You are on page 1of 36

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

II. Thông hiểu


Câu 1: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
Câu 2: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là
A. khôi phục các nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển kinh tế hộ gia đình. D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 3: Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do
A. năng suất và thu nhập của lao động còn thấp. B. cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ.
C. chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động. D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao.
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so
với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao. B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 5: Chính sách mở cửa, hội nhập đã làm cho cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế thay đổi theo hướng nào
sau đây?
A. Nhà nước giảm, ngoài nhà nước tăng, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Nhà nước biến động, ngoài nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Nhà nước giảm, ngoài nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Nhà nước giảm, ngoài nhà nước biến động, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 6: Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nước.
Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn.
B. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới.
C. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển.
D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp.
Câu 8: Thu nhập bình quân của nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. phần lớn lao động làm dịch vụ. B. năng suất lao động thấp.
C. phần lớn lao động sản xuất tiểu thủ công nghiệp. D. lao động chỉ chuyên sâu một nghề.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 10: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác vì
A. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả.
B. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
C. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
D. nước ta thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư từ nước ngoài.
Câu 11: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn.
B. Thanh niên nông thôn đã ra thành thị tìm việc làm.
C. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với lao động nước ta?
A. Lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh.
C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 13: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn vì
A. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn
C. Dân nông thôn vào thành thị tìm việc làm.
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác nông thôn.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mặt mạnh của nguồn lao động nươc ta?
A. Người lao động cần cù, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
B. Chất lượng lao động ngày càng nâng lên.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
D. Đội ngũ cán bộ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề nhiều.
Câu 15: Trong những năm gần đẩy, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm mục đích chủ yếu nào
sau đây?
A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Nhằm đa dạng các loại hình đào tạo lao động.
Câu 16: Tỉ trọng lao động khu vực II và III ngày càng tăng chủ yếu là do
A. khu vực I làm ăn không có hiệu quả.
B. nước ta đang đẩy mạnh quá trình hội nhập và mở cửa.
C. tác động của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. khu vực II và III luôn có hiệu quả cao.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không hoàn toàn đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Có ý thức tự giác và có tinh thần trách nhiệm cao.
B. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp phong phú.
C. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh.
D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất đa dạng.
Câu 18: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì
A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Câu 19: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
Câu 20: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là
A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. B. chuyển cư tới các vùng khác.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.

III. Vận dụng


Câu 1: Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta?
A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hoá.
D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của lao động nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là có
A. khả năng thích ứng nhanh với cơ chế thị trường.
B. trình độ cao trong khai thác, chế biến thủy hải sản.
C. kinh nghiệm trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.
D. trình độ thâm canh cây lương thực cao nhất cả nước.
Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta vẫn còn gay gắt do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ cao. B. Lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp.
C. Sản xuất nông nghiệp mang tính tự túc, tự cấp. D. Tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị.
Câu 4: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. chuyển cư tới các vùng khác. B. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
Câu 5: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 6: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
Câu 7: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Câu 8: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất
vào
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 9: Sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh ở nước ta đối với phát triển xã hội là
A. đảm bảo an ninh lương thực. B. giải quyết việc làm.
C. nâng cao trình độ dân trí. D. sự phức tạp văn hóa.
Câu 10: Việc phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì
A. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
C. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
D. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.

ĐÔ THỊ HÓA
II. Thông hiểu
Câu 1: Quá trình đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Diễn ra chậm chạp với trình độ thấp. B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp so với nhiều nước. D. Phân loại đô thị dựa vào chức năng quản lý.
Câu 2: Đô thị hoá ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỷ lệ dân thành thị thấp.
B. Diễn ra phức tạp và lâu dài.
C. Diễn ra chậm chạp, trình độ thấp hơn so với thế giới.
D. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hoá.
Câu 3: Quá trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội nào dưới đây?
A. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao. B. Sự phân hóa giàu nghèo tăng lên.
C. Sự phân bố dân cư không đều. D. Trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. B. quá trình công nghiệp hóa.
C. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao. D. di dân từ nông thôn ra thành thị.
Câu 5: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa. B. hạn chế di dân ra thành thị.
C. mở rộng lối sống nông thôn. D. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa.
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?
A. Địa giới các đô thị được mở rộng. B. Mức sống dân cư được cải thiện.
C. Xuất hiện nhiều đô thị mới. D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 7: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. tăng thu nhập cho người dân. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo việc làm cho người lao động. D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Câu 8: Thời Pháp thuộc, đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đô thị không có cơ sở để mở rộng. B. Tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ.
C. Chức năng chủ yếu là hành chính và quân sự. D. Đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.
Câu 9: Điểm khác nhau của quá trình đô thị hóa giai đoạn 1975 đến nay so với giai đoạn 1954 - 1975 là
A. đô thị hóa diễn ra chậm. B. có chuyển biến khá tích cực.
C. không có sự thay đổi nhiều. D. trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 10: Tác động của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta không thể hiện ở việc
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 11: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
Câu 12: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng
A. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm.
C. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng.
Câu 13: Tác động tiêu cực của đô thị hóa ở nước ta không thể hiện ở
A. tăng nguy cơ thất nghiệp. B. gia tăng các tệ nạn xã hội.
C. di dân tự do từ nông thôn vào thành thị. D. đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa.
Câu 14: Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A. ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. các đô thị ở nước ta có qui mô không lớn.
C. các đô thị nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 15: Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ đô thị hoá ở nước ta còn thấp?
A. Cả nước chỉ có 2 đô thị loại đặc biệt.
B. Không có 1 đô thị nào có trên 10 triệu dân.
C. Dân thành thị mới chỉ chiểm có khoảng 27% dân số.
D. Quá trình đô thị hoá không đều giữa các vùng.
Câu 16: Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là.
A. Công nghiệp hoá phát triển mạnh. B. Quá trình đô thị hoá giả tạo, tự phát.
C. Mức sống của người dân cao. D. Kinh tế phát triển nhanh.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
C. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa phát triển. D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt Nam?
A. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển. B. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và miền núi.
C. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển. D. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt Nam?
A. Các đô thị lớn tập trung nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Các đô thị tập trung nhiều nhất ở Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng có nhiều đô thị trực thuộc Trung ương nhất.
D. Đông Nam Bộ có nhiều đô thị trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 20: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị ít nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
III. Vận dụng
Câu 1: Mạng lưới các đô thị dày đặc nhất của nước ta tập trung ở
A. vùng Đông Nam Bộ. B. vùng Tây Nguyên.
C. vùng Đồng bằng sông Hồng. D. vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 2: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. quá trìnhcông nghiệp hóa, đô thị hóa diễn ra chậm.
B. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
C. nông nghiệp là ngành kinh tế phát triển nhất.
D. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Sử dụng hạn chế những lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. Có khả năng tạo ra việc làm và thu nhập cho lao động.
D. Ảnh hưởng rất lớn đến phát triển kinh tế của địa phương

