You are on page 1of 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021

TẠO
Môn: Sinh học, Lớp 10
ĐỀ MINH HỌA
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:………………………………... Mã số học sinh:……………………


PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây nhỏ nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Quần thể. B. Tế bào. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái.
Câu 2: Theo hệ thống phân loại 5 giới, cá chép thuộc giới nào sau đây?
A. Giới động vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới thực vật. D. Giới nấm.
Câu 3: Chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và
1 nhóm phôtphat?
A. Prôtêin. B. ADN. C. Phôtpholipit. D. Glucôzơ.
Câu 4: Loại nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên phân tử ARN?
A. X. B. G. C. U. D. T.
Câu 5: Khi nhuộm vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
nào sau đây?
A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Vàng.
Câu 6: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật?
A. Bộ máy Gôngi. B. Ribôxôm. C. Lục lạp. D. Ti thể.
Câu 7: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây chứa chất nhiễm sắc và nhân con?
A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm.
Câu 8: Hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau là đặc điểm cấu trúc của bào quan
nào?
A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C. Ribôxôm. D. Nhân tế bào.
Câu 9: Bào quan lục lạp có ở tế bào sinh vật nào sau đây?
A. Cá chép. B. Cây phượng. C. Chó sói. D. Nấm linh chi.
Câu 10: Ở tế bào thực vật, cấu trúc nào sau đây quy định hình dạng và bảo vệ tế bào?
A. Lục lạp. B. Nhân. C. Thành tế bào. D. Ti thể.
Câu 11: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ các chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì môi trường đó là môi trường nào sau đây?
A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Trung tính.
Câu 12: Để quan sát hiện tượng phản co nguyên sinh ở lá cây thài lài tía người ta thường
dùng chất nào sau đây?
A. Nước cất. B. HCl. C. H2SO4. D. Tinh thể NaCl.
Câu 13: Đồng tiền năng lượng trong tế bào là chất nào sau đây?
A. Glucôzơ. B. ATP. C. ADN. D. FADH2.
Câu 14: Năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học chủ yếu của tế bào là dạng năng
lượng nào sau đây?
A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Hóa năng. D. Quang
năng.
Câu 15: Trong tế bào sống, chất nào sau đây có vai trò xúc tác cho các phản ứng xảy ra?
A. Glucôzơ. B. Lipit. C. Enzim. D. ATP.
Câu 16: Trong thí nghiệm với enzim catalaza ở củ khoai tây sống, người ta thường dùng
dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. H2O2. D. H2SO4.
Câu 17: Theo số lượng đơn phân trong phân tử, chất nào sau đây không phải đường đa?
A. Glicôgen. B. Tinh bột. C. Xenlulôzơ. D. Lactôzơ.
Câu 18: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A
bằng 600 thì số nuclêôtit loại G là bao nhiêu?
A. 600. B. 900. C. 1500. D. 300.
Câu 19: Bào quan nào sau đây được ví như một ‘phân xưởng tái chế rác thải’ của tế bào?
A. Không bào. B. Lizôxôm. C. Ti thể. D. Màng sinh chất.
Câu 20: Chất nào sau đây được khuếch tán qua lớp phôtpholipit kép mà không tiêu tốn năng
lượng?
A. CO2. B. Glucôzơ. C. Prôtêin. D. ADN.
Câu 21: Bào quan nào sau đây được ví như một ‘nhà máy điện’ cung cấp nguồn năng lượng chủ
yếu cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Ribôxôm. D. Lưới nội chất.
Câu 22: Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện được chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất. B. Thu nhận thông tin nhờ các protein thụ thể.
C. Quy định hình dạng tế bào. D. Là dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào.
Câu 23: Chất nào sau đây được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và ngay lập tức
được sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào?
A. Prôtêin. B. Lipit. C. ATP. D. Glucôzơ.
Câu 24: Khi nói về cấu trúc của enzim, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi enzim thường có một vùng cấu trúc đặc biệt gọi là trung tâm phản ứng.
B. Cấu hình của trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất
C. Cơ chất liên kết rất bền vững với enzim tạo nên tính chuyên hoá cho enzim
D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của enzim chính là phân tử prôtêin
Câu 25: Hoạt tính của enzim
A. được xác định bằng lượng sản phẩm tạo ra trên một đơn vị thời gian từ một lượng cơ chất
B. chỉ chịu ảnh hưởng của nhiệt độ, độ pH mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác
C. luôn tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất, khi nồng độ cơ chất tăng thì phản ứng diễn ra nhanh
D. luôn tỉ lệ nghịch với nồng độ enzim, khi nồng độ enzim tăng thì phản ứng diễn ra chậm lại
Câu 26: Khi nói về cơ chế tác động của enzim, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi enzim có thể tác động lên nhiều loại cơ chất khác nhau.
B. Liên kết enzim với cơ chất mang tính thoái hóa.
C. Enzim không bị biến đổi sau phản ứng.
D. Nhiều loại enzim khác nhau có thể tác động lên cùng một loại cơ chất
Câu 27: Loại năng lượng nào sau đây là năng lượng dự trữ có tiềm năng sinh công?
A. Động năng. B. Thế năng. C. Quang năng. D. Nhiệt năng.
Câu 28: Tế bào sử dụng dạng năng lượng nào sau đây để vận chuyển các chất qua
màng sinh chất?
A. Điện năng. B. Hóa năng. C. Quang năng. D. Nhiệt năng.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Nêu chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn.
Câu 2: (1,0 điểm)
Nêu 3 chức năng của ATP?
Câu 3: (0,5 điểm)
Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B cho phù hợp:
Cột A Cột B

1. Vận chuyển qua lớpa. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cần
phôtpholipit kép tiêu tốn năng lượng.
2. Vận chuyển chủ động b. các chất không phân cực, kích thước nhỏ như CO2, O2.
c. các chất có kích thước phân tử lớn như prôtêin.

Câu 4: (0,5 điểm)


Giả sử có một sơ đồ chuyển hóa vật chất trong tế bào như sau:
Nếu lượng sản phẩm H của quá trình trên tăng lên quá nhiều thì nồng độ chất nào sẽ
tăng? Vì sao?
……………………HẾT……………………..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn thi: Sinh học, Lớp 10

PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp B A C D B C A A B C A A B C
án

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp C C D B B A B C C C A C B B
án

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi Nội dung Điểm

Bào quan Chức năng

Lưới nội chất Tổng hợp prôtêin 0,50


Câu 1
hạt 0,50
(1,0 điểm)
Lưới nội chất Chuyển hóa cacbohiđrat, tổng hợp
trơn lipit…
- ATP có 3 chức năng chính: 1,0
+ Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
Câu 2 + Vận chuyển các chất qua màng
(1,0 điểm) + Sinh công cơ học.

(Đúng 1 ý cho 0,25, đúng 2 ý cho 0,5, đúng 3 ý cho


1 điểm)

Câu 3 1–b 025


(0,5 điểm) 2 – a 0,25

- Nồng độ chất K tăng.


Câu 4
- Vì nếu chất H tăng gây hiện tượng ức chế ngược làm cho 0,25
(0,5 điểm) chuỗi phản ứng bị ngừng lại, khi đó toàn bộ chất A chuyển
0,25
hóa thành chất K.

You might also like