You are on page 1of 24

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ

I. Nhận biết
Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là
A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.
B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực III (dịch vụ) trong cơ cấu GDP nước ta?
A. Kết cấu hạ tầng kinh tế và đô thị phát triển. B. Có những bước tăng trưởng ở một số mặt.
C. Dịch vụ đóng góp nhỏ vào tăng trưởng kinh tế. D. Nhiều loại hình dịch vụ mới được ra đời.
Câu 3: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP. D. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP.
Câu 5: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 7: Hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là
A. tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục. B. tốc độ chuyển dịch còn chậm.
C. tỉ trọng dịch vụ giảm và chưa ổn định. D. tỉ trọng công nghiệp - xây dựng thấp.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 10: Vùng phát triển sản xuất công nghiệp nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.

II. Thông hiểu


Câu 1: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 2: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
C. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
Câu 4: Trong cơ cấu giá trị sản xuất khu vực I của nước ta hiện nay, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng
A. giảm xuống. B. ổn định. C. tăng nhanh. D. biến động.
Câu 5: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II. B. Tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I. D. Khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thành phần kinh tế Nhà nước giữa vai trò chủ đạo trong
nền kinh tế nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chi phối tất cả các thành phần kinh tế khác. D. Số lượng doanh nghiệp thành lập mới nhiều nhất.
Câu 7: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra
theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
C. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh. B. Hình thành vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 12: Khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Nước ta có tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.
B. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất.
C. Xu hướng của thế giới và tác động cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. Đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta?
A. Hình thành các vùng chuyên canh.
B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Phát triển các ngành tận dụng lợi thế nguồn lao động dồi dào.
D. Phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế
nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và có xu hướng tăng nhanh.
B. Kinh tế Nhà nước nắm giữ các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Kinh tế Nhà nước có quyền chi phối các thành phần kinh tế còn lại.
D. Có xu hướng giảm tỉ trọng nhưng vẫn chiếm hơn 1/3 trong cơ cấu GDP.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDO diễn ra rất nhanh.
C. Tỉ trọng của khu vực noiong - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển của đất nước hiện nay.

III. Vận dụng


Câu 1: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm. B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 3: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 4: Trong khu vực I, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. B. Trang thiết bị ngày càng được hiện đại.
C. Nông nghiệp, lâm nghiệp ít được đầu tư. D. Hiệu quả kinh tế từ thủy sản cao hơn.
Câu 5: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 7: Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là
A. tăng trưởng không ổn định. B. tăng trưởng với tốc độ chậm.
C. tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng. D. tăng trưởng không đồng đều giữa các ngành.
Câu 8: Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. B. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. D. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
Câu 9: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do
A. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
B. nước ta đang phát triển kinh tế thị trường.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu.
Câu 10: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
Câu 11: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
C. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.

