You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024


Môn: Địa lí 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề gồm 06 trang)

Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau và tô vào bài làm
Câu 1: Trong các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ nước ta, dân tộc nào chiếm
số dân đông nhất?
A. Dân tộc Kinh B. Dân tộc Mường
C. Dân tộc Tày D. Dân tộc Ê-đê
Câu 2: Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở khu vực nào của nước ta?
A. Khu vực miền núi, trung du
B. Khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng, trung du và duyên hải
Câu 3: Hiện tượng “bùng nổ dân số” ở nước ta chấm dứt trong khoảng thời
gian nào?
A. Những năm cuối thế kỉ XIX B. Những năm cuối thế kỉ XX
C. Những năm đầu thế kỉ XIX D. Những năm đầu thế kỉ XX
Câu 4: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh
A. tương đối thấp B. trung bình
C. cao D. rất cao
Câu 5: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các
vùng nào?
A. Hải đảo B. Miền núi
C. Trung du D. Đồng bằng
Câu 6: Các đô thị ở nước ta hiện nay chủ yếu thuộc loại
A. lớn B. nhỏ
C. vừa và lớn D. vừa và nhỏ
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng nguồn lao động nước ta hiện
nay?
A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậm
C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 8: Lao động Việt Nam có thế mạnh gì?
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật
C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện
D. Cả A, B, C, đều đúng
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17) cho biết tỉ trọng của khu vực
kinh tế nào trong cơ cấu GDP ở nước ta từ năm 1990 – 2007 có xu hướng tăng
liên tục qua các năm?
A. Công nghiệp B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ D. Công nghiệp và dịch vụ
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 19) cho biết tỉ lệ % của giá trị
sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước
ta từ năm 2000 đến năm 2007 thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi B. Tăng lên
C. Ổn định D. Lúc tăng, lúc giảm
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 19) cho biết vùng chăn nuôi lợn
nhiều nhất ở nước ta là vùng nào?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Vùng Bắc Trung Bộ
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 12: Ở nước ta chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp, nguyên
nhân chủ yếu là do đâu?
A. Nước ta đất hẹp người đông nên chăn nuôi khó phát triển
B. Ít có nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn còn thiếu
C. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp
D. Cơ sở vật chất cho chăn nuôi đã được cải thiện nhiều
Câu 13: Vùng chăn nuôi lợn ở nước ta thường gắn chủ yếu với
A. các vùng đồng cỏ tươi tốt B. vùng trồng cây ăn quả
C. vùng trồng cây công nghiệp D. vùng trồng cây lương thực
Câu 14: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt ở nước
ta đang giảm, điều đó cho thấy
A. nông nghiệp đang được đa dạng hóa
B. nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước
C. nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế
D. cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực
Câu 15: Trong thời gian qua, diện tích trồng lúa ở nước ta không tăng nhiều
nhưng sản lượng lúa tăng lên nhanh, điều đó chứng tỏ
A. tình trạng độc canh cây lúa nước ngày càng tăng
B. nước ta đang đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
C. diện tích đất thoái hóa, bạc màu ngày càng giảm
D. thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn
Câu 16: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do
đâu?
A. Do nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn
B. Do nước ta có nhiều bãi triều, đầm phá
C. Do nước ta có nhiều đảo, vũng, vịnh
D. Do nước ta có nhiều sông, hồ, suối, ao,…
Câu 17: Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ
C. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 21) cho biết ngành công nghiệp
năng lượng nào phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên?
A. Nhiệt điện B. Khai thác than
C. Khai thác dầu khí D. Thủy điện
Câu 19: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ TỈ TRỌNG CỦA CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM


TRONG CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2002 (%)

