Professional Documents
Culture Documents
Page 2
GV Nguyễn Thị Diệu Linh THCS Ái Mộ
Trắc nghiệm sinh học 9 Năm học 2020-2021
Page 3
GV Nguyễn Thị Diệu Linh THCS Ái Mộ
Trắc nghiệm sinh học 9 Năm học 2020-2021
Page 4
GV Nguyễn Thị Diệu Linh THCS Ái Mộ
Trắc nghiệm sinh học 9 Năm học 2020-2021
Câu 53: Quá trình hình thành chuỗi axitamim dựa trên mạch khuôn của?
A. ADN B. t ARN C. r ARN D. m ARN
Câu54: Một gen có A = 600 nu và G = 900 nu. Chiều dài của gen là?
A. 2555A0 B. 5100 A0 C. 4080 A0 2040 A0
Câu 55:Một gen có chiều dài 4080 A0 , có A = 400. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen là?
A. A = T = 400, G = X= 800 B. A = T = 400, G = X = 600
C . A = T = 400, G = X= 200 D. A = T = 400, G = X = 2000
Câu 56: Một phân tử ADN có tổng số các loại nu là 2400, trong đó T hơn X là 600 nu. Số
lượng các loại nu trong phân tử ADN là?
A. A = T = 300, G = X= 900 B. A = T = 900, G = X = 300
C . A = T = 400, G = X= 200 D. A = T = 400, G = X = 2000
Câu 57: Một phân tử ADN T = 475 nu và X = 632 nu. Số lượng từng loại nu trong phân tử
AND và tổng số các loại nu là?
A. A = T = 475, G = X= 362 , Nu = 1214 B. A = T = 754, G = X = 362, Nu = 4214
C . A = T = 475, G = X= 632, Nu = 2214 D. A = T = 574, G = X = 263, nu = 2214
Câu58:Một phân tử ADN có A = 320 nu, X = 145 nu. Chiều dài của phân tử AND là?
A. 1581A0 B. 5100 A0 C. 4080 A0 2040 A0
Câu 59: Phân tử ADN có chiều dài 3060 A0 , có T = 438 nu. Số lượng các loại Nu có trong
phân tử A D N là?
A. A = T = 438, G = X= 900 B. A = T = 900, G = X = 438
C . A = T = 438, G = X= 462 D. A = T = 438, G = X = 642
Câu 60: Một phân tử AD N có G = 270 và có A = 1/ 3 X. Số lượng nu từng loại và số liên kết
hi đr ô trong phân tử là?
A. A = T = 300, G = X= 900 , H = 1000 B. A = T = 900, G = X = 300, H= 990
C . A = T =90 , G = X= 270 , H= 890 D. A = T = 90, G = X = 270, H = 990
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: NST là cấu trúc có ở
A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan
C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 2: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình ở
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 4: ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là:
A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet
C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet
Câu 5: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là:
A. 0,2 đến 2 micrômet B. 2 đến 20 micrômet
C. 0,5 đến 20 micrômet. D. 0,5 đến 50 micrômet
Câu 6: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm:
A. Một crômatit B. Một NST đơn bội kộp C. Một NST kép D. cặp crômatit
Page 5
GV Nguyễn Thị Diệu Linh THCS Ái Mộ
Trắc nghiệm sinh học 9 Năm học 2020-2021
Page 7
GV Nguyễn Thị Diệu Linh THCS Ái Mộ
Trắc nghiệm sinh học 9 Năm học 2020-2021
Câu 23.4: Trong quá trình giảm phân các NST képtiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo
nhau khi chúng ở kì nào?
A. Kì sau1 B. Kì đầu1 C. Kì giữa1 D. Kì cuối1
Câu 23.5: Kết quả của giảm phân là từ một tế bào mẹ 2n NST cho ra
A. 2 tế bào con có bộ NST (n) B. 2 tế bào con có bộ NST (2n)
C. 4tế bào con có bộ NST đơn bội kép ( n kép) D. 4 tế bào con có bộ NST (n)
C©u 24: Số lượng NST chứa trong giao tử lµ:
A. Đơn bội( n) B. Lưỡng bội(2n) C. Tam bội(3n) D. Tứ bội(4n)
Page 8
GV Nguyễn Thị Diệu Linh THCS Ái Mộ