You are on page 1of 10

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HSG LỚP 12 LẦN 1

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2023-2024


Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 80 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 604
(Thí sinh được sử dụng Átlat Địa lí Việt Nam, do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Sự khác nhau về khí hậu giữa miền Bắc với miền Nam chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, gió đông bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. gió đông bắc và tây nam, vị trí gần chí tuyến, khoảng cách hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. Tín phong bán cầu Nam, vị trí ở gần Xích đạo, thời gian hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vị trí nằm ở xa Xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam vá áp thấp nhiệt đới.
Câu 2: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là
A. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
B. vấn đề phát triển ngành nuôi trồng thủy sản.
C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
D. phát triển vùng trọng điểm trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây làm cho miền Trung chịu ảnh hưởng trực tiếp các cơn bão đổ bộ từ Biển
Đông vào đất liền?
A. Áp thấp Bắc Bộ hoạt động rất mạnh hút gió từ áp cao Án Độ Dương theo hướng tây nam.
B. Tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc, hưởng nghiêng của địa hình, lãnh thổ hẹp ngang.
C. Địa hình ở vùng này chủ yếu là đồi núi chạy theo hướng tây bắc- đông nam, thấp về biển.
D. Cường độ hội tụ nội chí tuyến giữa gió Tín phong và gió mùa Tây Nam được tăng cường.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020
Vụ lúa Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Đông xuân 3024,1 19878,1
Hè thu và thu đông 2669,1 14772,1
Mùa 1585,8 8106,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 5: Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
B. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
C. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
D. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải nam Trung Bộ, Tây Nguyên, loại khoáng sản
có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. Crôm. B. Mangan. C. Bôxit. D. Sắt.
Câu 8: Quy luật địa ô biểu hiện rõ nhất ở quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Nhật Bản. C. Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 9: Ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển mạnh dựa trên điều kiện nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu dồi dào, phong phú. B. Cần ít vốn đầu tư, quay vòng vốn nhanh.
C. Nhu cầu chất lượng sản phẩm tăng cao. D. Nhu cầu của thị trường tăng rất nhanh.
Trang 1/8 - Mã đề thi 604 - https://thi247.com/
Câu 10: Nhân tố nào là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ có vị trí hàng đầu trong sự phát triển kinh tế của
nước ta?
A. Có sự tích tụ lớn về vốn, kĩ thuật, thu hút đầu tư.
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn nhất của cả nước.
C. Có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở phía Nam.
D. Có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối tốt.
Câu 11: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có
A. giao thông vận tải phát triển. B. dầu mỏ và khí đốt phong phú.
C. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. D. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta
đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 13: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí
A. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm Hoàng Sa thổi theo hướng
nào là chủ yếu?
A. Tây Bắc. B. Tây Nam . C. Đông Nam. D. Đông Bắc.
Câu 15: So với Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ có ưu thế hơn hẳn để phát triển nghề
A. đánh bắt cá biển. B. nuôi tôm. C. sản xuất muối. D. nuôi cá.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Giáp nhiều biển và nhiều nước châu Âu. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 17: Các luồng gió thổi vào nước ta gây nên thời tiết khô - nóng, lạnh - khô có nguồn gốc từ các khối khí
A. Em và Tm. B. NPc và Tm. C. TBg và NPc. D. TBg và Em.
Câu 18: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2013-2020

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của
nước ta, giai đoạn 2013-2020.
A. Xăng giảm nhanh nhưng chưa liên tục B. Xăng giảm nhanh hơn so với phân bón.
C. Phân bón tăng nhanh hơn so với sắt, thép. D. Sắt, thép tăng nhanh nhưng chưa liên tục.
Câu 19: Khoảng thời gian giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh rút ngắn từ Xích đạo về chí tuyến Bắc đã ảnh
hưởng đến khí hậu nước ta là
A. miền Nam phân chia thành hai mùa mưa khô rõ rệt.
B. nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc và Nam.

