You are on page 1of 17

BÀI 6

Câu 1: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:

A. 1975 B. 1981

C. 1986 D. 1996

Câu 2: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở:

A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

Câu 3: Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện:

A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

Câu 4: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là:

A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.

C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.

D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế:

A. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể.

B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

D. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu 7: Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

B. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.

C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực.

D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.

1
Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng ?

A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu
vực dịch vụ.

B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch
vụ.

C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.

D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu
vực dịch vụ.

Câu 9: Ý nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:

A. Sự phân hoá giàu nghèo và tình trạng vẫn còn các xã nghèo, vùng nghèo.

B. Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

D. Những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

Câu 10: Cho biểu đồ sau:

BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2002

Nhận định nào sau đây đúng:

A. Giảm tỉ trọng khu vực nghiệp khu vực công nghiệp - xây dựng. Tăng tỉ trọng nông lâm ngư. Khu vực dịch vụ
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực dịch vụ
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.

C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực nông lâm ngư nghiệp
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Khu vực công nghiệp - xây dựng
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.

BÀI 7
Câu 1: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là:

A. Đất đai

2
B. Khí hậu

C. Nước

D. Sinh vật

Câu 2: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ:

A. Có nhiều diện tích đất phù sa.

B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.

D. Có nguồn sinh vật phong phú.

Câu 3: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:

A. Các vùng trung du và miền núi.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.

Câu 4: Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:

A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.

B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.

Câu 5: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì:

A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.

B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.

C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.

D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.

Câu 6: Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì:

A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

B. Nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới đến cây cận nhiệt và ôn đới.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

D. Lượng mưa phân bố không đều trong năm.

Câu 7: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì:

A. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.

B. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.

C. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.

D. Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.

Câu 8: Thuận lợi của khí hậu mang tính nhiệt đới ẩm nước ta là:

3
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước.

C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.

D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.

Câu 9: Mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp:

A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

B. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp

C. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.

D. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.

Câu 10: Hiện nay nhà nước đang khuyến khích:

A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.

B. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.

C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.

D. Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.

BÀI 8
Câu 1: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng:

A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.

B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.

C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.

D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.

Câu 2: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:

A. Cây lương thực

B. Cây hoa màu

C. Cây công nghiệp

D. Cây ăn quả và rau đậu

Câu 3: Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng:

A. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

B. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.

D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

Câu 4: Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở:

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên.

4
D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

Câu 5: Do trồng nhiều giống lúa mới nên:

A. Lúa được trồng rộng rãi trên khắp cả nước.

B. Cơ cấu mùa vụ đã thay đổi nhiều.

C. Đã hình thành được hai vùng trọng điểm lúa.

D. Cơ cấu ngành tròng trọt ngày càng đa dạng.

Câu 6: Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp:

A. Diện tích đất trồng bị thu hẹp.

B. Công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng điểm.

C. Đã đảm bảo được lương thực thực phẩm.

D. Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp.

Câu 7: Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở:

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

Câu 8: Ở nước ta chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu là:

A. Nước ta đất hẹp người đông nên chăn nuôi khó phát triển.

B. Ít có nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn còn thiếu.

C. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp.

D. Cơ sở vật chất cho chăn nuôi đã được cải thiện nhiều.

Câu 9: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:

A. Các đồng cỏ tươi tốt

B. Vùng trồng cây ăn quả

C. Vùng trồng cây công nghiệp

D. Vùng trồng cây lương thực

Câu 10: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm điều đó cho thấy:

A. Nông nghiệp đang được da dạng hóa.

B. Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước.

C. Nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế.

D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giẳm lương thực.

BÀI 9
Câu 1: Loại rừng nào có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?

A. Rừng sản xuất.

5
B. Rừng phòng hộ.

C. Rừng đặc dụng.

D. Tất cả các loại rừng trên.

Câu 2: Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội và có vai trò:

A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.

B. Giữ gìn môi trường sinh thái.

C. Bảo vệ con người và động vật.

D. Thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi.

Câu 3: Nước ta gồm những loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ

B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng

C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ

Câu 4: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là:

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng nguyên sinh

D. Rừng phòng hộ

Câu 5: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất.

B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng nguyên sinh.

D. Rừng phòng hộ.

Câu 6: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 7: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do:

A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn

B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá

C. Có nhiều đảo, vũng, vịnh

D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,…

Câu 8: Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở:

A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ

6
C. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

Câu 9: Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:

A. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.

B. Tăng người lao động có tay nghề.

C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.

D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá.

Câu 10: Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là:

A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.

C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.

D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.

BÀI 11
Câu 1: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Vị trí địa lý

D. Khoáng sản

Câu 2: Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng vật nuôi nào của nước ta?

A. Đàn trâu.

B. Đàn lợn.

C. Đàn bò.

D. Đàn gà, vịt.

Câu 3: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là:

A. Mangan, Crôm

B. Than đá, dầu khí

C. Apatit, pirit

D. Crôm, pirit

Câu 4: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:

A. Công nghiệp năng lượng

B. Công nghiệp luyện kim màu

C. Công nghiệp hóa chất

D. Công nghiệp vật liệu xây dựng

Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

7
A. Than

B. Hoá dầu

C. Nhiệt điện

D. Thuỷ điện

Câu 6: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:

A. Công nghiệp luyện kim đen

B. Công nghiệp luyện kim màu

C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất

D. Công nghiệp vật liệu xây dựng

Câu 7: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm,… là nguyên liệu cho ngành công
nghiệp:

A. Công nghiệp chế biến thực phẩm

B. Công nghiệp luyện kim màu

C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất

D. Công nghiệp vật liệu xây dựng

Câu 8: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp

C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng

Câu 9: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:

A. Công nghiệp dầu khí.

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.