IV. Vận dụng cao


Câu 1: Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế. B. Phát triển kinh tế và giải quyết việc làm.
C. Hội nhập quốc tế và giải quyết việc làm. D. Nâng cao đời sống và bảo vệ môi trường.
Câu 2: Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta?
A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.
B. Hình thành các vùng động lực và khu công nghệ cao.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành các khu chế xuất.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất.
Câu 3: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của nhiều tổ chức.
C. Tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động, thị trường.
D. Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng.
ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
I. Nhận biết
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho tính mùa vụ trong nông nghiệp nước ta được khai
thác hiệu quả hơn.
A. Sử dụng công nghệ bảo quản. B. Đẩy mạnh hoạt động vận tải.
C. Sản xuất đáp ứng tiêu dùng tại chỗ. D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền?
A. Năng suất lao động thấp. B. Đẩy nhanh chuyên môn hóa.
C. Sản xuất trên quy mô lớn. D. Gắn liền với dịch vụ nông nghiệp.
Câu 3: Sản xuất nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Đảm bảo lương thực cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Cung cấp các tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Sản xuất hàng hóa xuất khẩu có giá trị.
Câu 4: Sản phẩm nông nghiệp nào sau đây không phải là vùng thế mạnh của vùng đồng bằng nước ta?
A. sản xuất lương thực. B. cây lâu năm. C. nuôi trồng thủy sản. D. cây ngắn ngày.
Câu 5: Tính mùa vụ trong nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh
A. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
B. đa dạng hóa nông nghiệp.
C. trao đổi nông sản giữa các vùng miền và công nghiệp chế biến.
D. giao thông vận tải, công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 6: Vùng có hệ số sử dụng đất canh tác cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta?
A. Người sản xuất quan tâm tới thị trường tiêu thụ.
B. Sản xuất nhiều loại sản phẩm để tiêu dùng tạo chỗ.
C. Sử dụng nhiều máy móc, công nghệ mới.
D. Nông nghiệp gắn liền với công nghiệp.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của nền nông nghiệp nước ta?
A. Quy mô sản xuất nhỏ lẻ, phân tán. B. Hiệu quả thấp trên một đơn vị diện tích.
C. Phân bố ở những nơi có điều kiện khó khăn. D. Sản xuất nhiều loại sản phẩm, sản lượng lớn.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. B. Gắn liền với công nghiệp chế biến.
C. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc. D. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 10: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa cần đẩy mạnh
A. quảng canh, cơ giới hóa. B. thâm canh, chuyên môn hóa.
C. đa canh và xen canh. D. luân canh và xen canh.
Câu 11: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng. B. có nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. nông nghiệp thâm canh trình độ cao. D. nông nghiệp đang được hiện đại hóa.
Câu 12: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là
A. địa hình đa dạng. B. đất feralit.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. nguồn nước phong phú.
Câu 13: Nền nông nghiệp cổ truyền được phát triển chủ yếu ở những vùng
A. gần các thành phố lớn. B. gần các trục giao thông.
C. có truyền thống sản xuất hàng hóa. D. có điều kiện còn khó khăn.
Câu 14: Sản phẩm nông nghiệp của nước ta chủ yếu có nguồn gốc
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn đới.
Câu 15: Đâu không phải là đặc điểm cơ bản của nông nghiệp nước ta?
A. Nền nông nghiệp nhiệt đới, cơ cấu sản phẩm đa dạng.
B. Tồn tại song song nền nông nghiệp nhiệt đới và nền nông nghiệp cận nhiệt, ôn đới.
C. Tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
D. Cơ cấu kinh tế nông thôn đang chuyển dịch mạnh mẽ.
Câu 16: Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. B. Người sản xuất quan tâm đến lợi nhuận.
C. Năng suất lao động thấp, bấp bênh. D. Sản xuất tự cấp tự tức, đa canh là chính.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông
nghiệp nhiệt đới?
A. Cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng phòng tránh thiên tai.
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải.
D. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. B. Đẩy mạnh thêm canh, chuyên môn hóa.
C. Sử dụng nhiều sức người. D. Năng suất lao động thấp.
Câu 19: Đặc trưng cơ bản nền nông nghiệp nước ta là
A. cận nhiệt đới. B. nhiệt đới.
C. cận xích đạo. D. ôn đới.
Câu 20: Nền nông nghiệp cổ truyền có đặc điểm là
A. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
B. sử dụng nhiều sức người, năng suất thấp.
C. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.
D. gắn liền với công nghiệp chế biến, dịch vụ nông nghiệp.
Câu 21: Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc điểm là
A. sản xuất quy môn nhỏ, công cụ thủ công. B. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa.
C. phần lớn sản để phẩm tiêu dùng tại chỗ. D. sử dụng nhiều sức người, năng suất thấp.
Câu 22: Nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ thâm canh, chuyên môn hóa cao. B. Nền nông nghiệp tiểu nông, tự cấp, tự túc.
C. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công. D. Năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.
Câu 23: Đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta là
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. B. sản xuất mang tính chuyên môn hóa.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến lợi nhuận. D. sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp.
Câu 24: Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng bởi
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thô sơ.
B. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
C. Người sản xuất quan tâm đến lợi nhuận.
D. Phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ.

