You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT ĐẠI AN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LẦN 1


NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: ĐỊA LÝ- LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài 90 phút.
Phần I. Trắc nghiệm một lựa chọn (Thí sinh ghi đáp án lựa chọn vào tương ứng mỗi câu trong tờ giấy
thi)
Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam là nơi
A.các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng. B.gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.
C.gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm. D.giao tranh các khối khí hoạt động theo mùa.
Câu 2: Khí hậu nước ta được phân thành miền khí hậu phía Bắc và miền khí hậu phía Nam chủ yếu dựa vào sự
khác nhau của các yếu tố nào sau đây?
A. Tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm.
B. Chế độ gió trong năm và biên độ nhiệt trung bình năm.
C. Chế độ gió và sự phân hóa tổng lượng mưa trong năm.
D. Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt trung bình năm.
Câu 3: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa. B. vùng biển có diện tích rộng 3,447 triệu km.
C. vùng biển có diện tích rộng và tương đối kín. D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 4: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng
của các nhân tố
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi.
C. tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình.
D. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và nguồn nước.
Câu 5: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. được cung cấp nước bởi sông Hồng.
C. vào nửa sau mùa đông có mưa phùn. D. vào nửa đầu mùa đông có mưa giông.
Câu 6: Theo qui hoạch tài nguyên rừng nước ta chia thành 3 loại là
A. rừng đầu nguồn, rừng gập mặn, rừng phòng hộ.
B. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, vườn quốc gia.
C. rừng sản xuất, rừng đầu nguồn, rừng đặc dụng.
D. rừng phòng hộ, rừng dặc dụng, rừng sản xuất.
Câu 7: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 8: Các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta ít có khả năng mở rộng do
A. phần lớn sông nhỏ, thềm lục địa hẹp và sâu. B. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.
C. mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông. D. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa.
Câu 9: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có
A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín.
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng dần từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng.
Câu 10: Phần lãnh thổ phía Bắc xuất hiện các loài cận nhiệt do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Mùa đông lạnh, đón luồng di cư các loài từ phương Bắc, có núi cao.
B. Địa hình núi cao, đón luồng di cư từ phương Tây, gió mùa mùa đông.
C. Gần chí tuyến Bắc, con người phá rừng nhiệt đới, nhập khẩu sinh vật.
1
D. Hướng núi cánh cung, có núi cao, ảnh hưởng của gió mùa Đông
Câu 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành và phát triển gió phơn Tây Nam ở nước ta là
A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương, áp thấp Bắc Bộ, địa hình, bề mặt đệm.
B. dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp Bắc Bộ, địa hình và bề mặt đệm.
C. gió Tây Nam, khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương, địa hình và bề mặt đệm.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, áp thấp Bắc Bộ, địa hình và bề mặt đệm.
Câu 12: Hiện tượng ngập lụt ở Bắc Trung Bộ và một số bộ phận của Nam Trung Bộ thường diễn ra vào
khoảng thời gian
A.từ tháng VI - X. B. từ tháng VII - X. C. từ tháng V - X. D. từ tháng IX- X.
Câu 13: Khoáng sản nhiên liệu ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Trung du và miền núi. B. Đồng bằng và thềm lục địa.
C. Miền núi và đồng bằng. D. miền núi và thềm lục địa.
Câu 14: Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp. B. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
C. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi. D. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
Câu 15: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, giải quyết việc làm. B.Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dân tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. D. Phát huy truyền thồng sản xuất các tộc ít người.
Câu 16: Phương hướng quan trọng nhất nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của nhà nước.
B. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp.
D. kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
Câu 17: Lao động ở nước ta hiện nay
A. tăng nhanh trong nông nghiệp. B. phần lớn đã được qua đào tạo.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn. D. đã đáp ứng được nhu cầu phát triển.
Câu 18: Các đô thị ven biển của nước ta có khả năng thu hút đầu tư lớn chủ yếu do
A. cơ cấu kinh tế hiện đại, khả năng liên kết cao. B. dân đông, nhiều lao động kĩ thuật, hạ tầng tốt.
C. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng. D. có vị trí thuận lợi, thu hút nhiều lao động.
Câu 19: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. theo hướng mở rộng khu kinh tế. B. đã làm giảm tỷ trọng nông nghiệp.
C. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. D. làm hạ thấp tỷ trọng công nghiệp.
Câu 20: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
B. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 21: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. không có sự thay đổi về diện tích.
Câu 22: Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác chủ yếu là do
A. chủ động được về sản lượng và chất lượng để phục vụ thị trường.
B. khắc phục được dịch bệnh và Nhà nước chú trọng việc nuôi trồng.
C. diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên và được Nhà nước đầu tư.
D. cải thiện kỹ thuật nuôi trồng, khắc phục dịch bệnh và môi trường.
Câu 23: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng.
B. nuôi nhiều trâu bò, hình thức quảng canh là chính.
C. có hiệu quả cao, số lượng đàn gia cầm tăng mạnh.
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao, kĩ thuật hiện đại.
2
Câu 24: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. tăng hiệu quả kinh tế và phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường và tăng thu nhập cho người dân.
C. đẩy mạnh sản xuất, thúc đẩy ngành ngoại thương phát triển.
D. tăng thu nhập, đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa nông thôn.
Câu 25: Khí tự nhiên đang được khai thác nhằm mục đích chủ yếu là
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện. B. xuất khẩu để thu ngoại tệ.
C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm. D. tiêu dùng trong gia đình
Câu 26: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai trug tâm công nghiệp lớn nhất nước ta chủ yếu do
A. vị trí thuận lợi, lao động dồi dào có kĩ thuật,thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. giàu tài nguyên khoáng sản, nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. giao thông vận tải hiện đại, trữ lượng dầu mỏ, khí đốt lớn.
D. diện tích rộng lớn, gần các cảng biển quan trọng của đất nước.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho công nghiệp điện nước ta ngày càng phát triển là
A. nhiều tiềm năng phát triển, vốn đầu tư lớn, nhu cầu lớn.
B. kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao, nhiều tiềm năng.
C. được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt và vốn đầu tư lớn.
D. nguồn vốn lớn, chất lượng cuộc sống cao và nhiều sông, suối.
Câu 28: Chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta được nâng cao chủ yếu do
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
C. gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
D. đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
Câu 29: Ở nước ta, sự phân bố ngành công nghiệp điện lực phụ thuộc chủ yếu vào
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên và sự tiến bộ kĩ thuật.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên và thị trường tiêu thụ.
C. tiềm năng thủy điện và khoáng sản hóa thạch.
D. nguồn khoáng sản nhiên liệu, thị trường tiêu thụ.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
độ trung bình năm cao nhất?
A. Hà Nội. B. Tp Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Lạng Sơn.
Câu 31:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết bão tháng 6 đổ bộ vào nước ta theo hướng
nào sau đây?
A. Tây Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Đông Bắc
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có đàn lợn ít hơn đàn
trâu?
A. Thái Bình. B. Lạng Sơn. C. Thanh Hoá. D. Bắc Giang.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành
dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa C. Cà Mau. D. Vũng Tàu.
Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối quốc lộ 14 với
quốc lộ 1.
A. Quốc lộ 9. B. Quốc lộ 27. C. Quốc lộ 21. D. Quốc lộ 18.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Thái Lan In-đô-nê-xi-a
Năm
Tống số dân Số dân thành thị Tồng số dân Số dân thành thị
2000 62,9 19,8 211,5 88,6
2020 69,8 35,7 271,7 154,2
3
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn
Câu 36: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 37: Cho biểu đồ:

GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020


(Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và
Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết
theo chiều từ Bắc vào Nam gặp hồ nào sau đây đầu tiên?
4
A. Hồ Yaly. B. Hồ Sông Hinh. C. Hồ Đơn Dương. D. Hồ Phú Ninh.
Câu 39: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sử dụng lao động nước ta chủ
yếu là do
A. chính sách ưu đãi, khuyến kích phát triển của Nhà nước, thu nhập cao.
B. các hoạt động kinh tế đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng lao động.
C. chính sách mở cửa hội nhập, đầu tư lớn, thu nhập cao và luôn ổn định.
D. không yêu cầu trình độ, thu nhập ổn định, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
Câu 40 : Tác hại to lớn của bão ở đồng bằng Bắc Bộ biểu hiện rõ rệt nhất ở đặc điểm
A. diện mưa bão rộng. B. gió lớn. C. ngập úng trên diện rộng. D. giao thông khó khăn.

Phần II. Viết đáp án (Thí sinh ghi lần lượt các câu trả lời theo hàng dọc vào bài làm, viết đơn vị nếu có).

Câu 41 : Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú do vị trí địa lí…..
Câu 42: Hình dáng lãnh thổ làm cho cho sông ngòi nước ta có đặc điểm chủ yếu là
Câu 43 : Nửa sau mùa đông ở Nam Định có kiểu thời tiết đặc trưng là
Câu 44: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc mang sắc thái của
Câu 45: Ở vùng ven biển, có dạng địa hình nào thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
Câu 46: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng đồi núi nước ta là
Câu 47: Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô là do ảnh
hưởng của
Câu 48: Duyên hải cực Nam Trung Bộ có lượng mưa thấp nhất cả nước chủ yếu là do nguyên nhân nào?
Câu 49: Ở nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo từng đoạn bờ biển chủ yếu do
Câu 50 : Vấn đề quan trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp và phát triển kinh tế biển của nước ta là
Câu 51: Các đô thị là nơi tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng chủ yếu do
Câu 52: Việc mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo, các ngành nghề nhằm mục đích
Câu 53: Vai trò kinh tế của rừng sản xuất ở nước ta là
Câu 54: Biện pháp chủ yếu để tăng sản lượng khai thác thủy sản của tỉnh Nam Định?
Câu 55 : Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ trong nông nghiệp nước ta là
Câu 56 : Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông phẩm hàng hoá ở
nước ta giai đoạn hiện nay là
Câu 57: Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hoá về
Câu 58 : Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
Câu 59: Biểu hiện rõ nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là
Câu 60: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, những dạng biểu đồ nào thể hiện được diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2015 - 2020?
------------Hết------------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục Việt Nam, từ năm 2009

Họ và tên thí sinh:...................................................Số báo danh:...........................................


Họ, tên và chữ ký của GT 1:...................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:..................

5
6

You might also like