D. Công nghiệp điện tử.

Câu 10: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp :

A. Nguồn lao động

B. Cơ sở hạ tầng

C. Chính sách, thị trường

D. Nguồn tài nguyên khoáng sản

BÀI 12
Câu 1: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước
so với các ngành khác?

A. Công nghiệp điện tử.

B. Công nghiệp hoá chất.

8
C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là:

A. Khai thác than

B. Hoá dầu

C. Nhiệt điện

D. Thuỷ điện

Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

A. Than

B. Hoá dầu

C. Nhiệt điện

D. Thuỷ điện.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm:

A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp.

B. Có thế mạnh phát triến lâu dài.

C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác

Câu 5: Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có:

A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

B. Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Các cơ sở chế biến, các nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất.

D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, các ngành xuất khẩu chủ lực.

Câu 6: Xuất khẩu dầu thô đem lại nhiều ngoại tệ, nhưng lại tổn thất lớn cho nền kinh tế vì:

A. Tổng giá trị xuất chưa nhiều

B. Biểu hiện nền công nghiệp chậm phát triển

C. Giá trị xuất thấp

D. Làm giàu cho các nước khác

Câu 7: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta
là:

A. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La

B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ

C. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại

D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau

Câu 8: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các trung tâm công nghiệp cơ khí – điện tử lớn nhất của nước ta
hiện nay là:

9
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thái Nguyên.

Câu 9: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các trung tâm dệt may lớn nhất của nước ta là:

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Đà Nẵng.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Thủ Dầu Một.

Câu 10: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ TỈ TRỌNG CỦA CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM TRONG CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2002 (%)

Dựa vào biểu đồ cho biết ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất

A. Công nghiệp khai thác nhiên liệu

B. Công nghiệp hoá chất

C. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

D. Công nghiệp cơ khí, điện tử.

BÀI 13
Câu 1: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

A. Dịch vụ tiêu dùng

B. Dịch vụ sản xuất

C. Dịch vụ công cộng

D. Ba loại hình ngang bằng nhau

Câu 2: Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu?

A. Các vùng duyên hải ven biển.

B. Các cao nguyên đất đỏ ba dan.

C. Các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp.

D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.

10
Câu 3: Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?

A. Dịch vụ sản xuất

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ công cộng

D. Không thuộc loại hình nào

Câu 4: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 (%)

Ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:

A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa

B. Khách sạn, nhà hàng

C. Khoa học công nghệ, y tế, giáo dục

D. Tài chính, tín dụng

Câu 5: Nhóm ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 (%)

A. Dịch vụ kinh doanh

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ công cộng

11
D. Dịch vụ sản xuất

Câu 6: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc
điểm:

A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước

B. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước

C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.

D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta

Câu 7: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?

A. Dân cư và nguồn lao động.

B. Thu hút đầu tư nước ngoài.

C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.

Câu 8: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.

B. Nền kinh tế phát triển năng động.

C. Giao thông vận tải phát triển.

D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.

Câu 9: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do:

A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn.

B. Giao thông vận tải phát triển hơn.

C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn.

D. Có nhiều chợ hơn.

Câu 10: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:

A. Địa hình.

B. Sự phân bố công nghiệp.

C. Sự phân bố dân cư.

D. Khí hậu.

BÀI 14
Câu 1: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:

A. 4 loại hình

B. 5 loại hình

C. 6 loại hình

D. 7 loại hình

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

12
CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI (%)

Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào nhiều nhất?

A. Đường sắt

B. Đường bộ

C. Đương sông

D. Đường biển.

Câu 3: Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI (%)

Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào thấp nhất?

A. Đường sắt

B. Đường bộ

C. Đương sông

D. Đường biển.

Câu 4: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:

A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.

13
B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.

D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 5: Quốc lộ 1A là quốc lộ:

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.

B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.

D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Câu 6: Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?

A. Hà Nội – Hải Phòng.

B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Lào Cai.

D. Hà Nội – Huế.

Câu 7: Vùng nào ở nước ta có sân bay quốc tế:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ

Câu 8: Loại hình bưu chính viễn thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Điện thoại cố định

B. Điện thoại di động

C. Internet

D. Truyền hính cáp

Câu 9: Nước ta hòa mạng internet năm:

A. 1995 B. 1996

C. 1997 D. 1998

Câu 10: Việt Nam là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

BÀI 15
Câu 1: Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là:

A. Vịnh Hạ Long

B. Vườn quốc gia Cúc Phương.

C. Thành phố Đà Lạt

14
D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.

Câu 2: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO
VÙNG, NĂM 2002

Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 lớn nhất cả nước?

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 3: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO
VÙNG, NĂM 2002

Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 thấp nhất cả nước?

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

15
Câu 4: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:

A. Quy mô dân số.

B. Sức mua của người dân.

C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.

D. Nguồn lao động chất lượng cao.

Câu 5: Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:

A. Đồng bằng Sông Hồng

B. Đồng bằng Sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 6: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ:

A. Cố đô Huế, Hạ Long.

B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.

C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.

D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.

Câu 7: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NĂM 2002 (%)

16
Ngành có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất năm 2002 là:

A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. Hàng nông, lâm, thủy sản.

D. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác.

Câu 8: Nước ta chủ yếu nhập khẩu:

A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu

B. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng

C. Hàng nông, lâm, thủy sản

D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

Câu 9: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên:

A. Các công trình kiến trúc

B. Các lễ hội truyền thống

C. Văn hóa dân gian

D. Các bãi tắm đẹp

Câu 10: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:

A. Các công trình kiến trúc

B. Các vườn quốc gia

C. Văn hóa dân gian

D. Các di tích lịch sử

17

You might also like