Professional Documents
Culture Documents
File 20221001 220354 RHM-1
File 20221001 220354 RHM-1
Câu 41: Trong pha nào nhân và TBC đều được phân chia:
A . G1 B.G2 C. Nguyên Phân D. S E. Pha phân
bào
Câu 42: Nhân có mặt ở kỳ nào của chu kì tế bào:
A . Kỳ đầu B . Kỳ cuối C. Kỳ giữa D. Kỳ sau E. Kỳ trung gian
Câu 43: Bộ NST của động vật được khắc phục nhờ:
Giảm phân B. Thụ tinh C. Giảm phân D. QT trao đổi chéo của NST
E. QT nhân đôi AND
Câu 44: cấu trúc hình 3 thùy tạo một số vòng tạo xoắn kép theo nguyên tắc
bổ sung là đặc điểm của:
A . mARN B. RBX C. rARN D. tARN E. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 45:Hemoglobin là:
A . Protein thuần B . một Protein tạp C. 1 protein cấu trúc bậc IV
D. A và C đúng E. B và C đúng
Câu 46: Muối ăn NaCl tan trong nước vì các phân tử nước:
A .Có nhiệt dung riêng cao B.có pH gần 7 C. Ít đậm đặc hơn phân tử
NaCl D. mất electron E. Phân cực
Câu 47: Hợp chất axit là hợp chất gì:
A . h/c thu nhận ion hidro B.h/c giữ cho pH ổn định C.h/c có độ pH bất kì.
D. dd có pH trong khoảng 7-14 E. H/c giải phóng ion hidro vào dung dịch
Câu 48: khác với các chất kị nước, các chất ưa nước có đặc tính nào sau
đây:
A . có các phân tích điện và các phần tích điện riêng phần là nơi các phân tử
nước bám vào.
B. nhận electron từ dung môi
C . cho dung môi electron
D .có năng lượng liên kết cao hơn nước
Câu 49: sự đa dạng của phân tử ADN quyết định bởi:
A . số lượng của các Nu B. Thành phần các loại Nu tham gia
C . trật tự sx các Nu D. cấu trúc không gian của ADN E. Tất cả
đều đúng
Câu 50: trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố
nào là quyết định nhất:
A . số lượng của các Nu B. Thành phần các loại Nu tham gia
C . trật tự sx các Nu D. cấu trúc không gian của ADN E. Cấu trúc
xoắn kép của ADN
Câu 51: ở 0 độ C tb bị chết do:
A . sự TĐC giữa môi trường và TB k thực hiện được
B . nước trong TB đóng băng phá hủy cấu trúc TB
C . lk H giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với phân tử các
chất khác
D .các enzim mất hoạt tính, mọi phản sinh hóa trong TB không thực hiện được
E . tất cả phương án trên
Câu 52: Nguyên lí vận chuyển các chất qua màng theo kiểu chủ động và
thụ động:
A . sự tiêu hao năng lượng B. Sự thẩm thấu C. sự biến dạng màng sinh
chất D. sự chênh lệch nồng độ E. Nhờ các lỗ nhỏ trên màng TB
Câu 53: chức năng chủ yếu của đường glucozo là:
A .là thành phần của phân tử ADN B . Tham gia cấu tạo NST
C . tham gia cấu tạo thành TB D. cung cấp năng lượng cho hoạt
động tế bào E. là thành phần của phân tử ADN
Câu 54: đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
A . đại phân tử, có cấu trúc đa phân B. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
C .có lk H giữa các Nu D. có cấu trúc 1 mạch