You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2023 – 2024


Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm 05 trang)

Em hãy tô vào phiếu trả lời đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) của các câu sau:

Câu 1: Dân tộc có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam là
A. Kinh. B. Tày. C. Thái. D. Mường.
Câu 2: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện ở những mặt nào?
A. Kinh nghiệm sản xuất, ngôn ngữ, địa bàn cư trú.
B. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.
C. Các nghề truyền thống, trang phục, địa bàn cư trú.
D. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú.
Câu 3: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh
A. trung bình. B. cao. C. rất cao. D. tương đối thấp.
Câu 4: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta chấm dứt trong khoảng thời gian nào?
A. Những năm đầu thế kỉ XX. B. Những năm giữa thế kỉ XX.
C. Những năm cuối thế kỉ XX. D. Những năm đầu thế kỉ XXI.
Câu 5: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng
A. đồng bằng. B. miền núi. C. trung du. D. cao nguyên.
Câu 6: Vùng có tỉ lệ dân đô thị cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7: Ý nào không phải là đặc điểm của lao động Việt Nam?
A. Trình độ chuyên môn cao. B. Hạn chế về thể lực.
C. Dồi dào, tăng nhanh. D. Tính kỉ luật chưa cao.
Câu 8: Ý nào không phải là biện pháp giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Đưa lao động nông thôn lên thành thị.
B. Đa dạng các loại hình đào tạo.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
Câu 9: Cho bảng số liệu
Cơ cấu GDP phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 - 2017(%)
Năm 1990 1994 2000 2010 2017
Ngành
Nông –lâm-ngư nghiệp 38,7 27,4 24,5 21,0 17,1
Công nghiệp – xây dựng 22,7 28,9 36,7 36,7 37,1
Dịch vụ 38,6 43,7 38,8 42,3 45,8

Phân tích bảng số liệu cho thấy cơ cấu GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây
dựng và dịch vụ.
C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực
công nghiệp – xây dựng.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựngvà dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm
– ngư nghiệp.
Câu 10: Nhóm cây có diện tích canh tác lớn nhất nước ta là
A. ăn quả. B. rau đậu. C. lương thực. D. công nghiệp.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2010(Đơn vị: %)
Năm 1990 1995 2000 2007 2010
Cây công nghiệp
Hàng năm 100 132,2 143,6 159,4 147,2
Lâu năm 100 137,3 220,8 277,0 306,0
( Nguồn: Tổng cục thống kê)
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn
trên là
A. tròn. B. cột. C. đường. D. miền.
Câu 12: Cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở miền núi không phải do nguyên nhân
nào sau đây?
A. Chính sách khuyến khích phát triển cây công nghiệp của Nhà nước.
B. Có nhiều loại đất feralit, khí hậu nhiệt đới phân hóa đa dạng.
C. Có diện tích canh tác lớn, thích hợp hình thành các vùng chuyên canh.
D. Có nhiều nông dân, trình độ thâm canh cao.
Câu 13: Loại cây công nghiệp nào sau đây của nước ta thích hợp trồng trên đất feralit hơi
chua, ở các khu vực khí hậu mát mẻ?
A. Cà phê. B. Hồ tiêu. C. Cao su. D. Chè.
Câu 14: Các vùng có nhiều hoa màu lương thực hoặc đông dân nuôi nhiều
A. trâu. B. bò. C. lợn. D. ngựa.
Câu 15: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi do
A. có nhiều loại phân bón mới. B. lai tạo được nhiều giống lúa mới.
C. có nhiều đất phù sa màu mỡ. D. ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 16: Rừng phòng hộ có chức năng chính là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. B. bảo vệ nguồn gen sinh vật.
C. bảo vệ sự đa dạng sinh học. D. phòng chống thiên tai.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 – 2021(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2000 2005 2010 2015 2021
Sản lượng
Khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3049,9 3937,1
Nuôi trồng 590,0 1487,0 2728,3 3532,2 4855,4
Tổng số 2250,9 3474,9 5142,7 6582,1 8792,5
( Nguồn: Tổng cục thống kê)
Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây phản ánh đúng tình hình phát triển của ngành
thủy sản nước ta giai đoạn 2000 – 2021?
A. Sản lượng thủy sản khai thác liên tục tăng và tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi
trồng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn thấp hơn sản lượng thủy sản khai thác.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng gấp 6,2 lần trong giai đoạn 2000 - 2021.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh liên tục và vượt sản lượng thủy sản khai thác.
Câu 18: Cho biểu đồ

Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không phản ánh đúng cơ cấu công nghiệp nước ta
năm 2013?
A. Các ngành công nghiệp chế biến chiếm ưu thế trong cơ cấu công nghiệp.
B. Các ngành công nghiệp khai thác chiếm ưu thế trong cơ cấu công nghiệp.
C. Công nghiệp cơ khí, điện tử chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Công nghiệp điện chiếm tỉ trọng thấp nhất.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thủy điện có công
suất lớn> 1000MW của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào
sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi. D. Sóc Trăng.
Câu 21: Thế mạnh công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai khoáng và chế biến lương thực. B. điện và luyện kim màu.
C. khai khoáng và điện. D. khai khoáng và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22: Trữ năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung ở sông
A. Chảy. B. Lô. C. Gâm. D. Đà.
Câu 23: Trung du miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất cả nước do
A. có khí hậu nóng, khô. B. có nhiều đồng cỏ rộng lớn.
C. nhu cầu về thịt trâu cao. D. cần sức kéo, khí hậu phù hợp.
Câu 24: Khí hậu nhiệt đới với mùa đông lạnh của Đồng bằng sông Hồng có lợi thế
A. tạo điều kiện cho đất canh tác được nghỉ. B. tăng thêm vụ lúa đông xuân.
C. chăn nuôi nhiều gia súc xứ lạnh. D. trồng nhiều các loại rau ôn đới.
Câu 25: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng tập trung ở
A. Hải Dương, Hưng Yên. B. Vĩnh Phúc, Nam Định.
C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Bắc Ninh.
Câu 26: Đồng bằng sông Hồng có trữ lượng than nâu lớn song việc khai thác còn hạn chế vì
A. thiếu lao động có chuyên môn, kĩ thuật.
B. cơ sở hạ tầng kém phát triển.
C. than tập trung ở độ sâu lớn, khó khai thác.
D. nhu cầu tiêu thụ than nâu không lớn.
Câu 27: Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lương thực lớn nhất cả nước vì
A. có nhiều nông dân, trình độ thâm canh cao.
B. đất phù sa chiếm diện tích lớn, khí hậu thuận lợi.
C. có hệ thống thủy lợi phát triển.
D. nhu cầu tiêu thụ lương thực lớn.
Câu 28: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng giá trị cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 29: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của Bắc Trung Bộ do
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
B. có nhiều tuyến đường nối với các cửa khẩu sang Lào.
C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Tây - Đông.
D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 30:Khó khăn về tự nhiên đối với ngành thuỷ sản ở các vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải
Nam Trung Bộ là
A. thiếu lực lượng lao động. B. tiêu chuẩn cao của thị trường xuất khẩu.
C. nguồn lợi thuỷ sản suy giảm. D. thiếu phương tiện đánh bắt.
Câu 31: Đâu không phải là nguyên nhân làm choDuyên hải Nam Trung Bộ có nghề làm
muối phát triển nhất nước ta hiện nay?
A. Ít sông lớn đổ ra biển. B. Nền nhiệt cao, mùa khô kéo dài.
C. Nước biển có độ mặn cao. D. Thu nhập từ sản xuất muối cao.
Câu 32: Tây Nguyên có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất cả nước vì
A. có khí hậu cao nguyên mát mẻ.
B. có các cao nguyên đất đỏ badan rộng lớn.
C. không thể trồng các loại cây công nghiệp khác.
D. có nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
Câu 33: Đặc điểm nào không đúng về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ?
A. Tiếp giáp với các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất lương
thực.
B. Cầu nối giữa các vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu
Long.
C. Có đường biên giới với Lào và Cam-pu-chia.
D. Có vùng biển, đảo rộng lớn ở phía đông.
Câu 34:Vũng Tàu là trung tâm công nghiệp lớn ở Đông Nam Bộ nhờ có nhiều khoáng sản
A. đá vôi. B. bô xít. C. dầu, khí. D. cao lanh.
Câu 35:Những loại đất có giá trị đối với việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở
Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất feralit. C. đất cát pha và đất xám.
B. đất xám và đất mặn. D. đất badan và đất xám.
Câu 36:Đặc điểm nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của
vùng Đông Nam Bộ?
A. Lao động dồi dào, tỉ lệ lao động có chuyên môn kĩ thuật khá cao.
B. Thu hút mạnh vốn đầu tư trong và ngoài nước.
C. Đất liền ít khoáng sản, rừng tự nhiên còn lại ít.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, ít thiên tai.
Câu 37: Vùng biển nằm phía bên trong đường cơ sở gọi là
A. Lãnh hải. B. Tiếp giáp lãnh hải.
C. Đặc quyền kinh tế. D. Nội thuỷ.
Câu 38: Các huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc các địa phương
A. Quảng Nam, Khánh Hòa. B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
Câu 39: Hoạt động nào sau đây của ngành thủy sản vừa giúp tăng sản lượng, bảo vệ nguồn
lợi vừa có ý nghĩa an ninh quốc phòng?
A. Tập trung khai thác hải sản ven bờ.
B. Đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
C. Đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ.
D. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
Câu 40: Biện pháp nào sau đây không phù hợp trong chiến lược phát triển tổng hợp kinh tế
biển ở nước ta?
A. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
B. Tập trung khai thác nguồn lợi ven bờ.
C. Thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.
D. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

-------------------- Hết ---------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI DƯƠNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: ĐỊA LÍ
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án A B D C A B A A D C

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án C D D C B D D B C A

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án C D D D C C B C C C

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đáp án D B C C D C D C C B

You might also like