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ


I. Nhận biết
Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là
A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.
B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực III (dịch vụ) trong cơ cấu GDP nước ta?
A. Kết cấu hạ tầng kinh tế và đô thị phát triển. B. Có những bước tăng trưởng ở một số mặt.
C. Dịch vụ đóng góp nhỏ vào tăng trưởng kinh tế. D. Nhiều loại hình dịch vụ mới được ra đời.
Câu 3: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP. D. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP.
Câu 5: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 7: Hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là
A. tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục. B. tốc độ chuyển dịch còn chậm.
C. tỉ trọng dịch vụ giảm và chưa ổn định. D. tỉ trọng công nghiệp - xây dựng thấp.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 10: Vùng phát triển sản xuất công nghiệp nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?
A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
D. Thị trường được mở rộng và ngày càng đa dạng hóa.
Câu 13: Trong công cuộc Đổi mới ở nước ta, lĩnh vực nào được đổi mới đầu tiên?
A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương mại.
Câu 14: Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây?
A. ASEAN. B. WTO. C. OPEC. D. APEC.
Câu 15: Công cuộc Đổi mới kinh tế nước ta được manh nha từ năm nào sau đây?
A. 1987. B. 1979. C. 1986. D. 1976.
Câu 16: Định hướng quan trọng nhất để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập là
A.Tăng cường đầu tư, hợp tác với nước ngoài B. Đẩy mạnh tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 17: Sau Đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á. B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. đa dạng hóa, đa phương hóa. D. tiếp cận với thị trường Châu Phi, Châu Mĩ.
Câu 18: Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức Thương mại thế giới vào năm nào?
A. 2000. B. 2002. C. 2005. D. 2007.
Câu 19: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất
chủ yếu là
A. công nghiệp. B. công - nông nghiệp.
C. nông - công nghiệp. D. nông nghiệp lạc hậu.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng
sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên.
Câu 21: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Vũng Áng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và
miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Tây Trang.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới
6 triệu đồng là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình
quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ
chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18
triệu đồng?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và
miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Tây Trang. D. Lao Bảo.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh,thành phố nào sau đây có GDP bình quân trên
đầu người trên 18 triệu đồng ?
A. Thanh Hóa. B. Tp.Hồ Chí Minh. C. Thái Nguyên. D. Bình Phước.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở
vùng Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy, Lào Cai. B. Móng Cái, Tây Trang.
C. cầu Treo, Cha Lo. D. Tà Lùng, Trà Lĩnh.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Lao Bảo.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có bình quân GDP đầu người cao
nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên
100 000 tỉ đồng?
A. Hạ Long. B. T.p Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Biên Hòa.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng
Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam Định.

II. Thông hiểu


Câu 1: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 2: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
C. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
Câu 4: Trong cơ cấu giá trị sản xuất khu vực I của nước ta hiện nay, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng
A. giảm xuống. B. ổn định. C. tăng nhanh. D. biến động.
Câu 5: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II. B. Tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I. D. Khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thành phần kinh tế Nhà nước giữa vai trò chủ đạo trong nền
kinh tế nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chi phối tất cả các thành phần kinh tế khác. D. Số lượng doanh nghiệp thành lập mới nhiều nhất.
Câu 7: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra theo
xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
C. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh. B. Hình thành vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 12: Khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta có tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.
B. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất.
C. Xu hướng của thế giới và tác động cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. Đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta?
A. Hình thành các vùng chuyên canh.
B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Phát triển các ngành tận dụng lợi thế nguồn lao động dồi dào.
D. Phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế nước
ta?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và có xu hướng tăng nhanh.
B. Kinh tế Nhà nước nắm giữ các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Kinh tế Nhà nước có quyền chi phối các thành phần kinh tế còn lại.
D. Có xu hướng giảm tỉ trọng nhưng vẫn chiếm hơn 1/3 trong cơ cấu GDP.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDO diễn ra rất nhanh.
C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển của đất nước hiện nay.
Câu 17: Từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do
A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào. B. thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
Câu 18: Nước ta từng bước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài từ sau công cuộc Đổi mới
được triển khai, thể hiện qua
A. đời sống nhân dân được cải thiện. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao
C. giảm tỷ lệ thất nghiệp D. giảm phân hóa giàu nghèo.
Câu 19: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.

III. Vận dụng


Câu 1: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm. B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 3: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 4: Trong khu vực I, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. B. Trang thiết bị ngày càng được hiện đại.
C. Nông nghiệp, lâm nghiệp ít được đầu tư. D. Hiệu quả kinh tế từ thủy sản cao hơn.
Câu 5: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 7: Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là
A. tăng trưởng không ổn định. B. tăng trưởng với tốc độ chậm.
C. tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng. D. tăng trưởng không đồng đều giữa các ngành.
Câu 8: Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. B. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. D. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
Câu 9: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do
A. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
B. nước ta đang phát triển kinh tế thị trường.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu.
Câu 10: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
Câu 11: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
C. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP


I. Nhận biết
Câu 1: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng duyên hải. B. Các đồng bằng ven sông.
C. Ven các thành phố lớn. D. Các cao nguyên badan.
Câu 2: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào
A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D. đồng cỏ tự nhiên.
Câu 4: Vùng có năng suất lúa lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả.
Câu 6: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng những
năm gần đây là
A. cây lương thực và cây công nghiệp. B. cây rau đậu và cây công nghiệp.
C. cây rau đậu và cây ăn quả. D. cây rau đậu và cây lương thực.
Câu 7: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. thị trường thế giới nhiều biến động. D. thiếu nguồn lao động.
Câu 8: Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt. D. xích đạo.
Câu 9: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng. B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. quỹ đất cho trồng cây công nghiệp ngày càng ít. D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
Câu 10: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ.. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12: Tỉnh có diện tích cây ăn quả lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Lào Cai. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 13: Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về các loại nông sản như
A. cà phê, bông, chè. B. cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu. D. cao su, lạc, hồ tiêu.
Câu 14: Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là
A. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15: Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định.
C. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
D. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 17: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ chăn nuôi
A. lợn. B. gia cầm. C. trâu. D. bò.
Câu 18: Hai vùng phát triển nhất cả nước về chăn nuôi lợn và gia cầm là
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông nam Bộ.
B. Đông nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 19: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt. B. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn. D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
Câu 20: Vùng có số lượng đàn bò thịt phát triển nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 21: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 22: Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Cao su. B. Chè. C. Thuốc lá. D. Cà phê.
Câu 23: Chăn nuôi lợn của nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm.
Câu 25: Vùng có bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 27: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía. B. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dứa, lạc.
C. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. D. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, thuốc lá.
Câu 28: Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là
A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.
B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.
C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc 1á.
D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tàm, thuốc lá.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.
Câu 30: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 31: Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm (năm 2007) lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng, Gia Lai. B. Bình Phước, Gia Lai.
C. Bình Phước, Đăk Lăk. D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp
hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bình Thuận.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Lợn, gia cầm. B. Bò, lợn. C. Bò, gia cầm. D. Trâu, bò.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản
lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích
trồng cây lương thực dưới 60% ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa năm 2007 lớn nhất nước ta là
A. An Giang và Kiên Giang. B. Kiên Giang và Đồng Tháp.
C. An Giang và Long An. D. Kiên Giang và Long An.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây không có sản lượng thịt hơi xuất
chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat trang 19, cho biết đô thị nào lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Mỹ Tho. D. Cà Mau.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng trâu trên 100 nghìn con ở vùng Bắc Trung
Bộ không phải là
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 42: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây nuôi nhiều bò nhất?
A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình Thuận.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng?
A. Nghệ An. B. Kon Tum. C. Quảng Trị. D. Gia Lai.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Ninh Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các vùng nào của nước ta có tỉ lệ diện tích trồng lúa
so với tỉ lệ diện tích trồng cây lương thực thấp nhất (dưới 60%).
A. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

II. Thông hiểu


Câu 1: Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ của nước ta

A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ tiêu.
Câu 2: Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, chủ yếu là do
A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động. B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định. D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp. D. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. phương thức sản xuất còn lạc hậu. B. sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
C. giống cây công nghiệp chất lượng thấp. D. cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.
Câu 5: Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Thị trường tiêu thụ có nhiều biến động. B. Thời tiết và khí hậu diễn biến thất thường.
C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. Diện tích các vùng chuyên canh không ổn định.
Câu 6: Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo và thị trường lớn. B. Lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm.
C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất
ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển?
A. cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu. B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. trình độ lao động chưa cao. D. con giống cho năng suất thấp.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn
ở nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn.
Câu 9: Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ổn định.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm. D. cơ sở chế biến sản phẩm phát triển.
Câu 10: Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cơ sở thức ăn phục vụ cho chăn nuôi còn rất hạn chế.
B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
C. trình độ còn thấp, công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.
Câu 11: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến tính ổn định của diện tích cây công nghiệp ở nước ta là
A. mạng lưới cơ sở chế biến. B. thị trường tiêu thụ.
C. kinh nghiệm của lao động. D. điều kiện tự nhiên.
Câu 12: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, biện pháp quan trọng nhất

A. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông và ven biển.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 13: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 14: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 15: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 16: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do vùng này có
A. cơ sở vật chất hiện đại. B. cơ sở thức ăn dồi dào.
C. nguồn vốn đầu tư tăng lên. D. lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 17: Chăn nuôi gia cầm tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
A. cơ sở hạ tầng đồng bộ. B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. mạng lưới sông, hồ dày đặc. D. nguồn lao động chất lượng.
Câu 18: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước
ta là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. đa dạng hóa sản xuất.
C. phát triển mô hình kinh tế VAC. D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 19: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là
A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
C. phù hợp hơn với nhu cầu của thị trường tiêu thụ.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.
Câu 20: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. áp dụng nhiều biện pháp khoa học kĩ thuật. B. trình độ thâm canh cao hơn.
C. sử dụng nhiều giống cao sản. D. người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 21: Nguyên nhân chính giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời gian qua có xu hướng tăng là
A. khai hoang mở rộng diện tích. B. thực hiện tăng vụ.
C. ứng dụng khoa học - kĩ thuật. D. phát triển thủy lợi.
Câu 22: Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ trong
những năm qua là
A. giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.
B. tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.
C. giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa.
D. tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu.
Câu 23: Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm ở nước ta là
A. đông xuân. B. hè thu. C. mùa. D. chiêm.
Câu 24: Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 25: Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta có xu
hướng tăng do
A. có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. cây công nghiệp có tác dụng trong việc bảo vệ môi trường.
D. dân cư có truyền thống sản xuất.
Câu 26: Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do
A. các giống vật nuôi địa phương có giá trị kinh tế cao.
B. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho chăn nuôi.
Câu 27: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung ở những vùng
A. có điều kiện khí hậu ổn định. B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực và đông dân. D. có mật độ dân số cao.
Câu 28: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu là do
A. điều kiện chăm sóc thuận lợi. B. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C. nhu cầu của thị trường lớn. D. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
Câu 29: Đàn trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A. điều kiện sinh thái thích hợp. B. nguồn thức ăn được đảm bảo.
C. truyền thống chăn nuôi. D. nhu cầu thị trường lớn.
Câu 30: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 31: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 32: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tăng diện tích lúa mùa. B. đa dạng hóa nông nghiệp.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. D. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
Câu 33: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta
hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 34: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng đại trà giống mới. B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng về điều kiện chăn nuôi nước ta?
A. Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được phát triển.
C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
Câu 36: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì
A. khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
B. phần lớn nước ta có diện tích là đồi núi thấp.
C. điều kiện tự nhiên không phù hợp cho sản xuất lương thực.
D. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
Câu 37: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi. B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
C. nhiều giống lúa mới được đa vào sản xuất. D. đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Câu 38: Nguyên nhân nào làm cho diện tích cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm
qua?
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm cây công nghiệp.
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Câu 39: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích canh tác. B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa. D. đẩy mạnh phát triển thủy lợi.
Câu 40: Vùng Đông bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do có
A. năng suất lúa cao hơn. B. trình độ thâm canh cao hơn.
C. diện tích trồng cây lương thực lớn hơn. D. truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.

