Professional Documents
Culture Documents
DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
NB
Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi
là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 2: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Timin (T).
Câu 3. Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu.
C. Tính đa dạng. D. Tính thoái hóa.
Câu 4. Tính thoái hoá của mã di truyền là
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
B. được đọc từ điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit.
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một axit amin.
Câu 5. Tính đặc hiệu mã di truyền là
A. một aa có thể được mã hoá đồng thời bởi nhiều bộ ba.
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C. mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. được đọc từ điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit.
Câu 6: Tất cả các loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, đây là đặc điểm nào của
mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 7. Các codon nào dưới đây là codon kết thúc (không mã hóa axit amin)?
A. 5’UAX3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’. B. 5’UXA3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’.
C. 5’UAG3’, 5’UGA3’, 5’UAA3’. D. 5’UAA3’, 5’UGG3’, 5’UGA3’.
Câu 8: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 5'UXA3'. B. 3'UAG5'.
C. 3'UUA5'. D. 3'GAU5'.
Câu 9. Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
A. tế bào chất. B. ribôxôm.
C. ti thể. D. nhân tế bào.
Câu 10: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 11: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối
là
A. ADN giraza. B. ADN pôlimeraza.
C. hêlicaza. D. ADN ligaza.
TH
Câu 12: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là
3'…AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là
A. 5'...GGXXAATGGGGA…3'. B. 5'...TTTGTTAXXXXT…3'.
C. 5'...AAAGTTAXXGGT…3' D. 5'...GTTGAAAXXXXT…3'
Câu 13: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nu loại Ađênin chiếm 20% tổng số nu. Tỉ lệ số nu loại
Guanin là
A. 40%. B. 20%.
C. 30%. D. 10%.
Câu 14. Phát biểu nào sai khi nói về sự nhân đôi của ADN (tái bản ADN)?
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Sau một lần nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo nên 2 ADN mới giống nhau, mỗi ADN có một mạch mới và một
mạch cũ.
C. Sự tự nhân đôi ADN diễn ra ở kì giữa của quá trình phân bào.
D. Mạch ADN mới được tổng hợp theo chiều 5’ - 3’.
Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch
kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 16: Khi nói về mã di truyền, cho các phát biểu sau
(1). Ở sinh vật nhân thực, bộ ba 5’AUG3’ có chức năng khởi đầu quá trình dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin.
(2). Bộ ba 5’UAU3’ không mã hóa axit amin và quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(3). Tính thoái hoá của mã di truyền có nghĩa là mỗi bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axit amin.
(4). Với 3 loại nuclêôtit là A, X, G chỉ tạo ra 26 loại bộ ba mã hoá axit amin vì có 1 bộ kết thúc không mã hóa.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN
(1). Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2). Trên 2 mạch khuôn của phân tử ADN mẹ thì enzim ADN pôlimeraza di chuyển theo chiều 5’→3’ tổng hợp
mạch mới theo chiều 3’→ 5’.
(3). Trong mỗi ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
Số phát biểu đúng trong trường hợp trên là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
VDT
Câu 18. Giả sử một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là
A. 32. B. 64. C. 6. D. 25.
Câu 19. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có chiều dài 510 nm, số nu loại A chiếm 20%. Số nu loại G trong
phân tử là
A. 300. B. 1500. C. 900 D.600.
Câu 20. Một gen có chiều dài là 0,51 micrômet, gen này nhân đôi 1 lần thì môi trường nội bào cần cung cấp số
nuclêôtit là
A. 3000 B. 5100 C. 2550 D. 6000
Câu 21. Một gen cấu trúc dài 5100 Å và có 3450 liên kết hydrô. Số nuclêôtit từng loại của gen là
A. A= T = 1050 ; G = X = 450. B. A= T =450; G = X = 1050.
C. A= T = 300 ; G = X = 600. D. A= T =600; G = X = 300.
Câu 22: Một gen có chiều dài 2720A0. Trên mạch hai của gen có số nucleotit loại A = 2T; G = A + T và X = 4T. Số
nucleotit loại A của gen là:
A. 560 B. 160 C. 80 D. 240
Câu 23. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800. B. 2400. C. 3000. D. 2040.
Câu 24. Một gen cấu trúc dài 5100 ăngtrong có số nuclêôtit là
A. 3000. B. 1500. C. 6000. D. 4500.
Câu 25. Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 2250. B. 1798. C. 1125. D. 3060.
Câu 26. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao
nhiêu loại bộ mã?
A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba.
C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba.
Câu 27: Một gen có 480 Ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen này có
A. 270000 ĐVC. B. 1200 cặp Nu. C. 4800 A0. D. 4998 liên kết hóa trị.
VDC
Câu 28. Một mARN nhân tạo có 3 loại nu với tỉ lệ A : U : G = 5 : 3 : 2. Tỉ lệ bộ mã luôn chứa 2 trong 3 loại nu nói
trên là
A. 0,77. B. 0,66. C. 0,82. D. 0,34.
Câu 29: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy
nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
15
Câu 30: : Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn này
sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở
vùng nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 32. B. 30. C. 16. D. 8.
Câu 31: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A của gen chiếm 24%. Trên
mạch đơn thứ nhất của gen có A = 15% và G = 26%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về
gen trên?
I. Gen có tỷ lệ A/G = 12/13.
II. Trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26.
III. Trên mạch thứ hai của gen có G/A = 15/26.
IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại Ađênin.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 32: Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E. coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu bằng
15
N ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa 14N mà không chứa 15N
trong thời gian 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho biết không xảy ra
đột biến, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
(1) Số phân tử ADN vùng nhân thu được sau 3 giờ là 1536.
