8G
C. 1H-2D-3F-4E-5B-6C-7G-8A
D. Không câu nào đúng

MỘT SỐ CÂU HỎI DI TRUYỀN THAM KHẢO

1. Trong các ký hiệu dùng để lập bảng gia hệ, ký hiệu dùng để chỉ người có đặc
điểm gì ? (*)
A. Người mang gen bệnh lặn
B. Người có hội chứng không đầy đủ
C. Người mang gen bệnh không rõ tính di truyền
D. Người mang gen bệnh trung gian

2. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy lựa chọn quy
luật di truyền đúng nhất của bệnh này ? (***)
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
3. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy cho biết bệnh
này tuân theo quy luật di truyền nào dưới đây ? (***)
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X

4. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy cho biết bệnh
này tuân theo quy luật di truyền nào dưới đây ? (**)
A. Di truyền trội NST thường
B. Di truyền trội NST giới tính X
C. Di truyền liên kết NST giới tính Y
D. Không câu nào đúng

5. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền trội nhiễm sắc thể thường ?
(*)
A. Tật thừa ngón
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Thalassaemia

6. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể giới tính
X ? (*)
A. Bệnh xơ hoá nang
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Phenylceton niệu
7. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể thường ?
(*)
A. Bệnh máu khó đông
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Thalassaemia

8. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền trung gian ? (*)
A. Tật thừa ngón
B. Bệnh còi xương do giảm phosphate máu
C. Bệnh tăng galatoza trong máu
D. Bệnh Thalassaemia

9. Hội chứng Prader – Willi có liên quan đến sự thèm ăn, béo phì, thể trạng thấp bé, trí tuệ kém phát
triển. Bệnh nhân mắc hội chứng này do có sự mất đoạn nhỏ trên NST số 15. Để chẩn đoán bệnh này,
kỹ thuật nào dưới đây cho kết quả chính xác và nhanh nhất ? (***)
A. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm chuẩn (Giemsa)
B. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật băng
C. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
D. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào

10. Nếu một mạch ADN có trình tự bazơ nitơ là 5’ ATTTGC 3’, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là :
(*)
A. 5’ TAAACG 3’
B. 3’ TAAACG 5’
C. 5’ UAAACG 3’
D. 3’ UAAACG 5’

11. Một người đàn ông chết vì bệnh Huntington, một loại bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy
định. Khẳng định nào sau đây là đúng ? (*)
A. Tất cả con của người này sẽ chết vì bệnh Huntington
B. Các con trai của người này sẽ chết vì bệnh Huntington nhưng con gái thì không
C. Bố (hoặc mẹ) hoặc cả 2 bố mẹ của người đàn ông này đều bị bệnh Huntington
D. Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
12. Người vợ bị mù màu, còn người chồng bình thường. Kết qủa nào sau đây cho phép kết luận bệnh
mù màu là bệnh di truyền lặn NST giới tinh X ? (**)
A. ½ số con trai và ½ số con gái bị mù màu
B. Tỉ lệ các con là 3 mù màu : 1 bình thường
C. Tất cả con gái bị mù màu, còn con trai thì không ai bị
D. Tất cả con trai bị mù màu, còn con gái thì không ai bị.

13. Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ nữ này đến khám
tại bệnh viện phụ sản và được bác sĩ chỉ định làm nhiễm sắc thể đồ (Karyotype) cho cả 2 vợ chồng.
Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 45, XX, -21, -21, + t(21/21) ; Người chồng : 46, XY . Như vậy
xác suất để cặp vợ chồng này có được đứa con bình thường khoẻ mạnh là bao nhiêu % ? (****)
A. 0 %
B. 25 %
C. 50%
D. 75%
14. Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình có tiền sử thai chết lưu 2 lần (lần 1 khi thai 11 tuần, lần 2
khi thai được 8 tuần). Hai vợ chồng đến khám tại bệnh viện phụ sản và được bác sĩ chỉ định làm
nhiễm sắc thể đồ (Karyotype). Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 46, XX ; Người chồng :
45, XY, -21, -21, + t(21/21). Như vậy để cặp vợ chồng này có được đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh
thì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên tư vấn di truyền nào sau đây là hợp lý nhất ? (****)
A. Không thể sinh được những đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh, chỉ nên nhận con nuôi
B. Xin trứng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
C. Xin tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
D. Xin trứng và tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm

