You are on page 1of 3

BÀI 17: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

Câu 1 (NB): Tỷ lệ lao động ở khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ ở nước
ta còn thấp do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các khu vực này có tốc độ tăng trưởng rất chậm.
B. Cơ cấu ngành kém đa dạng và chậm chuyển dịch.
C. Sự phân công lao động xã hội theo ngành chậm chuyển biến.
D. Khu vực nông lâm thủy sản và tiểu thủ công nghiệp thu hút nhiều lao động.
Câu 2 (NB): Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta có sự thay đổi như
thế nào?
A. Tăng tỉ trọng lao động khu vực ngoài nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có cốn đầu tư nước ngoài.
C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông-lâm-ngư nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp xây dựng.
Câu 3 (NB): Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế đang có sự thay đổi theo
xu hướng nào sau đây?
A. Tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp xây dựng tăng.
B. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nước ổn định.
C. Tỉ trọng lao động ở khu vực kinh tế nông lâm ngư nghiệp giảm.
D. Tỉ trọng lao động ở thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu 4 (NB): Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với
thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào 1 nghề.
C. nhiều lao động làm trong ngành nông nghiệp.
D. nhiều lao động lam trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 5(NB): Nhận định nào chưa chính xác về chất lượng nguồn lao động nước
ta?
A. Cần cù, sáng tạo.
B. Chất lượng nguồn lao động cao.
C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 6 (TH): Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện
nay?
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.
B. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỷ lệ lớn trong tổng lao động.
Câu 7 (TH): Biện pháp nào sau đây không góp phần giải quyết việc làm ở nông
thôn nước ta?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tang vụ trong sản xuất nông nghiệp.
B. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa ở nông thôn.
D. Phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn.
Câu 8 (TH): Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động
của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
D. Chất lương lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 9 (TH): Tại sao việc làm là một vấn đề kinh tế xã hội lớn của nước ta hiện
nay?
A. Chất lượng lao động không được nâng cao. B. Số người thất nghiệp và thiếu việc
làm nhiều.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số cao và vẫn tiếp tục tăng. D. Không có khả năng tạo ra
việc làm cho lao động.
Câu 10 (TH): Việc tập trung lao động ở các đô thị lớn của nước ta dẫn đến khó
khăn về
A. vấn đề giải quyết việc làm. B. phát triển các ngành dịch vụ.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. nâng cao chất lượng lao động.
Câu 11 (TH): Giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để góp phần
sử dụng lao động, khai thác tài nguyên hợp lí trên phạm vi cả nước?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Phân bố lại dân cư và nguồn
lao động.
C. Tập trung phát triển các nghề truyền thống. D. Tạp trung phát triển các ngành
công nghệ cao.
Câu 12 (TH): Tại sao tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị?
A. Khả năng tạo ra việc làm ở nông thôn còn hạn chế.
B. Không có các cơ sở đào tạo nghề.
C. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
D. Thiếu điều kiện cần thiết cho phát triển nông nghiệp.
Câu 13 (TH): Trong các giải pháp sau, giải pháp nào quan trọng nhất góp phần
giảm tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở nông thôn?
A. Mở rộng giới thiệu việc làm. B. Mở rộng mạng lưới đào tạo nghề.
C. Đa dạng hóa kinh tế nông thôn. D. Phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ
nhỏ.
Câu 14 (VD): Việc tập trung lao động trình độ cao ở các thành phố lớn gây
khó khăn gì?
A. Việc bố trí, sắp xếp việc làm.
B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
C. Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung du.
D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động.
Câu 15 (VD): Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013
( Đơn vị: % )
Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013
Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2
Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4
Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.

You might also like