III. Vận dụng


Câu 1: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 2: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế
biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay?
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu. B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh. D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm biến động số lượng đàn gia cầm nước ta hiện nay là
A. dịch vụ về giống và thú y chưa đáp ứng yêu cầu.
B. thị trường biến động, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. cơ sở thức ăn hạn chế, dịch bệnh phát sinh rộng.
D. thị trường chưa ổn định, dịch bệnh thường xảy ra.
Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh trong những năm
gần đây là
A. thị trường tiêu thụ được mở rộng. B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. giao thông vận tải được cải thiện. D. sản xuất lương thực đảm bảo tốt hơn.
Câu 6: Ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta năm 2016 chịu ảnh hưởng lớn nhất của dịch bệnh nào sau đây?
A. Cúm A/H5N1. B. Cúm A/H7N9.
C. Bệnh tai xanh. D. Bệnh lở mồm long móng.
Câu 7: Biện pháp hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là
A. cơ giới hóa khâu sản xuất. B. sử dụng các chất bảo quản.
C. nâng cao năng suất. D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
A. tăng hệ số sử dụng đất. B. đa dạng hóa sản xuất.
C. đẩy mạnh thâm canh. D. đảm bảo an ninh quốc phòng.
Câu 9: Diện tích cây công nghiệp lâu năm ở nước ta những năm gần đây tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng
năm là do
A. sản phẩm không đáp ứng yêu cầu. B. có hiệu quả kinh tế cao hơn.
C. đòi hỏi vốn đầu tư ít hơn. D. thích nghi với nhiều vùng sinh thái.
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng với mục đích chuyển đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất lúa gạo ở nước ta?
A. Phù hợp với tập quán địa phương. B. Nâng cao hiệu quả kinh tế.
C. Đa dạng hóa nông nghiệp. D. Đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 11: Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây cao su và cây chè ở nước ta?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đất đai. D. Nguồn nước.
Câu 12: Khó khăn nào sau đây đã cơ bản được khắc phục đối với ngành chăn nuôi nước ta?
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
B. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
D. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta
hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. Nhu cầu thị trường tăng nhanh. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 14: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 15: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 16: Chăn nuôi gà công nghiệp đang phát triển mạnh ở ven các đô thị lớn nước ta, chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn. B. các giống cho năng suất cao.
C. nguồn lao động dồi dào. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 17: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ổn định sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. Mở rộng thị trường, hình thành các vùng chuyên canh.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây trồng.
D. Hình thành các vùng chuyên canh, thay đổi giống cây trồng.
Câu 18: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Đảm bảo nguồn thức ăn, mở rộng thị trường. B. Đảm bảo nguồn thức ăn, thay đổi giống vật nuôi.
C. Mở rộng thị trường, thay đổi giống vật nuôi. D. Thay đổi giống vật nuôi, đẩy mạnh chế biến.
Câu 19: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là
A. nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng. B. cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo.
C. dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ. D. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng có ưu thế hơn đồng bằng sông Cửu Long về
A. diện tích gieo trồng. B. sản lượng lương thực.
C. khả năng mở rộng diện tích. D. năng suất lúa bình quân.

IV. Vận dụng cao


Câu 1: Nước ta đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. phát huy các lợi thế về đất đai, khí hậu. B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. tạo ra các sản phẩm xuất khẩu chủ lực. D. chuyển nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp tăng.
B. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi rất ổn định.
D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 3: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế
biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 4: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông sản nước ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chế biến. B. Đẩy mạnh chế biến, sản xuất chuyên canh.
C. Đa dạng hóa sản phẩm, sử dụng giống mới. D. Đẩy mạnh chế biến, sử dụng giống mới.
Câu 5: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau
đây?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 6: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là
A. phát triển thêm các đồng cỏ. B. hiểu được quy luật của thị trường.
C. đảm bảo chất lượng con giống. D. phát triển dịch vụ thú y.

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP


I. Nhận biết
Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là
A. hạn chế tình trạng du canh, du cư. B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
C. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng. D. giao quyền sử dụng đất rừng cho người dân.
Câu 2: Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 3: Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Nghề nuôi cá ba sa trong lồng bè phát triển mạnh trên các sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng, sông Thái Bình. B. Sông Mã, sông Cả.
C. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai. D. Sông Tiền, sông Hậu.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ. B. Sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. D. Khai thác xa bờ đang được đẩy mạnh.
Câu 6: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta?
A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản. B. Có nhiều ngư trường.
C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 7: Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
A. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ.
C. Vùng đồng bằng sông Hồng. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên với phát triển ngành thủy sản nước ta là
A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán. D. sạt lở bờ biển.
Câu 9: Vùng nào sau đây có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng băng sông Cửu Long so với các vùng
khác là
A. khai thác thủy sản. B. chế biến thủy sản. C. nuôi trồng thủy sản. D. bảo quản thủy sản.
Câu 11: Nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 13: Tỉnh An Giang đứng đầu cả nước về nghề nuôi
A. cá tra, ba ba. B. cá tra, cá ba sa. C. cá vược, cá ba sa. D. tôm hùm, cá tra.
Câu 14: Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau.
Câu 15: Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Đồng Nai. C. Ninh Bình. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 16: Ngư trường nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là
A. Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. B. Cà Mau - Kiên Giang.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 17: Tỉnh đứng đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là
A. Kiên Giang. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 18: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 19: Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
D. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 20: Vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú với tổng trữ lượng khoảng
A. 3,4 - 3,7 triệu tấn. B. 3,9 - 4,0 triệu tấn. C. 4,5 - 4,9 triệu tấn. D. 5,0 - 5,5 triệu tấn.
Câu 21: Loại rừng có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng trồng.
Câu 22: Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là
A. Cà Mau - Kiên Giang. B. Hải Phòng- Nam Định.
C. Thái Bình - Thanh Hóa. D. Quảng Ngãi - Bình Định.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hăy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng lớn nhất?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ
diện tích rừng của nước ta qua các năm?
A. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
C. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
D. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên
40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Nghệ An. D. Kon Tum.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60%
so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản dưới 5%
trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản
thấp nhất trong giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố ngành thủy
sản nước ta?
A. Ngành thủy sản phát triển mạnh ở các tỉnh ven biển, cơ cấu ngành nghiêng về khai thác.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh cả ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. Các tỉnh miền núi có ngành thủy sản kém phát triển, sản lượng thấp.
D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có ngành thủy sản phát triển nhất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản
nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang.
Câu 32: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có
sản lượng thủy sản nuôi trồng trên 200 000 tấn?
A. Đồng Tháp, Bạc Liêu. B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. An Giang, Đồng Tháp. D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 33: Dựa vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích rừng
của nước ta qua các năm?
A. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
B. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
C. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn
tỉnh dưới 10% phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ trọng rừng tự nhiên trong tổng diện tích rừng của
cả nước năm 2007?
A. 70%. B. 80%. C. 50%. D. 60%.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng
lớn hơn cả?
A. Bạc Liêu. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. An Giang.
Câu 37: Dựa vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản
khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng.