II. Thông hiểu


Câu 1: Ở vùng trung du và miền núi nước ta có thế mạnh phát triển hoạt động nông nghiệp nào sau đây?
A. Cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. B. Cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
C. Cây hàng năm và chăn nuôi gia súc lớn. D. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 2: Việc hình thành và mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền núi và trung du phải gắn
liền với việc
A. cải tạo đất đai. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. trồng và bảo vệ vốn rừng. D. giải quyết vấn đề lương thực.
Câu 3: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc
A. sử dụng công nghệ bảo quản. B. đẩy mạnh hoạt động vận tải.
C. tăng cường sản xuất chuyên môn hoá. D. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hoá?
A. Người dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường. B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.
C. Đẩy mạnh thâm canh, sử đụng nhiều máy móc. D. Sản xuất rất nhiều loại sản phẩm ở mỗi vùng.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
A. Công cụ sản xuất thủ công. B. Sản phẩm phục vụ tiêu dùng tại chỗ.
C. Năng suất lao động thấp. D. Quan tâm nhiều đến thị trường.
Câu 6: Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản. B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản. D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa?
A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. Hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa.
C. Mỗi địa phương sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. Phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 8: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho nước ta
A. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 9: Vùng cực Nam Trung Bộ có mùa khô sâu sắc thích hợp trồng nho, thanh long… đã thể hiện
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng.
Câu 10: Nền nông nghiệp nước ta có tính chất nhiệt đới không phải do
A. Sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú.
C. Nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào.
D. Người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Câu 11: Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa.
B. Sử dụng nhiều máy móc, lao động có trình độ cao.
C. Sản xuất quy mô lớn, tập trung với nhiều loại cây trồng vật nuôi.
D. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 13: Cơ cấu mùa vụ của nước ta đang thay đổi theo hướng
A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu.
B. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa.
C. giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.
D. giảm diện tích đông xuân, tăng diện tích vụ hè thu.
Câu 14: Thế mạnh tương đồng về sản xuất nông nghiệp ở hai vùng đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng
duyên hải Miền Trung là
A. sản xuất lương thực. B. phát triển cây hoa màu.
C. chăn nuôi và đánh bắt thủy sản. D. phát triển cây ăn quả.
Câu 15: Sự phân hóa mùa khí hậu của nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho ngành nông nghiệp
A. có lịch thời vụ khác nhau giữa các vùng. B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. có nhiều phương thức canh tác khác nhau. D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 16: Khí hậu có sự phân hóa phức tạp đã tạo thuận lợi cho ngành nông nghiệp nước ta
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. có các thế mạnh khác nhau giữa các vùng.
C. đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. D. cơ cấu mùa vụ khác nhau giữa các vùng miền.
Câu 17: Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng trong nông nghiệp chủ yếu là do sự
phân hóa của điều kiện
A. khí hậu và nguồn nước. B. địa hình và đất trồng.
C. khí hậu và đất trồng. D. địa hình và khí hậu.
Câu 18: Sự đa dạng của các điều kiện địa hình và đất trồng cho phép nước ta áp dụng các hệ thống canh tác
khác nhau nhằm mục đích
A. phát huy thế mạnh giữa các vùng. B. trao đổi sản phẩm NN giữa các vùng miền.
C. phát triển tập đoàn rau vụ đông. D. đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm NN.
Câu 19: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. thay đổi cơ cấu mùa vụ. B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. đẩy mạnh trao đổi sản phẩm nông nghiệp. D. khắc phục tính mùa vụ bằng nhiều biện pháp.
Câu 20: Việc phát triển các giống cây trồng ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa
mưa bão, là biểu hiện của việc
A. thay đổi trong cơ cấu mùa vụ. B. tính mùa vụ đã được khai thác tốt hơn.
C. thay đổi trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. D. các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp
hơn.
Câu 21: Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng. D. Tài nguyên đất đai đa dạng.
Câu 22: Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì nhiệm vụ
quan trọng luôn phải là
A. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh.
B. sử dụng nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu.
C. có chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
D. phát triển công nghiệp chế biến gắn với vùng sản xuất.
Câu 23: Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải.
B. áp dụng rộng rãi công nghệ chế biến.
C. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa.
D. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản.
Câu 24: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là
A. địa hình đa dạng. B. đất feralit.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. nguồn nước phong phú.
Câu 25: Nhân tố chính tạo ra sự hoá mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. địa hình. B. khí hậu. C. đất đai. D. nguồn nước.
Câu 26: Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghiệp nước ta?
A. Đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường.
C. Nguồn nước sông từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
Câu 27: Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định nhiệm vụ quan
trọng là
A. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.
B. chính sách phát triển nông nghiệp bền vững.
C. sử dụng nhiều loại phân hóa học, thuốc trừ sâu.
D. phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản xuất.