Dựa vào biểu đồ cho biết cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay ra sao?
A. Cơ cấu đa dạng, có đầy đủ các ngành thuộc các lĩnh vực
B. Cơ cấu đơn giản, chủ yếu là các ngành công nghiệp khai thác
C. Cơ cấu đa dạng trong đó công nghiệp chế biến chiếm vai trò chủ đạo
D. Cơ cấu các ngành tương đối ổn định
Câu 20: Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam (trang 23) cho biết: tuyến đường nào
sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta?
A. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ số 5
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ số 2
C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A
D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A
Câu 21: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm và phát triển ngành thủy sản
B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản
C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản
D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện
Câu 22: Loại nhiên liệu nào được sử dụng chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện
ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dầu lửa B. Khí đốt
C. Than đá D. Than gỗ
Câu 23: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền
núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm
B. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu
C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới
D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp
Câu 24: So với các vùng khác ở nước ta về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng
Sông Hồng là vùng như thế nào?
A. Có sản lượng lúa lớn nhất
B. Xuất khẩu lương thực nhiều nhất
C. Có năng suất lúa cao nhất cả nước
D. Có bình quân lương thực cao nhất cả nước
Câu 25: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
do đâu?
A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ
B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào
C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên
D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh
Câu 26: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng Sông Cửu
Long ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm
C. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
D. Công nghiệp cơ khí
Câu 27: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng
B. gạo, hàng may mặc, nông sản
C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
D. gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công
Câu 28: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long
vào mùa khô là
A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng
C. Triều cường D. Thiếu nước ngọt
Câu 29: Tại sao Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc
phòng của nước ta?
A. Vì Tây Nguyên là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với
Lào và Campuchia
B. Vì có vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ
C. Vì có vị trí là ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia
D. Vì đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển
Câu 30: Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy
mô lớn ở nước ta hiện nay?
A. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn
B. Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt
C. Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú
D. Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp
Câu 31: Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao
hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi
B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất
D. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
Câu 32: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây
Nguyên là gì?
A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường
B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi
C. Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt
D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng
Câu 33: Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất
nhỏ?
A. Các sông suối luôn ít nước quanh năm
B. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít
C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn
D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao
Câu 34: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm
năng của vùng do
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên B. nhiều thiên tai
C. cơ sở hạ tầng yếu kém D. hậu quả của chiến tranh kéo dài
Câu 35: Bắc Trung Bộ là vùng có vị trí đặc biệt quan trọng chủ yếu do
A. là cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào
B. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây
C. nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam
D. tiếp giáp với 2 vùng kinh tế quan trọng cả nước và giáp cả biển
Câu 36: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nền kinh tế
mở vì
A. Có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu
B. Vị trí tiếp giáp với Campuchia
C. Do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn
D. Có quốc lộ 1A xuyên suốt các tỉnh
Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 6 và 7) cho biết quần đảo Hoàng
Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào của Việt Nam?
A. Quảng Nam B. Đà Nẵng
C. Khánh Hòa D. Thừa Thiên Huế
Câu 38: Đảo lớn nhất của Việt Nam là
A. đảo Bạch Long Vĩ B. đảo Cát Bà
C. đảo Phú Quốc D. đảo Phú Quý
Câu 39: Loại hình du lịch biển nào đang được khai thác nhiều nhất ở nước ta
hiện nay?
A. Lặn biển B. Ẩm thực
C. Tắm biển D. Lướt ván
Câu 40: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau D. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên

------------------Hết----------------
Họ và tên học sinh:..................................................Số báo danh:............................
Chữ ký của giám thị 1.....................................chữ ký của giám thị 2......................

(Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: Địa lí 9

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

1- A 2 - D 3-B 4-A 5-D 6- D 7-A 8-D 9 - A 10 -D


11 - C 12 - B 13 - D 14-A 15-B 16-C 17-C 18-D 19-A 20-D
21-D 22-C 23-C 24-C 25-D 26-B 27-C 28-D 29-C 30-A
31-D 32-D 33-B 34-C 35-B 36-A 37-B 38-C 39-C 40-B

You might also like