Professional Documents
Culture Documents
DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là
A. prôtêin. B. ARN C. Axit nuclêic D. AND.
Câu 2: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Ađênin. B. Timin(T) C. Guanin(G). D. Uraxin(U)
Câu 3: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại
A. Ađênin. B. Timin(T) C. Guanin(G). D. Uraxin(U).
Câu 4: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 5: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 6: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 7: Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là
A. 61 B. 42 C. 64 D. 65
Câu 8: Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là
A. GUA B. AUG C. UAX D. UUG
Câu 9: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là
A. UAA, UAG, UGA. B.UUA, UAG, UGA C.UAA, UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA
Câu 10: Các bộ ba mã hóa axit amin khác nhau bởi
A. trật tự của các nuclêôtit. B. thành phần các nulêôtit
C. số lượng nuclêôtit D. thành phần và trật tự các nuclêôtit
Câu 11: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 12: Mã di truyền có tính thoái, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 13: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 14: Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 15: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện
đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 16: Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di
truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 18: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 20: Trong quá trình nhân đôi mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn
A. 3’ 5’ B. 5’ 3’ C. cả 2 mạch D. không có chiều nhát định
Câu 21: Trong quá trình nhân đôi mạch đơn mới được tổng hợp không liên tục trên mạch khuôn
A. 3’ 5’ B. 5’ 3’ C. cả 2 mạch D. không có chiều nhát định
Câu 22: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các
nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 23: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 24: Trong nhân đôi AND, enzim nào tham gia trượt trên mạch khuôn để tổng hợp mạch mới?
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 25: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 26: Ý nghĩa của quá trình nhân đôi AND là
A. chuẩn bị cho sự tự tổng hợp prôtêin trong tế bào. B. làm tăng lượng prô têin trong tế bào
C. cơ sở của sự tự nhân đôi nhiễm sắc thể. D. tạo ra nhiều tế bào mới.
Câu 27: Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi AND diễn ra ở
A. kì trung gian B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau
Câu 28: Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của AND:
A.Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C.Theo chiều từ 5’ đến 3’mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia. D.Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
Câu 29: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử AND hình thành theo chiều
A.Cùng chiều với mạch khuôn. B. 3’ đến 5’.
C. 5’ đến 3’. D. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của AND.
Câu 30: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính thoái hoá. B. mã bộ ba.
C. không có tính phổ biến. D. không có tính đặc hiệu.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? A.
Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 32: Một gen có chiều dài 5100A có tổng số nuclêôtit là
0
gen là
A. A=T=720, G=X=480 B. A=T=480, G=X=720
C. A=T=240, G=X=360 D. A=T=360, G=X=240
Câu 43: Một gen có chiều dài 5100A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30%. Số liên kết hiđrô trong gen là
A. 1800 B. 2100 C. 3600 D. 3900
Câu 44: Một gen có khối lượng 9.10 đvC , có số nuclêôtit loại Timin chiếm 20%. Số liên kết hiđrô trong gen
5
là
A. 1800 B. 2100 C. 3600 D. 3900
Câu 45 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit.
Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%.
Câu 46: Một gen tự sao ba lần liên tiếp thì số gen con tạo thành là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 47: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi
trường là
A. 8 B. 12 C. 14 D. 15
Câu 48: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là
A. 16600 B. 18600 C. 16800 D. 19200
Câu 49: Một gen có chiều dài 4080A , có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại mà môi
0
mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là:
A. 2350 B. 2352 C. 2347 D. 2353
Câu 31: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến
thuộc dạng
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Câu 32(ĐH2010). Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân thì alen đó A.
có thể phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
B. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
C. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.
D. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.
Câu 33(ĐH2011): Khi nói về đột biến gen. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 34(ĐH2012): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột
biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc
hiệu, cấu trúc này được gọi là
A. ribôxôm. B. pôlixôm. C. axit amin. D. nhiễm sắc thể.
Câu 2: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 3: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi sự nhân đôi
Câu 4: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn nhân đôi thành NST kép diễn ra ở
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 5: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 6: Trong nguyên phân, các NST kép tách nhau ra thành NST đơn rồi tiến về 2 cực của tế bào diễn ra ở
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 7: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn mạnh diễn ra ở
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 8: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm
sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm sắc.