III. Vận dụng


Câu 1: Sự khác nhau cơ bản giữa nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta thể
hiện qua nội dung nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm. B. Tiềm năng tự nhiên đa dạng và thuận lợi.
C. Đáp ứng thị trường trong và ngoài nước. D. Trình độ thâm canh và chuyên môn hóa.
Câu 2: Phương hướng quan trọng nhất để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. B. mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản trong nước.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản. D. tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 3: Hướng sản xuất nào sau đây là chủ yếu nhất trong nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất nhiều loại nông sản ở mỗi địa phương. B. Sử dụng sức người, công cụ thủ công.
C. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. D. Sử dụng nhiều máy móc, phân bón hóa học.
Câu 4: Ý nào sau đây thể hiện sự khác nhau cơ bản nhất giữa nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông
nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm. B. Tiềm năng tự nhiên đa dạng và thuận lợi.
C. Phân bố phổ biến ở nhiều vùng lãnh thổ. D. Thị trường tiêu thụ và lợi nhuận sản xuất.
Câu 5: Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng căn bản đến
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của các vùng.
C. tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta.
D. sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghiệp nước ta là
A. khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam và theo độ cao. B. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ.
C. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú.
Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là
A. từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất.
C. thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.
D. góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp nước ta hiện nay?
A. Nền nông nghiệp cổ truyền vẫn giữ vai trò chủ đạo.
B. Thiên nhiên làm tăng tính bấp bênh của nông nghiệp.
C. Khí hậu, địa hình ảnh hưởng lớn đến cơ cấu mùa vụ.
D. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ đang mở rộng phát triển.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp nước ta hiện nay?
A. Chưa hình thành các khu nông nghiệp công nghệ cao.
B. Tự nhiên cho phép phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. Khí hậu ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và sản phẩm.
D. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ đang mở rộng phát triển.
Câu 10: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta?
A. Tạo ra nhiều lợi nhuận. B. Sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. Đáp ứng nhu cầu tại chỗ.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nền nông
nghiệp của nước ta?
A. Cho phép đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nông nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp phát triển được quanh năm.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Câu 12: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đã tạo điều kiện cho phép phát triển sản xuất nông nghiệp
quanh năm?
A. Chế độ nhiệt ẩm dồi dào. B. Địa hình, đất trồng đa dạng.
C. Nguồn nước, sinh vật phong phú. D. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.

IV. Vận dụng cao


Câu 1: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
Câu 2: Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 3: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta là
A. khai thác hợp lí tự nhiên, sử dụng hiệu quả lao động.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động, bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí điều kiện tự nhiên.
D. tạo thêm việc làm, sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
Câu 4: Nước ta đang chuyển đổi từ nền nông nghiệp cổ truyền sang nền nông nghiệp hàng hoá thể hiện rõ nhất ở
nội dung nào sau đây?
A. Nông nghiệp được cơ giới hoá, thuỷ lợi hoá, hoá học hoá.
B. Các vùng chuyên canh đã gắn với các cơ sở chế biến nông sản.
C. Từ chú trọng nâng cao sản lượng sang nâng cao giá trị sản xuất.
D. Mô hình kinh tế trang trại được khuyến khích phát triển.
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
I. Nhận biết
Câu 1: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng duyên hải. B. Các đồng bằng ven sông.
C. Ven các thành phố lớn. D. Các cao nguyên badan.
Câu 2: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào
A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D. đồng cỏ tự nhiên.
Câu 4: Vùng có năng suất lúa lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả.
Câu 6: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng
những năm gần đây là
A. cây lương thực và cây công nghiệp. B. cây rau đậu và cây công nghiệp.
C. cây rau đậu và cây ăn quả. D. cây rau đậu và cây lương thực.
Câu 7: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. thị trường thế giới nhiều biến động. D. thiếu nguồn lao động.
Câu 8: Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt. D. xích đạo.
Câu 9: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng. B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. quỹ đất cho trồng cây công nghiệp ngày càng ít. D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
Câu 10: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ.. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12: Tỉnh có diện tích cây ăn quả lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Lào Cai. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 13: Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về các loại nông sản như
A. cà phê, bông, chè. B. cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu. D. cao su, lạc, hồ tiêu.
Câu 14: Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là
A. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15: Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định.
C. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
D. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 17: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ chăn nuôi
A. lợn. B. gia cầm. C. trâu. D. bò.
Câu 18: Hai vùng phát triển nhất cả nước về chăn nuôi lợn và gia cầm là
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông nam Bộ.
B. Đông nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 19: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt. B. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn. D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
Câu 20: Vùng có số lượng đàn bò thịt phát triển nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 21: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 22: Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Cao su. B. Chè. C. Thuốc lá. D. Cà phê.
Câu 23: Chăn nuôi lợn của nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm.
Câu 25: Vùng có bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 27: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía. B. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dứa, lạc.
C. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. D. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, thuốc lá.
Câu 28: Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là
A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.
B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.
C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc 1á.
D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tàm, thuốc lá.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.
Câu 30: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 31: Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của
vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

