You are on page 1of 11

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Môn: Địa Lý

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết: Vùng có đường
bờ biển dài, bị chia cắt mạnh nhất ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết: Miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ giàu khoáng sản nào?

A. Than đá, dầu khí.

B. Dầu khí, bôxit.

C. Vật liệu xây dựng, apatit.

D. Than đá, apatit, chì, kẽm.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết: Vùng có tình trạng
khô hạn nặng nề và kéo dài nhất nước ta là

A. Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.

B. Duyên hải cực Nam Trung Bộ.

C. Các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết: Đi từ Bắc xuống
Nam tương ứng là các hệ thống sông lớn:

A. S. Hồng, sông Cả, S. Đồng Nai, S. Đà Rằng.

B. S.Hồng, , S. Đà Rằng, S. Cả, S. Đồng Nai.

C. S.Hồng, S. Đồng Nai, S Cả, S. Đà Rằng.

D. S.Hồng, S. Cả, S. Đà Rằng, S. Đồng Nai.


Câu 5. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết: Loại đất chiếm tỉ lệ
lớn nhất cần phải cải tạo ở đồng bằng S Cửu Long là

A. Đất phèn.

B. Đất mặn.

C. Đất xám bạc màu.

D. Đất cát biển.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13 -14, hãy cho biết: Các cánh cung
Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều thuộc vùng núi nào của nước ta?

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết: Vùng có giá trị sản
xuất thủy sản thấp nhất trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản ở nước ta

A.Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C.Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, hãy cho biết: Khu vực có mức độ
tập trung công nghiệp vào loại cao nhất ở nước ta là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết: Vùng có nhiều hang
động đá vôi nhất ở nước ta là

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.


B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 10. Cho biểu đồ: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC
TA, GIAI ĐOẠN 2006 - 2014

Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?

A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn
2006 - 2014.

D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn
2006 - 2014.

Câu 11. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN


GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn con)

 Năm 2005 2009 2011 2014

Trung du và miền 899,8 1057,7 946,4 926,7


núi Bắc Bộ

Tây Nguyên 616,9 716,9 689,0 673,7


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung
du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.

B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.

D. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 12. Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƯỚC TA,


GIAI ĐOẠN 2010 - 2014

Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010 -
2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột ghép.

Câu 13. Sử dụng giống ngắn ngày trong sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích

A. đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp hàng hóa.

B. giảm thiểu tác động của thiên tai đến sản xuất nông nghiệp.

C. mở rộng diện tích cây trồng có chất lượng cao.

D. nâng cao chất lượng nông sản.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển ngành chăn nuôi
của nước ta hiện nay?

A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.

B. Phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại.


C. Tiến lên sản xuất hàng hóa.

D. Giảm tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.

Câu 15. Ở nước ta hiện nay, thế mạnh lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng là

A. nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú.

B. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.

C. cơ sở vật chất, kỹ thuật phát triển.

D. thị trường tiêu thụ lớn ở nước ngoài.

Câu 16. Hiện nay nước ta cần phải chú trọng đánh bắt xa bờ không bởi nguyên
nhân nào?

A. Nhằm khai thác các nguồn lợi hải sản giàu có, trữ lượng lớn.

B. Để khẳng định chủ quyền lãnh thổ và bảo vệ an ninh vùng biển – đảo.

C. Nguồn lợi thủy sản gần bờ đang bị cạn kiệt.

D. Phương tiện tàu thuyền đã đáp ứng được nhu cầu ra khơi xa.

Câu 17. Ngành giao thông vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân
chuyển lớn nhất do

A. Nước ta có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.

B. Đảng và nhà nước chú trọng mở rộng và hiện đại hóa các cảng biển.

C. Phát triển ngoại thương nhất là từ khi Việt Nam ra nhập WTO.

D. Đường biển chủ yếu là vận chuyển quốc tế, có quãng đường dài.

Câu 18. Hoạt động xuất khẩu của nước ta được đẩy mạnh và có tốc độ tăng trưởng
cao những năm gần đây do nguyên nhân nào quyết định?

A. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao lưu, buôn bán với các nước.

B. Tài nguyên phong phú là cơ sở tạo ra các sản phẩm có khả năng xuất khẩu

C. Chất lượng lao động ngày càng tăng tạo điều kiện phát triển các ngành như:
may mặc… có giá cạnh tranh.

D. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.


Câu 19. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, nguồn than khai thác được chủ yếu cung
cấp cho

A. công nghiệp nhiệt điện và hóa chất.

B. công nghiệp nhiệt điện và xuất khẩu.

C. công nghiệp nhiệt điện và luyện kim.

D. công nghiệp luyện kim và xuất khẩu.

Câu 20. Hiện nay ở đồng bằng sông Hồng, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế
trong KV I là

A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.