Câu 9: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NSTở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 10: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 11: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 12: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi crômtit có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 13: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. nuclêôxôm. B. polixôm. C. nuclêôtit. D. sợi cơ bản.
Câu 14: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 15: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. Câu D. crômatít, đường kính 700 nm.
16: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 17: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 18: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 19: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 20: Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 21: Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. Câu 22:
Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 23: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 24: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn không làm thay đổi lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 25: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. hoán vị gen.
Câu 26: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 27: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào.
C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa. D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
Câu 28: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ
phát hiện ở tế bào
A. thực khuẩn. B. vi khuẩn. C. xạ khuẩn. D. sinh vật nhân thực.
Câu 29: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này
không thể phát hiện ở tế bào
A. tảo lục. B. vi khuẩn. C. ruồi giấm. D. sinh vật nhân thực.
Câu 30: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 31: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số
giống cây trồng?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
Câu 32: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. C.
làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST. Câu
33: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit ở kì giữa. C. sợi siêu xoắn. D. nuclêôxôm.
Câu 34: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi. D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.
Câu 35: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ. B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ. D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 36: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 37: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 38: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn. C. đảo đoạn. D. hoán vị gen.
Câu 39: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 40: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo đoạn,. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 41: Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn lớn.
Câu 42: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa quan trọng trong tiến hoá của bộ gen là
A. mất đoạn, đảo đoạn. B. đảo đoạn, lặp đoạn.
C. lặp đoạn, dung hợp NST. D. chuyển đoạn, mất đoạn.
Câu 43: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 44: Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 45: Đột biến cấu trúc NST làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là A. mất
đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
Câu 46: Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng A.
mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn nhỏ.
Câu 47: Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau:
ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau:
ABCDCDEFGH. Dạng đột biến đó là A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D.
chuyển đoạn không hỗ.
Câu 48: Giả sử một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị đột biến thành
NST có trình tự các đoạn như sau: HGABCDEF. Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 49: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. máu khó đông. B. bạch Đao. C. ung thư máu. D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 50: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền.
Câu 51: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiếm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 52(ĐH 2009): Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể A.
là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiếm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 53(ĐH2009): Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là
XY, XXY, XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO, XXX đều là nữ. Có
thể rút ra kết luận:
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen qui định tính trạng giới tính.
D. Gen qui định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 54(ĐH2010): Biết hàm lượng ADN trong một tê bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp
phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào đang ở kì sau của Giảm phân I là
A. 1x B. 2x C. 0.5x D. 4x
Câu 55(ĐH2012): Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép
tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu
56(ĐH2012): Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương
ứng trên nhiễm sắc thể Y.
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.
chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ
chồng này là:
A. chồng IAIO vợ IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO.
C. chồng IAIO vợ IAIO. D. một người IAIO người còn lại IBIO.
Câu 35: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy
vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng
này có kiểu gen là:
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 36: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của A. lai
thuận nghịch. B. tự thụ phấn ở thực vật. C. lai phân tích. D. lai gần.
Câu 37: Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả A.
đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn. B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian. D. phân tính.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Câu 20: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào. D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối. Câu 21:
Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau được
F1 đều hạt vàng trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là : A. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3
xanh nhăn : 1 vàng trơn.
B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 xanh trơn.
C. 9 vàng trơn : 3 xanh trơn : 3 xanh nhăn : 1 vàng nhăn.
D. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn.
Câu 22 : Cho phép lai: AABb x AaBB. Số tổ hợp gen được hình thành ở thế hệ sau là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 23: Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai
A.khác dòng. B. phân tích. C. thuận nghịch. D. khác thứ.
Câu 29: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại
tổ hợp gen nhất là
A.AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBB. C. aaBb × Aabb. D. AaBb × Aabb.
Câu 24: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập,
tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1.
Câu 25(ĐH2012): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu
hình?