II. Thông hiểu


Câu 1: Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ của
nước ta là
A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ tiêu.
Câu 2: Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, chủ yếu
là do
A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động. B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định. D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp. D. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. phương thức sản xuất còn lạc hậu. B. sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
C. giống cây công nghiệp chất lượng thấp. D. cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.
Câu 5: Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện
nay?
A. Thị trường tiêu thụ có nhiều biến động. B. Thời tiết và khí hậu diễn biến thất thường.
C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. Diện tích các vùng chuyên canh không ổn định.
Câu 6: Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo và thị trường lớn. B. Lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm.
C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất
ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển?
A. cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu. B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. trình độ lao động chưa cao. D. con giống cho năng suất thấp.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng
bằng lớn ở nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn.
Câu 9: Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ổn định.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm. D. cơ sở chế biến sản phẩm phát triển.
Câu 10: Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. cơ sở thức ăn phục vụ cho chăn nuôi còn rất hạn chế.
B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
C. trình độ còn thấp, công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.
Câu 11: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến tính ổn định của diện tích cây công nghiệp ở nước ta là
A. mạng lưới cơ sở chế biến. B. thị trường tiêu thụ.
C. kinh nghiệm của lao động. D. điều kiện tự nhiên.
Câu 12: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, biện pháp quan trọng
nhất là
A. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông và ven biển.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 13: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 14: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 15: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 16: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do vùng này có
A. cơ sở vật chất hiện đại. B. cơ sở thức ăn dồi dào.
C. nguồn vốn đầu tư tăng lên. D. lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 17: Chăn nuôi gia cầm tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
A. cơ sở hạ tầng đồng bộ. B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. mạng lưới sông, hồ dày đặc. D. nguồn lao động chất lượng.
Câu 18: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở
nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. đa dạng hóa sản xuất.
C. phát triển mô hình kinh tế VAC. D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 19: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là
A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
C. phù hợp hơn với nhu cầu của thị trường tiêu thụ.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.
Câu 20: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. áp dụng nhiều biện pháp khoa học kĩ thuật. B. trình độ thâm canh cao hơn.
C. sử dụng nhiều giống cao sản. D. người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 21: Nguyên nhân chính giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời gian qua có xu hướng tăng là
A. khai hoang mở rộng diện tích. B. thực hiện tăng vụ.
C. ứng dụng khoa học - kĩ thuật. D. phát triển thủy lợi.
Câu 22: Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung
Bộ trong những năm qua là
A. giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.
B. tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.
C. giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa.
D. tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu.
Câu 23: Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm ở nước ta là
A. đông xuân. B. hè thu. C. mùa. D. chiêm.
Câu 24: Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 25: Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước
ta có xu hướng tăng do
A. có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. cây công nghiệp có tác dụng trong việc bảo vệ môi trường.
D. dân cư có truyền thống sản xuất.
Câu 26: Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do
A. các giống vật nuôi địa phương có giá trị kinh tế cao.
B. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho chăn nuôi.
Câu 27: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung ở những vùng
A. có điều kiện khí hậu ổn định. B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực và đông dân. D. có mật độ dân số cao.
Câu 28: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu là do
A. điều kiện chăm sóc thuận lợi. B. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C. nhu cầu của thị trường lớn. D. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
Câu 29: Đàn trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A. điều kiện sinh thái thích hợp. B. nguồn thức ăn được đảm bảo.
C. truyền thống chăn nuôi. D. nhu cầu thị trường lớn.