C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản

D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng trồng trọt và thủy sản.

 Câu 21. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. chăn nuôi gia súc.

B. chăn nuôi gia cầm.

C. phát triển cây công nghiệp hàng năm.

D. phát triển cây lương thực và chăn nuôi lợn.

Câu 22. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về nuôi trồng thủy sản chủ yếu
do

A. có đường bờ biển dài với nhiều cửa sông, vùng vịnh, đầm phá.

B. có vùng biển rộng với nhiều ngư trường lớn.

C. công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ.

D. khí hậu nóng quanh năm, ít biến động.

Câu 23. Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp với năng suất
ổn định do nguyên nhân chính nào quy định?

A. Địa hình bán bình nguyên lượn sóng tương đối bằng phẳng.

B. Đất ba dan khá màu mỡ chiếm 40% S vùng.

C. Khí hậu cận xích đạo, tương đối điều hoà, ít thiên tai.
D. Nguồn nước tương đối dồi dào từ sông Đồng Nai và hồ Dầu Tiếng.

Câu 24. Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở đồng bằng sông Cửu Long

A. đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ.


B. tạo thế kinh tế liên hoàn (mặt biển - đảo - quần đảo - đất liền).
C. xây dựng các cảng biển nước sâu
D. đầu tư phát triển du lịch biển đảo.

Câu 25. Vùng kinh tế trọng điểm là vùng

A. có thế mạnh lâu dài và có tác động đến sự phát triển của các vùng kinh tế khác.

B. hội tụ đầy đủ nhất các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền
kinh tế của cả nước.

C. khai thác tốt nhất các nguồn lực, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

D. đã nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư khoa học
công nghệ.

Câu 26. Phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì

A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.

B. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng.

C. nước ta giàu có về tài nguyên biển.

D. biển Đông đang là vấn đề thời sự rất nhạy cảm.

Câu 27. Để tạo thế mở cửa cho các tỉnh ven biển chúng ta phải

A. tăng cường việc đánh bắt xa bờ.

B. đẩy mạnh việc thăm dò và khai thác dầu khí.

C. phát triển nhiều loại hình du lịch biển - đảo.

D. xây dựng và cải tạo hệ thống cảng biển.

Câu 28. Biện pháp có ý nghĩa chiến lược về giải quyết vấn đề dân số ở đồng bằng
sông Hồng là

A. chuyển cư tới các vùng khác.

B. giảm tỉ lệ sinh.

C. lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lý.


D. công nghiệp hóa nền kinh tế.

Câu 29. Ở nước ta hiện nay, sự gia tăng về tỉ lệ dân thành thị là kết quả tích cực của
quá trình

A. công nghiệp hóa.

B. đô thị hóa.

C. di dân.

D. phân bố lại dân cư.

Câu 30. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.

B. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía
nam lên.

C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.

D. ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.

Câu 31. Biện pháp phòng chống tốt nhất để hạn chế thiệt hại do bão gây ra đối với
đồng bằng ven biển ở nước ta là

A. sơ tán dân đến nơi an toàn.

B. củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.

C. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.

D. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.

Câu 32. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.

B. kỹ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.

C. công cụ lao động cổ truyền.

D. tri thức, kỹ thuật và công nghệ cao.

 Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

B. Thương mại thế giới phát triển


C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.

Câu 34. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế.

B. làm cho tài nguyên suy giảm và môi trường ô nhiễm.

C. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển.

D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng.

Câu 35. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng do

A. có số dân đông, nhiều quốc gia.

B. nằm tiếp giáp với các đại dương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 36. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á
hiện nay là

A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.

B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

C. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.

D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.

Câu 37. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.

B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.

D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.

Câu 38.  Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế xã hội của Liên
Bang Nga là

A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.

D. giáp Bắc Băng Dương.

Câu 39. Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU
VỰC ĐÔNG NAM Á (đơn vị: triệu người)

Thái Lan Lào Campuchia Việt Nam

Tổng số dân 65,3 7,1 15,8 92,7

Số dân thành thị 32,6 2,8 3,3 32,4

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết quốc gia có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất là

A. Thái Lan.

B. Lào.

C. Campuchia.

D. Việt Nam.

Câu 40. Cho biểu đồ sau:


Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản thời kì 1990
– 2014?

A. Nhật Bản luôn xuất siêu.

B. Năm 2014 Nhật Bản nhập siêu.

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

D. Cán cân xuất nhập khẩu chênh lệch lớn nhất năm 2000.

You might also like