A. Aabb x aaBb và AaBb x aabb B. Aabb x aaBb và Aa x aa
C. Aabb x aabb và Aa x aa D. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.
Bài 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
Câu 1: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen
A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. B. alen với nhau.
C. di truyền như các gen trên NST thường. D. tồn tại thành từng cặp tương ứng.
Câu 2: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen
A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. B. alen với nhau.
C. di truyền như các gen trên NST thường. D. tồn tại thành từng cặp tương ứng.
Câu 3: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì A.
vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
Câu 4: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m), gen trội M
tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái
mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm x XmY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY.
Câu 5: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở mỗi người là: nhiễm sắc thể giới tính
A. chỉ gồm một cặp trong nhân tế bào. B. chỉ có trong các tế bào sinh dục.
C. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY.
D. chứa các gen qui định giới tính và các gen qui định tính trạng khác.
Câu 6: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền
A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo. Câu
7: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền
A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như gen trên NST thường. D. chéo.
Câu 8: Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền
A. thẳng. B. chéo. C. như gen trên NST thường. D. theo dòng mẹ.
Câu 9: Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trội trên NST thường B. Gen lặn trên NST thường
C. Gen trên NST Y D. Gen trên NST X
Câu 10: Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trội trên NST thường B. Gen lặn trên NST thường
C. Gen trên NST Y D. Gen trên NST X
Câu 11: Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trội trên NST thường B. Gen trong tế bào chất
C. Gen trên NST Y D. Gen trên NST X
Câu 12: Bộ NST của người nam bình thường là
A. 44A , 2X B. 44A , 1X , 1Y . C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y .
Câu 13: Bộ NST của người nữ bình thường là
A. 44A , 2X B. 44A , 1X , 1Y . C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y .
Câu 14: Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên NST thường. B. thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ.
Câu 15: Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên NST thường. B. thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ.
Câu 16: Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.
Câu 17: Ở chim, bướm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con
đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.
Câu 18: Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.
Câu 19: Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XO.
Câu 20: Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XXX.
Câu 21: Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới
A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
Câu 22: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST
giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt
đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. ♀XWXW x ♂XwY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XwXw x ♂XWY
Câu 23: Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương
ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt
gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là:
A. XAXa x XaY B. XaXa x XAY C. XAXA x XaY D. XAXa x XAY
Câu 24: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên
(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bố. B. bà nội. C. ông nội. D. mẹ.
Câu 25: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm
trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ:
1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw x ♂XWY B. ♀XWXW x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XwY D. ♀XwXw
x ♂XWY
Câu 26: Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới
tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền
A. qua tế bào chất. B. tương tác gen, phân ly độc lập.
C. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập. D. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
Câu 27: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?
A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau C.
Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau
Câu 29: Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất?
A. Morgan. B. Mônô và Jacôp. C. Menđen. D. Coren.
Câu 30: Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y.
Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm
luôn nở tằm cái, còn trứng màu sáng luôn nở tằm đực?
A. XAXa x XaY B. XAXa x XAY C. XAXA x XaY D. XaXa x XAY
Câu 31: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang
cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Câu 32: Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy định
tính trạng
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân. D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính. Câu 33: Kết quả
của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân. D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính. Câu
34: ADN ngoài nhân có ở những bào quan
A. plasmit, lạp thể, ti thể. B. nhân con, trung thể.
C. ribôxom, lưới nội chất. C. lưới ngoại chất, lyzôxom.
Câu 35: Khi ngh.cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch
là
A. nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền.
B. cơ thể mẹ có vai trò quyết định các tính trạng của cơ thể con.
C. phát hiện được tính trạng đó do gen nhân hay do gen tế bào chất.
D. tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền.
Câu 36: Lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền
A. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn. B. tương tác gen, phân ly độc lập.
C. liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, di truền qua tế bào chất.
D. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập.
Câu 37: Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen
quy định tính trạng đó
A. nằm trên NST thường. B. nằm trên NST giới tính. C. nằm ở ngoài nhân.
D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính.