Trang 2/8 - Mã đề thi 604 - https://thi247.com/


C. biên độ nhiệt độ năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. miền Bắc có mùa đông lạnh và mùa hạ nóng ẩm.
Câu 20: Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng là vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
tiêu dùng vào loại cao nhất cả nước chủ yếu do nguyên nào sau đây?
A. Vốn đầu tư lớn, nhiều tài nguyên khoáng sản, xuất khẩu nhiều hàng hóa.
B. Hoạt động xuất khẩu diễn ra mạnh, dân cư đông đúc, vốn đầu tư rất lớn.
C. Kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống cao, có nhiều chợ lớn, siêu thị.
D. Có mật độ dân số cao, vốn đầu tư rất lớn, nhiều tài nguyên khoáng sản.
Câu 21: Khối khí từ vịnh Bengan vượt Trường Sơn di chuyển tới Bắc Trung Bộ theo hướng Tây Nam do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Bề mặt đệm là đồng bằng ven biển cấu tạo bởi vật liệu phù sa biển, cát và ít thực vật.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc - đông nam vuông góc với hướng gió.
C. Lực Côriôlit và áp thấp Bắc Bộ phát triển mạnh với tâm áp ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Lực Côriôlit và sự chênh lệch nhiệt độ không khí giữa hai sườn của dãy Trường Sơn.
Câu 22: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là
A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất hợp lí.
B. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và phân công lao động theo lãnh thổ.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.
Câu 23: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho xích đạo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn chí
tuyến?
A. Xích đạo là vùng có ít địa hình núi cao.
B. Xích đạo là vùng có diện tích rừng lớn.
C. Xích đạo có diện tích lục địa nhỏ, đại dương lớn.
D. Xích đạo có lượng mưa lớn hơn.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, hai vùng chuyên canh cây công nghiệp
lớn nhất ở nước ta là
A. Đông nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 25: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công lao động mới, tạo thế mở cửa, sản xuất hàng xuất khẩu.
B. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả thế mạnh, xây dựng hạ tầng.
D. phát triển ngành công nghệ cao, nâng cao mức sống, hình thành đô thị mới.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn vì
A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác nông thôn.
D. Dân nông thôn vào thành thị tìm việc làm.
Câu 27: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
B. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 28: Việc phát triển cơ sở năng lượng của Tây Nguyên dựa trên nguồn thủy năng dồi dào nhằm mục đích
chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến các nông sản chính cho vùng.
C. Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa.
D. Khai thác lợi thế về thủy năng, tạo điều kiện khai thác khoáng sản.
Câu 29: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch. B. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
C. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