Câu 30: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 31: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 32: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tăng diện tích lúa mùa. B. đa dạng hóa nông nghiệp.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. D. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
Câu 33: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở
nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 34: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng đại trà giống mới. B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng về điều kiện chăn nuôi nước ta?
A. Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được phát triển.
C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
Câu 36: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì
A. khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
B. phần lớn nước ta có diện tích là đồi núi thấp.
C. điều kiện tự nhiên không phù hợp cho sản xuất lương thực.
D. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
Câu 37: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi. B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
C. nhiều giống lúa mới được đa vào sản xuất. D. đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Câu 38: Nguyên nhân nào làm cho diện tích cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những
năm qua?
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm cây công nghiệp.
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Câu 39: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích canh tác. B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa. D. đẩy mạnh phát triển thủy lợi.
Câu 40: Vùng Đông bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là
do có
A. năng suất lúa cao hơn. B. trình độ thâm canh cao hơn.
C. diện tích trồng cây lương thực lớn hơn. D. truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
III. Vận dụng
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 2: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay?
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu. B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh. D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm biến động số lượng đàn gia cầm nước ta hiện nay là
A. dịch vụ về giống và thú y chưa đáp ứng yêu cầu.
B. thị trường biến động, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. cơ sở thức ăn hạn chế, dịch bệnh phát sinh rộng.
D. thị trường chưa ổn định, dịch bệnh thường xảy ra.
Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh trong những
năm gần đây là
A. thị trường tiêu thụ được mở rộng. B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. giao thông vận tải được cải thiện. D. sản xuất lương thực đảm bảo tốt hơn.
Câu 6: Ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta năm 2016 chịu ảnh hưởng lớn nhất của dịch bệnh nào sau đây?
A. Cúm A/H5N1. B. Cúm A/H7N9.
C. Bệnh tai xanh. D. Bệnh lở mồm long móng.
Câu 7: Biện pháp hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là
A. cơ giới hóa khâu sản xuất. B. sử dụng các chất bảo quản.
C. nâng cao năng suất. D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
A. tăng hệ số sử dụng đất. B. đa dạng hóa sản xuất.
C. đẩy mạnh thâm canh. D. đảm bảo an ninh quốc phòng.
Câu 9: Diện tích cây công nghiệp lâu năm ở nước ta những năm gần đây tăng nhanh hơn cây công nghiệp
hàng năm là do
A. sản phẩm không đáp ứng yêu cầu. B. có hiệu quả kinh tế cao hơn.
C. đòi hỏi vốn đầu tư ít hơn. D. thích nghi với nhiều vùng sinh thái.
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng với mục đích chuyển đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất lúa gạo ở nước ta?
A. Phù hợp với tập quán địa phương. B. Nâng cao hiệu quả kinh tế.
C. Đa dạng hóa nông nghiệp. D. Đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 11: Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây cao su và cây chè ở nước
ta?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đất đai. D. Nguồn nước.
Câu 12: Khó khăn nào sau đây đã cơ bản được khắc phục đối với ngành chăn nuôi nước ta?
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
B. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
D. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở
nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. Nhu cầu thị trường tăng nhanh. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 14: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 15: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 16: Chăn nuôi gà công nghiệp đang phát triển mạnh ở ven các đô thị lớn nước ta, chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn. B. các giống cho năng suất cao.
C. nguồn lao động dồi dào. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 17: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ổn định sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. Mở rộng thị trường, hình thành các vùng chuyên canh.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây trồng.
D. Hình thành các vùng chuyên canh, thay đổi giống cây trồng.
Câu 18: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Đảm bảo nguồn thức ăn, mở rộng thị trường. B. Đảm bảo nguồn thức ăn, thay đổi giống vật nuôi.
C. Mở rộng thị trường, thay đổi giống vật nuôi. D. Thay đổi giống vật nuôi, đẩy mạnh chế biến.
Câu 19: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là
A. nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng. B. cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo.
C. dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ. D. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng có ưu thế hơn đồng bằng sông Cửu Long về
A. diện tích gieo trồng. B. sản lượng lương thực.
C. khả năng mở rộng diện tích. D. năng suất lúa bình quân.

