Professional Documents
Culture Documents
DIA12
DIA12
1
HỌ VÀ TÊN:
2
HỌ VÀ TÊN:
C. Mở nhiều đường bay đến các nước. D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn
nhất.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vai trò của quốc lộ 1?
A. Góp phần thức đẩy sự phân hóa lãnh thổ. B. Nối các vùng kinh tế.
C. Đi qua các trung tâm dân cư. D. Tạo thuận lợi giao lưu với Lào.
Câu 30. Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ
yếu do
A. nội thương nước ta phát triển mạnh, nhu cầu tiêu dùng trong nước cao.
B. nước ta đang thực hiện chính sách mở cửa và ngoại thương phát triển.
C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
D. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
Câu 31. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 32. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng là vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng vào loại cao nhất cả nước chủ yếu do nguyên nào sau đây?
A. Hoạt động xuất khẩu diễn ra mạnh, dân cư đông đúc, vốn đầu tư rất lớn.
B. Kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống cao, có nhiều chợ lớn, siêu thị.
C. Có mật độ dân số cao, vốn đầu tư rất lớn, nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. Vốn đầu tư lớn, nhiều tài nguyên khoáng sản, xuất khẩu nhiều hàng hóa.
Câu 33. Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú. B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
C. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn. D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.
Câu 34. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Nguồn thức ăn dồi dào từ nông nghiệp. B. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên.
C. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo. D. Dịch vụ thú y, có trại giống tốt.
Câu 35. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
A. nhiều sông ngòi, mưa nhiều. B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
C. địa hình dốc, lắm thác ghềnh. D. địa hình dốc và có lưu lượng nước lớn.
3
HỌ VÀ TÊN:
Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ còn hạn chế trong
việc phát triển công nghiệp?
A. Thiếu tài nguyên khoáng sản. B. Nhiều dân tộc ít người.
C. Diện tích giáp biển ít. D. Địa hình núi cao hạn chế.
Câu 37. Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn và cây lượng thực. B. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm. D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.