Professional Documents
Culture Documents
ĐỊA LÝ 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
2
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ở nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là
chuyển từ
A. đất nông nghiệp B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang. D. đất chưa sử dụng.
Câu 9. Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm
A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường
bộ nước ta là
A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi. B. khí hậu và thời tiết thất thường.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. thiếu vốn và lao động kĩ thuật cao.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %)
Năm Thành thị Nông thôn
1990 19,5 80,5
1995 20,8 79,2
2000 24,2 75,8
2005 26,9 73,1
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000. B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm. D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ hiện nay?
A. Đàn trâu lớn nhất cả nước. B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi. D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
Câu 11. Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây?
A. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả.
B. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
D. Cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ?
A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit.
Câu 12. Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Điều kiện tự nhiên gây khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển ngành giao thông vận
tải của nước ta là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. B. khí hậu diễn biến thất thường.
3
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. địa hình phân hoá phức tạp.
Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
B. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
C. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô (năm
2007) lớn nhất vùng TD&MN Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê,
Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta ?
A. Bắc Trung Bộ. B. TDMN Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp. B. khá nhanh trình độ đô thị hóa cao.
C. nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới. D. nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa thấp.
Câu 15. Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. cơ cấu dân số theo giới tính.
B. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.
C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Số dân tăng thêm hàng năm ở nước ta cao sẽ tạo thuận lợi cho việc
A. phát triển nhiều ngành công nhiệp. B. cải thiện chất lượng cuộc sống.
C. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2013 ( Đơn vị: % )
Thành phần kinh 2005 2007 2010 2013
tế
Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2
Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4
Có vốn đầu tư 2,6 3,5 3,5 3,4
nước ngoài
Câu 21. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. Nhật Bản và Trung Quốc. B. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
C. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. D. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
5
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành trọng điểm ở
nước ta?
A. Công nghiệp dệt - may, hoá chất - phân bón - cao su.
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
C. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen - luyện kim màu.
D. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực - thực phẩm.
Câu 22. Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho biểu đồ:
6
A. hợp lí giữa các vùng. B. chủ yếu ở thành thị.
C. tập trung ở khu vực đồng bằng. D. đồng đều giữa các vùng.
Câu 26. Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ (Đơn vị: nghìn người)
Ngành kinh tế 2000 2004 2008 2014
Nông – Lâm – Ngư 24480,6 24430,7 24447,7 25432,9
Công nghiệp – Xây 4303,0 5172,1 9677,8 12768,8
dựng
Dịch vụ 8826,0 11983,5 12335,3 14335,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Lao động trong ngành dịch vụ năm 2014 nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu %
Câu 27. Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta?
A. Cà Mau. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất
hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may.
Câu 28. Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây
A. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
C. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.
D. cơ sở chế biến rất phát triển.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm
A. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.
C. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ.
Câu 29. Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ. B. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
C. mức sống ngày càng được cải thiện. D. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mặt hàng không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là
A. chế biến thuỷ, hải sản. B. dệt - may. C. da giày. D. hàng thủ công, mĩ nghệ.
Câu 30. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay
là các quốc gia nào sau đây?
A. Ấn Độ, Nhật Bản. B. Hoa Kì, Nhật Bản.
7
C. Liên Bang Nga, Hoa Kì. D. Singapore, Hàn Quốc.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 31.
Cho biểu đồ:
ĐÁP ÁN ĐỊA 12
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên
50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là
A. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
B. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ngành giao thông vận tải đường sông ở nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do
A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa. B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch.
C. phương tiện vận tải hạn chế. D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 33. Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
8
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế ngoài Nhà nước.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý
nghĩa vùng (năm 2007) của TD&MN Bắc Bộ là?
A. Hạ Long và Thái Nguyên. B. Thái Nguyên và Việt Trì.
C. Hạ Long và Lạng Sơn. D. Hạ Long và Điện Biên Phủ.
Câu 34. Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?
A. Tài nguyên du lịch phong phú. B. Đời sống nhân dân được nâng cao.
C. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt. D. Tình hình chính trị ổn định.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. chất đất phù sa màu mỡ hơn. B. sử dụng nhiều giống cao sản.
C. đẩy mạnh thâm canh. D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 35. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khoáng sản phân bố rải rác.
B. khí hậu diễn biến thất thường.
C. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
D. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là
A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang - Sài Gòn.
C. Hải Phòng -Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
Câu 36. Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Định hướng phát triển đối với ngành công nghiệp ở nước ta là:
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước.
D. Phát triển đồng đều cả công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác.
Câu 37. Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Mạng lưới đô thị phân bố không đều. B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp. D. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm 2005 2009 2011 2014
Diện tích (nghìn 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7 816,2
ha)
Sản lượng (nghìn 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6
tấn)
9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột
Câu 38. Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào có giá trị
sản xuất thủy sản chiếm trên 50% ?
A. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
B. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
D. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như
thế nào từ năm 2000 - 2007?
A. tăng giảm không ổn định. B. không biến đổi.
C. giảm liên tục. D. tăng liên tục.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để
A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. B. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.
C. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ. D. phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta ?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất
là
A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp D. cây ăn quả.
----HẾT---
10