IV. Vận dụng cao


Câu 1: Nước ta đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. phát huy các lợi thế về đất đai, khí hậu. B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. tạo ra các sản phẩm xuất khẩu chủ lực. D. chuyển nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp tăng.
B. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi rất ổn định.
D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 3: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 4: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông sản nước ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chế biến. B. Đẩy mạnh chế biến, sản xuất chuyên canh.
C. Đa dạng hóa sản phẩm, sử dụng giống mới. D. Đẩy mạnh chế biến, sử dụng giống mới.
Câu 5: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào
sau đây?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 6: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là
A. phát triển thêm các đồng cỏ. B. hiểu được quy luật của thị trường.
C. đảm bảo chất lượng con giống. D. phát triển dịch vụ thú y.
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
I. Nhận biết
Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là
A. hạn chế tình trạng du canh, du cư. B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
C. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng. D. giao quyền sử dụng đất rừng cho người dân.
Câu 2: Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 3: Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Nghề nuôi cá ba sa trong lồng bè phát triển mạnh trên các sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng, sông Thái Bình. B. Sông Mã, sông Cả.
C. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai. D. Sông Tiền, sông Hậu.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ. B. Sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. D. Khai thác xa bờ đang được đẩy mạnh.
Câu 6: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước
ta?
A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản. B. Có nhiều ngư trường.
C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 7: Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
A. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ.
C. Vùng đồng bằng sông Hồng. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên với phát triển ngành thủy sản nước ta là
A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán. D. sạt lở bờ biển.
Câu 9: Vùng nào sau đây có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng băng sông Cửu Long so với các
vùng khác là
A. khai thác thủy sản. B. chế biến thủy sản. C. nuôi trồng thủy sản. D. bảo quản thủy sản.
Câu 11: Nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 13: Tỉnh An Giang đứng đầu cả nước về nghề nuôi
A. cá tra, ba ba. B. cá tra, cá ba sa. C. cá vược, cá ba sa. D. tôm hùm, cá tra.
Câu 14: Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau.
Câu 15: Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Đồng Nai. C. Ninh Bình. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 16: Ngư trường nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là
A. Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. B. Cà Mau - Kiên Giang.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 17: Tỉnh đứng đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là
A. Kiên Giang. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 18: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 19: Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
D. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
Câu 20: Vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú với tổng trữ lượng khoảng
A. 3,4 - 3,7 triệu tấn. B. 3,9 - 4,0 triệu tấn. C. 4,5 - 4,9 triệu tấn. D. 5,0 - 5,5 triệu tấn.
Câu 21: Loại rừng có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng trồng.
Câu 22: Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là
A. Cà Mau - Kiên Giang. B. Hải Phòng- Nam Định.
C. Thái Bình - Thanh Hóa. D. Quảng Ngãi - Bình Định.