II. Thông hiểu


Câu 1: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ.
C. có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
D. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh.
Câu 2: Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây?
A. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng. B. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng.
C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. D. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là
A. điều kiện đánh bắt. B. hệ thống các cảng cá.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 4: Tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng là
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau.
Câu 5: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta?
A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt. B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễn. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản?
A. Nhiều cửa sông, đầm phá. B. Sông ngòi, ao hồ sày đặc.
C. Đồng bằng có nhiều ô trũng. D. Biển có nhiều ngư trường lớn.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy sản chết hàng loạt ở vùng biển miền Trung nước ta trong năm 2016 là
A. biến đổi khí hậu. B. đánh bắt hủy diệt.
C. chất thải công nghiệp. D. thiên tai xảy ra liên tiếp.
Câu 8: Khu vực nào sau đây ở nước ta không thích hợp cho nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Bãi triều. B. Đầm phá. C. Ô trũng ở đồng bằng. D. Rừng ngập mặn.
Câu 9: Khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm ở nước ta hiện nay là
A. trong năm có khoảng 9 - 10 cơn bão ở Biển Đông.
B. hàng năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa Đông Bắc.
C. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
D. môi trường ở một số vùng ven biển bị suy thoái.
Câu 10: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có
A. diện tích rừng ngập mặn lớn. B. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 13: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ ở
nước ta?
A. Nhiều bãi triều, đầm phá. B. Nhiều sông, suối, ao hồ.
C. Vùng biển rộng lớn. D. Nhiều ngư trường lớn.
Câu 15: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ yếu
do
A. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ. B. diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp.
C. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn. D. khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường nước.
Câu 16: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn. B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, đầm.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú. D. diện tích mặt nước sông suối lớn.
Câu 17: Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. tìm kiếm các ngư trường mới. B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 18: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 19: Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 20: Nhà Nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì
A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt. B. ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. có nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây

A. mở rộng thị trường. B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại. D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
Câu 22: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trong nhất cần phải giải quyết là
A. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường khai thác mới.
Câu 23: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay ở nước ta?
A. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống sản xuất.
B. Phương tiện đánh bắt lạc hậu, khó đánh bắt xa bờ.
C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản.
Câu 24: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác hải sản ở nước ta là
A. có bờ biển dài 3260km. B. có nhiều vùng trũng giữa đồng bằng.
C. có nhiều đầm phá ven biển. D. có nhiều ngư trường lớn.
Câu 25: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta là
A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 26: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta là
A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 27: Điều kiện thuận lợi nhất để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. có vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. ven bờ biển có nhiều đầm, phá.
C. có bờ biển dài 3260km. D. có nhiều sông suối, ao hồ.
Câu 28: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?
A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. B. Địa hình bờ biển rất phức tạp.
C. Môi trường ven biển bị suy thoái. D. Có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 29: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản nước ta
còn thấp?
A. Tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới. B. Hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới.
C. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm. D. Thiếu đội ngũ lao động có kĩ thuật cao.
Câu 31: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta là có
A. sông suối, kênh rạch và ao hồ dày đặc. B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, đầm phá và cửa sông. D. nhiều vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
Câu 32: Ngành lâm nghiệp nước ta có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ chủ yếu

A. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và tăng rất nhanh.
B. rừng có giá trị lớn về kinh tế và môi trường.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
D. nước ta có ¾ diện tích là đồi núi, lại có rừng ngập mặn ở ven biển.
Câu 33: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 34: Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. kênh rạch. B. đầm phá. C. ao hồ. D. sông suối.
Câu 35: Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá. B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch. D. hải đảo có các rạn đá.
Câu 36: Loại rừng nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ?
A. Rừng đầu nguồn. B. Vườn quốc gia
C. Rừng chắn sóng ven biển. D. Rừng chắn cát bay
Câu 37: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta do
A. nhu cầu vế tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.
B. nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.
Câu 38: Khó khăn chủ yếu của việc nuôi tôm nước ta là
A. trong năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa đông Bắc.
B. hằng năm có tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở biển Đông.
C. môi trường bị suy thoái đe dọa nguồn lợi thủy sản.
D. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng với việc nhà nước chú trọng đánh bắt xa bờ do
A. Nguồn lợi thùy sản ngày càng cạn kiệt. B. Ô nhiễm môi trường ven biển trầm trọng.
C. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 40: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là
A. tạo sự đa dạng sinh học. B. điều hoà nguồn nước của các sông.
C. điều hoà khí hậu, chắn gió bão. D. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 41: Các cánh rừng phi lao ven biển của miền Trung là loại rừng
A. sản xuất. B. phòng hộ. C. đặc dụng. D. khoanh nuôi.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 43: Trong nghề nuôi trồng thủy sản, nghề nào có tốc độ phát triển nhanh nhất?
A. Nuôi cá tra. B. Nuôi cá ba sa. C. Nuôi sò huyết. D. Nuôi tôm.
Câu 44: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có dòng biển chảy ven bờ. B. Có các ngư trường trọng điểm.
C. Có nhiều đảo, quần đảo. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển
nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 46: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện
nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 47: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 48: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 49: Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là
A. phát triển du lịch sinh thái. B. bảo vệ môi trường nước, đất.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm. D. cung cấp hàng hóa có giá trị cao cho xuất khẩu.
Câu 50: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do
A. tiện đường giao thông. B. có nguồn nguyên liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ. D. tận dụng nguồn lao động.
Câu 51: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt
thủy sản ở nước ta ?
A. Chế độ thủy văn. B. Điều kiện khí hậu.
C. Địa hình đáy biển. D. Nguồn lợi thủy sản.

III. Vận dụng


Câu 1: Thuận lợi nào sau đây hầu như chỉ có ý nghĩa đối với việc khai thác thủy sản?
A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản.
C. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp ở các vùng.
D. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn.
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển
nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 4: Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá. B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch. D. hải đảo có các rạn đá san hô.
Câu 5: Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua có xu hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuuoi trồng.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
D. tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể.

IV. Vận dụng cao


Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở
lại đây?
A. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
B. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện
nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.

CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP


I. Nhận biết
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở
nước ta hiện nay?
A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.
Câu 3: Đâu không phải là biện pháp trực tiếp để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư.
D. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm.
Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác.
Câu 5: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Luyện kim. B. Năng lượng.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 6: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đóng tàu, ô tô. B. Luyện kim.
C. Năng lượng. D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên mô lớn.
Câu 9: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Duyên hải NamTrung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Sử dụng rất ít lao động trình độ cao. B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Hiệu quả kinh tế cao. D. Tác động mạnh mẽ đến ngành khác.
Câu 11: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung là
A. Thanh Hoá. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 12: Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 5 nhóm với 31 ngành.
Câu 13: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước láng giềng.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng lớn.
Câu 14: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, thuỷ điện. B. nhiệt điện, điện gió.
C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. thuỷ điện, điện gió.
Câu 15: Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì
A. giá thành xây dựng thấp. B. tiềm năng thuỷ điện rất lớn.
C. không tác động tới môi trường. D. trình độ khoa học - kĩ thuật cao.
Câu 16: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
Câu 17: Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh
A. sản lượng thuỷ điện. B. sản lượng nhiệt điện khí.
C. sản lượng nhiệt điện than. D. nguồn điện nhập khẩu.
Câu 18: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã.
Câu 19: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Yaly.
Câu 20: Mỏ than lớn nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ ở tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh.
Câu 21: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì
A. gây ô nhiễm môi trường. B. vốn đầu tư xây dựng lớn.
C. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. D. nhu cầu về điện không nhiều.
Câu 22: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23: Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 24: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây nguyên. B. Bắc Trung bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Năm Trung bộ.
Câu 25: Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. Cơ khí, khai thác than. B. Vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C. Hóa chất, giấy. D. Cơ khí, luyện kim.
Câu 26: Khu công nghiệp tập trung không có đặc điểm nào sau đây?
A. Ranh giới xác định. B. Có dân cư sinh sống.
C. Do Chính phủ thành lập. D. Chuyên sản xuất công nghiệp.
Câu 27: Khu công nghiệp tập trung của nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 28: Các điểm công nghiệp đơn lẻ của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 29: Công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 30: Công nghiệp khai thác than của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 31: Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 32: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 33: Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 34: Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 35: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 36: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 37: Các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
Câu 38: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực - thực phẩm.
C. Dệt may. D. Hàng không, vũ trụ.
Câu 39: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
A. vật liệu xây dựng, phân hóa học, đóng tàu. B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
C. cơ khí, luyện kim, hoá chất. D. hóa chất, giấy, dệt - may.
Câu 40: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Đông Anh - Thái Nguyên là
A. cơ khí, khai thác than. B. thủy điện. C. hóa chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim.
Câu 41: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Luyện kim. B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Năng lượng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 42: Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 43: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai thành phần là
A. trung ương và địa phương. B. trung ương và tập thể.
C. địa phương và tư nhân. D. địa phương và cá thể.
Câu 44: Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa của tuyến giao thông Hà Nội đi Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, phân hóa học. B. cơ khí, khai thác than.
C. phân hóa học, luyện kim. D. vật liệu xây dựng, khai thác than.
Câu 45: Thủy điện là hướng chuyên môn hóa sản xuất của tuyến giao thông từ Hà Nội đến
A. Hòa Bình - Sơn La. B. Đáp cầu - Bắc giang.
C. Đông Anh - Thái Nguyên D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.
Câu 46: Công nghiệp hóa chất và giấy là hướng chuyên môn hóa sản xuất của tuyến giao thông từ Hà Nội đến
A. Việt Trì - Lâm Thao. B. Đông Anh - Thái Nguyên.
C. Đáp Cầu - Bắc Giang. D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.
Câu 47: Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là
A. Tp. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một.
Câu 48: Vùng có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là
A. miền núi. B. ven biển. C. trung du. D. đồng bằng.
Câu 49: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay là
A. nhiệt điện và điện gió. B. thủy điện và điện Mặt Trời.
C. nhiệt điện và thủy điện. D. nhiệt điện và điện Mặt Trời.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng
ngành ít nhất?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố
sản xuất công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung cao nhất.
B. Đông Nam Bộ là vùng có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô lớn.
C. Các tỉnh của Bắc Trung Bộ đều đã hình thành các trung tâm công nghiệp.
D. Vùng núi cao phía Bắc, Tây Nguyên chưa có các trung tâm công nghiệp.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô
ở nước ta là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các tỉnh sau, tỉnh nào có giá trị sản xuất công nghiệp
chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận .C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công
nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành
nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong số những trung tâm công nghiệp dưới đây
trung tâm nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất?
A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có có mức độ tập trung
công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.