(2) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa 14N thu được sau 3 giờ là 1533.
(3) Số phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 14N thu được sau 3 giờ là 1530.
(4) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa 15N thu được sau 3 giờ là 6.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
A. NHẬN BIẾT
Câu 1. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gongi.
Câu 2. Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
Câu 3. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 4. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.
Câu 5. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza
Câu 6. Sự phiên mã là
A. quá trình tổng hợp mARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
B. quá trình tổng hợp các loại ARN từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
C. quá trình tổng hợp các loại ARN ribôxôm từ thông tin di truyền chứa trong ADN.
D. quá trình tổng hợp enzim ARN pôlimeraza.
Câu 7: Trên tARN, bộ ba đối mã (anticodon) có nhiệm vụ
A. xúc tác hình thành liên kết giữa axit amin với tARN.
B. xúc tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp protein.
C. xúc tác hình thành liên kết peptit.
D. nhận biết codon đặc hiệu trên mARN trong quá trình tổng hợp protein.
B. THÔNG HIỂU:
Câu 8: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trò
A. làm tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.
B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
C. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
D. làm tăng hiệu suất tổng hợp protein khác loại.
Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, mARN được tổng hợp tuần tự theo các bước là
A. Gen → mARN sơ khai → tách loại exon → gh p các intron → mARN.
B. Gen → mARN sơ khai → tách loại intron → gh p các exon → mARN.
C. Gen → tách loại intron → mARN sơ khai → gh p các exon → mARN.
D. Gen → tách loại intron → gh p các exon → mARN sơ khai → mARN.
Câu 10: Mạch khuôn của gen có đoạn 3’ TATGGGXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có
trình tự nucleotit là
A. 3’AUAXXXGUAXAU5’ B. 5’AUAXXXGUAXAU3’
C. 3’ATAXXXGTAXAT5’ D. 5’ATAXXXGTAXAT3’
Câu 11. Khi dịch mã, bộ ba đối mã tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào trên mARN?
A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều. C. Từ 3’ đến 5’. D. Tiếp cận ngẫu nhiên.
Câu 12. Một gen cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử mARN là
A. 32. B. 10. C. 5. D. 15.
Câu 13. Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào sau đây là đúng với Riboxom?
A. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.
C. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.
D. Giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.
Câu 14. Bản chất của mối quan hệ ADN ARN Protein là:
A. Trình tự các nucleotit Trình tự các ribonucleotit Trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nucleotit mạch bổ sung Trình tự các ribonucleotit Trình tự các axit amin.
C. Trình tự các cặp nucleotit Trình tự các ribonucleotit Trình tự các axit amin.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc Trình tự các bộ ba mã sao Trình tự các axit amin.
Câu 15. Loại ARN nào sau đây có hiện tượng cắt bỏ intron, nối các êxôn với nhau?
A. mARN sơ khai của sinh vật nhân thực. B. Các tARN.
C. Các rARN. D. mARN của sinh vật nhân sơ.
Câu 16. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
A. lắp gh p các đơn phân được thực hiện nhờ nguyên tắc bổ sung
B. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
C. đều có sự xúc tác của enzim ADN polimelaza
D. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. VẬN DỤNG THẤP:
Câu 17. Mạch mã gốc của gen ở sinh vật nhân sơ có G= 500 nuclêôtít. Gen phiên mã một số lần đòi hỏi môi trường
cung cấp 4000 ribônuclêôtít loại X. Gen trên phiên mã mấy lần?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 18: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ → 5’.
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’→ 5’.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, cặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:
A. (1) → (4) → (3) → (2) B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (2) → (1) → (3) → (4) D. (2) → (3) → (1) → (4)
Câu 19: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị b tạo thành riboxom hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị b của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhạn biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aaI – tARN (aaI: axit amin đứng liền sau axit
amin mở đầu).
(5) Riboxom dịch đi 1 codon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aaI.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn k o dài chuỗi polipeptit là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5) B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5) D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)
Câu 20: Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5' XGA 3' mã hoá axit amin Acginin;
5'UXG 3'và 5'AGX 3' cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5'GXU 3' mã hoá axit amin Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở
một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5' GXTTXGXGATXG 3'. Đoạn
gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là
A. Acginin – Xêrin – Alanin – Xêrin. C. Xêrin – Alanin – Xêrin – Acginin.
B. Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin. D. Acginin – Xêrin – Acginin – Xêrin
Câu 21: Cho biết các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA-
Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là
5’AGXXGAXXXGGG 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì
trình tự của 4 axit amin đó là:
A. Pro – Gly – Ser – Ala. B. Ser – Ala – Gly – Pro.
C. Gly – Pro – Ser – Arg. D. Ser – Arg – Pro – Gly.
Câu 22: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò gì?
(1) Xúc tác tách 2 mạch của gen.
(2) Xúc tác cho quá trình liên kết bổ sung giữa các nucleotit của môi trường nội bào với các nucleotit trên mạch
khuôn.
(3) Nối các đoạn Okazaki lại với nhau. (4) Xúc tác quá trình hoàn thiện mARN.