Câu 38: Hiện tượng lá lốm đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền
A. phân ly độc lập. B. tương tác gen. D. trội lặn không hoàn toàn. D. theo dòng mẹ.
Câu 39(ĐH2012): Một trong những đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là A.
không được phân phối đều cho các tế bào con.
B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
C. luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 40(ĐH2009): Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu
nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thí tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thí tất cả con trai của họ đều bị bệnh.
C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố bình thường thì các con gái của họ đều bị bệnh.
Bài 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
Câu 1: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui định?
A. Tác động của con người. B. Điều kiện môi trường.
C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu hình của cơ thể.
Câu 2: Điều không đúng về thường biến là
A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường. Câu 3: Thường biến không di
truyền vì đó là những biến đổi A. do tác động của môi trường.
B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.
C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
D. không liên quan đến rối loạn phân bào.
Câu 4: Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kiểu gen và môi trường. B. Điều kiện môi trường sống.
C. Quá trình phát triển của cơ thể. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền.
Câu 5: Một trong những đặc điểm của thường biến là
A. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu hình, không thay đổi kiểu gen.
C. thay đổi kiểu hình và thay đổi kiểu gen. D. không thay đổi k/gen, không thay đổi kiểu hình. Câu 6: Sự
phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. B. sự thích nghi kiểu hình.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình. D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 7: Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng
A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
Câu 8: Thường biến có đặc điểm là những biến đổi
A. đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền. B. đồng loạt, không xác định, không di truyền.
C. đồng loạt, xác định, không di truyền. D. riêng lẻ, không xác định, di truyền. Câu 9:
Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. mức dao động. B. thường biến. C. mức giới hạn. D. mức phản ứng.
Câu 10: Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể sinh vật thường tạo ra các biến dị
A. đột biến. B. di truyền. C. không di truyền. D. tổ hợp.
Câu 11: Mức phản ứng của một kiểu gen là
A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
B. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
D. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 12: Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng
A. trội không hoàn toàn. B. chất lượng. C. số lượng. D. trội lặn hoàn toàn
Câu 13: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. quá trình phát sinh đột biến. B. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
Câu 14: Thường biến là những biến đổi về
A. cấu trúc di truyền. B. kiểu hình của cùng một kiểu gen.
C. bộ nhiễm sắc thể. D. một số tính trạng.
Câu 15: Nguyên nhân của thường biến là do
A. tác động trực tiếp của các tác nhân lý, hoá học. B. rối loạn phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể.
C. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào. D. tác động trực tiếp của điều kiện môi trường.
Câu 16: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
Câu 17: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai,
bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?
A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không
có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
C. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng
hợp được mêlanin làm lông đen.
D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
Câu 18: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng
trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào
A. nhiệt độ môi trường. B. cường độ ánh sáng. C. hàm lượng phân bón D. độ pH của đất.
Câu 19: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc
A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng. B. cải tạo điều kiện môi trường sống.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất. D. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.
Câu 20: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A. số lượng. B. chất lượng.
C. trội lặn hoàn toàn. D. trội lặn không hoàn toàn.
Câu 21: Muốn năng suất của giống vật nuôi, cây trồng đạt cực đại ta cần chú ý đến việc
A. cải tiến giống hiện có. B. chọn, tạo ra giống mới.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất. D. nhập nội các giống mới.
Câu 22: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình khác nhau. B. có kiểu gen khác nhau
C. có cùng kiểu gen D. có kiểu hình giống nhau
Câu 23: Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen? A. Cây rau mác mọc trên cạn có lá
hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.
B. Con bọ que có thân và các chi giống cái que.
C. Người lên núi cao có số lượng hồng cầu tăng lên.
D. Một số loài thú ở xứ lạnh mùa đông có bộ lông dày, màu trắng; mùa hè có bộ lông thưa hơn,
màu xám.
Câu 24: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
Câu 25(ĐH2012): Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
mức phản ứng của kiểu gen.
B. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản
ứng giống nhau.
C. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến
đổi.
D. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng
cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.