Trang 3/8 - Mã đề thi 604 - https://thi247.com/


Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, các nhà máy nhiệt điện
chạy bằng than không phân bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do
A. gây ô nhiễm môi trường. B. vị trí xa vùng nhiên liệu.
C. miền Nam không thiếu điện. D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
Câu 31: Để trở thành vùng trọng điểm lương thực – thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng
sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B. Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.
C. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
D. Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
Câu 32: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc 12h trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22 - 6 là
A. 23027’. B. 430 06’. C. 66033’. D. 900.
Câu 33: Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh có điểm chung chủ yếu nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến gió. B. Ảnh hưởng đến khí áp.
C. Ảnh hưởng đến nhiệt độ. D. Ảnh hưởng đến lượng mưa.
Câu 34: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí chủ yếu phản ánh
A. quá trình định cư, trình độ dân trí, số dân. B. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên.
C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên. D. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết giá trị sản xuất của ngành
nông nghiệp năm 2007 đạt giá trị bao nhiêu?
A. 89 378 tỉ đồng. B. 129 017,7 tỉ đồng. C. 236 987,1 tỉ đồng. D. 267 456,8 tỉ đồng.
Câu 36: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6
Tỉ lệ dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng khi so sánh dân số thành thị của các quốc gia trên?
A. Phi-lip-pin cao gấp 7,1 lần Cam-pu-chia. B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,1 lần Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao gấp 5,1 lần Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a cao gấp 4,1 lần Phi-lip-pin.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là mục đích chính của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta và tạo thêm nhiều việc làm cho người dân.
B. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên, tăng các nguồn thu ngoại tệ.
C. Sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế, xã hội và môi trường.
D. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng các mặt hàng ra quốc tế.
Câu 39: Địa hình nước ta bị chia cắt mạnh chủ yếu do
A. đồi núi được nâng cao, khí hậu nóng ẩm, vỏ phong hóa dày và vụn bở.
B. đồi núi già trẻ lại, nhiệt độ cao, lượng mưa lớn, tác động của con người.
C. nhiều đồi núi và sườn dốc, lượng mưa lớn, hai mùa tương phản rõ rệt.
D. đồi núi có diện tích lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc, rừng bị tàn phá.
Câu 40: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi nước ta phát triển mạnh thời gian gần đây là do
A. điều kiện thời tiết thuận lợi, nhu cầu của thị trường gần đây tăng nhanh.
B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo, dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo, nhu cầu của thị trường tăng nhanh.
D. dịch vụ chăn nuôi có nhiều tiến bộ, ngành CN chế biến được chú trọng phát triển.
Câu 41: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích và các làng nghề truyền thống chủ yếu do có
A. nền công nghiệp sớm phát triển. B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. nền nông nghiệp sớm phát triển. D. mật độ dân số cao nhất nước ta.
Câu 42: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Trang 4/8 - Mã đề thi 604 - https://thi247.com/
C. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
D. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
Câu 43: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. hình thành và phát triển vùng chuyên môn hóa.
B. sản xuất theo lối quảng canh để tăng năng suất.
C. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.
D. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 44: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
B. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm.
D. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
Câu 45: Biện pháp quan trọng nhất nhằm giảm thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫy ở vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
B. đẩy mạnh đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
C. phát triển loại hình du lịch sinh thái.
D. phát triển cây công nghiệp lâu năm.
Câu 46: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do
A. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
B. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước.
C. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
D. nhu cầu lớn về nguyên, nhiên liệu, máy móc phục vụ sản xuất và tiêu dùng.
Câu 47: Quy luật địa ô biểu hiện không rõ ràng trên lãnh thổ nước ta chủ yếu do
A. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, nhiều đồng bằng châu thổ sông lớn.
B. lãnh thổ hẹp ngang, địa hình nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.
C. vùng biển rộng lớn, bờ biển dài, địa hình đồi núi đâm ngang ra biển.
D. đồng bằng ven biển nhỏ, hẹp ngang với nhiều vũng, vịnh và cửa sông.
Câu 48: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng nguồn thu.
B. đẩy mạnh sản xuất, áp dụng công nghệ mới.
C. tạo việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động.
D. tăng hiệu quả kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên.
Câu 49: Biểu hiện nào dưới đây chứng minh Tây Nguyên là vùng trọng điểm cà phê số một của nước ta?
A. Diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước. B. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Có nhiều giống cà phê năng suất cao. D. Nhà nước có nhiều chính sách phát triển.
Câu 50: Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc từ tháng XI đến tháng IV năm sau đã ảnh hưởng như thế nào
đến thời tiết, khí hậu nước ta?
A. Kiểu thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
B. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ.
C. Mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 51: Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn?
A. Sản xuất có tính tập trung cao độ. B. Gồm nhiều ngành phức tạp.
C. Bao gồm hai giai đoạn. D. Gồm ít ngành sản xuất.
Câu 52: Thành phố Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất vào tháng IV chủ yếu do
A. vị trí gần xích đạo nên góc nhập xạ lớn và chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời.
B. chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời và hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc.
C. vị trí gần xích đạo nên góc nhập xạ lớn và hoạt động liên tục của áp thấp nóng phía tây.
D. chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời và hoạt động liên tục của gió Đông Bắc.
Câu 53: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. năng lượng đảm bảo, nhiều vốn, trao đổi hàng hóa dễ dàng qua cửa khẩu, cảng biển.
B. một số khoáng sản trữ lượng lớn, nguyên liệu từ nông nghiệp, lao động tương đối rẻ.
C. vị trí cầu nối Bắc - Nam, giao thông vận tải đồng bộ, trình độ lao động được nâng cao.
D. nguồn nguyên và nhiên liệu dồi dào, vùng biển giàu tiềm năng, lao động đông đảo.
Trang 5/8 - Mã đề thi 604 - https://thi247.com/
Câu 54: Năm 2022, quy mô dân số của Trung Quốc là 1,450 tỉ người, tỉ suất tử thô trong năm là 7,6‰.
(Thống kê của Liên hợp quốc). Số người chết trong năm là
A. 5,24 triệu người. B. 11,02 triệu người.
C. 52,41triệu người. D. 110,22 triệu người.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập
trung tại tỉnh
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 56: Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc và khai thác hợp lí.
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 57: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
B. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng.
C. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.
D. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
Câu 58: Giải pháp nào sau đây có tính chất quyết định để làm giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở
nước ta?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa nông thôn.
B. Phát triển, mở rộng mạng lưới các đô thị vừa và nhỏ.
C. Đầu tư phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng nông thôn.
D. Giảm nhanh sự gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn
Câu 59: Các hoạt động như động đất, núi lửa lại phân bố thành các vành đai là do
A. sự phân bố xen kẻ của lục địa và đại dương.
B. chúng xuất hiện ở nơi tiếp xúc lục địa và đại dương.
C. chúng xuất hiện ranh giới các đại dương.
D. chúng xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa các mảng.
Câu 60: Việc phát triển các cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau
đây?
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường, hạn chế ảnh hưởng của thiên tai.
B. Khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa, hình thành cơ cấu kinh tế chung.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, giải quyết việc làm, tăng hiệu quả đầu tư.
D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu, chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tạo thế liên hoàn theo không gian.
Câu 61: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
Câu 62: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
C. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông vận tải, các tuyến đường sắt nước ta chủ yếu bắt
đầu từ
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, Trung tâm du lịch quốc gia của nước ta gồm
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
D. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 65: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.
Trang 6/8 - Mã đề thi 604 - https://thi247.com/
B. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
C. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng.
Câu 66: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000- 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020
Tiêu chí
Xuất khẩu 7 961,7 13 014,0 19 009,0 21 341,8 24 970,7 22 594,7
Nhập khẩu 7 927,2 12 804,0 18 467,2 20 815,8 24 418,2 21 949,6
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2000-
2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
Câu 67: Đông Nam Bộ cần phải thực hiện các biện pháp nào sau đây để phát triển bền vững công nghiệp?
A. Xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
B. Tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. Phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường.
D. Phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 68: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
B. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
Câu 69: Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất?
A. Thành thị. B. Nông thôn. C. Đồi trung du. D. Cao nguyên.
Câu 70: Các hướng núi chính ở nước ta được quy định bởi
A. hướng của các mảng nền cổ. B. cường độ các vận động nâng lên.
C. hình dạng lãnh thổ đất nước. D. vị trí địa lí của nước ta.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế kinh tế của vùng và giải quyết việc làm.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, cuộc sống nâng cao và bảo đảm về an ninh quốc phòng.
C. thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển và đa dạng hóa hàng để xuất khẩu.
D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu để phòng chống hạn hán lâu dài ở nước ta là
A. phát triển sản xuất thủy điện, làm ruộng bậc thang, bảo tồn rừng đầu nguồn.
B. đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng, áp dụng hệ thống tưới nước nhỏ giọt.
C. ngăn thủy triều xâm nhập sâu, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tiết kiệm nước.
D. xây dựng các công trình thủy lợi, trồng rừng, bảo vệ rừng, canh tác hợp lí.
Câu 73: Vùng có hệ số sử dụng đất canh tác cao nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 74: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi
thế là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
C. phương tiện khai thác thô sơ, chậm đổi mới.
D. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 75: Ngành thương mại không có vai trò
A. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất.
B. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa.
C. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng.
D. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng.
Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sự phân bố ngành dịch vụ phát triển mạnh?
Trang 7/8 - Mã đề thi 604 - https://thi247.com/
A. Phân bố gần khu dân cư. B. Gần cảng.
C. Xa khu dân cư. D. Gần tuyến đường giao thông.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lượng nước sông mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà
Nội) lớn gấp bao nhiêu lần lượng nước sông mùa cạn?
A. 2,4 lần. B. 2,8 lần. C. 8,7 lần. D. 6,7 lần.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng
bằng sông Hồng?
A. Tăng tỉ trọng cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm.
B. Giảm tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt; tăng ngành chăn nuôi và thủy sản.
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thủy sản.
Câu 79: Cho biểu đồ:

