Professional Documents
Culture Documents
(VTV7) Môn Địa lý - Đáp án đề thi thử
(VTV7) Môn Địa lý - Đáp án đề thi thử
Môn: Địa Lý
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết: Vùng có đường
bờ biển dài, bị chia cắt mạnh nhất ở nước ta là
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết: Miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ giàu khoáng sản nào?
Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết: Vùng có tình trạng
khô hạn nặng nề và kéo dài nhất nước ta là
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết: Đi từ Bắc xuống
Nam tương ứng là các hệ thống sông lớn:
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13 -14, hãy cho biết: Các cánh cung
Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều thuộc vùng núi nào của nước ta?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết: Vùng có giá trị sản
xuất thủy sản thấp nhất trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản ở nước ta
là
C.Tây Nguyên.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, hãy cho biết: Khu vực có mức độ
tập trung công nghiệp vào loại cao nhất ở nước ta là
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết: Vùng có nhiều hang
động đá vôi nhất ở nước ta là
D. Tây Nguyên.
Câu 10. Cho biểu đồ: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC
TA, GIAI ĐOẠN 2006 - 2014
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn
2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn
2006 - 2014.
Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010 -
2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 13. Sử dụng giống ngắn ngày trong sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích
B. giảm thiểu tác động của thiên tai đến sản xuất nông nghiệp.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển ngành chăn nuôi
của nước ta hiện nay?
Câu 15. Ở nước ta hiện nay, thế mạnh lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng là
Câu 16. Hiện nay nước ta cần phải chú trọng đánh bắt xa bờ không bởi nguyên
nhân nào?
A. Nhằm khai thác các nguồn lợi hải sản giàu có, trữ lượng lớn.
B. Để khẳng định chủ quyền lãnh thổ và bảo vệ an ninh vùng biển – đảo.
D. Phương tiện tàu thuyền đã đáp ứng được nhu cầu ra khơi xa.
Câu 17. Ngành giao thông vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân
chuyển lớn nhất do
B. Đảng và nhà nước chú trọng mở rộng và hiện đại hóa các cảng biển.
C. Phát triển ngoại thương nhất là từ khi Việt Nam ra nhập WTO.
D. Đường biển chủ yếu là vận chuyển quốc tế, có quãng đường dài.
Câu 18. Hoạt động xuất khẩu của nước ta được đẩy mạnh và có tốc độ tăng trưởng
cao những năm gần đây do nguyên nhân nào quyết định?
A. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao lưu, buôn bán với các nước.
B. Tài nguyên phong phú là cơ sở tạo ra các sản phẩm có khả năng xuất khẩu
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng tạo điều kiện phát triển các ngành như:
may mặc… có giá cạnh tranh.
Câu 20. Hiện nay ở đồng bằng sông Hồng, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế
trong KV I là
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng trồng trọt và thủy sản.
Câu 21. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
Câu 22. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về nuôi trồng thủy sản chủ yếu
do
A. có đường bờ biển dài với nhiều cửa sông, vùng vịnh, đầm phá.
Câu 23. Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp với năng suất
ổn định do nguyên nhân chính nào quy định?
A. Địa hình bán bình nguyên lượn sóng tương đối bằng phẳng.
C. Khí hậu cận xích đạo, tương đối điều hoà, ít thiên tai.
D. Nguồn nước tương đối dồi dào từ sông Đồng Nai và hồ Dầu Tiếng.
Câu 24. Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở đồng bằng sông Cửu Long
là
A. có thế mạnh lâu dài và có tác động đến sự phát triển của các vùng kinh tế khác.
B. hội tụ đầy đủ nhất các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền
kinh tế của cả nước.
C. khai thác tốt nhất các nguồn lực, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
D. đã nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư khoa học
công nghệ.
Câu 27. Để tạo thế mở cửa cho các tỉnh ven biển chúng ta phải
Câu 28. Biện pháp có ý nghĩa chiến lược về giải quyết vấn đề dân số ở đồng bằng
sông Hồng là
B. giảm tỉ lệ sinh.
Câu 29. Ở nước ta hiện nay, sự gia tăng về tỉ lệ dân thành thị là kết quả tích cực của
quá trình
B. đô thị hóa.
C. di dân.
Câu 30. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
B. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía
nam lên.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
Câu 31. Biện pháp phòng chống tốt nhất để hạn chế thiệt hại do bão gây ra đối với
đồng bằng ven biển ở nước ta là
C. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
D. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.
Câu 35. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng do
Câu 36. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á
hiện nay là
A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
C. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
Câu 37. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
Câu 38. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế xã hội của Liên
Bang Nga là
B. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU
VỰC ĐÔNG NAM Á (đơn vị: triệu người)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết quốc gia có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất là
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Việt Nam.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu chênh lệch lớn nhất năm 2000.