II. Thông hiểu


Câu 1: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ.
C. có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
D. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh.
Câu 2: Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây?
A. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng. B. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng.
C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. D. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là
A. điều kiện đánh bắt. B. hệ thống các cảng cá.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 4: Tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng là
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau.
Câu 5: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của
nước ta?
A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt. B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễn. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản?
A. Nhiều cửa sông, đầm phá. B. Sông ngòi, ao hồ sày đặc.
C. Đồng bằng có nhiều ô trũng. D. Biển có nhiều ngư trường lớn.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy sản chết hàng loạt ở vùng biển miền Trung nước ta trong năm
2016 là
A. biến đổi khí hậu. B. đánh bắt hủy diệt.
C. chất thải công nghiệp. D. thiên tai xảy ra liên tiếp.
Câu 8: Khu vực nào sau đây ở nước ta không thích hợp cho nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Bãi triều. B. Đầm phá. C. Ô trũng ở đồng bằng. D. Rừng ngập mặn.
Câu 9: Khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm ở nước ta hiện nay là
A. trong năm có khoảng 9 - 10 cơn bão ở Biển Đông.
B. hàng năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa Đông Bắc.
C. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
D. môi trường ở một số vùng ven biển bị suy thoái.
Câu 10: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có
A. diện tích rừng ngập mặn lớn. B. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 12: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 13: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản
nước lợ ở nước ta?
A. Nhiều bãi triều, đầm phá. B. Nhiều sông, suối, ao hồ.
C. Vùng biển rộng lớn. D. Nhiều ngư trường lớn.
Câu 15: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ
yếu do
A. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ. B. diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp.
C. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn. D. khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường nước.
Câu 16: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn. B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, đầm.
C. nguồn lợi thủy sản khá phong phú. D. diện tích mặt nước sông suối lớn.
Câu 17: Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. tìm kiếm các ngư trường mới. B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 18: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 19: Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 20: Nhà Nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì
A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt. B. ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. có nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần
đây là
A. mở rộng thị trường. B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại. D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
Câu 22: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trong nhất cần phải giải quyết là
A. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
B. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường khai thác mới.
Câu 23: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay ở nước
ta?
A. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống sản xuất.
B. Phương tiện đánh bắt lạc hậu, khó đánh bắt xa bờ.
C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản.
Câu 24: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác hải sản ở nước ta là
A. có bờ biển dài 3260km. B. có nhiều vùng trũng giữa đồng bằng.
C. có nhiều đầm phá ven biển. D. có nhiều ngư trường lớn.
Câu 25: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta là
A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 26: Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta là
A. ao, hồ. B. đầm, phá. C. ven biển. D. kênh rạch.
Câu 27: Điều kiện thuận lợi nhất để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. có vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. ven bờ biển có nhiều đầm, phá.
C. có bờ biển dài 3260km. D. có nhiều sông suối, ao hồ.
Câu 28: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?
A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. B. Địa hình bờ biển rất phức tạp.
C. Môi trường ven biển bị suy thoái. D. Có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 29: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản
nước ta còn thấp?
A. Tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới. B. Hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới.
C. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm. D. Thiếu đội ngũ lao động có kĩ thuật cao.
Câu 31: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta là có
A. sông suối, kênh rạch và ao hồ dày đặc. B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, đầm phá và cửa sông. D. nhiều vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
Câu 32: Ngành lâm nghiệp nước ta có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ chủ
yếu vì
A. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và tăng rất nhanh.
B. rừng có giá trị lớn về kinh tế và môi trường.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
D. nước ta có ¾ diện tích là đồi núi, lại có rừng ngập mặn ở ven biển.
Câu 33: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 34: Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. kênh rạch. B. đầm phá. C. ao hồ. D. sông suối.
Câu 35: Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá. B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch. D. hải đảo có các rạn đá.
Câu 36: Loại rừng nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ?
A. Rừng đầu nguồn. B. Vườn quốc gia
C. Rừng chắn sóng ven biển. D. Rừng chắn cát bay
Câu 37: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta do
A. nhu cầu vế tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.
B. nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.
Câu 38: Khó khăn chủ yếu của việc nuôi tôm nước ta là
A. trong năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa đông Bắc.
B. hằng năm có tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở biển Đông.
C. môi trường bị suy thoái đe dọa nguồn lợi thủy sản.
D. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng với việc nhà nước chú trọng đánh bắt xa bờ do
A. Nguồn lợi thùy sản ngày càng cạn kiệt. B. Ô nhiễm môi trường ven biển trầm trọng.
C. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 40: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là
A. tạo sự đa dạng sinh học. B. điều hoà nguồn nước của các sông.
C. điều hoà khí hậu, chắn gió bão. D. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 41: Các cánh rừng phi lao ven biển của miền Trung là loại rừng
A. sản xuất. B. phòng hộ. C. đặc dụng. D. khoanh nuôi.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 43: Trong nghề nuôi trồng thủy sản, nghề nào có tốc độ phát triển nhanh nhất?
A. Nuôi cá tra. B. Nuôi cá ba sa. C. Nuôi sò huyết. D. Nuôi tôm.
Câu 44: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có dòng biển chảy ven bờ. B. Có các ngư trường trọng điểm.
C. Có nhiều đảo, quần đảo. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 46: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta
hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 47: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 48: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 49: Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là
A. phát triển du lịch sinh thái. B. bảo vệ môi trường nước, đất.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm. D. cung cấp hàng hóa có giá trị cao cho xuất khẩu.
Câu 50: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do
A. tiện đường giao thông. B. có nguồn nguyên liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ. D. tận dụng nguồn lao động.
Câu 51: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh
bắt thủy sản ở nước ta ?
A. Chế độ thủy văn. B. Điều kiện khí hậu.
C. Địa hình đáy biển. D. Nguồn lợi thủy sản.

III. Vận dụng


Câu 1: Thuận lợi nào sau đây hầu như chỉ có ý nghĩa đối với việc khai thác thủy sản?
A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản.
C. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp ở các vùng.
D. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn.
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát
triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 4: Nơi tập trung nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế ở nước ta là
A. bãi biển, đầm phá. B. các cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch. D. hải đảo có các rạn đá san hô.
Câu 5: Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua có xu hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuuoi trồng.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
D. tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể.

IV. Vận dụng cao


Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những
năm trở lại đây?
A. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
B. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta
hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.

You might also like