0396752282
0396752282 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm.
B. Cơ cấu số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm.
C. Quy mô số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm.
D. Tốc độ tăng trưởng số lượng gia cầm và sản lượng thịt gia cầm.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ HOẠT ĐỘNG NỘI THƯƠNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm 2010 2015 2020 2021
Bán lẻ 1254200,0 2403723,2 3815079,1 3830559,8
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 212065,2 399841,8 479715,7 379390,6
Dịch vụ và du lịch 211079,5 419637,6 552850,6 447115,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô trị giá và cơ cấu trị giá hoạt động nội thương phân theo ngành kinh
doanh nước ta năm 2010 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 8/8 - Mã đề thi 604 - https://thi247.com/


Câu 601 602 603 604
1 D A D B
2 D C C C
3 B D B D
4 A D D D
5 B D A D
6 B B C D
7 A B A C
8 A B B A
9 A A D A
10 D C A A
11 B A A D
12 C C A D
13 A C A C
14 A C C D
15 D B C D
16 D C B B
17 C A D C
18 C B A C
19 A B C C
20 B C B C
21 B B B C
22 B B B B
23 A B B A
24 A B D A
25 B A A B
26 D A A C
27 C C C A
28 D B D C
29 C C C D
30 C D B B
31 D D B C
32 D A C B
33 A D B D
34 D A D B
35 B A C C
36 D D C A
37 D A C B
38 D B D C
39 A D C C
40 C A D C
41 B D D B
42 A A B B
43 B B A A
44 D A B B
45 B C D A
46 B C A D
47 C C D B
48 A C C D
49 C B A A
50 C D A D
51 C C B A
52 C C D B
53 A C B B
54 B D D B
55 D A D D
56 B B D B
57 A C C A
58 B C A A
59 C B A D
60 B B A B
61 B A D D
62 A D B C
63 D A C D
64 C B C A
65 A A B A
66 A B C A
67 B C B C
68 B B C C
69 A C B A
70 C C A A
71 C D A B
72 C A D D
73 A D D D
74 D D B C
75 D A D A
76 C D A A
77 C D A B
78 D D B C
79 D D C C
80 A D A B

You might also like