You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP ĐỊA 9

ĐỀ 1
Câu 1. Trong các loại hình giao thông sau đây, loại hình nào mới xuất hiện ở nước ta
trong thời gian gần đây ?
A. Đường ống. C. Đường sắt
B. Đường hàng không D. Đường biển
Câu 2. Vận tải đường ống ở nước ta gắn với sự phát triển của ngành công nghiệp
A. khai thác than. C. hoá chất.
B. năng lượng. D. khai thác dầu khí.
Câu 3. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, cho biết quốc lộ 1A không đi qua vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới, ngành
dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là
A. bưu chính viễn thông. C. khách sạn, nhà hàng.
B. giao thông vận tải. D. tài chính tín dụng.
Câu 5. Cho bảng số liệu
Giá trị nhập khẩu hàng hoá phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2000 – 2014
(Đơn vị: triệu USD)
Năm 2000 2014
Khu vực kinh tế trong nước 11284,5 63638,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 4352,0 84210,9
Tổng 15636,5 147849,1
Để thể hiện quy mô, cơ cấu kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai
năm 2000 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
Câu 6. Tài nguyên thiên nhiên quý giá nhất đồng bằng sông Hồng là:
A. Khoáng sản. B. Tài nguyên biển. C. Tài nguyên du lịch. D. Đất phù sa
sông Hồng.
Câu 7. Vì sao bình quân lương thực bình quân theo đầu người ở ĐBSH lại thấp
hơn cả nước?
A. Dân số đông. B. Năng suất lúa thấp.
C. Sản lượng lương thực thấp. D. Chủ yếu trồng cây công nghiệp.
Câu 8. Trong sản xuất lúa, Đồng bằng sông Hồng có ưu thế nổi trội hơn Đồng
bằng sông Cửu Long về:
A. diện tích. B. sản lượng.
C. năng suất. D. bình quân lương thực đầu người.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %)
Năm 1990 1995 2000 2010
Nông- Lâm- Ngư 45,6 32,6 29,1 12,6
Công nghiệp- xây dựng 22,7 25,4 27,5 43,8
Dịch vụ 31,7 42,0 43,4 43,6
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở
Đồng bằng sông Hồng từ 1990- 2010.
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 10. Biết tổng diện tích đất Đồng bằng sông Hồng là 15000km2, trong đó, diện
tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ là 51,2%. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng

A. 14 949 km2. B. 10 500 km2. C. 5 376 km2. D. 7 680 km2.
Câu 11. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Xuân Thủy
thuộc tỉnh nào?
A. Hòa Bình. B. Ninh Bình. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 12. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam, cho biết cây cao su, điều là những cây công
nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi phía Bắc.
Câu 13. Nhân tố nào góp phần tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông
nghiệp, nâng cao hiệu quả sản xuất , ổn định và phát triển các vùng chuyên canh ?
A. Dân cư và lao động nông thôn. B. Cơ sở vật chất- kĩ thuật
C. Chính sách phát triển nông nghiệp. D. Thị trường trong và ngoài nước
Câu 14. Yếu tố có tác dụng thúc đẩy sản xuất, đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp,
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi là:
A. Dân cư và lao động. B. Cơ sở vật chất-kĩ thuật
C. Thị trường trong và ngoài nước. D. Chính sách phát triển nông nghiệp.
Câu 15. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là:
A. ĐB Sông Hồng B. ĐB Sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ
Câu 16. Rừng phòng hộ là :
A. rừng bảo vệ hệ sinh thái, bảo vệ các giống loài quý hiếm.
B. rừng cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu.
C. rừng cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
D. Rừng đầu nguồn các con sông, rừng chắn cát dọc duyên hải, rừng ngập mặn ven
biển
Câu 17. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam cho biết đâu là tỉnh dẫn đầu nước ta về sản
lượng khai thác hải sản?
A. Hải Phòng. B. Bà rịa-vũng tàu. C. Cà Mau. D. Kiên
Giang.
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:
Một số tiêu chí về sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.

Tiêu chí Năm 1990 Năm 2000 Năm 2010 Năm 2014
Diện tích ( nghìn ha) 6042,8 7666,3 7489,4 7816,2
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 31,8 42,4 53,4 57,5
Sản lượng lúa cả năm (Triệu 19,2 32,5 40,0 45,0
tấn)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích, năng suất lúa và sản lượng lúa cả năm
giai đoạn 1990 – 2014 là?
A.Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu
đồ miền.
Câu 19: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20: Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là?
A. Khí hậu lạnh hơn.   B. Khí hậu ấm và khô hơn.
C. Khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng.  D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

You might also like