Phương án đúng là:
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (1) và (2)
Câu 23: Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E. coli có trình tự các nuclêôtit như sau 5'ATT GXG XGA
GXX 3'. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia
như sau:
A. 5'UAA3', 5'XGX3', 5'GXU3', 5'XGG3'. B. 3'AUU5', 3'GXG5', 3'XGA5', 3'GXX5'
C. 3'UAA5', 3'XGX5', 3'GXU5', 3'XGG5'. D. 5'AUU3’, 5'GXG3' 5'XGA3', 5'GXX3'.
Câu 24: Chiều của mạch khuôn trên ADN được dùng để tổng hợp mARN và chiều tổng hợp mARN lần lượt là:
A. 5’ → 3’ và 5’ → 3’ B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’
C. 5’ → 3’ và 3’ → 5’ D. 3’ → 5’ và 5’ → 3’
C. VẬN DỤNG CAO:
Câu 25. Một gen cấu trúc có khối lượng phân tử là 9.105 đvC thực hiện phiên mã và dịch mã tạo nên 1 chuỗi
Polipeptít hoàn chỉnh gồm bao nhiêu axít amin?
A. 496. B 497. C. 498. D. 499.
Câu 26. Phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có 3000 nuclêôtit tham gia dịch mã. Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5
Ribôxômcùng trượt qua 1 lần. Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 2490. B. 2495. C. 4990. D. 4995.
Hướng dẫn
Số axit amin môi trường cung cấp để hoàn tất quá trình dịch mã:
T A X G A A X G
A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T – A
Câu 4: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. vi khuẩn B. động vật nguyên sinh C. 5BU D. virut hecpet
Câu 5: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
A. Đột biến ở mã mở đầu. B. Đột biến ở mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
Câu 6: Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit) được hình thành thường phải qua :
A. 4 lần tự sao của ADN. B. 3 lần tự sao của ADN.
C. 2 lần tự sao của ADN. D. 1 lần tự sao của ADN
B/ THÔNG HIỂU:
Câu 7: Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hidro của gen?
A/ Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.
B/ Thêm 1 cặp nucleotit; mất 1 cặp nucleotit.
C/ Mất 1 cặp nucleotit; Thay thế 1 cặp nucleotit..
D/ Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.
Câu 8: Đột biến gen thuộc các dạng nào tạo nên hậu quả dịch khung?
A/ Tất cả các dạng B/ Mất hoặc thêm nuclêôtít
C/ Thay thế hoặc thêm nuclêôtít D/ Thay thế hoặc mất nuclêôtít
Câu 9: Dạng đột biến gen nào làm thay đổi tỷ lệ A+T / G+X của gen?
A/Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác có cùng số liên kết hydrô.
B/ Mất đi hoặc lắp thêm một cặp nuclêôtit.
C/ Thay cặp nuclêôtic này bằng cặp nuclêôtit khác không cùng số liên kết hydrô.
D/ Mất hoặc lắp thêm hay thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác không cùng số liên kết hydrô.
Câu 10: Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :
A. Thêm và thay thế một cặp nucleotit. B. Mất và thêm 1 cặp nucleotit.
C. Thay thế 1 cặp nucleotit. D. Mất và thay thế một cặp nuleotit.
Câu 11: Khi xảy ra đột biến thay thế một cặp G X bằng cặp A T thì tổng số liên kết hiđrô của gen thay
đổi như thế nào?
A. Tăng một liên kết hiđrô; B. Giảm một liên kết hiđrô.
C. Không thay đổi số liên kết hiđrô; D. Tăng hoặc giảm một liên kết hiđrô
C/ VẬN DỤNG:
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.
B. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
C. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
D. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.
Câu 13: Gen có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến liên quan đến 1 cặp nuclêôtit thành alen mới có 3601 liên kết
hiđrô. Dạng đột biến tạo thành alen trên là:
A. mất một cặp A - T B. mất một cặp G - X
C. thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T D. thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
Câu 14: Gen có 100 timin và 30 % Guamin, bị đột biến dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X tạo
thành alen mới có số nuclêôtít từng loại là
A. G = X = 150, A = T =100 B. G = X = 151, A = T =99
C. G = X = 100, A = T =150 D. G = X = 99, A = T =151
Câu 15: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này
bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của
gen b là
A. A = T = 250; G = X = 390. C. A = T = 610; G = X = 390.
B. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 249; G = X = 391.
Câu 16: Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi prôtêin
tương ứng do gen tổng hợp
A. thay thế một axitamin khác. B. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin;
C. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi. D. mất một axitamin;
Câu 17: Cho một đoạn gen có trình tự như sau:
-TAA XGT AXA GAX XAX TTG …
-ATT GXA TGT XTG GTG AAX…
Nếu có đột biến thay cặp A-T ở vị trí thứ 7 bằng cặp G-X thì dẫn đến hậu quả
A. thay đổi axit amin thứ 2 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp;
B. thay đổi axit amin thứ 3 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp;
C. mất một axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp; D. phân tử prôtêin tương ứng không được tổng hợp.
Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ.
I. NHẬN BIẾT:
Câu 1: Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ
A. trung gian. B. trước. C. giữa. D. sau.
Câu 2:Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST. B. số lượng, hình thái NST.
C. số lượng, cấu trúc NST. D. số lượng không đổi.
Câu 3:Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
3
B. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 vòng.
4
C. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
D. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
Câu 4:Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự
A. phân tử ADN nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit.
B. phân tử ADN sợi cơ bản nuclêôxôm sợi nhiễm sắc crômatit.
C. phân tử ADN nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit.
D. phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc nuclêôxôm crômatit.
Câu 5: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến đảo đoạn.
Câu 6: Mô tả nào sau đây đúng với cơ chế gây đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
A. Hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.
B. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180o và nối lại.
C. Một đoạn của nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào nhiễm sắc thể của cặp tương đồng khác.
D. Các đoạn không tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho
Câu 7: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn. D. lặp đoạn
Câu 8: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống
cây trồng?
A. Đột biến gen B. Chuyển đoạn nhỏ.
C. Mất đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
II.THÔNG HIỂU:
Câu 9: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. Dạng đột biến tạo
nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến sau?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 10: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn
Câu 11: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm
sắc thể là
A. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
B. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn và lặp đoạn.