II. Thông hiểu


Câu 1: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 2: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là
A. chủ yếu là sông ngòi ngắn và dốc. B. lượng nước không ổn định trong năm.
C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. D. trình độ khoa học - kĩ thuật còn thấp.
Câu 3: Vấn đề phát triển công nghiệp ở một số vùng của nước ta hiện nay đang gặp khó khăn chủ yếu là do
A. tài nguyên khoáng sản nghèo. B. nguồn lao động có tay nghề ít.
C. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. D. điều kiện phát triển thiếu đồng bộ.
Câu 4: Tác động lớn nhất của quá trình công nghiệp hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo thị trường có sức mua lớn. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân. D. tạo việc làm cho người lao động.
Câu 5: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta, tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây ?
A. Giá trị kinh tế cao hơn. B. Chính sách của Nhà nước.
C. Đáp ứng tốt yêu cầu thị trường. D. Xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 6: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
Câu 7: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào
sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư lớn. B. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ.
C. Nguồn lao động có trình độ cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phải đầu tư phát triển đi trước một bước so với các ngành
khác?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp điện lực.
C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 9: Công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta còn gặp nhiều hạn chế trong phát triển là do
A. vị trí địa lí không thuận lợi. B. nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. thiếu lao động có tay nghề. D. điều kiện phát triển thiếu đồng bộ.
Câu 10: Biểu hiện nào sau đây cho thấy công nghiệp năng lượng là ngành trọng điểm ở nước ta?
A. Cơ cấu sản lượng điện có thay đổi nhanh chóng.
B. Phát triển dựa trên thế mạnh vô tận về tài nguyên.
C. Các nguồn năng lượng sạch đang được phát triển.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 11: Hoạt động của các nhà máy thủy điện nước ta gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Sông ngòi ngắn và dốc. B. Cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. Sự phân mùa của khí hậu. D. Thiếu lao động kĩ thuật.
Câu 12: Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới. B. Thích nghi với thay đổi của thị trường khu vực.
C. Phù hợp với xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa. D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện ngành công nghiệp
nước ta?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu và đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh một số ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Chỉ điều chỉnh một số ngành theo nhu cầu thị trường.
Câu 14: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có đặc điểm nổi bật nào sau
đây?
A. Các trung tâm lớn nhất phân bố tập trung ở ven biển.
B. Các trung tâm lớn phân bố chủ yếu ở rìa đồng bằng.
C. Nhiều trung tâm có giá trị sản lượng cao nhất cả nước.
D. Mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước.
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mức độ tập trung công nghiệp hạn chế ở khu vực trung du,
miền núi nước ta?
A. Sự phân hóa tài nguyên thiên nhiên. B. Hạ tầng giao thông vận tải hạn chế.
C. Vị trí địa lí không có nhiều thuận lợi. D. Thiếu lao động có trình độ kĩ thuật.
Câu 16: Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản xuất điện trở thành ngành công nghiệp
trọng điểm của nước ta?
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào. B. Mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
C. Tác động mạnh mẽ đến các ngành khác. D. Vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành dầu khí nước ta?
A. Tập trung ở thềm lục địa phía Bắc. B. Cơ sở vật chất kỹ thuật chưa tiến bộ.
C. Đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong nước. D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với thủy điện của nước ta?
A. Tiềm năng thủy điện nước ta rất lớn. B. Phân bố tập trung ở sông suối miền núi.
C. Tây Nguyên có nhiều bậc thang thủy điện. D. Thủy điện không làm thay đổi môi trường.
Câu 20: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Chế biến thủy, hải sản.
C. Chế biến sản phẩm trồng trọt. D. Khai thác gỗ và lâm sản.
Câu 21: Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 22: Biểu hiện rõ rệt nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta thời gian gần đây là
A. đẩy mạnh ngành công nghiệp khai khoáng tạo nguồn hàng xuất khẩu.
B. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
C. giá trị ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
D. ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao hơn ngành công nghiệp khai thác.
Câu 23: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là
A. đất trồng đa dạng, diện tích rừng lớn. B. đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan đẹp.
C. sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn. D. nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại gia súc.
Câu 24: Ngành công nghiệp được coi là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước trong quá
trình phát triển kinh tế nước ta là
A. luyện kim. B. khai thác than. C. khai thác dầu. D. sản xuất điện.
Câu 25: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở
nước ta?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 26: Nhận định nào dưới đây không đúng về sự phân bố ngành công nghiệp nước ta?
A. Ngành công nghiệp luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía Nam.
B. Ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn so với luyện kim màu.
C. Các điểm khai thác dầu khí xuất hiện cả ở thềm lục địa và trong đất liền.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm là ngành có sự phân bố rộng rãi nhất.
Câu 27: Biểu hiện rõ nét nhất trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
B. ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng thấp hơn ngành công nghiệp khai thác.
C. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm, ngành công nghiệp khai thác tăng.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng hoá để đáp ứng tốt nhu cầu ở trong và ngoài nước.
Câu 28: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước nhưng tổng giá trị sản xuất công
nghiệp không phải đứng đầu là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 29: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30: Than có chất lượng tốt nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 31: Khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí là hướng chuyên môn hóa của vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 32: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta hiện nay là
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. nguồn nhân lực trình độ cao.
C. vị trí địa lý, thị trường tiêu thụ. D. sự đồng bộ của các điều kiện.
Câu 33: Đâu là điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam?
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc sử dụng than, miền Nam sử dụng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn ở miền Nam.
Câu 34: Ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu nước ta chủ yếu tập trung ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 35: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay là khu vực
A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước.
C. ngoài nhà nước. D. kinh tế tập thể.
Câu 36: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm
A. phát huy mọi tiềm năng.
B. đa dạng hóa sản phẩm.
C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước.
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 37: Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau đây?
A. Cạn kiệt khoáng sản. B. Ô nhiễm không khí.
C. Phá hủy tầng đất mặt. D. Ô nhiễm nguồn nước.

III. Vận dụng


Câu 1: Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và
công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm. B. Tăng năng suất lao động.
C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng.
Câu 2: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu do
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác triệt để các lợi thế tài nguyên thiên nhiên.
D. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao.
Câu 3: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động sản xuất công nghiệp do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Nhiều trung tâm công nghiệp nhất. B. Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất.
C. Vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa. D. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ cao.
Câu 4: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. B. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
C. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Câu 5: Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm
A. khai thác lợi thế về tài nguyên. B. khai thác thế mạnh về lao động.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm. D. thích nghi với cơ chế thị trường.
Câu 6: Công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh xung quanh các thành phố lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Lao động có kĩ thuật cao. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Giao thông vận tải phát triển. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 7: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích
A. tạo ra mạng lưới điện phủ khắp các vùng trong cả nước.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu.
C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là
A. sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa. B. khí hậu có sự phân hoá theo chiểu Bắc Nam.
C. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. D. chế độ nước sông thất thường theo chế độ mưa.
Câu 9: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. B. nguồn nguyên liệu và lao động.
C. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 11: Tỉ trọng công nghiệp chế biến trong cơ cấu ngành công nghiệp tăng chủ yếu do
A. trình độ công nghiệp cao. B. chính sách của Nhà nước.
C. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường. D. xuất khẩu ngày càng mở rộng.

IV. Vận dụng cao


Câu 1: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
Câu 2: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
Câu 3: Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc thu hút đầu tư nước ngoài để phát triển công nghiệp ở nước ta là
A. giải quyết vấn đề thất nghiệp, thiếu việc đang gay gắt.
B. tăng nguồn hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. tăng tích lũy vốn cho nền kinh tế.
Câu 4: Các nhà máy nhiệt điện than không phát triển ở phía Nam nước ta vì
A. hiệu quả kinh tế sẽ thấp. B. vốn đầu tư xây dựng lớn.
C. gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu về điện không cao.

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM


I. Nhận biết
Câu 1: Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. thủy năng.
Câu 2: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây?
A. Hòa Bình - Cà Mau. B. Lạng Sơn - Cà Mau.
C. Hòa Bình - Phú Lâm. D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 3: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Câu 4: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về.
A. thuỷ điện. B. điện nguyên tử.
C. nhiệt điện từ than. D. nhiệt điện từ điêzen - khí.
Câu 5: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây?
A. Khí đốt. B. Dầu nhập nội. C. Than. D. Năng lượng mới.
Câu 7: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Chế biến gạo, ngô xay xát. B. Dệt- may.
C. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt. D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
Câu 9: Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí đốt?
A. Phú Mĩ và Cà Mau. B. Hiệp phước và Na Dương.
C. Thủ Đức và Uông Bí. D. Hiệp Phước và Thủ Đức.
Câu 10: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây?
A. gỗ và lâm sản. B. sản phẩm trồng trọt.
C. sản phẩm chăn nuôi. D. thủy, hải sản.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất
trên 1000MW?
A. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây không chạy bằng
than?
A. Na Dương. B. Uông Bí. C. Bà Rịa. D. Ninh Bình.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng
Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Trà Nóc, Cà Mau. B. Phú Mỹ, Thủ Đức
C. Na Dương, Ninh Bình. D. Phả Lại, Uông Bí.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau
đây?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí.
C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản xuất ô tô.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn
nhất miền Bắc?
A. Ninh Bình. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Phả Lại.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên
sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Rạch Giá. B. Cà Mau, Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào
sau đây có qui mô nhỏ?
A. Huế. B. Nha Trang. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn.