15. Hội chứng Williams có các triệu chứng cằm nhỏ, miệng rộng, môi dày, mắt sưng húp, trọng
lượng lúc sinh thấp, tăng cân chậm, hẹp động mạch chủ, có những bất thường về răng, thận. Những
người mắc hội chứng này có NST đồ (Karyotype) là 46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để chẩn
đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây cho kết quả chính xác và nhanh nhất ? (**)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
C. Phương pháp xét nghiệm NST trực tiếp tế bào tủy xương
D. Phương pháp xét nghiệm NST gián tiếp với tế bào bạch cầu máu ngoại vi

16. Một cặp vợ chồng không bị mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng lại có 2 đứa con trai đều
bị mắc bệnh này. Nếu người mẹ này tiếp tục sinh con thì xác suất để có được một đứa con không bị
mắc bệnh này là bao nhiêu % ? (****)
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%

17. Một cặp vợ chồng không bị mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng đứa con trai đầu lòng
mắc bệnh và đã chết, đứa con trai thứ hai cũng bắt đầu có những biểu hiện bệnh giống anh mình.
Như vậy nếu người mẹ này vẫn tiếp tục muốn có con trai thì xác suất đứa con trai không bị mắc
bệnh này là bao nhiêu % ? (****)
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%

18. Một thai phụ được bác sĩ siêu âm chẩn đoán là mang song thai. Như vậy xác suất để thai phụ này
sanh được 1 bé trai và 1 bé gái là bao nhiêu % ? (*)
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%

19. Khi điều tra về sự di truyền của chỉ số thông minh IQ, người ta thấy 80% các cặp sinh đôi MZ có
cùng chỉ số thông minh IQ, còn ở các cặp sinh đôi DZ chỉ có 10% là cùng chỉ số IQ. Như vậy nhân
tố di truyền đóng góp khoảng bao nhiêu % trong việc hình thành trí thông minh ? (**)
A. 22%
B. 70%
C. 78%
D. 80%
20. Điều tra 200 cặp sinh đôi thấy 90 cặp sinh đôi khác giới. Vậy số cặp sinh đôi 1 hợp tử là bao
nhiêu ? (*)
A. 20
B. 90
C. 110
D. 180

21. Khi phân tích định lượng hoa vân ngón tay, hoa vân nào sau đây có số đường vân = 0 ? (*)
A. Hoa vân vòng
B. Hoa vân móc
C. Hoa vân cung
D. Hoa vân cung và hoa vân móc quay

22. Ở các bệnh nhân bị sai lạc số lượng NST giới tính (cụ thể khi NST giới tính X tăng) thì số hoa
vân nào giảm ? (*)
A. W
B. L
C. A
D. A và W

23. Khi quan sát các đường vân ở ngón tay của bệnh nhân mắc hội chứng Down thường thấy loại
hoa vân nào nhất ? (*)
A. W
B. L
C. A
D. A và W

24. Một bộ karyotype chuẩn được thực hiện bằng việc chụp hình các tế bào ở giai đoạn nào của quá
trình nguyên phân ? (*)
A. Gian kỳ
B. Kỳ đầu
C. Kỳ giữa
D. Gian kỳ và kỳ giữa

25. Một người phụ nữ không có tiền sử về bệnh mù màu (hoàn toàn lành mạnh không mang gen
bệnh) kết hôn với một người đàn ông bị bệnh mù màu. Như vậy xác suất mắc bệnh của con trai hoặc
con gái của cặp vợ chồng này là bao nhiêu % ? (**)
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%

26. Đây là phả hệ của một gia bị mắc bệnh viêm sắc tố võng mạc. Hãy cho biết bệnh này tuân theo
quy luật di truyền nào ? (***)
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
27. Phả hệ dưới đây được vẽ từ một gia tộc mắc bệnh viêm sắc tố võng mạc. Nếu người đàn ông III-
2 kết hôn với một người lành mạnh không mang gen bệnh thì xác suất con của người đàn ông này bị
mắc bệnh là bao nhiêu % ? (****)
I

II

III

IV
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%

28. Căn cứ theo tài liệu nghiên cứu về bệnh xơ hoá nang. Có một tài liệu nói về phả hệ của một gia
tộc như sau : Một cặp vợ chồng có 3 người con gái, cô con gái út bị mắc bệnh xơ hoá nang. Cô con
gái đầu lòng cưới người anh họ của mình (con trai của dì ruột) và họ có 1 đứa con trai bị bệnh xơ
hoá nang. Vậy hãy chọn ra đúng sơ đồ phả hệ minh họa cho bệnh xơ hoá nang của gia tộc trên. (*)
A. B.