D. mất đoạn và đảo đoạn.
Câu 12: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến.
B. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
Câu 13: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt
động của gen có thể bị thay đổi.
C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.
D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.
Câu 14: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
III.VẬN DỤNG:
Câu 15: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể k p tương đồng xảy ra ở
kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 16: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau: ABCDEGHIK. Do đột biến nên
trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. mất đoạn nhiễm sắc thể
Câu 17: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này
chuyển sang nhóm liên kết khác?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 18: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
B. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc
thể giới tính.
D. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
VDT
Câu 9: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng, F2 thu
được
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 10: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả
vàng, tỉ lệ phân tính đời lai F1 là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 11: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả
vàng, tỉ lệ phân tính đời lai F2 là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. 7 quả đỏ: 9 quả vàng.
C. 5 quả đỏ: 7 quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 12: Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao
phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen : 2 lông đốm : 1 lông trắng. Tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy
luật
A. phân ly. B. trội không hoàn toàn. C. trội hoàn toàn. D. gen gây chết.
VDC
Câu 13: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO trên NST thường. Một cặp vợ chồng có
nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ chồng này là:
A. chồng IAIO vợ IBIO. B. chồng IBIO vợ IAIO.
A O A O
C. chồng I I vợ I I . D. một người IAIO người còn lại IBIO.
Câu 14: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ
cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu
gen là
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 3: Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo
công thức nào :
A. Số lượng các loại kiểu gen là 2n . B. Số lượng các loại kiểu gen là 3n .
n
C. Số lượng các loại kiểu gen là 4 . D. Số lượng các loại kiểu gen là 5n .
Câu 4: Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hinh được xác định theo
công
thức nào :
A. Số lượng các loại kiểu hinh là 5n . B. Số lượng các loại kiểu hinh là 2n .
n
C. Số lượng các loại kiểu hinh là 3 . D. Số lượng các loại kiểu hinh là 4n .
Câu 5: Theo Menden, nội dung của quy luật phân li độc lập là :
A. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ. B. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
C. Các cặp tính trạng di truyền độc lập. D. Các cặp alen (nhân tố di truyền) phân li độc lập trong giảm phân.
Câu 6: Theo quy luật phân li độc lập, cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân tạo ra những loại giao tử nào?
A. Aa, Bb, AB, ab b. AB, Ab, aB, ab C. AA, BB, aa, bb d. AA, Aa, AB, ab
Câu 7: Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn thì tỉ lệ
hạt vàng-trơn ở F2 chiếm ti lệ:
A. 9/16 B. 3/16 C. 3/4 D. 1/16
Câu 8: Một trong những cơ sở tế bào học của quy luật Menđen là
A. Sự phân li của NST với xác suất như nhau tạo ra các loại giao tử có tỉ lệ khác nhau
B. Sự phân li của NST với xác suất khác nhau tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
C. Sự phân li của NST với xác suất như nhau tạo ra các loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau
B. Sự phân li của NST với xác suất khác nhau tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
Câu 9: Cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử
A. 8 B. 6 C. 12 D. 16
* THÔNG HIỂU:
Câu 10:Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp
NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến,
tính theo lí thuyết số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/16. B. 3/16. C. 9/16. D. 2/3.
Câu 11:Cơ chế chính tạo nên các biến dị tổ hợp theo Menđen là do
A. sự phân li độc lập của các nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân.
B. sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.
C. sự phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân và thụ tinh.
*VẬN DỤNG THẤP
Câu 12:Các gen phân li độc lập. Phép lai nào dưới đây tạo 16 kiểu tổ hợp giao tử?
A)BbHH x BbHh. B)BbHh x BbHh. C)BbHh x bbHh. D)BbHh x bbhh.
Câu 13:Theo quy luật phân li độc lập. Hãy dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (quả đỏ, tròn) x
AaBb(đỏ, tròn)
A. 9 đỏ, tròn: 3 đỏ,bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục
B. 3 đỏ, tròn: 3 đỏ,bầu dục: 1 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục
C. 1 đỏ, tròn: 1 đỏ,bầu dục: 1 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục
D. 3 đỏ, tròn: 3 vàng, tròn: 1 đỏ, bầu dục:1 vàng, bầu dục
Câu 14:Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu tổ hợp?
A. 10 loại kiểu gen. B. 54 loại kiểu gen. C. 28 loại kiểu gen. D. 27 loại kiểu gen.
Câu 15:Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen
B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
Câu 16:Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ
lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).
C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).
Câu 17:Ở đậu Hà lan, cho đậu hạt vàng, thân cao giao phấn với hạt xanh, thân thấp. F1 thu được 100% hạt
vàng, thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, kiểu hình hạt xanh, thân thấp thu được chiếm bao nhiêu? Biết rằng mỗi
tính trạng do 1 gen qui định phân bố trên mỗi NST khác nhau.
A)3,125%. B)6,25%. C)12,5%. D)25%.
*VẬN DỤNG CAO
Câu 18:Mỗi gen qui định 1 tính trạng phân bố trên mỗi NST khác nhau và đều có tính trội hoàn toàn. Cho cây
dị hợp tử 2 cặp alen tự thụ phấn. Theo lí thuyết, kết quả lai thu được
A/ 4 loại kiểu hình và 9 loại kiểu gen.
B/2 loại kiểu hình và 3 loại kiểu gen.
C/3 loại kiểu hình và 3 loại kiểu gen.
D/9 loại kiểu hình và 9 loại kiểu gen.