II. Thông hiểu


Câu 1: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta
đa dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất. B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. Nguồn lao động được nâng cao tay nghề. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.
Câu 3: Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển mạnh do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. thị trường thường xuyên biến động. B. sự hạn chế của cơ sở nguyên liệu.
C. trình độ lao động còn hạn chế. D. giá trị nhỏ trong nông nghiệp.
Câu 4: Công nghiệp dệt - may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. Kĩ thuật, công nghệ sản xuất cao.
C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Nguyên liệu trong nước dồi dào.
Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển mạnh chủ yếu do điều kiện nào
sau đây?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. B. Vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. Mạng lưới giao thông có nhiều thuận lợi. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 6: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là
A. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. B. chế độ nước thất thường.
C. lưu lượng nước sông ngòi nhỏ. D. sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là
A. miền Nam xây dựng gần các thành phố lớn.
B. miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam.
C. miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc.
D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí.
Câu 8: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là
A. phân bố sản xuất. B. đặc điểm sản xuất. C. nguồn nguyên liệu. D. công dụng sản phẩm.
Câu 9: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Lao động dồi dào.
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Nguyên liệu dồi dào.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước?
A. Điện tử. B. Hóa chất. C. Cơ khí. D. Năng lượng.
Câu 11: Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 12: Thế mạnh lớn nhất của ngành công nghiệp dệt may nước ta là
A. vốn đầu tư không nhiều và sử dụng nhiều lao động nữ.
B. hệ thống máy móc không cần hiện đại và chi phí thấp.
C. nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. truyền thống từ lâu đời với kinh nghiệm rất phong phú.
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp của nước ta chủ yếu phân bố ở
A. các thành phố lớn. B. gần nguồn nguyên liệu.
C. gần đường giao thông. D. nơi tập trung đông dân cư.
Câu 14: Công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta thường phân bố ở
A. các thành phố lớn hoặc các vùng nguyên liệu. B. gần nguồn nguyên liệu hoặc gần các cảng biển.
C. gần các tuyến đường giao thông lớn. D. nơi tập trung đông dân và ven biển.
Câu 15: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. các vùng nguyên liệu. B. các đô thị lớn.
C. cảng biển lớn. D. các khu vực đông dân.
Câu 16: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là
A. đặc điểm sử dụng lao động. B. nguồn gốc nguyên liệu.
C. công dụng của sản phẩm. D. giá trị kinh tế - xã hội.
Câu 17: Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ven các đô thị lớn của nước ta là do
A. gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.
B. có lực lượng lao động đông đảo và gần nguồn nguyên liệu.
C. gần thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
D. gần các cơ sở chăn nuôi bò sữa quy mô lớn.
Câu 18: Các cơ sở chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt tập trung ven các đô thị lớn của nước ta là do
A. gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.
B. có lực lượng lao động đông đảo và gần nguồn nguyên liệu.
C. gần thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
D. gần các cơ sở chăn nuôi bò sữa quy mô lớn.
Câu 19: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm không phải vì đây
là ngành
A. có thế mạnh phát triển lâu dài. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. cần nguồn lao động đông, trình độ cao. D. tác động mạnh mẽ đến các ngành khác.
Câu 20: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là
A. than. B. khí đốt. C. dầu. D. củi, gỗ.
Câu 21: Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. khí tự nhiên. B. than bùn. C. dầu. D. than đá.
Câu 22: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do
A. vị trí xa vùng nhiên liệu. B. miền Nam không thiếu điện.
C. gây ô nhiễm môi trường. D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
Câu 23: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. các khu công nghiệp tập trung. B. gần các cảng biển.
C. xa các khu dân cư. D. đầu nguồn của các dòng sông.
Câu 24: Vấn đề cấp bách được đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là tình trạng
A. gây ô nhiễm môi trường. B. mất đất làm nông nghiệp.
C. chênh lệch giàu nghèo lớn. D. đe dọa ngành truyền thống.

III. Vận dụng


Câu 1: Tác động chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến đến sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. ổn định và phát triển các vùng chuyên canh. B. nâng cao chất lượng lao động của nông thôn.
C. mở rộng thị trường trong nước và quốc tế. D. đa dạng hóa các mặt hàng nông sản quan trọng.
Câu 2: Nước ta phát triển được nhiều ngành công nghiệp khác nhau chủ yếu dựa trên
A. nguồn lao động đông đảo, tăng nhanh. B. thị trường ngày càng phát triển mạnh.
C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Câu 3: Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu là do
A. sông ngòi ngắn dốc. B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu. D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản ở nước ta phát triển mạnh trước hết do
A. nguồn nguyên liệu phong phú. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 5: Ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển mạnh dựa trên điều kiện nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu dồi dào, phong phú. B. Nhu cầu của thị trường tăng rất nhanh.
C. Cần ít vốn đầu tư, quay vòng vốn nhanh. D. Nhu cầu chất lượng sản phẩm tăng cao.
Câu 6: Công nghiệp xay xát ở nước ta có tốc độ phát triển nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu do
A. sản lượng thực phẩm tăng nhanh. B. thu hút được vốn đầu tư lớn.
C. sản lượng lương thực tăng nhanh. D. nhu cầu lớn của thị trường.
Câu 7: Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước ta là
A. có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn hơn. B. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn.
C. xây dựng được một số nhà máy điện nguyên tử. D. có các nhà máy nhiệt điện sử dụng than antraxit.
Câu 8: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu do có
A. nhiều nguyên liệu. B. cơ sở hạ tầng tốt. C. thị trường rất lớn. D. truyền thống lâu đời.

IV. Vận dụng cao


Câu 1: Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là
A. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
B. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa.
Câu 2: Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động. B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu.
Câu 3: Trong hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta, vấn đề quan trọng nhất được đặt ra là
A. phải khai thác hạn chế nguồn tài nguyên này.
B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trên biển.
C. tránh xung đột với các nước chung biển Đông.
D. phải theo dõi các thiên tai thường có ở biển Đông.

You might also like