C. D.
29. Chọn câu sai
Bệnh Huntington là bệnh di truyền trội NST thường. Người mắc bệnh này có thể được sinh ra trong
gia đình có bố mẹ như thế nào ? (**)
A. Có bố hoặc mẹ bị bệnh
B. Cả 2 bố mẹ đều mắc bệnh
C. Cả 2 bố mẹ đều lành mạnh (gen bệnh ở bố mẹ có độ thấm hoàn toàn)
D. Cả 2 bố mẹ đều lành mạnh (người con mắc bệnh mang đột biến mới)

30. Phả hệ bên dưới được lập ra để theo dõi bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne của một gia tộc. Hãy xác
định kiểu gen của cá thể II-3. (**)

31. Nếu người phụ nữ II-3 của phả hệ bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne dưới đây muốn sinh thêm 1
đứa con gái nữa thì xác suất mắc bệnh của đứa bé con gái sẽ là bao nhiêu % ? (***)

A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%

32. Về lý thuyết, số cặp sinh đôi cùng giới luôn bằng số cặp sinh đôi khác giới. Nhưng trong thực tế,
số cặp sinh đôi cùng giới luôn nhiều hơn số cặp sinh đôi khác giới. Vậy điều gì gây ra hiện tượng
này ? (**)
A. Do sinh đôi 1 hợp tử
B. Do sinh đôi 2 hợp tử
C. Do sinh đôi 1 hợp tử và 2 hợp tử
D. Không có câu nào đúng
33. Trong một cuộc điều tra về dân số tại 1 vùng, người ta thống kê được có tổng cộng 45 cặp sinh
đôi trong đó có 15 cặp sinh đôi khác giới, tổng số dân sống tại vùng là 15000 người. Từ số liệu trên
thì tính được hệ số sinh đôi hai hợp tử (d) là bao nhiêu ? (*)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

34. Điền vào chỗ trống : “Ở các cặp sinh đôi một hợp tử (MZ), độ tương hợp của một tính trạng hoặc
một bệnh nào đó giữa 2 thành viên của cặp sinh đôi càng lớn thì ...........”(*)
A. yếu tố di truyền càng yếu
B. yếu tố di truyền càng mạnh
C. tính trạng hoặc bệnh càng do yếu tố môi trường quyết định
D. tính trạng hoặc bệnh hoàn toàn do yếu tố di truyền quyết định

35. Để nghiên cứu vai trò của yếu tố di truyền đối với 1 tính trạng hoặc 1 bệnh nào đó, người ta sẽ
lựa chọn chỉ số nào sau đây để tính toán ? (*)
A. Hệ số di truyền (H)
B. Số cặp sinh đôi MZ tương hợp
C. Số cặp sinh đôi DZ tương hợp
D. Hệ số sinh đôi một hợp tử (m) và hai hợp tử (d)

36. Hình dưới đây là hình thái nếp vân da lòng bàn tay thường quan sát thấy ở bệnh nhân nào sau
đây ? (*)
A. Bệnh nhân trisomi 13
B. Bệnh nhân trisomi 18
C. Bệnh nhân trisomi 21
D. Bệnh nhân Turner

37. Trong 4 kiểu bất thường của nếp ngang chập dưới đây, kiểu nào thường quan sát thấy ở bệnh
nhân bị bệnh Down ? (*)
A. B.

C. D.
38. Căn cứ theo bảng danh pháp NST, thì NST được đánh dấu mũi tên có tên gọi là gì ? (*)

A. dicentric
B. acentric
C. ring
D. isochromosome

40. Những người mắc hội chứng Di George có các triệu chứng như : suy giảm hệ miễn dịch, chậm
phát triển thể chất, miệnh nhỏ có dạng như miệnh cá, mặt dài; tai đóng thấp.... ; NST đồ (Karyotype)
của những người này được viết như sau : 46,XX,del(22)(q11) hoặc 46,XY,del(22)(q11). Dựa vào
công thức NST đồ, hãy cho biết dạng bất thường cấu trúc NST mà những người này mắc phải là gì ?
(**)
A. mất 11 đoạn nhánh dài NST số 22
B. mất 22 đoạn nhánh dài NST số 11
C. mất vùng 1 băng 1 nhánh dài NST số 22
D. mất vùng 2 băng 2 nhánh dài NST số 11

41. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được chỉ định xét nghiệm chất nhiễm sắc giới
tính ? (*)
A. Người bị dị dạng cơ quan sinh dục ngoài
B. Nam nữ chậm phát triển giới tính
C. Những người vô sinh kể cả nam và nữ
D. Tất cả đều đúng

42. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không được chỉ định làm các xét nghiệm chẩn
đoán trước sinh ? (*)
A. Tiền sử đã có con bị trisomi 21
B. Người mẹ mang thai từ 40 tuổi trở lên
C. Bố hoặc mẹ có mang NST chuyển đoạn
D. Khi cần xác định giới tính trong những trường hợp bệnh di truyền trội liên kết NST giới
tính

43. Quan sát vật thể Barr ở nhân tế bào niêm mạc má của người nữ có Karyotype là 46, X, i(Xq), ta
sẽ thấy kích thước của vật thể Barr sẽ như thế nào ? (**)
A. Vật thể Barr lớn hơn bình thường
B. Vật thể Barr nhỏ hơn bình thường
C. Vật thể Barr có kích thước không đổi
D. Vật thể Barr có kích thước thay đổi tuỳ theo trạng thái sinh lý
44. Phương pháp nghiên cứu di truyền nào được sử dụng để nghiên cứu vai trò của yếu tố di truyền
đối với một tính trạng hoặc một bệnh nào đó ? (*)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp nghiên cứu con sinh đôi
C. Phương pháp nghiên cứu nếp vân da
D. Tất cả đều đúng

45. Khi nghiên cứu về bệnh tiểu đường, để xem xét sự tác động của yếu tố như : chế độ ăn, cân nặng,
điều kiện sống, tập luyện thể thao, tuổi tác ....lên sự biểu hiện của bệnh, thì người ta sẽ sử dụng
phương pháp nghiên cứu nào sau đây ? (**)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp nghiên cứu con sinh đôi
C. Phương pháp nghiên cứu nếp vân da
D. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào

46. Chậm phát triển tâm thần là một bệnh lý hay gặp ở trẻ em. Để xác định sự phát triển trí tuệ của
trẻ chịu ảnh hưởng của di truyền hay môi trường xã hội, người ta áp dụng phương pháp nghiên cứu
con sinh đôi và tính được hệ số di truyền H = 38%. Điều này có nghĩa là gì ? (***)
A. Bệnh lý chủ yếu do yếu tố di truyền quyết định
B. Bệnh lý chủ yếu do yếu tố môi trường quyết định
C. Bệnh lý này 38% do ảnh hưởng của môi trường xã hội quyết định
D. Bệnh lý này 62% do ảnh hưởng của yếu tố di truyền quyết định

47. Điền vào chỗ trống : “Số vân tuyệt đối bằng tổng các số đếm thu được trên .......................” (*)
A. tất cả 10 ngón tay
B. ngón tay có hoa vân vòng
C. ngón tay có hoa vân móc
D. ngón tay có hoa vân cung

48. Mặt trước đốt xa của ngón tay của bệnh nhân trisomi 21 thường quan sát thấy hoa vân nào ? (*)
A. Hoa vân cung và hoa vân móc quay
B. Hoa vân vòng
C. Hoa vân cung
D. Hoa vân móc

49. Khi nghiên cứu về bệnh đau tim ở nam giới, người ta thấy 44% các cặp sinh đôi MZ tương hợp,
còn ở các cặp sinh đôi DZ là 30%. Như vậy bệnh đau tim ở nam giới do ảnh hưởng của nhân tố môi
trường là bao nhiêu % ? (**)
A. 20%
B. 30%
C. 44%
D. 80%

50. Quan sát NST đồ dưới đây, thấy 1 NST trong cặp số 9 có mang một dạng bất thường cấu trúc
NST. Để xác định chính xác dạng bất thường cấu trúc NST này, thì kỹ thuật nào sau đây sẽ được sử
dụng ? (*)
A. Phương pháp PCR
B. Phương pháp lai tại chỗ
Phương pháp xét nghiệm di truyền tế bào
C. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang

You might also like