Câu 19:Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai:
AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbD– ở đời con là
A. 27/64 B. 3/64 C. 1/16 D. 9/64
Câu 20:Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai P:
AaBbddEe x AaBBddEe cho tỉ lệ loại kiểu hình mang 2 tính trội và 2 tính lặn ở F1 là
A. 9/16 B. 6/16 C. 9/64 D. 27/64
Câu 21:Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc
lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ
sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Có thể kết luận điều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ?
A/ Chuột lông đen, dài có kiểu gen đồng hợp B/ Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen đồng hợp
C/ Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp D/ Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp
BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Gen đa hiệu là gì?
A. Gen tạo ra nhiều mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
Câu 2: Gen đa hiệu là cơ sở giải thích:
A. Hiện tượng biến dị tổ hợp
B. Kết quả của hiện tượng đột biến gen
C. Biến dị tương quan
D. Sự tác động qua lại giữa các alen
Câu 3: Hiện tượng đa hiệu là hiện tượng:
A. Một gen quy định nhiều tính trạng
B. Nhiều gen quy định một tính trạng
C. Nhiều gen alen cùng chi phối 1 tính trạng
D. Tác động cộng gộp
Câu 4: Tính trạng đa gen là trường hợp:
A. Di truyền đa alen
B. Hiện tượng gen đa hiệu
C. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
D. Nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng
Câu 5: Tính trạng số lượng là tính trạng:
A. Có thể cân đong đo đếm
B. Thường bị chi phối bởi nhiều cặp gen
C. Thường tạo nên phổ biến dị rộng trong quần thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Tác động …..là kiểu tác động của……….. gen thuộc……… khác nhau khi đứng trong cùng kiểu gen làm
xuất hiện một tính trạng mới
A. Hỗ trợ, hai hay nhiều, những lôcut
B. Át chế, hai hay nhiều, những lôcut
C. Cộng gộp, hai hay nhiều, các alen
D. Trội không hoàn toàn, hai gen những lôcut
Câu 7: Tác động cộng gộp là kiểu tác động của ……. trong đó ………. vào sự phát triển của tính trạng
A. Hai hay nhiều gen alen, các gen bổ sung một phần
B. Hai hay nhiều gen khác nhau, mỗi gen đóng góp một phần như nhau
C. Hai hoặc nhiều gen alen, mỗi gen đóng góp một phần như nhau
D. Hai hay nhiều gen khác nhau, mỗi gen bổ sung một phần
II. THÔNG HIỂU
Câu 8: Cơ sở di truyền của biến dị tương quan là:
A. Tương tác bổ sung của các gen cùng alen B. Tương tác bổ sung của các gen không alen
C. Tương tác át chế của các gen không alen D. Gen đa hiệu
Câu 9: Những tính trạng có liên quan đến năng suất thường có đặc điểm di truyền gì?
A. Chịu ảnh hưởng của nhiều tính trạng khác B. Chịu tác động bổ trợ của nhiều gen
C. Chịu tác động cộng gộp của nhiều gen D. Thuộc tính trạng MenDen
Câu 10: Trong chọn giống, hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép:
A. Khắc phục được tính bất thụ trong lai xa B. Nhanh chóng tạo được ưu thế lai
C. Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng mới D. Hạn chế hiện tượng thoái hóa giống
Câu 11: Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất?
A. Một gen qui định một tính trạng B. Một gen qui định một enzim/prôtêin
C. Một gen qui định một chuổi pôlipeptit D. Một gen qui định một kiểu hình
Câu 12: Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau ?
A. Các alen cùng một lôcus
B. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST
C. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau
D. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác nhau
Câu 13: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là:
A. Tương tác cộng gộp B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen D. Tác động đa hiệu
III. VẬN DỤNG THẤP
Câu 14: Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế:
A. Một gen chi phối nhiều tính trạng B. Nhiều gen qui định nhiều tính trạng
C. Nhiều gen không alen chi phối một tính trạng D. Nhiều gen tương tác bổ sung
Câu 15: Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là:
A. Thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen
B. Làm tăng biến dị tổ hợp
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai
Câu 16: Trong tương tác cộng gộp,tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì:
A. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
B . Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
C. Làm xuất hiện các tính trạng mới không có ở bố,mẹ
D. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng
Câu 17: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng,con ngươi của mắt có màu đỏ do
nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt.Đây là hiên tượng di truyền:
A. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gộp
C. Liên kết gen hoàn toàn D. Tác động đa hiệu của gen
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 18: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm
chiều cao tăng thêm 5cm.Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều cao của cây cao nhất là:
A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm
Câu 19: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm
chiều cao tăng thêm 5cm.Cây cao nhất có chiều cao 190cm.Cây cao 170cm có kiểu gen:
A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe
C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ; AabbddEe
Câu 20: Các gen không alen có những kiểu tương tác nào?
1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn
3: tương tác bổ sung 4: tương tác cộng gộp
Câu trả lời đúng là:
A. 1,3,4 B. 1,2,3,4 C. 3,4 D. 1,2,3,4
Câu 21: Tần số hoán vị gen giữa hai gen là 20% thì khoảng cách giữa hai gen đó trên NST là bao nhiêu?
A/20cM B/40cM. C/30cM d/ 10cM.
Câu 22: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho 2 cây
cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với nhau. Ở đời lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả trắng ở F1 là 5%,
các tính trạng trên đã di truyền
A/ độc lập. B/ liên kết không hoàn toàn. C/ liên kết hoàn toàn. D/ tương tác gen.
AB
Câu 23: Cá thể có kiểu gen giảm phân tạo giao tử xảy ra hóan vị gen với f = 10%, tạo giao tử Ab chiếm tỉ
ab
lệ là bao nhiêu? A) 2,5%. B)5%. C)7,5%. D) 45%.
Câu 24: Trong trường hợp không có hoán vị gen. Trong các nhóm cá thể có kiểu gen sau, khi thực hiện giảm
phân tạo giao tử nhóm nào không thể tạo ra được giao tử ab ?
aB Ab AB aB AB Ab Ab AB
và và và và
A. ab aB B. Ab ab C. ab ab D. aB aB
D/ VẬN DỤNG CAO:
Câu 25: Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 1% số cây
thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.
III. F1 có 24% số cây thân cao, hoa trắng.
AB
IV. Kiểu gen của P có thể là
ab
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
HDGiải: cao, đỏ (P) tự thụ F1 có 4 loại KH, trong đó có 1% số cây thân thấp, hoa trắng
P : Ab//aB (f = 20%) => (I và IV đều sai);
F1 có cao trắng (A-bb)= 25% - 1% = 24% (III đúng);
F1 có AB//Ab + AB//aB + Ab//ab + aB//ab = 32% (IV đúng)
Câu 26: Ở một loài động vật, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh cụt; alen B quy
định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen. Hai gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.
Cho lai hai cá thể dị hợp có cùng kiểu gen (P). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen
đồng hợp lặn về 2 cặp gen chiếm tỷ lệ 18%. Có bao nhiêu phép lai có thể thỏa mãn?
AB AB
I. P: , xảy ra hoán vị gen 1 bên.
ab ab
AB AB
II. P: , xảy ra hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau.
ab ab
Ab Ab
III. P: , xảy ra hoán vị gen 1 bên.
aB aB
Ab Ab
III. P: , xảy ra hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau.
aB aB
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
BD Bd
Câu 27 (VDC): Phép lai P : Aa Aa thu được F1 . Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là
bd bd
trội hoàn toàn và xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 37,5% B. 25,0% C. 12,5% D. 17,5%
Đáp án C
Giao tử liên kết = (1–f)/2; giao tử hoán vị = f/2
BD 1 f 1 f f f
;f 40% G : 0,3BD : 0,3bd : 0, 2Bd : 0, 2bD
bd 2 2 2 2
Bd
G : 0,5Bd : 0,5bd
bd
BD Bd BD Bd
Aa Aa ;f 40% Aa 0,5Aa 0,3BD 0,5bd 0,5Bd 0, 2bD 12,5%
bd bd bd bD
Bài 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN.
I. NHẬN BIẾT:
Câu 1: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện
ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. đậu Hà Lan. B. bí ngô.
C. ruồi giấm. D. cà chua
Câu 2: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền
A. chéo. B. theo dòng mẹ.
C. thẳng. D. như gen trên NST thường.
Câu 3: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen
A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. B. alen với nhau.
C. di truyền như các gen trên NST thường. D. tồn tại thành từng cặp tương ứng
Câu 4: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy
định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 5: Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền
A. chéo giới. B. thẳng theo bố.
C. độc lập với giới tính. D. theo dòng mẹ.
Câu 6: Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới
cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?
A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo. B. Trâu, bò, hươu.
C. Gà, chim bồ câu, bướm. D. Hổ, báo, mèo rừng
Câu 7: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền
A. thẳng. B. theo dòng mẹ.
C. chéo. D. như các gen trên NST thường.
Câu 8: Đặc điểm di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên NST Y là
A. tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp YY.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể mang NST giới tính XY.
C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực.
D. có hiện tượng di truyền chéo.
II.THÔNG HIỂU:
Câu 9:Hai phép lai sau:
♀Cá ch p có râu x ♂ Cá ch o không râu F1 có râu.
♀Cá ch p không râu x ♂ Cá ch p có râu F1 không râu.
Kết quả phép lai trên mô tả quy luật
A.di truyền trội hoàn toàn. B.di truyền liên kết.
C.di truyền ngoài nhân. D.di truyền liên kết với giới tính.
Câu 10:Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên NST
X quy định tính trạng thường?
A.Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
B.Có hiện tượng di truyền chéo.
C.Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau.
D.Tính trạng không bao giờ biểu hiện ở cơ thể XX.
Câu 11: Ở tằm, tính trạng màu sắc trứng do một gen có 2 alen nằm trên đoạn không tương
đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen A quy định trứng màu sáng trội hoàn toàn
so với alen a quy định trứng màu sẫm. Người ta có thể dựa vào kết quả của phép lai nào sau
đây để phân biệt được tằm đực và tằm cái ngay từ giai đoạn trứng?
A. XAXa × XaY. B. XAXa × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXA × XaY.
Câu 12: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, ph p lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XaXa × XAY. B. XAXa × XaY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY.
Câu 13:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở
động vật?
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A.3. B.4. C.1. D.2
Câu 14:Khi nói về NST giới tính, kết luận nào sau đây là đúng?
A.Gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST Y thường tồn tại theo cặp alen.
B.Ở giới XX, gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST X không tồn tại theo cặp
alen.
C.Gen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen.
D.Đoạn không tương đồng của cặp NST giới tính X có ít gen hơn đoạn không tương
đồng của NST giới tính Y.
III.VẬN DỤNG:
Câu 15: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai
nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới
đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen
A. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.
D. trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 16: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới
tính ở động vật?
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
Câu 17: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên
(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con
trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm x X MY. B. XMXm x XmY.
C. XMXM x X MY. D. XMXM x XmY.
Câu 18: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, ph p lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân
li theo tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY.
A a A
C. X X × X Y. D. XaXa × XAY.
IV: VẬN DỤNG CAO.
Câu 19: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết
quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân
bình thường.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân
bình thường.
C. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân
bình thường.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân
bình thường.
Câu 20: Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch
tạng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu
bình thường, alen m qui định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X
không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn
màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp
không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là
A. DdXMXm x ddXMY. B. DdXMXM x DdXMY.
M m M
C. ddX X x DdX Y. D. DdXMXm x DdXMY.
BÀI 13. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
*NHẬN BIẾT
Câu 1: Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kiểu gen và môi trường. B. Điều kiện môi trường sống.
C. Quá trình phát triển của cơ thể. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền.
Câu 2: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A. số lượng. B. chất lượng.
C. trội lặn hoàn toàn. D. trội lặn không hoàn toàn.
Câu 3: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
được gọi là
A. mức dao động. B. thường biến.
C. mức giới hạn. D. mức phản ứng.
Câu 4: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
Câu 5: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi
trường khác nhau được gọi là
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. B. sự thích nghi kiểu hình.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình. D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 6: Mức phản ứng là
A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
B. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
D. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 7: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu
hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào
A. nhiệt độ môi trường. B. cường độ ánh sáng.
C. hàm lượng phân bón D. độ pH của đất.
*THÔNG HIỂU
Câu 8: Điều không đúng về điểm khác biệt giữa thường biến và đột biến là: thường biến
A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
Câu 9: Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi
A. do tác động của môi trường.
B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.
C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
D. không liên quan đến rối loạn phân bào.
Câu 10: Muốn năng suất của giống vật nuôi, cây trồng đạt cực đại ta cần chú ý đến việc
A. cải tiến giống hiện có. B. chọn, tạo ra giống mới.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất. D. nhập nội các giống mới.
Câu 11: Một trong những đặc điểm của thường biến là
A. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình.
B. thay đổi kiểu hình, không thay đổi kiểu gen.
C. thay đổi kiểu hình và thay đổi kiểu gen.
D. không thay đổi k/gen, không thay đổi kiểu hình.
Câu 12: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc
A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng.
B. cải tạo điều kiện môi trường sống.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất.
D. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.
Câu 13: Thường biến có đặc điểm là những biến đổi
A. đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền.
B. đồng loạt, không xác định, không di truyền.
C. đồng loạt, xác định, không di truyền.
D. riêng lẻ, không xác định, di truyền.
Câu 14: Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể sinh vật thường tạo ra các
biến dị
A. đột biến. B. di truyền. C. không di truyền. D. tổ hợp.
Câu 15: Sự mềm dẻo về kiểu hình của một kiểu gen có được là do
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen trong một phạm vi nhất định.
B. sự tự điều chỉnh của kiểu gen khi môi trường thấp dưới giới hạn.
C. sự tự điều chỉnh của kiểu hình khi môi trường vượt giới hạn.
D. sự tự điều chỉnh của kiểu hình trong một phạm vi nhất định.
Câu 16: Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng
A. trội không hoàn toàn. B. chất lượng.
C. số lượng. D. trội lặn hoàn toàn
Câu 17: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. quá trình phát sinh đột biến.
B. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
Câu 18: Thường biến là những biến đổi về
A. cấu trúc di truyền. B. kiểu hình của cùng một kiểu gen.
C. bộ nhiễm sắc thể. D. một số tính trạng.
Câu 19: Nguyên nhân của thường biến là do
A. tác động trực tiếp của các tác nhân lý, hoá học.
B. rối loạn phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể.
C. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào.
D. tác động trực tiếp của điều kiện môi trường.
Câu 20: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu
tố nào qui định?
A. Tác động của con người. B. Điều kiện môi trường.
C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu hình của cơ thể.
NHẬN BIẾT
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
B. Quần thể là một cộng đồng có một lịch sử phát triển chung.
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
Câu 2: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. vốn gen của quần thể. B. kiểu gen của quần thể.
C. kiểu hình của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 3: Tần số alen của một gen được tính bằng
A. tỉ lệ % các kiểu gen mang alen đó trong quần thể.
B. tỉ lệ % số alen đó trong tổng số alen của gen đang x t trong quần thể.
C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.
D. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
Câu 4: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở
A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối.
Câu 5: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Câu 6: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 7: Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối trong thiên nhiên như thế
nào?
A. Có cấu trúc di truyền ổn định. B. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
C. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp. D. Quần thể ngày càng thoái hoá.
Câu 8: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa
A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.
C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
D. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
Câu 9: Điều nào sau đây về quần thể tự phối là không đúng?
A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự
thụ phấn.
C. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm.
D. Quần thể biểu hiện tính đa hình.
Câu 10: Vốn gen của quần thể là là toàn bộ các
A. alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B. gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với quần thể tự phối?
A. Tần số tương đối của các alen không đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp
tăng dần qua các thế hệ.
B. Tần số tương đối của các alen không đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu
gen ở thế hệ sau.
C. Tần số tương đối của các alen thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện
kiểu gen ở thế hệ sau.
D. Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết
luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau.
THÔNG HIỂU
Câu 12: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên NST thường thì số loại kiểu gen tối đa trong
một quần thể ngẫu phối là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 13: Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA: hAa: raa (với d + h +
r = 1). Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Ta có:
h h h h
A. p = d + ; q = r + B. p = r + ; q = d +
2 2 2 2
d d h d
C. p = h + ; q = r + D. p = d + ; q = h +
2 2 2 2
Câu 14: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương
đối của alen A, a lần lượt là
A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8
Câu 15: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với
từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này
là:
A. A = 0,30 ; a = 0,70 B. A = 0,50 ; a = 0,50
C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,35 ; a = 0,65
Câu 16: Với 1 gen có 2 alen A và a. Tại P quần thể có 100% kiểu gen Aa, ở thế hệ tự phối
thứ n, kết quả sẽ là
A. AA = aa = ; Aa = . B. AA = aa = 1 - ; Aa = .
C. AA = Aa = ; aa = 1 - . D. AA = Aa =1 - ; aa = .
BÀI 17. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (tiếp theo)
NB
Câu 1: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-
Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn. B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên. D. Các cá thể giao phối tự do.
Câu 2: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự
A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.
B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.
C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
Câu 3: Điểm nào sau đây không thuộc định luật Hacđi-Vanbec?
A. Phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể, giải thích vì sao trong thiên
nhiên có những quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
B. Từ tần số tương đối của các alen đã biết có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và
kiểu hình trong quần thể.
C. Phản ánh trạng thái động của quần thể, thể hiện tác dụng của chọn lọc và giải thích cơ
sở của tiến hoá.
D. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của
các alen.
Câu 4: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên NST thường. Gọi p, q lần lượt là
tần số của alen A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần
thể đạt trạng thái cân bằng có dạng:
A. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 B. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1
C. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1 D. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1
Câu 5: Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển
thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?
A. Cho quần thể sinh sản hữu tính. B. Cho quần thể tự phối.
C. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng. D. Cho quần thể giao phối tự do.
Câu 6: Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacđi – Vanbec là gì khi biết quần thể ở trạng thái cân
bằng?
A. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
B. Từ tỉ lệ kiểu hình lặn có thể suy ra tần số alen lặn, alen trội và tần số của các loại kiểu
gen.
C. Từ tần số của các alen có thể dự đoán tần số các loại kiểu gen và kiểu hình trong quần
thể.
D. B và C đúng.
Câu 7: Định luật Hacđi – Vanbec không cần có điều kiện nào sau đây để nghiệm đúng?
A. Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
B. Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau ngẫu nhiên..
C. Không có đột biến và cũng như không có chọn lọc tự nhiên.
D. Khả năng thích nghi của các kiểu gen không chênh lệch nhiều.
Câu 8: Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó
A. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ
B. số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ
D. tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
TH
Câu 9: Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A qui định hoa màu đỏ trội
không hoàn toàn so với alen a qui định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu
hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền ?
A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng
B. Quần thể gồm tất cả các cây có hoa màu hồng
C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng
Câu 10: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
Câu 11: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
C. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. D. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.
Câu 12. Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số
tương đối của alen A và alen a lần lượt là
A. 0,3 và 0,7. B. 0,6 và 0,4. C. 0,4 và 0,6. D. 0,5 và 0,5.
Câu 13: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5AA : 0,5Aa. B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
C. 0,5Aa : 0,5aa. D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa.
VDT
Câu 14: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là dAA + hAa + raa = 1 sẽ cân bằng
di truyền khi
A. tần số alen A = a B. d = h = r C. d.r = h D. d.r = (h/2)2.
Câu 15: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của
quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là:
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa
Câu 16: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA: 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội không
hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng
thái cân bằng là
A. 56,25% B. 6,25% C. 37,5% D. 0%
VDC
Câu 17: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể
dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6
C. D = 0,84 ; d = 0,16 D. D = 0,6 ; d = 0,4
Câu 18: Một quần thể cân bằng có 2 alen: B trội không hoàn toàn quy định hoa đỏ, b quy
định hoa trắng, hoa hồng là tính trạng trung gian, trong đó hoa trắng chiếm tỉ lệ 49%. Tỉ lệ
kiểu hình hoa hồng trong quần thể là:
A. 70% B. 91% C. 42% D. 21%
Câu 19: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen
A = 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là
A. 63 cá thể. B. 126 cá thể. C. 147 cá thể. D. 90 cá thể.
Câu 20: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông
vàng, các cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen
a quy định lông đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là:
A. 0,7 và 0,3 B. 0,4 và 0,6 C. 0,3 và 0,7 D. 0,6 và 0,4
Câu 21: Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là: 0,6AA : 0,4Aa. Sau một thế hệ ngẫu
phối, người ta thu được ở đời con 8000 cá thể. Tính theo lí thuyết, số cá thể có kiểu gen dị
hợp ở đời con là
A. 7680. B. 2560. C. 5120. D. 320.
Câu 22: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên NST thường, alen trội tương ứng quy
định da bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có
một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị
bạch tạng của họ là
A. 0,25%. B. 0,025%. C. 0,0125%. D. 0,0025%.
Câu 23. Ở người, bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Những người bạch tạng được gặp với tần
số khoảng 1/20000. Tỉ lệ phần trăm số người ở thể dị hợp Dd khoảng
A. 2,5% B. 1,25% C. 0,6951% D. 1,4%
Câu 24. Ở người gen lặn b gây bệnh bạch tạng nằm trên NST thường qui định, alen B bình
thường. Một quần thể có tỷ lệ người mắc bệnh bạch tạng bb là 1/20000. Số lượng người
mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp trong quần thể sẽ xấp xỉ
A. 93 người. B. 86 người. C. 278 người. D. 281 người.
Câu 25. Ở người gen lặn b gây bệnh bạch tạng nằm trên NST thường qui định, alen B bình
thường. Một quần thể có tỷ lệ người mắc bệnh bạch tạng bb là 1/20000. Xác suất của một cặp
vợ chồng bình thường sinh 1 con bệnh khoảng
A. 25.102. B. 8,432.105. C. 4,832.105. D. 3,475.103.